I. Mục tiêu.
- Nêu được một số việc làm thể hiện quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng.
- Biết quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
II. đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập Đạo đức 3.
- Tranh minh hoạ truyện Chị Thuỷ của em.
- Các câu ca dao, tục ngữ, truyện, tấm gương về chủ đề bài học.
Tuần 14 LềCH BAÙO GIAÛNG Thửự Thứ tự Moõn Teõn baứi Hai 1 ẹaùo ủửực Quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng 2 Toaựn Luyện tập. Ba 1 Taọp ủoùc Người liên lạc nhỏ 2 Keồ chuyeõn Người liên lạc nhỏ 3 Toaựn Bảng chia 9. 4 Thuỷ coõng Cắt, dán chữ H, U Tư 1 Chớnh taỷ Nghe - viết: Người liên lạc nhỏ 2 Toaựn Luyện tập. Năm 1 Taọp ủoùc Nhớ Việt Bắc 2 Luyeọn tửứ vaứ caõu Ôn tập về từ chỉ đặc điểm. Ôn tập câu: Ai thế nào ? 3 Toaựn Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. 4 Taọp vieỏt Ôn chữ hoa K. Sáu 1 Taọp laứm vaờn Nghe kể: TôI cũng như bác – Giới thiệu hoạt động. 2 Chớnh taỷ Nghe - viết: Nhớ Việt Bắc 3 Toaựn Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo). 4 Haựt Học hát: Ngày mùa vui. 5 SHTT Thứ hai, / /09 Đạo đức Bài 7: Quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng (Tiết 1) I. Mục tiêu. - Nêu được một số việc làm thể hiện quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng. - Biết quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng bằng những việc làm phù hợp với khả năng.. II. đồ dùng dạy học: - Vở bài tập Đạo đức 3. - Tranh minh hoạ truyện Chị Thuỷ của em. - Các câu ca dao, tục ngữ, truyện, tấm gương về chủ đề bài học. III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Phân tích truyện Chị Thuỷ của em - GV kể chuyện : Chị Thuỷ của em Hoạt động 2: Đặt tên tranh - BT2. - GV chia nhóm, giao cho mỗi nhóm thảo luận về nội dung một tranh và đặt tên cho tranh. - GV kết luận về nội dung từng bức tranh, khẳng định các việc làm của những bạn nhỏ trong tranh 1, 3, 4 là quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng. Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến. - GV chia nhóm và yêu cầu các nhóm thảo luận bày tỏ thái độ của các em đối với các quan niệm có liên quan đến nội dung bài học - BT3. - Hướng dẫn thực hành: thực hiện quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng bằng những việc làm phù hợp với khả năng. - HS đàm thoại theo các câu hỏi BT1 (b). - HS thảo luận nhóm. - Đại diện từng nhóm trình bày, các nhóm khác góp ý kiến. - Các nhóm thảo luận. - Đại diện từng nhóm trình bày. Các nhóm khác góp ý kiến bổ sung. Toán Tiết 66: Luyện tập. I. MỤC TIấU - Biết so sỏnh cỏc khối lượng. Bài 1, 2, 3, 4. - Biết làm cỏc phộp tớnh với số đo khối lượng và vận dụng được vào giải toỏn. - Biết sử dụng cõn đồng hồ để cõn một vài đồ dựng học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - 1 chiếc cõn đĩa, 1 chiếc cõn đồng hồ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Kiểm tra bài cũ - Yờu cầu HS đọc số cõn nặng của một số vật. - Nhận xột, cho điểm HS. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài - Nờu Tiến trỡnh dạy học bài học, ghi đề. b. Hướng dẫn tỡm hiểu bài * Hướng dẫn HS thực hành. Bài 1: - Gọi HS dọc yờu cầu. - GV cho HS làm cõu thứ nhất rồi thống nhất kết quả so sỏnh. Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài. - Hướng dẫn HS phõn tớch đề. - Yờu cầu HS làm bài tập rồi chữa bài. -Chữa bài và cho điểm HS. Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài. - Yờu cầu HS làm bài. Bài 4: - Chia HS thành cỏc nhúm nhỏ, phỏt cõn cho HS và yờu cầu cỏc em thực hành cõn cỏc đồ dựng học tập của mỡnh. - Ghi lại cỏc khối lượng cõn được. - So sỏnh khối lượng vật nào nặng hơn. 3. Củng cố dặn dũ - Yờu cầu HS về nhà xem lại bài và làm bài tập luyện tập thờm. - Nhận xột tiết học. - Chuẩn bị bài sau. - 2 HS lờn bảng. - HS lắng nghe. - 1 HS đọc. - 744g > 474g. - HS tự làm cỏc cõu cũn lại. - 2 HS đọc. Bài giải: Số gam kẹo mẹ Hà đó mua là: 130 x 4 = 520 (g) Số gam bỏnh và kẹo mẹ Hà đó mua là: 520 + 175 = 695 (g) Đỏp số: 695 g. - 1 HS đọc. Bài giải: 1 kg = 1000 g Sau khi làm bỏnh cụ Lan cũn lại số gam đường là: 1000 - 400 = 600 (g) Số gam đường trong mỗi tỳi nhỏ là: 600 : 3 = 200 (g) Đỏp số: 200g đường. - Nhúm 6 HS. - HS thực hành. Thứ ba, / /09 Tập đọc- kể chuyện Người liên lạc nhỏ I. Mục tiêu: A. tập đọc - Đọc đỳng, rành mạch, bước đầu biết đọc phõn biệt lời người dẫn chuyện với lồi cỏc nhõn vật . - Hiểu ND : Kim Đồng là người liờn lạc rất nhanh trớ , dũng cảm khi làm nhiệm vụ dẫn đường và bảo vệ cỏn bộ cỏch mạng ( Trả lời được cỏc CH trong SGK ) B. Kể chuyện Kể lại được từng đoạn của cõu chuyện dựa theo tranh minh hoạ II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ truyện trong SGK. Bản đồ để giới thiệu vị trí tỉnh Cao Bằng. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tập đọc I. KIểM TRA BàI Cũ: Kiểm tra đọc bài Cửa Tùng và TLCH II. BàI MớI 1. Giới thiệu chủ điểm và bài đọc: Như SGV tr 257. 2. Luyện đọc. a. GV đọc toàn bài: Gợi ý cách đọc như SGV tr 257, 258. b. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng câu: Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ dễ phát âm sai và viết sai. - Đọc từng đoạn trước lớp: Theo dõi HS đọc, nhắc nhở HS nghỉ hơi đúng và đọc với giọng thích hợp SGV tr.258. - Giúp HS nắm nghĩa các từ mới. - Đọc từng đoạn trong nhóm: Theo dõi, hướng dẫn các nhóm. 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: - HD HS đọc thầm từng đoạn và trao đổi về nội dung bài theo các câu hỏi: Câu hỏi 1 – SGK tr.113 Câu hỏi 2 - SGK tr.113 Câu hỏi 3 - SGK tr.113 Câu hỏi 4 - SGK tr.113 Câu hỏi bổ sung SGV tr.259. 4. Luyện đọc lại. - Đọc diễn cảm đoạn 3. - HDHS đọc đúng đoạn 3 SGV tr.259. 2 HS đọc và TLCH 2, 3 SGK tr 110. HS quan sát tranh minh hoạ SGK tr 111. - Theo dõi GV đọc và tranh minh hoạ SGK tr 112 và nói những điều mình biết về anh Kim Đồng. - Đọc nối tiếp từng câu (hoặc 2, 3 câu lời nhân vật). - Đọc nối tiếp 4 đoạn. - Hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong từng đoạn: đọc chú giải SGK tr.113. - Đọc theo nhóm. - Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1, 2. - 1 HS đọc đoạn 3. - Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 4. - Đọc thầm đoạn 1, TLCH - Đọc thầm đoạn 1, TLCH - Đọc thầm đoạn 1, TLCH - Đọc thầm đoạn 2, 3, 4, TLCH - Theo dõi GV đọc. - 3 HS phân vai đọc 3 đoạn. - 1HS đọc cả bài Kể chuyện 1. GV nêu nhiệm vụ : như SGV tr.259 2. Hướng dẫn HS kể truyện theo tranh. - Gợi ý - SGV tr.259, 260. - Hướng dẫn HS tập kể từng tranh. - Theo dõi, nhận xét. III. Củng cố dặn dò: - Qua câu chuyện này, các em thấy anh Kim Đồng là một thiếu niên như thế nào? - Nhận xét tiết học. - Khuyến khích HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. - 1 HS đọc yêu cầu. - Cả lớp quan sát 4 tranh. - 1 HS giỏi kể mẫu đoạn 1 theo tranh 1. - 4 HS kể nối tiếp 4 tranh. - 1HS kể toàn truyện - HS phát biểu ý kiến cá nhân - 1HS đọc bài thơ ca ngợi anh Kim Đồng (nếu thuộc). Toán Tiết 67: Bảng chia 9. I. MỤC TIấU Bước đầu thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong giải toỏn (cú một phộp chia 9). Bài 1(cột 1, 2, 3), 2(cột 1, 2, 3), 3, 4. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Cỏc tấm bỡa, mỗi tấm bỡa cú 9 chấm trũn. III.HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Kiểm tra - Gọi HS làm bài tập 1 tiết 66. - GV nhận xột, cho điểm HS. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài - Giới thiệu phộp chia cho 9 từ bảng nhõn 9. b. Hướng dẫn tỡm hiểu bài * Nờu phộp nhõn 9: - Gọi HS đọc bài toỏn. - GV hướng dẫn HS giải bài toỏn. * Nờu phộp chia 9: - GV hướng dẫn HS giải bài toỏn. * Từ phộp nhõn 9 ta lập được phộp chia 9. Từ 9 x 3 = 27 ta cú: 27 : 9 = 3 * Lập bảng chia: - HS chuyển từ phộp nhõn 9 sang phộp chia 9. 9 x 1 = 9 thỡ 9 : 9 = 1 9 x 2 = 18 thỡ 18 : 9 = 2 9 x 10 = 90 thỡ 90 : 9 = 10 - Tổ chức cho HS học bảng chia 9. c. Luyện tập Bài 1: - Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ? - Yờu cầu HS suy nghĩ, tự làm bài, sau đú 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chộo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.. - Nhận xột bài của HS. Bài 2: - Yờu cầu HS xỏc định yờu cầu của bài. - Yờu cầu HS tự làm bài. - Yờu cầu HS nhận xột bài làm của bạn. - Hỏi: Khi đó biết 9 x 5 = 45, cú thể ghi ngay kết quả của 45 : 9 và 45 : 5 được khụng? - Yờu cầu HS giải thớch tương tự với cỏc trường hợp cũn lại. Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài. - Yờu cầu HS suy nghĩ và giải bài toỏn. - Gọi HS nhận xột bài làm của bạn trờn bảng và cho điểm HS. Bài 4: - Gọi HS đọc đề bài. - Yờu cầu HS làm bài. 3. Củng cố dặn dũ - Gọi một vài HS đọc thuộc lũng bảng chia 9. - Dặn dũ HS về nhà học thuộc bảng chia 9. - Nhận xột tiết học. - Chuẩn bị bài sau. - 2 HS lờn bảng. - HS lắng nghe. - 1 HS đọc. - HS theo dừi và làm bài. - Phộp tớnh 9 : 9 = 1 - HS theo dừi và làm bài. - HS lập bảng chia. - HS tự học thuộc lũng bảng chia 9. - Tớnh nhẩm. - HS làm bài vào vở bài tập, sau đú một số HS nối tiếp nhau đọc từng phộp tớnh trước lớp. - 2 HS lờn bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập. - HS dưới lớp nhận xột. - HS trả lời - 1 HS đọc. - 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. Đỏp số: 5 kg. - HS nhận xột. - 1 HS đọc đề. - 1 HS lờn bảng làm, cả lớp làm bài vào vở. Bài giải: Số tỳi goạ cú là: 45 : 9 = 5 (tỳi) Đỏp số: 5 tỳi gạo. - HS xung phong đọc bảng chia. Thủ công Bài: Cắt, dán chữ H, U (tiết 2) I. Mục tiêu: - HS biết cách kẻ, cắt, dán chữ H, U. - Kẻ, cắt, dán được chữ H, U. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ dán tương đối phẳng. - HS yêu thích cắt, dán chữ. II. Đồ dùng dạy - học: - Mẫu chữ H, U cắt đã dán và mẫu chữ H, U cắt từ giấy màu hoặc giấy trắng. Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ H, U. - Giấy thủ công, thước kẻ, bút chì, kéo thủ công, hồ dán. III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 3: HS thực hành cắt, dán chữ H, U. - GV yêu cầu HS nhắc lại và thực hiện các thao tác kẻ, gấp, cắt chữ H, U. - GV nhận xét và nhắc lại các bước kẻ, cắt, dán chữ H, U theo quy trình. - GV quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS còn lúng túng. - GV nhắc HS dán chữ cho cân đối và miết cho phẳng. - GV đánh giá sản phẩm thực hành của HS. * Nhận xét- dặn dò: - GV nhận xét sự chuẩn bị bài, tinh thần thái độ học tập, kết quả thực hành của HS. - Dặn dò HS giờ học sau mang giấy thủ công, giấy nháp, bút màu, kéo thủ công để học bài “Cắt, dán chữ V”. - HS nhắc lại các bước kẻ, cắt, dán các chữ H, Utheo quy trình 3 bước. - HS thực hành kẻ, cắt, dán chữ H, U. - HS trưng bày sản phẩm. Thứ tư, / /09 Chính tả Nghe - viết: Người liên lạc nhỏ I. Mục tiêu: - Nghe, viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi; không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm đúng BT điền tiếng có vần ay/ây (BT2). - làm đúng BT(3)b. II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng lớp viết (2 lần) nội dung của BT2. - Ba hoặc bốn băng giấy viết nội dung khổ thơ hoặc đoạn văn trong BT3. III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của ... c chữ bằng chừng nào? c) Viết bảng: - Yờu cầu HS viết từ Ư/D: Yết Kiờu. - Theo dừi và uốn nắn thờm cho HS. - Nhận xột, sửa chữa. 4. Hướng dẫn viết cõu ứng dụng: a) Giới thiệu cõu ứng dụng: - Gọi HS đọc cõu ứng dụng - GV giải thớch ý nghĩa cõu tục ngữ. b) Quan sỏt và nhận xột: - Trong cõu ứng dụng, cỏc chữ cú chiều cao như thế nào? c) Viết bảng: Yờu cầu HS viết vào bảng con. - Theo dừi, hướng dẫn HS viết đỳng, đẹp. 5. Hướng dẫn HS viết vào VTV: - Cho HS xem bài viết mẫu. - Hướng dẫn HS viết, trỡnh bày vở. - Theo dừi và hướng dẫn cho HS yếu. - Thu và chấm một số vở 6. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột tiết học, chữ viết của HS. - Dặn HS về nhà hoàn thành bài viết trong VTV, học thuộc cõu Ư/D. - Chuẩn bị bài sau. - HS nộp Vở Tập Viết. - 2 HS đọc. - 2 HS lờn bảng viết, lớp viết bảng con. - HS nghe giới thiệu bài. - HS trả lời. - 2 HS nhắc lại, lớp theo dừi, lắng nghe. - 2 HS viết bảng lớp. - Lớp viết bảng con. - Nhận xột, bổ sung. - 1 HS đọc Yết Kiờu. - HS lắng nghe. - Chữ Y, chữ K cao 2 li rưỡi,cỏc chữ cũn lại cao 1li - Bằng 1 con chữ o. - 2 HS viết bảng lớp. - Lớp viết bảng con. - 2 HS lần lượt đọc. - Lớp chỳ ý lắng nghe. - HS trả lời, lớp nhận xột bổ sung. - 2 HS lờn bảng viết. - Lớp viết bảng con. - Nhận xột, sửa chữa. - HS quan sỏt. - HS viết bài vào vở theo yờu cầu. - Đổi chộo vở cho nhau để kiểm tra. Thứ sáu, / /09 Tập làm văn Nghe kể: Tôi cũng như bác. Giới thiệu hoạt động. I.Mục tiờu: - Nghe và kể lại được cõu chuyện Tụi cũng như bỏc ( BT1) - Bước đầu biết giới thiệu một cỏch đơn giản ( theo gợi ý ) về cỏc bạn trong tổ của mỡnh với người khỏc ( BT2) II. Đồ dựng dạy học: - Tranh minh hoạ truyện vui: Tụi cũng như bỏc trong SGK. - Bảng lớp viết sẵn gợi ý truyện vui: Tụi cũng như bỏc. - Bảng lớp (hoặc giấy khổ to) viết cỏc gợi ý của bài tập 2. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của Giỏo viờn Hoạt động của HS A.Bài cũ -Gv kiểm tra 3,4 hs đọc lại bức thư viết gửi bạn miền khỏc. -Nhận xột bài cũ. B.Bài mới 1.Giới thiệu bài -Nờu mục đớch yờu cầu của tiết học. -Ghi đề bài. 2.Hd hs làm bài a.Bài tập 1 -Gọi 1 hs đọc yờu cầu của bài tập. -Cho cả lớp quan sỏt tranh minh hoạ và đọc lại 3 cõu hỏi gợi ý. -Gv kể lần 1, sau đú, dừng lại hỏi: +Cõu chuyện này xảy ra ở đõu? +Trong cõu chuyện cú mấy nhõn vật? +Vỡ sao nhà văn khụng đọc được bản thụng bỏo? +ễng núi gỡ với người đứng bờn cạnh? +Người đú trả lời ra sao? +Cõu trả lời cú gỡ đỏng buồn cười? -Gv kể tiếp lần 2 (hoặc lần 3). -Mời hs nhỡn gợi ý trờn bảng thi kể lại cõu chuyện. -Gv khen những hs nhớ truyện, kể phõn biệt lời cỏc nhõn vật, lời nhà văn lịch sự, lời bỏc đứng cạnh một cỏch chõn thành. b.Bài tập 2 -Gọi 1 hs đọc yờu cầu của bài tập. -Gv chỉ bảng lớp đó viết cỏc gợi ý, nhắc hs: +Cỏc em phải tưởng tượng đang giới thiệu với một đoàn khỏch đến thăm về cỏc bạn trong tổ mỡnh. Khi giới thiệu về tổ mỡnh, cỏc em cần dựa vào cỏc gợi ý: a.b.c đó nờu, cú thể bổ sung nội dung ( nhà cỏc bạn ở đõu?). +Núi năng đỳng nghi thức với người trờn: Lời mở đầu (thưa gởi), lời giới thiệu: cỏc bạn (lịch sự, lễ phộp), cú lời kết (vớ dụ: chỏu đó giới thiệu xong về tổ của chỏu ạ!) +Em cần giới thiệu về cỏc bạn trong tổ theo đầy đủ cỏc gợi ý a,b,c: giới thiệu một cỏch mạnh dạn, tự tin, núi được điểm tốt và những điểm riờng trong tớnh nết của cỏc bạn, những điểm tốt cỏc bạn làm được trong thỏng vừa qua. -Mời 1 hs khỏ làm mẫu. -Gv chia tổ: -Yờu cầu hs làm việc theo tổ: +Từng em (dựa vào cỏc cõu húi gợi ý trong SGK) tiếp nối nhau đúng vai người giới thiệu về tổ mỡnh. -Mời cỏc đại diện cỏc tổ thi giới thiệu về tổ mỡnh trước lớp. -Gv cho một nhúm hs đúng vai cỏc vị khỏch đờn thăm để tạo tỡnh huống tự nhiờn -Cả lớp và Gv nhận xột, bỡnh chọn người giới thiệu hay, chõn thực, đầy đủ. 3.Củng cố, dặn dũ -Gv nhận xột tiết học, biểu dương những hs học tập tốt. -Dặn hs chỳ ý thực hành tốt bài tập 2 trong học tập, đời sống. -Chuẩn bị bài sau: Nghe kể : Giấu cày- viết một đoạn văn giới thiệu về tổ em. -3,4 hs đọc thư, lớp theo dừi. -2 hs đọc lại đề bài. -1 hs đọc yờu cầu của bài tập, lớp đọc thầm theo. -Hs quan sỏt tranh minh hoạ. -Lắng nghe. -Ở nhà ga. -Hai nhõn vật: nhà văn già và người đứng cạnh. -Vỡ ụng quờn khụng mang theo kớnh. -“ Phiền bỏc đọc giỳp tụi đọc thụng bỏo này với !” -“ Xin lỗi: Tụi cũng như bỏc thụi, vỡ lỳc bộ khụng được học nờn bõy giờ đành chịu mự chữ”. -Người đú tưởng nhà văn cũng khụng biết chữ như mỡnh. -3,4 hs nối tiếp nhau thi kể lại cõu chuyện. -Lớp theo dừi, nhận xột. -1 hs đọc yờu cầu. -Hs chỳ ý lắng nghe. -1 hs làm mẫu. -Hs làm việctheo tổ. -Đại diện cỏc tổ thi giới thiệu về tổ mỡnh. -Hs đúng vai đoàn khỏch để cỏc tổ tự nhiờn giới thiệu. -Lắng nghe bạn giới thiệu, nhận xột bỡnh chọn bạn giới thiệu hay nhất. Chính tả Nghe - viết: Nhớ Việt Bắc I. Mục tiêu: - Nghe, viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức thơ lục bát; không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm đúng BT điền tiếng có vầnau/âu (BT2). - Làm đúng BT(3)b. II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng lớp viết (2 lần) nội dung của BT2. - Ba băng giấy viết nội dung của các câu tục ngữ ở BT 3b. III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I.kiểm tra bài cũ: Kiểm tra viết: giày dép, dạy học , lo lắng, no nê... II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC 2. Hướng dẫn viết chính tả: 2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị: - GV đọc 1 lần đoạn thơ. - Giúp HS nhận xét chính tả +Bài chính tả có mấy câu?Được viết theo thể thơ gì? +Cách trình bày các câu thơ ntn? +Những chữ nào trong bài chính tả viết hoa? 2.2. Đọc cho HS viết: - GV đọc thong thả mỗi câu đọc 2 – 3 lần. - GV theo dõi, uốn nắn. 2.3. Chấm, chữa bài: - GV đọc lại cả bài. - Chấm một số vở, nhận xét. 3. Hướng dẫn làm bài tập: 3.1. Bài tập 1: - Chốt lại lời giải đúng. - Sửa lỗi phát âm cho HS. 3.2. Bài tập 2: (BT lựa chọn phần b) -Dán lên bảng các băng giấy đã viết nội dung bài. -Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. -Giải nghĩ từ ngữ: tay quai, miệng trễ như SGV tr 273. 3.3. Bài tập 3: - Chốt lại lời giải đúng. 4. Củng cố , dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà đọc lại các bài tập đã làm, ghi nhớ chính tả và HTL các câu tục ngữ trong bài tập 2. - 2 HS viết bảng lớp - Cả lớp viết bảng con ( giấy nháp) - 1HS đọc lại. Cả lớp theo dõi . - HS đọc thầm bài chính tả tự viết tiếng khó ra nháp. - HS viết bài vào vở. - HS tự soát lỗi. - Tự chữa lỗi, ghi số lỗi ra lề vở. - 1 HS nêu yêu cầu của bài - Cả lớp làm vở BT . - 2 tốp HS (mỗi tốp 3 em) lên bảng thi làm bài đúng và nhanh, đọc kết quả. - 1 số HS đọc lại kết quả theo lời giải đúng. - 1 HS đọc yêu cầu của bài - HS làm việc cá nhân - Mỗi nhóm 5 HS thi tiếp sức trên bảng, đại diện nhóm đọc kết quả. - Cả lớp chữa bài trong vở BT . - 1 HS đọc yêu cầu của bài - Cả lớp làm vở BT và đổi vở chữa bài HS luyện tập thêm để khắc phục những lỗi chính tả còn mắc. Toán Tiết 70: : Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo). I. MỤC TIấU: - Biết đặt tớnh và tớnh chia số cú hai chữ số cho số cú một chữ số (cú dư ở cỏc lượt chia). - Biết giải toỏn coa phộp chia và biết xếp hỡnh tạo thành hỡnh vuụng. Bài 1, 2, 4. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - 8 miếng bỡa bằng nhau hỡnh tam giỏc, hỡnh vuụng, xếp hỡnh theo mẫu. II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Kiểm tra - Kiểm tra cỏc bài tập về nhà của tiết 69. - GV nhận xột, chữa bài và cho điểm HS. 2. Bai mới: a. Giới thiệu: - GV nờu Tiến trỡnh dạy học bài học, ghi đề. b. HD TH bài: * GV nờu phộp chia: 78 : 4 - GV viết lờn bảng phộp tớnh: 78 : 4=? - Yờu cầu HS đặt tớnh và suy nghĩ tự thực hiện phộp tớnh. c. Luyện tập - thực hành: Bài 1: - Xỏc định yờu cầu của bài, sau đú cho HS tự làm bài. - Yờu cầu HS nhận xột bài làm của bạn trờn bảng. - Chữa bài. - Yờu cầu HS đổi vở kiểm tra chộo. Bài 2: - Yờu cầu HS đọc yờu cầu của bài tập. - Yờu cầu HS tỡm số bàn cú 2 HS ngồi. - Hướng dẫn HS trỡnh bày lời giải bài toỏn. Bài 4: - Tổ chức cho HS thi ghộp hỡnh nhanh giữa cỏc tổ. Sau 2 phỳt, tổ nào cú nhiều bạn ghộp đỳng nhất là tổ thắng cuộc. - Tuyờn dương tổ thắng cuộc. 3. Củng cố, dặn dũ: - Yờu cầu HS về nhà luyện tập thờm về phộp chia số cú hai chữ số cho số cú một chữ số. - Nhận xột tiết học. - Chuẩn bị bài sau. - 2 HS lờn bảng, lớp theo dừi, nhận xột. - HS lắng nghe. - HS đọc. - HS lờn bảng đặt tớnh và tớnh. Cả lớp thực hiện đặt tớnh vào giấy nhỏp. 78 4 7 chia 4 được 1, 4 19 viết 1. 1 nhõn 4 38 bằng 4; 7 - 4 = 3. 36 Hạ 8 được 38; 38 2 Chia 4 bằng 9, viết 9. 9 nhõn 4 bằng 36; 38 trừ 36 bằng 2. - 4 HS lờn bảng làm bài, 2 HS làm cỏc phộp tớnh: 77 : 2 ; 86 : 6 ; 69 : 3 ; 78 : 6 HS cả lớp làm vào vở bài tập. - HS nhận xột. - HS đổi vở chữa lỗi. - 1 HS đọc. Bài giải: Ta cú 33 : 2 = 16 (dư 1) Số bàn cú 2 HS ngồi là 16 bàn, cũn 1 HS nữa nờn cần kờ thờm ớt nhất là 1 bàn nữa. Vậy số bàn cần kờ ớt nhất là 16 + 1 = 17 (bàn). Đỏp số: 17 (bàn) - 1 HS lờn bảng làm bài, lớp làm vào vở bài tập. Hoùc haựt Ngaứy muứa vui ( Daõn ca Thaựi ) I.Muùc tieõu: - Bieỏt haựt theo giai ủieọu vaứ lụứi 1. - Bieỏt haựt keỏt hụùp voó tay hoaởc goừ ủeọm theo baứi haựt. II.Chuaồn bũ cuỷa GV: - Haựt chuaồn baứi haựt Ngaứy muứa vui - Nhaùc cu ùủeọm, goừ. III.Caực hoaùt ủoọng chuỷ yeỏu: 1.OÅn ủũnh toồ chửực, nhaộc HS sửỷa tử theỏ ngoài ngay ngaộn 2.Kieồm tra baứi cuừ: 3.Baứi mụựi : Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Hoaùt ủoọng 1: Daùy baứi haựt Ngaứy muứa vui - Giụựi thieọu baứi haựt - Cho HS nghe baờng - Hửụựng daón HS ủoùc lụứi ca Daùy haựt tửứng caõu Cho HS haựt nhieàu laàn ủeồ thuoọc lụứi vaứ giai ủieọu baứi haựt Hoaùt ủoọng 2: Haựt keỏt hụùp vaọn ủoọng phuù hoaù Haựt keỏt hụùp voó goừ ủeọm theo phaựch, tieỏt taỏu lụứi ca Hửụựng daón HS haựt vaứ voó tay hoaởc goừ ủeọm theo phaựch vaứ tieỏt taỏu lụứi ca. Cuỷng coỏ – daởn doứ Cuỷng coỏ baống caựch hoỷi teõn baứi haựtvửứa hoùc, teõn taực giaỷ.caỷ lụựp ủửựng haựt vaứ voó tay theo nhũp, phaựch GV nhaọn xeựt ,daởn doứ Ngoài ngay ngaộn, chuự yự nghe Taọp ủoùc lụứi ca Taọp haựt tửứng caõu theo Hửụựng daón cuỷa GV Haựt laùi nhieàu laàn Haựt keỏt hụùp voó goừ ủeọm theo phaựch, tieỏt taỏu lụứi ca Tửứng toỏp ủửựng haựt theo hửụựng daón cuỷa GV HS ghi nhụự Sinh hoạt lớp
Tài liệu đính kèm: