I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị, tính chu vi hình chữ nhật.
2. Kĩ năng: Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị, tính chu vi hình chữ nhật. Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn kiến thức, kĩ năng: Bài 2;Bài 3;Bài 4.
3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
Ngày dạy: Thứ , ngày...... /.... / 201.. Toán tuần 25 tiết 3 Luyện Tập (tiết 1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị, tính chu vi hình chữ nhật. 2. Kĩ năng: Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị, tính chu vi hình chữ nhật. Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn kiến thức, kĩ năng: Bài 2;Bài 3;Bài 4. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập của tiết trước. - Nhận xét, cho điểm. - Giới thiệu bài mới: trực tiếp. 2. Các hoạt động chính: - Học sinh hát đầu tiết. - 3 em thực hiện. - Nhắc lại tên bài học. a. Hoạt động 1: Bài toán rút về đơn vị (17 phút) * Mục tiêu: Giúp HS biết cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. * Cách tiến hành: Bài 2: Toán giải - Gọi 1 HS đọc đề bài - Yêu cầu HS học nhóm đôi làm ra nháp - Gọi 2 HS thi đua sửa bài Giải Số quyển vở có trong 1 thùng là: 2135: 7 = 305 (quyển) Số quyển vở có trong 5 thùng là: 305 x 5 = 1535 (quyển) Đáp số: 1535 quyển vở - Gọi học sinh nhận xét bài bạn. - GV nhận xét, chốt lại. Bài 3: Lập đề toán theo tóm tắt rồi giải - GV mời 1 HS yêu cầu bài. - Ghi tóm tắt lên bảng Tóm tắt: 4 xe : 8520 viên gạch 3 xe : viên gạch? - Hỏi bài toán cho biết gì? Hỏi gì? - Gọi HS đặt đề toán theo tóm tắt - Cho HS làm vào vở, rồi đổi vở kiểm tra chéo - Gọi 1 HS làm trên bảng - Cho HS nhận xét - GV nhận xét, chốt lại b. Hoạt động 2: Chu vi hình chữ nhật (7 phút) * Mục tiêu: Củng cố cách tính chu vi hình chữ nhật. * Cách tiến hành: Bài 4: Toán giải - GV mời HS đọc đề bài. - Cho HS nhắc lại cách tính chu vi hình chữ nhật. - Cho HS làm phép tính vào bảng con - Cho nêu miệng lời giải. Tóm tắt: Chiều dài : 25 m Chiều rộng : kém chiều dài 8 m Chu vi : mét? 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn. - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau. - HS đọc đề bài. - Học nhóm đôi - 2 HS thi đua sửa bài - HS nhận xét bài của bạn. - HS đọc yêu cầu bài. - Theo dõi - 3 HS nêu - HS đặt đề toán theo tóm tắt: Có 4 xe chở được 8520 viên gạch. Hỏi 3 xe như thế chở được bao nhiêu viên gạch? - Làm vào vở - Nhận xét - HS đọc đề bài. - Phát biểu - Làm bảng con - 2 HS nêu: Giải Chiều rộng hình chữ nhật là: 25 - 8 = 17 (m) Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: (25 + 17) x 2 = 84 (m) Đáp số: 84 m @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: