1. Kiểm tra bài cũ
- GV viết : 36530, 48187.
2. Luyện tập:
Bài 1:
- Đọc số
35890, 33133, 99999, 46609
- Nhận xét.
Bài 2: Treo bảng phụ.
- Điền số vào chỗ trống
a) 12000, 13000, .,.,16000, 17000.
b) 23000, 23100, .,.,., 23500
c) 91210, 91220, ., ., 91250, .
- GV chấm, nhận xét
- Nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung.
- Dặn HS:
Tuần 27 Thời gian: Thứ sáu ngày 09 tháng 03 năm 2012. Lớp 3A tiết 1( chiều) Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Rèn cho HS cách đọc, viết số có năm chữ số. - Viết số có năm chữ số vào chỗ trống. II. Đồ dùngdạy học: - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ - GV viết : 36530, 48187. 2. Luyện tập: Bài 1: - Đọc số 35890, 33133, 99999, 46609 - Nhận xét. Bài 2: Treo bảng phụ. - Điền số vào chỗ trống a) 12000, 13000, .....,........,16000, 17000. b) 23000, 23100, .....,........,.........., 23500 c) 91210, 91220, ......, ......, 91250, .......... - GV chấm, nhận xét - Nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung. - Dặn HS: - HS đọc - Nhận xét - Đọc yêu cầu. - 1 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở - 35890 : Ba mươi lăm nghìn tám trăm chín mươi. - 33133 : ba mươi ba nghìn một trăm ba mươi ba - 99999 : chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín - 46609 : bốn mươi sáu nghìn sáu trăm linh chín - Nhận xét, chữa bài. - Đọc yêu cầu - 3 HS lên bảng, cả lớp làm vở a. 12000, 13000, 14000, 15000,16000, 17000. b. 23000, 23100, 23200, 23300, 23400, 23500 c. 91210, 91220, 91230, 91240, 91250, 91260. - Nhận xét, chữa bài. - Chuẩn bị tiết sau.
Tài liệu đính kèm: