I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết trừ các số trong phạm vi 10 000 (bao gồm đặt tính và tính đúng).
2. Kĩ năng: Biết giải toán có lời văn (có phép trừ các số trong phạm vi 10 000). Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2b; Bài 3; Bài 4.
3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
Ngày dạy: Thứ , ngày...... /.... / 201.. Toán tuần 21 tiết 2 Phép Trừ Các Số Trong Phạm Vi 10 000 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết trừ các số trong phạm vi 10 000 (bao gồm đặt tính và tính đúng). 2. Kĩ năng: Biết giải toán có lời văn (có phép trừ các số trong phạm vi 10 000). Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2b; Bài 3; Bài 4. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập của tiết trước. - Nhận xét, cho điểm. - Giới thiệu bài mới: trực tiếp. 2. Các hoạt động chính: - Học sinh hát đầu tiết. - 3 em thực hiện. - Nhắc lại tên bài học. a. Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ (8 phút) * Mục tiêu: Giúp HS làm với phép trừ, cách đặt tính. * Cách tiến hành: - Viết lên bảng phép trừ: 8651 – 3917 - Yêu cầu cả lớp thực hiện phép tính ra nháp - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện - Gọi HS nêu cách tính - Hỏi: Muốn trừ số có bốn chữ số cho số có đến 4 chữ số ta làm như thế nào? b. Hoạt động 2: Thực hành (20 phút) * Mục tiêu: Giúp HS biết thực hiện phép trừ số có bốn chữ số cho số có đến 4 chữ số, giải bài toán có lời văn. Xác định trung điểm của cạnh hình tam giác. * Cách tiến hành: Bài 1: Tính - Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài - Cho HS làm bài vào bảng con - Sửa sai cho HS Bài 2b: Đặt tính rồi tính - Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở rồi đổi vở kiểm tra chéo - Mời 4 HS lên làm bài trên bảng - Nhận xét, chốt lại. Bài 3: Toán giải - Mời 1 HS đọc đề bài. - Nêu câu hỏi: + Cửa hàng có bao nhiêu kg đường? + Cửa hàng đã bán được bao nhiêu kg? + Bài toán hỏi gì? - Yêu cầu HS làm bài vào vở - Cho 1 HS lên bảng thi làm nhanh (mỗi HS làm 1 cách) Bài giải Cửa hàng còn lại số mét vải là: 4283 – 1635 = 2648 (m) Đáp số: 2648 m vải. Bài 4: Vẽ đọan thẳng - Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Gọi HS nhắc lại cách tìm trung điểm. - Yêu cầu HS làm vào vở - Gọi 1 HS lên bảng thi làm nhanh. - Nhận xét, tuyên dương bạn tìm đúng, chính xác. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn. - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau. - Quan sát. - Thực hiện phép tính ra nháp - 1 HS lên bảng làm tính - 3 HS nêu - 3 HS đứng lên đọc lại quy tắc: “Muốn trừ số có bốn chữ số cho số có bốn chữ số, ta viết số bị trừ rồi viết số trừ sao cho chữ số hàng đơn vị thẳng hàng với chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục thẳng hàng với chữ số hàng chục, chữ số hàng trăm thẳng hàng với chữ số hàng trăm, chữ số hàng nghìn thẳng cột với chữ số hàng nghìn”. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - HS làm bài vào bảng con - 1 HS đọc yêu cầu của đề bài. - Cả lớp làm vào vở - 4 HS lên bảng - 1 HS đọc đề bài. - 3 HS trả lời - Làm bài vào vở - 1 HS lên bảng thi làm nhanh - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - 1 HS phát biểu - Cả lớp làm bài vào vở - 1 HS lên bảng thi làm nhanh. - Nhận xét. @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: