Giáo án các môn khối 3 - Tuần 34 năm 2010

Giáo án các môn khối 3 - Tuần 34 năm 2010

I. Mục đích, yêu cầu:

A. Tập đọc:

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.

- Hiểu nội dung, ý nghĩa: Ca ngợi tình nghĩa thủy chung, tấm lòng nhân hậu của chú Cuội; giải thích các hiện tượng thiên nhiên và ước mơ bay lên mặt trăng của loài người. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)

B. Kể chuyện

- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo gợi ý (SGK)

 

doc 21 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 897Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 3 - Tuần 34 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34
Ngày soạn: 1/5/2010
Ngày giảng: Thứ hai ngày 2 tháng 5 năm 2010
Tập đọc- Kể chuyện
sự tích chú cuội cung trăng
I. Mục đích, yêu cầu:
A. Tập đọc:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa: Ca ngợi tình nghĩa thủy chung, tấm lòng nhân hậu của chú Cuội; giải thích các hiện tượng thiên nhiên và ước mơ bay lên mặt trăng của loài người. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK) 
B. Kể chuyện
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo gợi ý (SGK)
II. Đồ dùng dạy học:
Sử dụng tranh minh hoạ SGK
III. Các hoạt động dạy học: Tập đọc
1. Kiểm tra bài cũ:
-Gọi hs đọc bài“Mặt trời xanh của tụi” 
 -Nờu nội dung bài vừa đọc ?
-Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ bài 
2.Bài mới: 
a) giới thiệu :
b) :Luyện đọc 
-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài 
+ nờu nội dung
* Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ 
 - Yờu cầu luyện đọc nối tiếp cõu laàn 1
- Luyện đọc tiếng từ HS phỏt õm sai.
- Yờu cầu luyện đọc nối tiếp cõu laàn 2
- Yờu cầu đọc từng đoạn trước lớp .
- Luyện đọc ngắt nghỉ cõu dài
- Gọi đọc nối tiếp từng đoạn trong bài 
+ Giải nghĩa một số từ sgk 
-Yờu cầu đọc từng đoạn trong nhúm 
- Yờu cầu một em đọc lại bài
c) :Tỡm hiểu nội dung 
-Yờu cầu lớp đọc thầm ẹ1 và trả lời cõu hỏi :
-Nhờ đõu mà chỳ Cuội phỏt hiện ra cõy thuốc quý ?
- Mời một em đọc đoạn 2 .Yờu cầu lớp đọc thầm 
- Chỳ Cuội dựng cõy thuốc vào việc gỡ ?
-Hóy thuật lại những việc đó xảy ra với vợ chỳ Cuội ?
- Yờu cầu lớp đọc thầm tiếp đoạn 3 của bài -Vỡ sao chỳ Cuội lại bay lờn cung trăng ?
-Theo em chỳ Cuội sống trờn cung trăng như thế nào ? 
d) : Luyện đọc lại : 
- ẹoùc dieón caỷm 1 ủoaùn cuỷa caõu chuyeọn.
- Hửụựng daón hs ủoùc ủuựng ủoaùn vaờn.
- Mụứi 3 hs thi ủoùc ủoaùn vaờn
-YC 3 em nối tiếp đọc 3 đoạn cõu chuyện .
- Mời một em đọc cả bài . 
- Lụựp nhaọn xeựt bỡnh choùn
Kể chuyện :
- Giỏo viờn nờu nhiệm vụ 
- Yờu cầu một em đọc cỏc cõu hỏi gợi ý .
- Mở bảng đó viết sẵn cỏc cõu hỏi gợi ý túm tắt mỗi đoạn .
- Mời một em khỏ kể lại đoạn 1 cõu truyện .
- Yeõu caàu hs keồ chuyeọn theo nhoựm
-Gọi từng cặp kể lại cõu chuyện .
- Mời 3 em nối tiếp thi kể lại 3 đoạn của cõu chuyện trước lớp .
-Nhaọn xeựt, bỡnh chọn bạn kể hay nhất 
3) Củng cố dặn dũ : 
 -Qua cõu chuyện em cú cảm nghĩ gỡ ?
- Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ .
- Dặn về nhà học bài, xem trước bài mới 
- Ba em lờn bảng đọc lại bài 
-Nờu nội dung cõu chuyện .
- Hs đọc nối tiếp cõu laàn 1. 
- Hs luyeọn ủoùc tửứ khoự.
- Hs ủoùc noỏi tieỏp caõu laàn 2.
- Từng em đọc từng đoạn trước lớp 
- Ba em đọc từng đoạn trong bài + giaỷi nghúa tửứ sgk.
- Đọc từng đoạn trong nhúm 
- Một em đọc lại bài
-Lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời cõu hỏi .
-Tỡnh cờ thấy hổ mẹ cứu sống hổ con bằng lỏ thuốc nờn Cuội đó phỏt hiện ra cõy thuốc quý .
-Một em đọc tiếp đoạn 2 . Lớp đọc thầm theo .
- Cuội dựng cõy thuốc để cứu sống mọi người , Cuội đó cứu sống nhiều người trong đú cú con gỏi phỳ ụng và được phỳ ụng gó con cho . 
-Vợ Cuội bị tộ vỡ đầu rịt thuốc nhưng khụng tỉnh lại , Cuội nặn bộ úc bằng đất sột rồi rịt thuốc vào vợ Cuội tỉnh lại nhưng từ đú mắc chứng hay quờn .
- Lớp đọc thầm đoạn 3 .
- Vợ Cuội khụng nhớ lời Cuội dặn nờn lấy nước giói tưới cho cõy vỡ thế cõy bay lờn trời Cuội sợ mất cõy thuốc quý nờn tỳm rễ kộo lại và cứ thế cõy đưa Cuội bay lờn trời .
- Phỏt biểu theo suy nghĩ của bản thõn .
- 3hs thi ủoùc
- Ba em nối tiếp thi đọc diễn cảm 3 đoạn của cõu chuyện .
- Một em đọc diễn cảm cõu chuyện 
- Lụựp nhaọn xeựt bỡnh choùn
-Hs đọc cỏc cõu hỏi gợi ý trong SGK.
- Một em khỏ dựa vào cõu hỏi gợi ý để kể lại đoạn 1 cõu chuyện . 
- Yeõu caàu hs keồ chuyeọn theo nhoựm
- 2 em lờn thi kể cõu chuyện trước lớp 
- Ba em nối tiếp thi kể 3 đoạn của cõu chuyện .
- Lớp theo dừi bỡnh xột bạn kể hay nhất 
- Lần lượt nờu lờn cảm nghĩ của mỡnh về nội dung cõu chuyện .
Thể dục
(GV bộ môn soạn, giảng)
Toán- Tiết166
Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm , viết) các số trong phạm vi 100000.
- Giải được bài toán bằng hai phép tính.
- Giáo dục lòng yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy học: 
-Bảng phụ, nội dung bài tập 1, 2, 3, 4 (cột 1, 2) 
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- 2 HS lên bảng chữa bài tập 2/ SGK
3. Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài
b/ Hướng dẫn H làm bài tập: 
 Bài 1: H đọc và nêu yêu cầu của bài
- H tự làm bài rồi chữa bài
+ Nêu nêu cách tính nhẩm và đặc biệt chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức?
+ Nhận xét: các số trong biểu thức giống nhau nhưng do thứ tự thực hiện các phép tính khác nhau nên kết quả khác nhau.
 Bài 2: Cho học sinh tự làm bài rồi chữa bài. Khi chữa bài nên yêu cầu học sinh nêu cách tính
Bài 3:Cho học sinh tự đọc bài toán rồi làm bài
Bài 4: hướng dẫn học sinh tìm chữ số còn thiếu trong phép tính bằng cách thực hiện nhân từng hàng theo đúng cách thực hiện phép tính
4. Củng cố, dặn dò: 
- GV tổng kết bài, 
- N.xét giờ học
- HD về nhà
- Hát
Bài 1: Tính nhẩm:
a/ 3000 + 2000 x 2 = 3000 + 4000
 = 7000
 (3000 + 2000) x 2 = 5000 x 2
 = 10 000
b/ 14000 – 8000 : 2 = 14 000 – 4000 
 = 10 000
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a/ 998
b/ 8000
c/ 5821
+ 5002
- 25
+ 2934
 6000
 7975
 125
 8880
Bài 3: Bài giải 
Số lít dầu cửa hàng đã bán là:
6450 : 3 = 2150 (lít)
Số lít dầu cửa hàng còn lại là:
6450 – 2150 = 4300 (lít)
Đáp số: 4300 lít dầu
- Hs làm nháp rồi nêu kQ
- Nhận xét
Ngày soạn: 1/5/2010
Ngày giảng: Thứ ba ngày3 tháng 5 năm 2010
Tập đọc
Mưa
I/ Mục đích, yêu cầu:
- Biết ngắt nhịp hợp lý khi đọc các dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài thơ: Tả cảnh trời mưa và khung cảnh sinh hoạt ấm cúng của gia đình trong cơn mưa, thể hiện tình yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống gia đình của tác giả. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 2 – 3 khổ thơ đầu)
II/ Đồ dùng dạy học
	Sử dụng tranh minh hoạ SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
-Gọi 3 em lờn nối tiếp nhau kể lại cõu chuyện “Sự tớch chỳ Cuội cung trăng ”
-Nhận xột đỏnh giỏ phần kiểm tra bài cũ
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) :Luyện đọc
- Đọc mẫu bài laàn 1
* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ 
-Yờu cầu hs đọc noỏi tieỏp từng dũng thơ 
- Luyện đọc tiếng từ học sinh phỏt õm sai
-Yờu cầu hs đọc noỏi tieỏp từng dũng thơ 
- Yờu cầu đọc từng khổ thơ trước lớp .
- Luyện đọc ngắt nghỉ cỏc dũng thơ khổ thơ + giaỷi nghúa tửứ sgk
- Mời học sinh đọc từng khổ thơ trong nhúm - Yờu cầu một em đọc lại bài thơ
c) :Hướng dẫn tỡm hiểu bài :
- Yờu cầu cả lớp đọc thầm 3 khổ thơ đầu 
-Tỡm những hỡnh ảnh gợi tả cơn mưa trong bài thơ ?
- Yờu cầu lớp đọc thầm khổ thơ 4 của bài .
- Cảnh sinh hoạt gia đỡnh ngày mưa ấm cỳng như thế nào?
- Yờu cầu đọc thầm khổ thơ cũn lại .
- Vỡ sao mọi người lại thương bỏc ếch ?
-Hỡnh ảnh của bỏc ếch gợi cho em nhớ tới ai?
d) :Học thuộc lũng bài thơ 
-Yờu cầu HS thi đọc diễn cảm bài thơ .
-Hdẫn đọc thuộc lũng khổ thơ và cả bài thơ .
-Yờu cầu lớp thi đọc thuộc lũng cả bài thơ .
-Theo dừi bỡnh chọn em đọc tốt nhất 
3) Củng cố - Dặn dũ:
- Nhận xột đỏnh giỏ tiết học.
-Về nhà học thuộc bài, xem trước “ ễn tập”
-Ba em nối tiếp kể lại cõu chuyện : 
“Sự tớch chỳ Cuội cung trăng”
-Nờu nội dung ý nghĩa cõu chuyện 
- Hs đọc noỏi tieỏp từng dũng thơ laàn 1
- Luyeọn ủoùc tửứ khoự
- Hs đọc noỏi tieỏp từng dũng thơ laàn 2
- Nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ trước lớp + giaỷi nghúa tửứ 
-Lần lượt đọc từng khổ thơ trong nhúm - HS đọc lại bài thơ.
-Lớp đọc thầm 3 khổ đầu của bài thơ .
-Mõy đen lũ lượt kộo về , mặt trời chui vào trong mõy ; chớp , mưa nặng hạt , lỏ xũe tay hứng làn giú mỏt , giú hỏt giọng trầm giọng cao , sấm rền chạy trong mưa rào .
- Lớp đọc thầm khổ thơ 4 .
-Cả nhà ngồi bờn bếp lửa , bà xõu kim , chị ngồi đọc sỏch , mẹ làm bỏnh khoai 
-Đọc thầm khổ thơ 5 trả lời cõu hỏi .
- Vỡ bỏc lặn lội trong mưa giú để xem từng cụm lỳa đó phất cờ chưa .
- Đến cỏc bỏc nụng dõn đang lặn lội làm việc ngoài đồng trong giú mưa . 
- Một em khỏ đọc lại cả bài thơ 
-3em nối tiếp thi đọc từng khổ bài thơ 
-Thi đọc thuộc lũng bài thơ trước lớp .
-Lớp bỡnh chọn bạn đọc đỳng , hay 
- HS nờu
Toán -Tiết 167
ôn tập về các đại lượng
I. Mục tiêu: 
	 - Biết làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học (độ dài, khối lượng, thời gian, tiền Việt Nam).
	 - Biết giải các bài toán liên quan đến những đại lượng đã học.
 - Giáo dục lòng yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy học:
- Chép bài tập sẵn lên bảng
- Sử dụng vở bài tập toán
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định : 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- 2 HS lên bảng chữa bài tập 3/ SGK
G và H nhận xét
3. Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài
b/ Hướng dẫn H ôn tập:
Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài
- Phân tích đề bài toán: Đổi nhẩm và khoanh câu trả lời đúng
- HS làm bài, chữa bài.
Bài 2: HS đọc đề bài toán và nêu yêu cầu của bài
- Hướng dẫn giải 
Bài 3:HS đọc bài toán
- GV hướng dẫn mẫu
- GV chữa bài
Bài 4: HS nêu yêu cầu của bài
- HS làm bài
4. Củng cố, dặn dò:
- G tổng kết bài
-Nhận xét giờ học
- Hướng dẫn H chuẩn bị bài sau
- Hát
B..
- Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 7m 3cm = ?
A. 73cm .703cm
C. 730cm D. 7003cm
Bài 2: Quan sát hình vẽ rồi trả lời câu hỏi:
a/ 200g + 100g = 300g => Quả cam nặng 300g
b/ 500g + 200g = 700g => Quả đu đủ nặng 700g
c/ Quả đu đủ nặng hơn quả cam là:
700 – 300 = 400 (gam)
Bài 3:
- Một em đọc đề bài.
- Lớp thực hiện làm trờn mụ hỡnh đồng hồ + neõu mieọng keỏt quaỷ.
- Một học sinh lờn bảng thực hành 
Bài 4: Bài giải
Số tiền Bình có là:
 2000 x 2 = 4000 (đồng)
Số tiền Bình còn lại là:
 4000 – 2700 = 1300 (đồng)
Đáp số: 1300 đồng
Chính tả (Nghe viết)
Thì thầm
I. Mục đích yêu cầu:
- Nghe viết chính xác bài thơ thì thầm.
- Viết đúng tên một số nước Đông Nam á
- Làm đúng các bài tập điền vào chỗ trống.
II. Đồ dùng:
- Bảng con
III.Các hoạt động dạy học.
1. ổn định :
2. KTBC:
3. Bài mới
a. GTB.
b. Hướng dẫn viết chính tả.
* Trao đổi nội dung đoạn viết:
- GV đọc đoạn viết.
- HS nghe
- Bài thơ cho thấy các con vật, sự vật biết trò chuyện, đó là những sự vật và con vật nào?
* Hướng dẫn cách trình bày:
- HS nêu.
- Bài thơ có mấy chữ, cách trình bày?
* Hướng dẫn viết từ khó:
- HS viết bảng con.
* Viết chính tả:
- HS viết  ...  thieõn nhieõn ủoỏi vụựi con ngửụứi vaứ vai troứ cuỷa con ngửụứi ủoỏi vụựi thieõn nhieõn ( BT1,2)
- ẹieàn ủuựng daỏu chaỏm, daỏu phaồy vaứo choó thớch hụùp trong ủoaùn vaờn ( BT3).
- Mở rộng vốn từ về thiên nhiên 
- Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy.
II. Đồ dùng: 
 - Tranh ảnh về thiờn nhiờn và những sỏng tạo của con người tụ điểm cho thiờn nhiờn .Bỳt dạ + 3 tờ phiếu khổ to viết truyện vui bài tập 3 
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. KTBC :
 - GV nhận xét ghi điểm 
3. Bài mới:
a. GTB: Ghi đầu bài 
b. HD làm bài tập
Bài 1 : 
 - Làm bài tập 1+ 3 ( T33 )
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm bài theo nhóm 
- Đại diện nhóm nêu kết quả 
- HS nhận xét 
a. Trên mặt đất: cây cối, hoa lá, rừng, núi 
b. Trong lòng đất : than, vàng, sắt 
Bài 2 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm bài theo nhóm 
- HS đọc kết quả 
VD : Con người làm nhà, xây dựng đường xá, chế tạo máy móc 
-> GV nhận xét 
- HS nhận xét 
Bài 3 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm vào vở.
- HS nêu kết quả 
- HS nhận xét 
-> Gv nhận xét 
4.Củng cố dặn dò: 
- Chốt lại ND bài 
Chuẩn bị bài sau 
VN học và lam bài
Toán- tiết169:
ôn tập về hình học
I. Mục tiêu:
	- Biết tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật, hỡnh vuụng và hỡnh đơn giản tạo bởi hỡnh chữ nhật, hỡnh vuụng.
- Ôn tập về cách tính chu vi HCN và chu vi HV.
	- Ôn tập biểu tượng về DT và cách tính DT.
	- Sắp sếp hình.
II. Đồ dùng:
- 8 hình tam giác.
III. Các hoạt động:
1. ổn định tổ chức:
2. KTBC:	
- Nêu cách tính chu vi HCN, hình vuông?
 - Nêu cách tính diện tích HCN, hình vuông?
3. Bài mới:
Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm nêu kết quả.
+ Hình A và D có hình dạng khác nhau nhưng có diện tích bằng nhau vì đều có 8 ô vuông có diện tích 1cm2 ghép lại.
- GV nhận xét.
 Bài 2:
- GV goi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu.
- Yêu cầu làm vào vở.
Giải
- GV gọi HS lên bảng giải.
a) Chu vi HCN là:
(12 + 6) x 2 = 36 (cm)
chu vi HV là.
9 x 4 = 36 cm
Chu vi hai hình là băng nhau.
Đ/S: 36 cm; 36 cm
b) Diện tích HCN là:
12 x 6 = 72 (cm2)
Diện tích hình vuông là:
9 x 9 = 81 (cm2)
Diện tích HV lớn hơn diện tích HCN .
Đ/S: 74 (cm2); 81 (cm2)
- GV nhận xét.
Bài 3: 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở + 1HS lên bảng làm.
Bài giải
Diện tích hình CKHF là
3 x 3 = 9 (cm2)
Diện tích hình ABEG là
6 x 6 = 36 (cm2)
Diện tích hình là.
9 + 36 = 45 (cm2)
Đ/S: 45 (cm2).
- GV nhận xét.
 Bài 4: ( dành cho HS khá giỏi)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS sếp thi.
- NX.
4. Củng cố dặn dò:
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét giờ
- NV học và làm BT
TỰ NHIấN VÀ XÃ HỘI – TIẾT 68
BỀ MẶT LỤC ĐỊA (Tieỏp theo).
I.Mục tiêu
- Biết so sỏnh một số dạng địa hỡnh: giữa nỳi và đồi, giữa cao nguyờn và đồng bằng, giữa sụng và suối.
- Rốn cho học sinh cú kĩ năng tỡm hiểu thiờn nhiờn
- Giỏo dục lũng yờu thớch mụn học
II.Phương tiện dạy học
-Tranh ảnh trong sỏch trang 130, 131. Tranh ảnh về nỳi , đồi , đồng bằng , cao nguyờn , 
III. Cỏc hoạt động dạy học :	
1.ổn định
2. Kiểm tra;
3.Bài mới
1. Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm.
* MT: Nhận biết được núi và đồi, biết sự khác nhau giữa núi và đồi.
* Tiến hành:
+B1: 
- GV yêu cầu.
- HS quan sát hình 1, 2 SGK và thảo luận theo nhóm và hoàn thành vào nháp.
+ BT2: 
* KL: Núi thường cao hơn đồi và có đỉnh nhon, sườn dốc còn đồi có đỉnh tròn sườn thoải
2. HĐ2: Quan sát tranh theo cặp.
* MT: - Nhận biết được đồng băng và cao nguyên
 - Nhận ra được sự giống nhau giữa đồng bằng và cao nguyên.
- Đại diện các nhóm trình bày kêt quả.
- NX
* Tiến hành.
- B1: GV HD quan sát.
- HS quan sát hình 3, 4 và trả lời câu hỏi SGK.
- B2: Gọi một số trả lời.
- HS trả lời.
* KL: Đồng bằng và cao nguyên đều tương đối phẳng, nhưng cao nguyên cao hơn đồng bằng và có sườn dốc.
3. HĐ3: Vẽ hình mô tả núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên
* MT: Giúp HS khắc sâu biểu tượng núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên
* Tiến hành.
- B1: GV yêu cầu.
- HS vẽ vào nháp mô tả núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên
- B2: 
- HS ngồi cạnh nhau đổi vở, nhận xét.
- B3: GV trưng bày bài vẽ
GV + HS nhận xét.
4. Củng cố dặn dò.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét giờ học
- HD về nhà làm bài tập
Ngày soạn: 1/5/2010
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 6 tháng 5 năm 2010
 Tập làm văn: Nghe - kể
Vươn tới các vì sao . Ghi chép sổ tay
I. Mục đích yêu cầu: 
- Nghe và nói lại được các thông tin trong bài Vươn tới các vì sao về chuyến bay đầu tiên của con người vào vũ trụ, người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng, người Việt nam đầu tiên bay vào vũ trụ.
- Ghi vào sổ tay ý chính của một trong ba thông tin nghe được.
II. Đồ dùng:
- Tranh minh họa( SGK)
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. KTBC: 
 - Đọc sổ tay của mình ( 3 HS ) 
- GV nhận xét 
3. Bài mới:
a. GTB : Ghi đầu bài 
b. Bài tập:
Bài 1 : 
- HS chuẩn bị 
- HS đọc yêu cầu 
- HS quan sát tranh 
- GV nhắc nhở HS chuẩn bị giấy, bút ghi lại được chính xác những con số, tên riêng( Liên Xô, tàu A- pô- lô), sự kiện
( Bay vòng quanh trái đất, bắn rơi B52)
- HS ghi vào giấy.
- GV đọc bài 
- HS nghe 
+ Ngày, tháng, năm nào, Liên Xô phóng thành công tàu vũ trụ Phương Đông 
- Ngày 12 / 4 / 61 
+ Ai là người bay trên con tàu vũ trụ đó? 
- Ga - ga - nin 
+ Anh hùng Phạm Tuân tham gia chuyến bay vũ trụ trên tàu liên hợp của Liên Xô năm nào ? 
- 1980 
- GV đọc 2 - 3 lần 
- HS nghe 
- HS thực hành nói 
- HS trao đổi theo cặp 
- Đại diện nhóm thi nói 
-> GV nhận xét 
 Bài 2 : 
- HS nêu yêu cầu 
- GV nhắc HS : ghi vào sổ tay những ý chính 
- HS thực hành viết 
- HS đọc bài 
-> HS + GV nhận xét 
4. Củng cố dặn dò:
 - Nêu lại ND bài ? 
- 1 HS nêu 
Chuẩn bị bài sau 
NV học và làm bài tập
Toán- tiết170 :
Ôn tập về giải toán
I. Mục tiêu :
- Rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng hai phép tính .
- Giáo dục kỹ năng thực hiện tính biểu thức .
II. Các hoạt động dạy học :
1. Tổ chức
2. Kiểm tra :
3. Bài mới:
Bài 1 : 
- Hát
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- GV yêu cầu tóm tắt và giải vào vở 
 Bài giải :
 Số cái áo cửa hàng bán được là :
 87 + 75 = 162 ( người ) 
 Số dân năm nay là :
 5236 + 162 = 5398 ( người ) 
 Đáp số : 5398 người 
- HS + GV nhận xét 
Bài 2 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- GV gọi HS phân tích bài 
- 2 HS 
- GV yêu cầu HS tự tóm tắt và giải vào vở 
 Bài giải :
 Số cái áo cửa hàng đã bán là :
 1245 : 3 = 415 ( cái ) 
 Số cái áo cửa hàng còn lại là :
 1245 - 415 = 830 ( cái ) 
 Đáp số : 830 cái 
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét 
- GV nhận xét 
 Bài 3 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- GV yêu cầu HS phân tích 
- HS phân tích 
- Yêu cầu HS làm vào vở 
 Bài giải : 
 Số cây đã trồng là :
 20500 : 5 = 4100 ( cây ) 
 Số cây còn phải trồng theo kế hoạch là: 
 20500 - 4100 = 16400 ( cây ) 
 Đáp số : 16400 cây 
- GV gọi HS đọc bài 
- Gv nhận xét 
Bài 4 : ( HS khá , giỏi)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- HS nêu yêu cầu 
- HS làm vào vở 
 a. Đúng 
 b. Sai 
 c. Đúng 
-> GV nhận xét 
4. Củng cố dặn dò: 
 - Nêu lại ND bài ? 
