I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng viết chính tả
+ Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng, sạch, đẹp đoạn cuối bài Âm thanh thành phố. Viết hoa đúng các tên riêng Việt Nam và nướcc ngoài, các chữ phiên âm (Hải, Cẩm Phả, Hà Nội, Bét - tô -ven, Pi- a- nô)
+ Làm đúng các bài tập tìm từ chứa tiếng có vần khó (ui/ uôi), chứa tiếng bắt đầu bằng d/ gi/ r (hoặc có vần ăc/ ăt) theo nghĩa đã cho.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phấn màu.
- Bảng lớp viết sẵn BT2.
Phân môn: Chính tả Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2011 Tiết : Âm thanh thành phố Phân biệt : ui/uôảnh/d/gi;ăt/ăc Tuần : 17 Lớp : 3A3 I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng viết chính tả + Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng, sạch, đẹp đoạn cuối bài Âm thanh thành phố. Viết hoa đúng các tên riêng Việt Nam và nướcc ngoài, các chữ phiên âm (Hải, Cẩm Phả, Hà Nội, Bét - tô -ven, Pi- a- nô) + Làm đúng các bài tập tìm từ chứa tiếng có vần khó (ui/ uôi), chứa tiếng bắt đầu bằng d/ gi/ r (hoặc có vần ăc/ ăt) theo nghĩa đã cho. II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu. Bảng lớp viết sẵn BT2. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng 3’ A. Kiểm tra bài cũ : - Viết các từ : giang sơn, dang tay, rang lạc * PP kiểm tra, đánh giá - GV đọc. - HS viết vào bảng con. - HS khác nhận xét. - GV đánh giá. 34’ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Tiết này cô và các con cùng nghe – viết : Âm thanh thành phố. Sau đó làm bài tập Phân biệt : ui/ uôi; r/ d/ gi; ât/ ăc * PP trực tiếp - GV nêu mục đích, yêu cầu, ghi tên bài. - HS mở SGK, ghi vở. 2. Hướng dẫn HS viết 2.1 Hướng dẫn chuẩn bị ã Đọc đoạn viết ã Hướng dẫn tìm hiểu bài viết, nhận xét chính tả - Trong đoạn văn có những chữ nào viết hoa? Các chữ đầu đoạn, đầu câu (Hải, Mỗi, Anh), tên địa danh (Cẩm Phả, Hà Nội) , tên người Việt Nam (Hải), tên nước ngoài (Bét-tô- ven), tên tác phẩm (ánh trăng). ã Viết tiếng, từ dễ lẫn : Bét-tô- ven, pi- a- nô, ... 2.2 HS viết bài vào vở 2.3 Chấm, chữa bài * PP vấn đáp - 2 HS đọc to, cả lớp đọc thầm. - GV nêu câu hỏi. - HS trả lời . - HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét, chốt. - GV đọc từ dễ lẫn, HS viết vào bảng con. - 1 HS đọc lại. - GV đọc - HS viết. - GV quan sát, nhắc nhở tư thế viết. - HS đọc, soát lỗi. - GV chấm, nhận xét một số bài. 3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả Bài 2: Tìm 5 từ có vần ui, 5 từ có vần uôi ui M: củi, xui khiến, mui thuyền, cúi đầu,... uôi M: chuối, cuối cùng, muối, con suối,... Bài 3: Tìm và viết vào chỗ trống các từ: Chứa tiếng bắt đầu bằng d/ gi/ r có nghĩa như sau: Có nét mặt, hình dáng, tính nết, màu sắc, ...gần như nhau : giống Phần còn của cây lúa sau khi gặt: rạ Truyền lại kiến thức, kinh nghiệm cho người khác : dạy * PP luyện tập– thực hành - 1 HS đọc yêu cầu và câu đố. - HS thi tìm từ theo tổ. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, khái quát. - Cả lớp đọc lại các từ. - HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào SGK. - HS chữa miệng. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, chấm điểm. 2’ C. Củng cố – dặn dò - Dặn dò - Chú ý rèn chữ, viết đúng chính tả - Tự làm phần b của bài 2 - GV nhận xét giờ học, dặn dò. * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: