I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết so sánh các số trong phạm vi 10 000; viết bốn số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
2. Kĩ năng: Nhận biết được thứ tự các số tròn trăm (nghìn) trên tia số và cách xác định trung điểm của đoạn thẳng. Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3; Bài 4a.
3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
Ngày dạy: Thứ , ngày...... /.... / 201.. Toán tuần 20 tiết 4 Luyện Tập I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết so sánh các số trong phạm vi 10 000; viết bốn số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. 2. Kĩ năng: Nhận biết được thứ tự các số tròn trăm (nghìn) trên tia số và cách xác định trung điểm của đoạn thẳng. Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3; Bài 4a. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập của tiết trước. - Nhận xét, cho điểm. - Giới thiệu bài mới: trực tiếp. 2. Các hoạt động chính: - Học sinh hát đầu tiết. - 3 em thực hiện. - Nhắc lại tên bài học. a. Hoạt động 1: So sánh các số (18 phút) * Mục tiêu: Giúp HS so sánh các số trong phạm vi 10 000, viết bốn số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. * Cách tiến hành: Bài 1: > < =? - Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Gọi 2 HS nhắc lại cách so sánh hai số. - Yêu cầu cả lớp làm vào bảng con. - Nhận xét, chốt lại. Bài 2: Viết các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé và từ bé đến lớn - Mời HS đọc yêu cầu đề bài. - Yêu cầu HS tự làm vào vở - Gọi 2 HS lên bảng thi làm nhanh - Nhận xét, chốt lại. a) 4082; 4208; 4280; 4802. b) 4802; 4280; 4208; 4082. Bài 3: Viết số bé nhất, lớn nhất: có ba chữ số; số lớn nhất, bé nhất có 4 chữ số - Mời HS đọc yêu cầu bài. - Cho HS thảo luận theo nhóm đôi. - Cho HS làm vào vở, 4 HS lên bảng làm - Nhận xét, chốt lại a) 100 b) 1000 c) 999 d) 9999 - Nhắc lại các cách so sánh số có 4 chữ số b. Hoạt động 2: Các số tròn trăm (7 phút) * Mục tiêu: Củng cố về các thứ tự các số tròn trăm tròn nghìn (sắp xếp trên tia số và cách xác định trung điểm của đoạn thẳng) * Cách tiến hành: Bài 4a: Trung điểm của đọan thẳng AB, CD ứng với số nào? - Mời HS đọc yêu cầu đề bài. - Hỏi: + Đoạn thẳng AB được chia thành mấy vạch bằng nhau? + Muốn tìm trung điểm của đoạn AB ta phải làm sao? + Vậy trung điểm AB nối với số nào trong tia số? - Yêu cầu HS cả lớp làm vào sách giáo khoa. - Gọi 2 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét, chốt lại - Nhắc lại cách tìm trung điểm của 1 đoạn thẳng. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn. - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài - 2 HS nêu. - Cả lớp làm vào vở - Nhận xét - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Cả lớp làm vào vở - 2 HS lên bảng thi làm bài - Nhận xét. - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Học nhóm đôi - HS làm bài. - Nhận xét - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Trả lời câu hỏi của GV - Cả lớp làm vào sách giáo khoa. - 2 HS lên bảng làm bài - Nhận xét @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: