I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Biết cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) và giải toán có lời văn về nhiều hơn, ít hơn.
2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1 (cột a; c); Bài 2; Bài 3.
3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201... Môn Toán tuần 1 tiết 2 Cộng - Trừ Các Số Có 3 Chữ Số (không nhớ) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Biết cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) và giải toán có lời văn về nhiều hơn, ít hơn. 2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1 (cột a; c); Bài 2; Bài 3. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động khởi động (5 phút) : Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra các bài tập đã giao về nhà của tiết 1. Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS. Giới thiệu bài: Trong giờ học này, các em sẽ được ôn tập về cộng, trừ không nhớ các số có ba chữ số. 2. Các hoạt động chính : a. Hoạt động 1 : Ôn tập (10 phút). * Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về phép cộng và phép trừ(không nhớ) các số có ba chữ số. * Cách tiến hành : Bài 1: (câu b dành cho học sinh khá, giỏi) - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Y/c HS tự làm bài tập. - HS nối tiếp nhau nhẩm trước lớp các phép tính trong bài. - HS đổi chéo vở để KT bài của nhau. Bài 2: Gọi một HS đọc yêu cầu của đề bài. -Yêu cầu HS làm bài. -Gọi HS làm bài -Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng của bạn (nhận xét về đặc tính và kết quả) b. Hoạt động 2 : Ôn tập giải toán về nhiều hơn ít hơn (10 phút). * Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về nhiều hơn, ít hơn. * Cách tiến hành : Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề - Khối lớp một có bao nhiêu học sinh? - Số học sinh của khối lớp hai như thế nào so với số HS của khối lớp Một? - Vậy muốn tính số HS của khối lớp Hai ta phải làm thế nào? - Yêu cầu HS làm bài. Chữa bài và cho điểm HS. Bài 4 (Dành cho học sinh khá, giỏi): Tem thư : 800 đ Phong bì ít hơn tem thư : 600 đ Phong bì : ... đ? Giải: Giá tiền một phong bì là: 800 – 600 = 200 (đồng) Đáp số: 200 đồng Chốt: nêu dạng toán 3. Hoạt động nối tiếp (4 phút) : - GV nhận xét tiết học, lien hệ thực tiễn. - GV dặn HS về nhà ôn tập thêm về cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) và giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn. - Hát - 3HS làm bài trên bảng - HS lắng nghe. - BT yêu cầu tính nhẩm - 9 HS nối tiếp nhau nhẩm từng phép tính. VD:HS1: 4 trăm cộng 3 trăm bằng 7 trăm. - Đặt tính rồi tính. 352 416 + 768 - 4 em lên bnảg làm bài HS cả lớp làm vở HS1: 352 +416 =768 - 1 em đọc : “Khối lớp Một có 245 HS, khối lớp Hai có ít hơn Khối lớp Một 32 HS.Hỏi khối lớp Hai có bao nhiêu HS?” - Khối lớp Một có 245 HS - Số HS của Khối lớp Hai ít hơn số học sinh của khối lớp Một là 32 em. - Ta phải thực hiên phép trừ 245-32 - 1 HS lên bảng làm bài. học sinh cả lớp làm vào tập. - 1 em đọc đề bài - 1 em lên bảng, cả lớp làm bài vào vở. - Chữa bài @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: