Giáo án Chính tả 3 tuần 4 - Trần Thị Việt Thu - Trường Tiểu học Cổ Tiết

Giáo án Chính tả 3 tuần 4 - Trần Thị Việt Thu - Trường Tiểu học Cổ Tiết

Chínhtả:

( Nghe viết): Người mẹ

I. Mục tiêu:

- Nghe - viết đúng, trình bày đúng đoạn văn tóm tắt nội dung truyện:Ngơười mẹ

- Biết viết hoa chữ cái đầu câu và các tên riêng; Viết đúng các dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy,dấu hai chấm.

- Làm đúng các bài tập phân biệt các âm đầu hoặc vần dễ lẫn: d/r/gi

II. Đồ dùng dạy học :

-GV: phấn màu, bảng phụ.

-HS: vở bài tập Tiếng Việt in.

III. Các hoạt động dạy học :

 

doc 3 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1208Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chính tả 3 tuần 4 - Trần Thị Việt Thu - Trường Tiểu học Cổ Tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba ngày 30 tháng 9 năm 2008
Chínhtả:
( Nghe viết): Người mẹ
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng, trình bày đúng đoạn văn tóm tắt nội dung truyện:Người mẹ 
- Biết viết hoa chữ cái đầu câu và các tên riêng; Viết đúng các dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy,dấu hai chấm.
- Làm đúng các bài tập phân biệt các âm đầu hoặc vần dễ lẫn: d/r/gi
II. Đồ dùng dạy học :
-GV: phấn màu, bảng phụ.
-HS: vở bài tập Tiếng Việt in.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
*ổn định tổ chức.
A/ Kiểm tra bài cũ:
-Nghe,viết bảng:trungthành,chúctụng,ngoặc kép.
- 1HS đọc, 2HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
Nhận xét, cho điểm.
B/ Bài mới:
1/ Giới thiệu bài: 
2/ Hướng dẫn HS nghe,viết:
a)Hướng dẫn HS chuẩn bị:
*Đọc bài và nhận xét văn bản:
*Luyện viết nháp từ khó:Thần Chết, Thần Đêm Tối, giành lại.....
-GV đọc một lần đoạn văn.
-2HS đọc lại đoạn văn
-HS trả lời câu hỏi.
-HS đọc thầm đoạn văn, nêu và tự viết chữ ghi tiếng khó ra nháp.
b) GV đọc,HS viết bài vào vở:
- Đọc toàn bài một lần.
- Đọc từng cụm từ cho HS nghe,viết.
- Đọc soát bài.(HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở)
c)Chấm, chữa bài.
- HS viết bài.
-GV chấm 5 bài
để nhận xét từng bài: chữ viết,nội dung,cách trình bày.
3/ Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:
Bài 2: Điền d hoặc r vào chỗ trống. Giải câu đố. 
- HS cả lớp làm bài vào vở bài tập,2HS làm trên bảng.
-Chữabài:1 HS đọc câu đố, 1HS đoán. 
Bài 3: Tìm và viết vào chỗ trống các từ chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r, có nghĩa như sau:
- Hát nhẹ và êm cho trẻ ngủ: ru
- Có cử chỉ, lời nói êm ái, dễ chịu: dịu dàng
- Phần thưởng trong cuộc thi hay trong trò chơi: giải thưởng
-1 HS đọc yêu cầu bài 3
-HS làm bài,chữa miệng,Gvghi bảng đáp án,HS đổi vở kiểm tra chéo.
C/ Củng cố, dặn dò:
-Học thuộc lòng câu đố.
-Nhận xét tiết học.
chính tả:
( Nghe viết):Ông ngoại
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng, trình bày đúng đoạn văn trong bài Ông ngoại.
- Làm bài tập điền vần dễ viết lẫn, đọc lẫn (oay) vào chỗ trống, phân biệt d/r/gi.
II. Đồ dùng dạy học :
 - GV: phấn màu, bảng phụ.
- HS: vở bài tập Tiếng Việt in.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
*ổn định tổ chức.
A/Kiểm tra bài cũ:
-Nghe,viết bảng: thửa ruộng, dạy bảo, mưa rào, giao việc.
GVđọc,2HSlênbảngviết
cả lớp viết bảng con.
Nhận xét,chođiểm. 
B/ bài mới:
1/Giới thiệu bài: 
2/Hướng dẫn HS nghe,viết:
a)Hướng dẫn HS chuẩn bị:
*Đọc bài và nhận xét văn bản:
*Luyện viết nháp từ khó: vắng lặng, lang thang,căn lớp, loang lổ, trong trẻo....
-GV đọc một lần đoạn văn
-2HS đọc lại đoạn văn.
-HS trả lời câu hỏi.
-HS đọc thầm đoạn văn,nêu và viết chữ ghi tiếng khó ra nháp.2 HS viết bảng.
b) GV đọc,HS viết bài vào vở:
- Đọc toàn bài một lần.
- Đọc từng cụm từ cho HS nghe,viết.
- Đọc soát bài.(HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở)
c)Chấm, chữa bài
- HS viết bài vào vở.
- GV chấm 5 bài
để nhận xét từng bài: chữ viết,nội dung,cáchtrìnhbày
3/Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả.
Bài 2: 
M: xoay, nước xoáy,ngoáy trầu,ngoáy tai,ngúng ngoảy,hí hoáy,loay hoay,ngọ ngoạy,tí toáy,xoáy đầu...
-HS đọc yêu cầu. Cả lớp làm bài vào vở bài tập, một số HS lên bảng ghi từ.
-Chữa bài,đọc đáp án,đánh vần vần oay.
Bài 3: Tìm và viết vào chỗ trống các từ chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r, có nghĩa như sau:
- Làm cho ai việc gì đó: giúp
- Trái nghĩa với hiền lành: dữ tợn
- Trái nghĩa với vào: ra
- 1HS đọc yêu cầu. - Cả lớp làm bài.
-Chữa miệng,2 HS cùng bàn đổi vở kiểm tra chéo.
C/ Củng cố, dặn dò.
Nhận xét tiết học.
VN luyện viết chữ

Tài liệu đính kèm:

  • docC ta 3,tuan 4.doc