I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Nhận biết được một số từ ngữ thường dùng ở miền Bắc, miền Nam qua bài tập phân loại, thay thế từ ngữ (bài tập 1, bài tập 2).
2. Kĩ năng : Đặt đúng dấu câu (dấu chấm hỏi, dấu chấm than) vào chỗ trống trong đoạn văn (Bài tập 3).
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201... Luyện từ và câu tuần 13 Mở rộng vốn từ Địa Phương - Dấu Chấm Hỏi, Dấu Than I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Nhận biết được một số từ ngữ thường dùng ở miền Bắc, miền Nam qua bài tập phân loại, thay thế từ ngữ (bài tập 1, bài tập 2). 2. Kĩ năng : Đặt đúng dấu câu (dấu chấm hỏi, dấu chấm than) vào chỗ trống trong đoạn văn (Bài tập 3). 3. Thái độ: Yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Bài cũ : Gọi HS lên làm bài tập. - Nhận xét, cho điểm. - Giới thiệu bài mới : trực tiếp. 2. Các hoạt động chính : a. Hoạt động 1: Từ địa phương (15 phút) * Mục tiêu: Giúp cho HS biết dùng 1 số từ ngữ miền Bắc, Trung, Nam. * Cách tiến hành: Bài tập 1: Chọn và sắp xếp các từ ngữ sau vào bảng phân loại. - Cho HS đọc yêu cầu của bài. - Giúp HS hiểu các yêu cầu của bài: Các từ trong mỗi cặp từ có nghĩa giống nhau (bố/ ba; mẹ/ má) - Yêu cầu HS phải đặt đúng vào bảng phân loại. - Gọi 1 HS đọc lại các bảng từ cùng nghĩa. - Cho HS cả lớp làm vào vở - Mời 2 HS lên bảng thi làm bài nhanh - Chốt lời giải đúng. + Từ dùng ở miềm Bắc: bố, mẹ, anh cả, quả, hoa, dứa, sắn, ngan. + Từ dùng ở miền Nam: ba, má, anh hai, trái, bông, thơm, khóm, mì, vịt xiêm Bài tập 2: Hãy tìm những từ cùng nghiã trong ngoặc đơn cùng nghĩa với những từ in nghiêng - Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Cho HS trao đổi theo nhóm để tìm từ cùng nghĩa với từ in đậm. - Mời HS nối tiếp nhau đọc kết quả trước lớp. - Nhận xét, chốt lại: b. Hoạt động 2: Dấu chấm hỏi, dấu chấm than (15 phút) * Mục tiêu: Giúp cho các em biết đặt dấu chấm hỏi, dấu chấm than trong đoạn văn cho đúng * Cách tiến hành: Bài tập 3: Điền dấu câu thích hợp vào mỗi ô trống dưới đây. - Mở bảng lớp mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Yêu cầu HS đọc thầm cả bài. - Cho HS chơi trò chơi thi tiếp sức. - Nhận xét chốt lới giải đúng. 3. Hoạt động nối tiếp : - Nhắc lại nội dung bài học. - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau. - Đọc yêu cầu của đề bài. - Lắng nghe. - 1HS đọc. - Lớp làm vào vở - 2 HS lên bảng thi làm bài. - Chữa bài đúng vào vở - 1HS đọc yêu cầu đề bài. - Trao đổi theo nhóm 6 - Nối tiếp nhau đọc kết quả - Nhận xét. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Đọc thầm. - Mỗi đội 5 HS lên thi tiếp sức - Kết quả: + Một người kêu lên; cá heo! A! Cá heo nhảy múa đẹp quá! Có đau không, chú mình? Lần sau khi nhảy múa, phải chú ý nhé! @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: