1.Ổn định lớp:
2. Luyện tập:
Bài 1: Tính diện tích hình vuông có cạnh là:
a. 8cm
b. 9cm
- Nhận xét.
Bài 2: Treo bảng phụ;
Cho hình chữ nhật ABCD và hình vuông MNPQ có kích thước ghi trên hình vẽ.
a. Tính chu vi mỗi hình.
b. Tính diện tích mỗi hình.
c. So sánh hai hình đó hơn kém nhau bao nhiêu xăng- ti- mét vuông.
Tuần 29 Thời gian: Thứ năm ngày 22 tháng 03 năm 2012, lớp 3D tiết 3 ( chiều ) Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố về cách tính diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông. - Rèn KN tính diện tích hình chữ nhật , diện tích hình vuông cho học sinh. - GD HS chăm học. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.ổn định lớp: 2. Luyện tập: Bài 1: Tính diện tích hình vuông có cạnh là: 8cm 9cm - Nhận xét. Bài 2: Treo bảng phụ; Cho hình chữ nhật ABCD và hình vuông MNPQ có kích thước ghi trên hình vẽ. a. Tính chu vi mỗi hình. b. Tính diện tích mỗi hình. c. So sánh hai hình đó hơn kém nhau bao nhiêu xăng- ti- mét vuông. A 5cm B M N 3cm 5cm C D Q P - Nhận xét, cho điểm. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung. - Dặn HS: - Hát - Đọc yêu cầu - Làm bài tập vào bảng con. - 2 HS lên bảng làm bài. Bài giải: Diện tích hình vuông có cạnh 8cm là: 8 x 8 = 64 ( cm ) b. Diện tích hình vuông có cạnh 9cm là: 9 x 9 = 81 ( cm ) Đáp số: a. 64 cm b. 81cm . - Nhận xét, chữa bài. - Đọc yêu cầu. - Làm bài tập vào vở. - 2 HS lên bảng chữa bài. Bài giải: Chu vi hình chữ nhật ABCD là: ( 5 + 3 ) x 2 = 16 ( cm ) Chu vi hình vuông MNPQ là: 5 x 4 = 20 ( cm ) b. Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 5 x 3 = 15 ( cm ) Diện tích hình vuông MNPQ là: 5 x 5 = 25 ( cm ) So sánh diện tích hai hình ta thấy: 25 - 15 = 10 ( cm ) Vậy diện tích hình chữ nhật nhỏ hơn diện tích hình vuông 10 cm . Đáp số: a. 16cm; 20 cm. b. 15cm , 25cm - Nhận xét, chữa bài. - Ôn lại bài.
Tài liệu đính kèm: