Giáo án Lớp 3 Tuần 32 đến 35

Giáo án Lớp 3 Tuần 32 đến 35

Tiết 1 Chào cờ

Tiết 2: Toán

 LUYỆN TẬP CHUNG

I. MỤC TIÊU.

- Củng cố kỹ năng thực hiện tính nhân, chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số .

- củng cố kỹ năng giải toán có lời văn .

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 87 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1088Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 32 đến 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	 	 Soạn:12 . 4 . 2009
 	 Giảng: Thứ 2. 13. 4. 2009
Sáng
Tiết 1 Chào cờ
Tiết 2: Toán
 	luyện tập chung
i. Mục tiêu.
- Củng cố kỹ năng thực hiện tính nhân, chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số .
- củng cố kỹ năng giải toán có lời văn .
ii. Đồ dùng dạy học
iii. Các hoạt động dạy học :
nd - Tg
HĐ của thầy
Hđcủa trò
A- KTBC (3')
 Làm BT 2+ 3 
- Nhận xét - ghi điểm 
 2HS 
B. Bài mới:
1- GTB ( 1')
Trực tiếp - Ghi bảng 
2- Hướng dẫn làm bài tập ( 29') 
Bài 1 
- Gv gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm vào 
 10715 30755 5
bảng con 
 x 6 07 6151
 64290 25
 05
- Sửa sai 
 0 
Bài 2 
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm vở 
 Tóm tắt 
Có : 105 hộp 
Một hộp có : 4 bánh 
Một bạn được : 2 bánh 
Số bạn có bánh : .bánh ? 
- GV gọi HS đọc bài 
- Nhận xét - ghi điểm 
 Bài giải :
 Tổng số chiếc bánh là :
 4 x 105 = 420 ( chiếc ) 
 Số bạn được nhận bánh là :
 420 : 2 = 210 ( bạn ) 
 Đáp số : 210 bạn 
Bài 3 
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài 
- 2 HS nêu yêu cầu bài 
- Yêu cầu HS làm vào VBT 
 Tóm tắt :
Chiều dài : 22cm
Chiều rộng : 
DT : cm2?
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật là:
12 : 3 = 4 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
- GV gọi HS đọc bài
- Nhận xét - ghi điểm 
12 x 4 = 48 (cm2)
Đ/S: 48 (cm2)
Bài 4
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Nhận xét 
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm nháp – nêu kết quả 
+ những ngày chủ nhật trong tháng là:
1, 8, 15, 22, 29.
C. C2 - D2
 ( 1')
- Nhận xét tiết học. 
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nghe 
Tiết 3 + 4 Tập đọc - Kể chuyện
 	Người đi săn và con vượn
I. Mục tiêu: 
A. Tập đọc:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
	- Chú ý các từ ngữ: Xách nỏ, lông xám, loang, nghiến răng, bẻ gãy nỏ 
	- Biết đọc bài với giọng cảm xúc, thay đổi giọng đọc phù hợp với nội dung.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu.
	- Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải cuối bài: Tận số, nỏ 
	- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Giết hại thú rừng là tội ác, từ đó có ý thức bảo vệ rừng, môi trường.
B. Kể chuyện.
1. Rèn kỹ năng nói: Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể lại được toàn bộ câu chuyện theo lời của nhân vật. Kể tự nhiên với với giọng diễn cảm.
2. Rèn kỹ năng nghe: 
II. Đồ dùng dạy học:
	- Tranh minh hoạ chuyện trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
nd - Tg
HĐ của thầy
Hđcủa trò
A- KTBC (3')
 Đọc bài con cò + trả lời câu hỏi 
- Nhận xét - ghi điểm 
3HS
B. Bài mới:
1- GTB ( 1')
Trực tiếp - Ghi bảng 
2-Luyện đọc ( 30')Tập đọc
a) GV đọc toàn bài.
- HS nghe.
- GV hướng dẫn cách đọc 
- HS nghe. 
b) Hướng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu.
- HS nối tiếp nhau đọc.
- Đọc từng đoạn trước lớp 
- HS đọc đoạn.
- HS giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc theo nhóm 4.
- Đọc cả bài.
- Một số HS thi đọc.
-> HS nhận xét.
3. Tìm hiểu bài: ( 13')
- Chi tiết nào nói lên tài săn bắn của bác thợ săn?
-> Con thú nào không may gặp phải bác thì coi như ngày tận số.
- Cái nhìn căm giận của vượn mẹ nói lên điều gì?
-> Căm ghétrường người đi săn độc ác.
- Những chi tiết nào cho thấy cái chết của vượn mẹ rất thương tâm.
-> Hái lá vắt sữa vào miệng cho con.
- Chứng kiến cái chết của vượn mẹ, bác thợ săn làm gì?
-> Đứng nặng chảy cả nước mắt.
- Câu chuyện muốn nói điều gì với chúng ta?
-> Giết hại loài vật là độc ác 
4. Luyện đọc lại. ( 5')
- GV hướng dẫn đọc đoạn 2.
- HS nghe.
- nhiều HS thi đọc -> HS nhận xét.
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ.
- HS nghe
2. HD kể.
- HS quan sát tranh, nêu vắn tắt ND từng tranh.
- GV nêu yêu cầu.
- GV nhận xét ghi điểm.
- Từng cặp HS tập kể theo tranh
- HS nổi tiếp nhau kể
- HS kể toàn bộ câu chuyện
-> HS nhận xét.
C. C2 - D2
 ( 1')
- Nhận xét tiết học. 
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nghe 
Chiều
Tiết 1: Đạo đức 
 Dành cho địa phương
i - Mục tiêu:
 - Giúp học sinh nắm được một số đồng chí lãnh đạo cao nhất của tỉnh, phường nơi em cư trú.
- Học sinh biết được một số đơn vị hành chính thuộc thị xã Hà Giang.
II/ Tài liệu và phương tiện
- Tranh ảnh các bài báo về Hà Giang.
II/ hoạt động dạy học:
nd - Tg
HĐ của thầy
Hđcủa trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Cho HS nối tiếp nêu phần ghi nhớ bài Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
- Nhận xét 
- 2 học sinh nêu
B. Bài mới
1.GTB
Trực tiếp - Ghi bảng 
 2-Hướng dẫn học sinh tìm hiểu về địa phương
+ Cho học sinh thảo luận và cho biết ai là bí thư tỉnh ủy Hà Giang?
- Ai là chủ tịch tỉnh?
- Cơ quan tỉnh ủy, UBND đóng ở phường nào?
- Cho học sinh - Thảo luận nhóm lớn ghi kết quả vào phiếu.
- Đại diện nhóm báo cáo.
- Nhận xét tuyên dương. 
+ Thị xã Hà Giang có mấy phường là những phường nào?
- Yêu cầu học sinh thảo luận cặp đôi.
- Nối tiếp nêu kết quả.
- Nhận xét tuyên dương. 
+ Gia đình em ở phường nào?
- Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân gọi học sinh lên trả lời.
- Thảo luận nhóm viết vào phiếu.
- Đại diện nhóm báo cáo.
Bí thư tỉnh ủy: Bác Hoàng Minh Nhất.
 Chủ tịch tỉnh: Nguyễn Trường Tô.
Cơ quan tỉnh ủy, UBND đóng ở phường Nguyễn Trãi.
- Thảo luận cặp đôi.
- Báo cáo: 5 phường, 3 xã
Phường: Trần phú, Nguyễn Trãi, Ngọc Hà, Minh Khai, Quang Trung.
Xã: Ngọc Đường, Phương Thiện, Phương Độ.
- Nhớ, nêu
C. C2 - D2
- Nhận xét tiết học. 
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nghe ghi nhớ
Tiết 2: Luyện tiếng việt 
Luyện đọc: mè hoa lượn sóng
I. Mục tiêu : 
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng .
- Chú ý các từ ngữ : gợn nước, quăng lờ, lá chuối, ăn nổi, lim dim 
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu :
- Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải ở cuối bài : mè hoa, đìa đó , lờ	
- Hiểu ND bài thơ : Tả cuộc sống nhộn nhịp dưới nước của cá mè hoa và các loại cua cá, tôm tép 
3. Học thuộc lòng bài thơ .
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ bài thơ
III. Các hoạt hoạt dạy học :
nd - Tg
HĐ của thầy
Hđcủa trò
A. Bài mới:
1- GTB ( 1') Trực tiếp - Ghi bảng 
2- Luyện đọc ( 20')
a. GV đọc bài văn 
- HD cách đọc 
b. Luyện đọc + giải nghĩa từ .
+ Đọc từng dòng thơ 
- HS nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ 
+ Đọc từng khổ thơ trước lớp 
- HS đọc từng khổ thơ trước lớp + giải nghĩa từ 
+ Đọc cả bài thơ trong nhóm 
- HS đọc bài thơ trong nhóm 
+ Đọc cả bài trước lớp 
- 2+ 3 HS đọc 
- Các nhóm thi đọc đồng thanh 
- Cả lớp th đọc đồng thanh 
3. Tìm hiểu bài ( 7').
- Mè hoa sống ở dâu ? 
- ở ao , ruộng , đìa 
- Tìm những từ tả mè hoa bơi lượn dưới nước ? 
-> Và ra giỡn, chị bơi trước, em bơi sau
- Xung quanh mè hoa còn có những loài vật nào? Những câu thơ nói nên đặc điểm của những con vật.
-> Cá mè ăn nổi, cá chép ăn chìm, con tép lim dim.
- Hãy miêu tả hình ảnh nhân hoá mà em thích?
- HS nêu
C. C2 - D2
 ( 1')
- Nhận xét tiết học. 
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nghe 
Tiết 3: Luyện toán
ôn luyện
i. Mục tiêu:
- Củng cố thực hiện phép nhân, chia số có năm chữ số 
- áp dụng để giải các bài toán có liên quan.
ii. Đồ dùng dạy học:
iii. Các HĐ dạy học
nd - Tg
HĐ của thầy
Hđcủa trò
A. Bài mới:
1- GTB ( 1') Trực tiếp - Ghi bảng 
2- Hướng dẫn làm bài tập ( 35')
Bài 1
Nêu yêu cầu: Tính
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- YC HS làm vào vở, 4 HS lên bảng.
- Nhận xét - ghi điểm 
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào vở, 4 HS lên bảng.
 16528
 72644
48612 6
 + 20132
 x 3
 06 8102
 32416
217932
 01
 69076
 12
 0
Bài 2
Nêu yêu cầu: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Sáng bán: 200 ?l
Chiều bán
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- YC HS làm vào vở, 1 HS lên bảng.
- Nhận xét - ghi điểm 
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng.
Bài giải
Buổi chiều cửa hàng bán được là:
200 x 4 = 800 ( l )
Cả sáng và chiều bán được là:
200 + 800 = 1000 ( l )
Đáp số: 1000 l
Bài 3
Nêu yêu cầu: Tính DT hình CN biết chiều dài 12 cm chiều rộng bằng chiều dài .
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- YC HS làm vào vở,1 HS lên bảng.
- Nhận xét - ghi điểm 
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng.
Bài giải
Chiều rộng HCN là:
12 : 3 = 4 ( cm )
Diện tích HCN là:
12 x 4 = 48 ( cm )
Đáp số: 48 cm
B. C2 - D2
 ( 1')
- Nhận xét tiết học. 
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nghe 
	 Soạn:12 . 4 . 2009
 	 Giảng: Thứ 3. 14. 4. 2009
Sáng
Tiết 1: Chính tả : ( Nghe – Viết )
Ngôi nhà chung
I. Mục tiêu :
	Rèn kỹ năng viết chính tả .
1. Nghe – Viết chính xác, trình bày đúng bài : ngôi nhà chung .
2. Điền vào chỗ trống các âm đầu l / n , v / d
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết 2 lần BT 2a.
III. Các HĐ dạy học:
nd - Tg
HĐ của thầy
Hđcủa trò
A. KTBC (4') 
 Đọc: rong ruổi, thong dong, gánh hàng rong 
- Nhận xét 
 HS viết bảng con
B. Bài mới:
1- GTB ( 1')
Trực tiếp - Ghi bảng 
2. Hướng dẫn viết chính tả: ( 24')
a. HD chuẩn bị .
- GV đọc 1 lần Ngôi nhà chung 
- HS nghe 
- 2 HS đọc lại 
- Giúp HS nắm ND bài văn 
+ Ngôi nàh chung của mọi dân tộc là gì ? 
- Là trái đất 
+ Những cuộc chung mà tất cả các dân tộc phải làm là gì ? 
- Bảo vệ hoà bình, MT , đấu tranh chống đói nghèo 
- GV đọc 1 số tiếng khó 
- HS nghe viết vào bảng con 
- GV quan sát, sửa sai 
b. GV đọc bài .
- HS nghe viết bài vào vở 
- GV đọc bài 
- HS dùng bút chì , đổi vở soát lỗi 
- GV thu vở chấm điểm 
3. HD làm bài tập ( 8")
bài 2 (a )
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm bài cá nhân 
- HS làm bài cá nhân 
- 2 HS lên bảng làm - đọc kết quả 
a. nương đỗ - nương ngô - lưng đèo gùi 
Tấp nập - làm nương - vút lên 
- Nhận xét 
-> HS nhận xét 
Bài 3a 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- 1 vài HS đọc trước lớp 2 câu văn 
- Nhận xét 
- Từng cặp HS đọc cho nhau viết 
C. C2 - D2
 ( 1')
- Nhận xét tiết học. 
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nghe 
Tiết 3: Tập đọc:
Cuốn sổ tay
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Chú ý các tên riêng nước ngoài phiên âm: Mô- na- cô, Va- ti- căng, các từ ngữ: cầm lên, lí thú, một phần năm .
- Biết đọc bài với giọng vui., hồn nhiên; phân biệt lời các nhân vật.
2. Rèn kĩ năng đọc- hiểu:
- Nắm được đặc điểm của một số nước được nêu trong bài.
- Nắm được công dụng của sổ tay.
- Biết cách ứng xử đúng: không tự tiện xem sổ tay của người khác.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Bản đồ thế giới.
- 2- 3 cuốn sổ tay.
III. Các hoạt động day- học:
nd - Tg
HĐ của thầy
Hđcủa trò
A- KTBC (3')
 - Đọc bài Mè hoa lượn sóng? 
- Nhận xét - ghi điểm 
 2HS 
B. Bài mới:
1- GTB ( 1')
Trực tiếp - Ghi bảng 
2- Luyện đọc ( 14')
a. GV đọc toàn b ... p ( ") 
Bài 1:
 - Gọi HS đọc yêu cầu.
- YC HS làm vào vở, 2 HS lên bảng.
- Nhận xét - ghi điểm 
a. - Số liền trước của 8270 là số 8269.
- Số liền trước của 35461 là số 35460.
- Số liền trước của 10000 là số 99999.
b. 44 202.
Bài 2
 HS đọc bài.
- Yêu cầu học sinh làm bài 
- 4 học sinh lên bảng.
- Nhận xét chữa bài.
 - Học sinh làm bài
- 4 học sinh lên bảng
8129
49154
4605
5936
8728
 4
14065
40426
1842
 2918 : 9 = 324 dư 2
Bài 3:
HS đọc bài 
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- YC HS làm vào vở, 1 HS lên bảng.
- Nhận xét - ghi điểm 
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- YC HS làm vào vở, 1 HS lên bảng.
Bài giải.
Cửa hàng còn lại số bút chì là:
840 : 8 = 105 ( cái )
Đáp số: 105 cái
Bài 4
1 HS đọc bài 
 Học sinh kể từ trái sang phải xem trong bảng cho biết nhứng gì?
Yêu cầu học sinh kể tên và số lượng mỗi loại đồ chơi mà các bạn mua.
Nếu phải trả 20. 000 đồng em chọn mua những laọi đồ chơi nào?
Cột1: tên của người mua hàng.
Cột 2: Giá tiền của một con búp bê và số lượng búp bê từng người mua.
Cột 3: Giá tiền của một ô tô và số lượng ô tô từng người mua.
Cột 4: Giá tiền của một máy bay và số lượng máy bay từng người mua.
Cột 5: Tổng số tiền phải trả của từng người.
Nga mua: 1 búp bê, 4 ô tô.
Mỹ mua: 1 ô tô, 1 búp bê, 1 máy bay.
Đức mua: 1 ô tô, 4 máy bay.
Nga phải trả: 20.000 đồng.
Mỹ phải trả : 20. 000 đồng.
Đức phải mua: 20. 000 đồng.
Gọi học sinh nêu cách mua.
C. C2 - D2
 ( 1')
- Nhận xét tiết học. 
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nghe 
Chiều
 Tiết 1: Tập viết
Ôn tập tiết 6
I/ Mđyc:
 Tiếp tục kiểm tra lấy đIểm học thuộc lòng 
 Rèn kĩ năng viết: viết chính tả viết chính xác, đẹp bài thơ Sao mai.
II/ Đồ dùng dạy học: 17 phiếu, mội phiếu ghi tên một bài tập đọc 
III/Các hoạt động dạy học:
nd - Tg
HĐ của thầy
Hđcủa trò
A- KTBC (3')
 - Từng HS lên bảng chọn bốc thăm bài tập đọc.TLCH
- Nhận xét - ghi điểm 
 1/4 số HS trong lớp 
B. Bài mới:
1- GTB ( 1')
Trực tiếp - Ghi bảng 
2- HD làm bài tập ( ") 
- Đọc bài thơ.
 ? Ngôi sao mai trong bài thơ chăm như thế nào?
b, Hướng dẫn cách trình bày
Bài viết theo thể thơ nào ?
- Hướng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu học sinh viết bài 
- Đọc yêu cầu học sinh sát lỗi
- Chấm bài thu một số bài để chấm. 
- 2 học sinh đọc 
 - Khi bé ngủ dậy Sao mai đã mọc gà gáy canh tư, mẹ xay lúa sao nhòm qua cửa sổ, mặt trời dậy bạn bè đi chơi hết mà sao vẫn làm bài mải miết.
Viết bảng con: Chăm chỉ, ửng hồng, mải miết.
Nghe đọc viết vào vở
Đổi vở soát lỗi
C. C2 - D2
 ( 1')
- Nhận xét tiết học. 
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nghe 
Tiết 2: Luyện toán
ôn luyện
i- Mục tiêu:
- Củng cố giải toán có lời văn bằng hai phép tính.
- Củng cố cách tính giá trị của biểu thức.
 - Học sinh có ý thức học tập nghiêm túc, biết áp dụng vào thực tiễn
II. Đồ dùng dạy- học.
Vở bài tập Toán 3, tập 2, 
III. Các hoạt động dạy học:
nd - Tg
HĐ của thầy
Hđcủa trò
 Bài mới:
1- GTB ( 1') Trực tiếp - Ghi bảng 
2. HD làm bài tập 28')
Bài 1
 Nêu yêu cầu: Giải bài toán theo tóm tắt.
8 xe: 25 200 gói
3 xe: ...gói?
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- YC HS làm vào vở, 1 HS lên bảng.
- Nhận xét - ghi điểm 
 - HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng.
Bài giải
Mỗi xe trở được số gói hàng là:
25 200 : 8 = 3150 ( gói )
Ba xe trở được số gói hàng là:
3150 x 3 = 3450 ( gói )
 Đáp số: 3450 gói
Bài 2 
Nêu yêu cầu: Giải bài toán theo sơ đồ.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- YC HS làm vào vở, 1 HS lên bảng.
- Nhận xét - ghi điểm 
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng.
Bài giải
Quãng đường AB là:
12350 : 5 = 2470 ( m)
Quãng đường BC là:
12350 - 2470 = 9880 ( m )
 Đáp số: 9880 ( m)
Bài 3
 Nêu yêu cầu: Tính giá trị của biểu thức. 2 + 18 x 5
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- YC HS làm vào vở 
- Nhận xét chữa bài
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào vở 
 2 + 18 x 5 = 92
C. C2 - D2
 ( 1')
- Nhận xét tiết học. 
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nghe 
 	 Soạn: 3 . 5 . 2009
 	 Giảng: . . . 2009
Sáng 
Tiết 1: Toán
Luyện tập chung
i/ Mục tiêu: Giúp HS
 Ôn tập hệ thống các kiến thức đã học ở nhiều bài về phép nhân, chia trong bảng; nhân, chia số có hai chữ số, 3 chữ số với số có 1 chữ số; tính giá trị biểu thức ...
 Củng cố cách tìm chu vi hình vuông, hình chữ nhật, giải bài toán về tìm một phần mấy của một số.
- Biết vanạ dụng kiến thức kỹ năng để giải các bài tập.
II/ Đồ dùng: 
III/Các hoạt động dạy học:
nd - Tg
HĐ của thầy
Hđcủa trò
A- KTBC 
 Đặt tính và tính: 
 103x 7; 540x 4; 672x 7
- Nhận xét - ghi điểm 
 3 HS
B. Bài mới:
1- GTB ( 1')
Trực tiếp - Ghi bảng 
2- HD làm bài tập ( ") 
Bài 1:
 - Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Yêu cầu học sinh nêu miệng.
- Nhận xét 
- Học sinh làm bài
3,4 học sinh nê miệng.
- Số liền trước của số 92458 là 92457
- Các số 69134 ; 69314 ; 78507 ; 83507.
Bài 2: 
Đọc yêu cầu bài 
Gọi 2 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở 
- Học sinh nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở.
- 4 học sinh lên bảng chữa bài
Bài 3
HS đọc bài 
 Yêu cầu học sinh trả lời miệng.
- Nhận xét 
- Trong có tháng 1,3,5,8,10,11,12 có 31 ngày
Bài 4:
HS đọc bài
 - Học sinh làm bài vào vở.
- 2 học sinh chữa bài
- Nhận xét 
X x 2 = 9328 ** X : 2 = 436
 X = 9328 : 2 X = 436 x 2
 X = 4664 X = 872
Bài 5:
 - HS đọc bài
 - Học sinh làm bài vào vở.
- 2 học sinh chữa bài
 - Nhận xét 
Cách 1
Diện tích của hình vuông là:
9 x 9 = 81 (cm2).
 Diện tích của hình chữ nhật là:
81 + 81 = 162 (cm2)
Đáp số : 162 cm2.
Cách 2
 Chiều dài của hình chữ nhật là:
9 + 9 = 18 (cm).
 Diện tích của hình chữ nhật là: 
18 x 9 = 162 (cm2)
 Đáp số : 162 cm2.
C. C2 - D2
 ( 1')
- Nhận xét tiết học. 
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nghe 
Tiết 3: Chính tả 
 Ôn tập tiết 7
I/ Mục đích yêu cầu:
 - Củng cố và hệ thống hóa vốn từ theo chủ điểm: Lễ hội, thể thao, ngôi nhà chung, bầu trời và mặt đất.
II/ Đồ dùng dạy học: 17 phiếu, mội phiếu ghi tên một bài tập đọc 
III/Các hoạt động dạy học: 
nd - Tg
HĐ của thầy
Hđcủa trò
A- KTBC (3')
 - Từng HS lên bảng chọn bốc thăm bài tập đọc.TLCH
- Nhận xét - ghi điểm 
 số HS còn lại trong lớp 
B. Bài mới:
1- GTB ( 1')
Trực tiếp - Ghi bảng 
2- HD làm bài tập ( ") 
 1, 2 HS đọc yêu cầu của bài 
GV dán 3 tờ phiếu ghi nội dung bài tập lên bảng, 
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm .
- yêu cầu HS lên làm bài.
GV chốt lời giả đúng. 
Hs đọc thầm theo
- Thảo luận nhóm 
- Trình bày.
Lễ Hội
Tên lễ hội: Đền Hùng, đền gióng, Chử Đồng Tử, Kiếp Bạc, Cổ loa, 
Tên Hội: Chùa Hương, Chọi Trâu, .
Thể thao
Từ ngữa hoạt động thể thao: Vận động viên, cầu thủ, đấu thủ, trọng tài, huấn luyện viên,.
Từ ngữ chỉ môn thể thao: Bóng đá, bóng rổ, cầu lông, bóng bàn, bơi lội, 
Ngôi nhà chung
Tên nước Đông Nam á: Thái Lan, Phi Líp Pin, Lào, Căm Pu Chia, Xin Ga Po, B Ru nây,.
Tên nước ngoài vùng Đông Nam á: ấn Độ, Trung Quốc,.
Bầu trời và mặt đất
Từ ngữ chỉ hiện tượng thiên nhiên: Mưa, gió , bão, lụt,.
Từ ngữ chỉ hoạt động của con người làm đẹp thiên nhiên: xây dựng nhà cửa, trồng cây, chăm sóc thiên nhiên,.
C. C2 - D2
 ( 1')
- Nhận xét tiết học. 
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nghe 
 Tiết 1: Luyện toán
ôn luyện
i- Mục tiêu:
- Củng cố giải toán có lời văn bằng hai phép tính.
- Củng cố cách tính giá trị của biểu thức.
 - Học sinh có ý thức học tập nghiêm túc, biết áp dụng vào thực tiễn
II. Đồ dùng dạy- học.
Vở bài tập Toán 3, tập 2, 
III. Các hoạt động dạy học:
nd - Tg
HĐ của thầy
Hđcủa trò
 Bài mới:
1- GTB ( 1') Trực tiếp - Ghi bảng 
2. HD làm bài tập 28')
Bài 1
 Nêu yêu cầu: Tính
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- YC HS làm vào vở, 3 HS lên bảng.
- Nhận xét - ghi điểm 
 - HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào vở, 3 HS lên bảng. 
27864
1516
 824
 7
28688
10612
 2082 9
 28 231
 12
 3
Bài 2 
Nêu yêu cầu: Tìm x 
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào vở, 2 HS lên bảng.
 x x 4 = 912 x : 3 = 248
 x =912: 4 x = 248 x 3
 x = 228 x = 744
Bài 3
 Nêu yêu cầu: Học sinh giải bài tập theo tóm tắt sau:
8 thùng: 1080 gói
3 thùng:gói?
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- YC HS làm vào vở 
- Nhận xét chữa bài
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào vở 
Bài giải.
Một thùng có số gói mỳ là:
1080 : 8 = 135 ( gói )
Ba thùng có số gói mỳ là:
135 x 3 = 405 ( gói )
Đáp số: 405 gói 
C. C2 - D2
 ( 1')
- Nhận xét tiết học. 
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nghe 
Tiết 2: Luyện tiếng việt
ôn tập
I/ Mđyc:
 Rèn kĩ năng viết: Viết được 1 lá thư đúng thể thức, thể hiện đúng nội dung thăm hỏi người thân (hoặc một người mà em quý mến). Câu văn rõ ràng, sáng sủa
II/ Đồ dùng dạy học: 
III/Các hoạt động dạy học:
nd - Tg
HĐ của thầy
Hđcủa trò
B. Bài mới:
1- GTB ( 1')
Trực tiếp - Ghi bảng 
2- HD làm bài tập ( ") 
 Gọi 1, 2 HS đọc bài tập 2
Em sẽ viết thư cho ai ?
Em muốn thăm hỏi người thân của mình về điều gì ?
Yêu cầu HS đọc lại: Thư gửi bà
Yêu cầu HS tự viết. GV giúp đỡ những HS còn lúng túng
1 số HS đọc lá thư của mình 
GV nhận xét và sửa chữa 
 HS đọc yêu cầu sgk
Em viết thư cho bà, ông, bố mẹ, dì, cậu, bạn ở quê, ...
Em viết thư cho bà để hỏi thăm sức khoẻ của bà vì nghe tin bà bị ốm. Em rất lo lắng muốn biết tình hình của bà lúc này 
Em viết thư cho một người bạn thân ở nơi khác để chia vui với bạn vì nghe tin bạn vừa đoạt giải trong hội thi vẽ của thiếu nhi Hải Phòng ...
3 Hs đọc bài, cả lớp theo dõi để nhớ cách viết thư 
HS làm bài 
7 HS đọc thư của mình 
C. C2 - D2
 ( 1')
- Nhận xét tiết học. 
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nghe 
 	 Soạn: 3 . 5 . 2009
 	 Giảng: . . . 2009
Sáng 
Tiết 1: Tập làm văn
 Kiểm tra định kỳ viết
 Tiết 3: Toán
 Kiểm tra định kì
 Sinh hoạt lớp 
I. Nhận xét đánh giá chung 
1. Đạo đức: 
- Nhìn chung các em ngoan ngoãn,lễ phép với thầy cô' đoàn kết với bạn bè.
- Không có hiện tượng nói tục đánh nhau chửi bậy. Thực hiện mọi nề nếp tương đối tốt: xếp hàng đầu giờ, giờ truy bài 
- Chấp hành tốt nội quy, quy chế cùa trường đề ra
2. Học tập :
 - Duy trì tốt 15' truy bài 
 - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp
- Trong lớp chú ý nghe giảng xây dựng bài. 
- Bên cạnh đó còn một số em quên sách vở, đồ dùng học tập.
- Còn một số em còn mất trật tự trong giờ học
3. Lao động vệ sinh:
 -Vệ sinh trường lớp và vệ sinh cá nhân sạch sẽ,chăm sóc bồn hoa cây cảnh.
4.Các hoạt động khác
 -Tham gia đầy đủ các hoạt động của trường của lớp đề ra. 
 - Mặc đồng phục đúng quy định
5. Tuyên dương: 

Tài liệu đính kèm:

  • docbo giao an day du.doc