Chuẩn bị bài sau 
Nhận xét giờ học
 Chính tả (nghe viết)
Dòng suối thức
I. Mục đích yêu cầu:
- Nghe - viết đúng bài chính tả: Dòng suối thức; Trình bày đúng hình thức bài thơ lục bát.
- Làm đúng bài tập (2) a/b hoặc bài tập (3) a/b hoặc bài tập phương ngữ do GV chọn II. Đồ dùng:
- Bảng con.
III. Các hoạt đông dạy học.
1. ổn định tổ chức:
2. KTBC: 
- GV đọc tên một số nước Đông Nam á
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
- 2 HS lên bảng
b. HD viết chính tả.
* HD chuẩn bị.
- GV đọc bài thơ.
- HS nghe
- 2 HS đọc lại.
- GV hỏi.
+ Tác giả tả giấc ngủ của muôn vật trong đêm như thế nào.
- HS nêu.
+ Trong đêm dòng suối thức để làm gì?
-> Nâng nhịp cối giã gạo
- Nêu cánh trình bày.
- HS nêu.
- GV đọc một số tiếng khó.
- HS viết bảng con.
* GV đọc.
- HS viết.
* Chấm chữa bài.
- GV đọc lại
- GV thu vở chấm điểm.
- HS đổi vở soát lỗi.
C. HD làm bài tập:
Bài 2a:
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
 - 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm nháp nêu kết quả 
a. Vũ trụ, chân trời 
-> GV nhận xét 
- HS nhận xét 
 Bài 3 a : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm vào vở nêu kết quả 
a. Trời, trong, trong, chớ, chân, trăng , trăng 
-> GV nhận xét 
4. Củng cố dặn dò : 
 - Chuẩn bị bài sau 
 - Nhận xét giờ học
 - VN chuẩn bị bài và lam bài tập
Đạo đức- tiết 34:
Dành cho địa phương
I. Mục tiêu:
	- Củng cố và hệ thống hoá kiến thức đã học.
 - Rèn cho học sinh biết vận dụng 
 - Giáo dục lòng yêu thích môn học
II. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. KTBC:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. HD ôn tập.
* GV nêu câu hỏi, HS trả lời.
- HS chúng ta có tình cảm gì với Bác Hồ?
- Yêu quý kính trọng
- Thế nào là giữ lời hứa?
- Là thực hiện đúng lời hứa của mình 
- Thế nào là tự làm nấy việc của mình.
- Là cố gắng làm lấy công việc của mình mà không dựa dẫm vào người khác.
- GV yêu cầu HS sử lý tình huống ở bài: "Chăm sóc ông bà cha mẹ" HĐ1 (T2)
- HS thảo luận.
- HS đóng vai trò trong nhóm.
- Các nhóm lên đóng vai.
- GV nhận xét.
- HS nhận xét.
4. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét giờ 
Hoạt động tập thể-tiết 34:
 NHẬN XẫT TUẦN
I. Mục tiêu:
- HS thấy được những ưu khuyết điểm của mình trong tuần 33.
- Có ý thức sửa sai những điều mình vi phạm, phát huy những điều làm tốt
- GDHS có ý thức trong học tập và trong mọi hoạt động
II Nội dung sinh hoạt:
1 GV nhận xét ưu điểm :
	- Giữ gìn vệ sinh sạch sẽ.
	- Thực hiện tốt nề nếp lớp.
- Xếp hàng ra vào lớp nhanh.
	- Tự quản giờ truy bài tốt.
	- Trong lớp chú ý nghe giảng : Huyển, ưng
	- Chịu khó giơ tay phát biểu : Quyển
- Tiến bộ về mọi mặt : Hương, Lưu
2. Nhược điểm :
	- Còn hiện tượng nghỉ học :
	- Chưa chú ý nghe giảng :Dũng
	- Chữ viết chưa đẹp, sai nhiều lối chính tả : Tươi
	- Cần rèn thêm về đọc : Huy
3. HS bổ sung:
4. Đề ra phương hướng tuần sau:
	- Duy trì nề nếp lớp
	- Trong lớp chú ý nghe giảng, chịu khó phát biểu
	- Chấm dứt tình trạng nghỉ học không lý do.
	- Một số bạn về nhà luyện đọc và rèn thêm về chữ viết.
 - Bồi dưỡng HS yếu.
5. Vui văn nghệ theo chủ điểm Về Bác Hồ kính yêu.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA tuan 34 CKT Tan son.doc