MÔN: CHÍNH TẢ
Tiết1: CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Chép lại chính xác, không mắc lỗi đoạn văn 32 chữ trong bài “Có công mài sắt có ngày nên kim”
2. Kỹ năng:
- Từ đoạn chép mẫu của thầy, hiểu cách trình bày 1 đoạn văn. Chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết hoa và lùi vào 1 ô.
- Cũng cố qui tắc chính tả về c/k
- Điền đúng 9 chữ cái vào ô trống theo tên chữ. Học thuộc bảng 9 chữ cái trên.
3. Thái độ:
- Tính cẩn thận chăm chỉ.
Thứ ba ngày 06 tháng 09 năm 2004 MÔN: CHÍNH TẢ Tiết1: CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM I. Mục tiêu Kiến thức: Chép lại chính xác, không mắc lỗi đoạn văn 32 chữ trong bài “Có công mài sắt có ngày nên kim” Kỹ năng: Từ đoạn chép mẫu của thầy, hiểu cách trình bày 1 đoạn văn. Chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết hoa và lùi vào 1 ô. Cũng cố qui tắc chính tả về c/k Điền đúng 9 chữ cái vào ô trống theo tên chữ. Học thuộc bảng 9 chữ cái trên. Thái độ: Tính cẩn thận chăm chỉ. II. Các hoạt động Nội dung Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò ĐDDH 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (1’) 3. Bài mới Phát triển các hoạt động (30’) v Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép (ĐDDH: Bảng phụ) Mục tiêu: Hiểu nội dung đoạn chép, viết đúng từng khó. v Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bài tập chép Mục tiêu: HS nhìn bảng viết bài đúng v Hoạt động 3: Luyện tập (ĐDDH: Bảng phụ) Mục tiêu: HS làm bài tập. Thuộc bảng chữ cái 4. Củng cố – Dặn dò (3’) -Kiểm tra vở HS Giới thiệu –ghi bảng Phương pháp: Đàm thoại - chép sẵn đoạn chính tả lên bảng - đọc đoạn chép trên bảng -Hướng dẫn HS nắm nội dung. Đoạn này chép từ bài nào? Đoạn chép này là lời của ai nói với ai? Bà cụ nói gì? Thầy hướng dẫn HS nhận xét. Đoạn chép có mấy câu? Cuối mỗi câu có dấu gì? Chữ đầu đoạn viết ntn? Thầy hướng dẫn viết bảng con từ khó: Mài, ngày, cháu, sắt. Phương pháp: Thực hành Thầy theo dõi uốn nắn. Thầy chấm sơ bộ nhận xét Phương pháp: Luyện tập Bài 1, 2, 3: Thầy cho HS làm mẫu Thầy sửa Học thuộc lòng bảng chữ cái Thầy xoá những chữ cái viết ở cột 2, yêu cầu 1 số HS nói hoặc viết lại. Thầy xoá lên chữ viết cột 3 Thầy xoá bảng Nhắc HS khắc phục những thiếu sót trong phần chuẩn bị đồ dùng học tập, tư thế, chữ viết. Chuẩn bị: Ngày hôm qua đâu rồi? - Hát Nghe HS đọc lại - Có công mài sắt có ngày nên kim - Bà cụ nói với cậu bé - Cho cậu bé thấy: Kiên trì, nhẫn nại, việc gì cũng làm được. - HS trả lời - Vở chính tả HS viết bài vào vở - HS sửa lỗi. Gạch chân từ viết sai, viết từ đúng bằng bút chì. - Vở bài tập - HS làm bảng con - HS làm vở. - HS nhìn cột 3 đọc lại tên 9 chữ cái - HS nhìn chữ cái cột 2 nói hoặc viết lại tên 9 chữ cái - Từng HS đọc thuộc Bảng phụ Bảng phụ
Tài liệu đính kèm: