Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 27 (6)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 27 (6)

Tập đọc-Kể chuyện:

Tiết 53 : ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (T1)

I. MỤC TIÊU:

- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/phút); trả lời được 1 CH về nội dung đọc.

- Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh (SGK); biết dùng phép nhân hoá để lời kể thêm sinh động.

-** HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/phút); kể được toàn bộ câu chuyện.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

 

doc 20 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 959Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 27 (6)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 27:
Thứ hai ngày 7 tháng 3 năm 2011
Chào cờ:
TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG
____________________________
Tập đọc-Kể chuyện:
Tiết 53 : ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (T1)
I. MỤC TIÊU:
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/phút); trả lời được 1 CH về nội dung đọc.
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh (SGK); biết dùng phép nhân hoá để lời kể thêm sinh động.
-** HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/phút); kể được toàn bộ câu chuyện.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Giới thiệu bài:
2. Ôn tập đọc:
- GV yêu cầu.
- Từng HS lên bảng chọn bốc thăm bài tập đọc.
- HS đọc bài.
- HS đặt một câu hỏi về bài vừa đọc.
- HS trả lời.
- GVnhận xét.
3. Bài tập 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu của bài.
- GV lưu ý HS: Quan sát kĩ tranh minh hoạ, đọc kỹ phần chữ trong tranh để hiểu ND chuyện, biết sử dụng nhân hoá để là các con vật có hành động
- HS nghe.
- HS trao đổi theo cặp.
- HS nối tiếp nhau đọc từng tranh.
- 1 -> 2 HS kể toàn chuyện.
- GV nhận xét, ghi điểm.
VD: Tranh1 Thỏ đang đi kiếm ăn, ngẩng lên nhìn thấy 1 quả táo. Nó định nhảy lên hái táo, nhưng chẳng tới. Nhìn quanh nó thấy chị Nhím đang say sưa ngủ dưới gốc táo. Ở một cây thông bên cạnh, 1 anh Quạ đang đậu trên cành.
4. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau.
Tập đọc - kể chuyện:
 ÔN TẬP (T2)
I. MỤC TIÊU:
- Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Nhận biết được phép nhân hoá, các cácch nhân hoá (BT2 a/b).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu viết tên từng bài TĐ
- Bảng lớp chép bài thơ em thương
- 3 - 4 tờ phiếu viết nội dung bài 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. Ôn tập kiểm tra đọc:
- Thực hiện như tiết 1.
3. Bài tập 2:
- 2HS đọc bài
- HS đọc thành tiếng các câu hỏi a,b,c
- GV yêu cầu HS thảo luận.
- HS trao đổi theo cặp. 
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
Sự vật được nhân hoá 
Từ chỉ đặc điểm của con người 
Từ chỉ hoạt động của con người
Làn gió 
Mồ côi
Tìm, ngồi
Sợi nắng 
Gầy
Run run, ngũ
b. nối
Làn gió
Giống 1 người bạn ngồi trong vườn cây
Giống một người gầy yếu
Sợi nắng
Giống một bạn nhỏ mồ côi
c. Tác giả bài thơ rất yêu thương, thông cảm với những đứa trẻ mồ côi, cô đơn; những người ốm yếu , không nơi nương tựa.
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học, nêu những HS chưa đạt khi kiểm tra.
- Về nhà chuẩn bị bài sau. 	
______________________________________ 
Toán:
Tiết 131: CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU: 
- Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
- Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa).( Bài 1, bài 2, bài 3)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng các hàng của số có 5 chữ số.
- Bảng số trong bài tập 2
- Các thẻ ghi số
III. CÁC HĐ DẠY - HỌC:
KIỂM TRA BÀI CŨ: 
- GV viết 5347 
+ Số 5317 là số có mấy chữ số ? (4 chữ số)
+ Số 5317 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
(2 nghìn, 3 trăm, 1 chục, 6 đơn vị)
+ Số 10.000 là số có mấy chữ số (5 chữ số)
+ Số 10.000 gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn?
+ GV: Số này gọi là 1 chục nghìn.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài: 
2. Số có 5 chứ số:
a. Giới thiệu số 42316
- HS đọc.
b. GV giới thiệu: Coi mỗi thẻ ghi số 10000 là 1 chục nghìn, vậy có mấy chục nghìn ?
- Có bốn chục nghìn 
- Có bao nhiêu nghìn ?
- Có 2 nghìn
- Có bao nhiêu nghìn ?
- Có 2 nghìn 
- Có bao nhiêu trăm ?
- Có 3 trăm
- Có bao nhiêu chục, ĐV ?
- Có 1 chục, 6 đơn vị
- GV gọi HS lên bảng viết số chục nghìn, số nghìn, số trăm, chục, đơn vị vào bảng số
- 1HS lên bảng viết
c. Giới thiệu cách viết số 42316
- GV: Dựa vào cách viết số có 4 chữ số, bạn nào có thể viết số có 4 chục nghìn, 2nghìn, 3 trăm,1chục, 6 đơn vị ?
- 2HS lên bảng viết + lớp viết bảng con 43216
- HS nhận xét 
+ Số 42316 là số có mấy chữ số ?
- Số 42316 là số có 5 chữ số
+ Khi viết số này chúng bắt đầu viết từ đâu ?
- Viết từ trái sang phải: Từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất.
- Nhiều HS nhắc lại
d. Giới thiệu cách đọc số 42316 
+ Bạn nào có thể đọc được số 42316
- 1 - 2 HS đọc: Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu.
+ Cách đọc số 42316 và số 2316 có gì giống và khác nhau.
- Giống nhau: Đều học từ hàng trăm đến hết.
- Khác nhau ở cách đọc phần nghìn.
- GV viết bảng 2357 và 3257 
 8795 và 38795
 3876 và 63876
3. Thực hành:
Bài 1: Chữ số
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu HS nêu cách làm, làm vào SGK.
- HS làm bài. 
+ 24312.
- GV gọi HS đọc bài. 
+ Đọc: Hai mươi tư nghìn ba trăm mười hai.
- GV nhận xét.
- HS nhận xét.
 Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vào SGK.
- HS làm bài:
+ Viết Đọc
35187 Ba mươi năm nghìn một trăm tám mươi bảy 
94361 Chín mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi mốt 
57136 Năm mươi bảy nghìn ,một trăm ba mươi sáu
- GV nhận xét.
15411 Mười năm nghìn bốn trăm mười một.
 Bài 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2HS nêu yêu cầu.
- HD h/s làm bài.
- HS đọc theo cặp. 
- GV gọi HS đọc trước lớp. 
- 4 - 5 HS đọc trước lớp. 
+ Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu.
+ Mười hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy..
- GV nhận xét. 
- HS nhận xét. 
 Bài 4: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu h/s làm bài.
- HS làm SGK.
- GV gọi HS nêu kết quả 
- 3HS nêu kết quả 
+ 80000, 90000
+ 25000, 26000,27000
- GV nhận xét.
+ 23300, 23400,23500
C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Nêu cách đọc và viết số có 5 chữ số ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học.
______________________________________ 
Thể dục: 
( Thầy Đăng soạn giảng)
____________________________________________________________________
Thứ ba ngày 8 tháng 3 năm 2011
Toán:
Tiết 132: LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU: 
- Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số.
- Biết thứ tự của các số có năm chữ số.
- Biết viết các số tròn nghìn (từ 10000 đến 19000) vào dưới mỗi vạch của tia số.( Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng viết ND bài 3, 4
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: 	
- GV đọc 63457, 72114 
- GV nhận xét.
B. BÀI MỚI:
- HS viết bảng con.
1. Giới thiệu bài:
2. Thực hành :
 Bài 1 ( 142) 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm SGK + 1 HS lên bảng làm.
- HS làm bài.
45913: Bốn mươi năm nghìn chính trăm mười ba 
63721: Sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mốt 
47535: Bốn mươi bảy nghìn nămtrăm ba mươi năm
- GV gọi HS nêu kết quả - nhận xét 
- HS đọc bài.
- GV nhận xét
- HS nhận xét 
 Bài 2: (142)
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu HS cả lớp làm vào SGK 1 HS lên bảng giải.
+ Chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi năm 
+ 27155
+ Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một 
+ 89371
- GV gọi HS đọc bài. 
- 3 - 4 HS đọc 
- GV nhận xét - ghi điểm 
- HS nhận xét. 
 Bài 3: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu HS làm vào vở. 
a. 36522; 36523; 36524; 36525, 36526.
- 1HS lên bảng làm.
b. 48185, 48186, 48187, 48188, 48189.
c. 81318, 81319; 81320;81321, 81322, 81223.
- GV gọi HS đọc bài. 
- 3 -4 HS đọc bài - nhận xét 
 Bài 4 (142): 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu làm SGK - nêu kết quả. 
12000; 13000; 14000; 15000; 16000; 17000; 18000; 19000.
- GV nhận xét.
 C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Nêu cách đọc số có 5 chữ số ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
_____________________________________ 
Chính tả:
Tiết 53: ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (T3)
I. MỤC TIÊU:
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/phút); trả lời được 1 CH về nội dung đọc.
- Báo cáo được 1 trong 3 nội dung nêu ở BT2 (về học tập hoặc về lao động, về công tác khác).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu ghi tên từng bài tập đọc
- Bảng lớp viết ND cần báo cáo.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài: 
2.Ôn tập đọc:( Thực hiện như Tiết 1)
3. Bài tập 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- HS đọc lại mẫu báo cáo đã học ở tuần 20 (T.20)
- GV hỏi. 
- Những điểm khác là.
+ Yêu cầu báo cáo này có gì khác với yêu cầu của báo cáo đã được học ở tiết TLV tuần 20 ? 
- Người báo cáo là chi đội trưởng. 
+ Người nhận báo cáo là cô tổng phụ trách. 
+ Nội dung thi đua 
- GV nhắc HS chú ý thay đổi lời "Kính gửi" bằng "Kính thưa.." 
+ Nội dung báo cáo: HT, LĐ thêm ND về công tác khác. 
- GV yêu cầu HS làm việc theo tổ 
- HS làm việc theo tổ theo ND sau:
+ Thống nhất kết quả hoạt động của chi đội trong tháng qua.
+ Lần lượt từng thành viên đóng vai báo cáo.
- GV gọi các nhóm.
- Đại diện các nhóm thi báo cáo trước lớp. 
- GV nhận xét ghi điểm.
- HS nhận xét.
C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: 
- Nêu lại ND bài? 
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
_______________________________________ 
Tự nhiên và xã hội:
Tiết 53: CHIM
( Tích hợp GDBVMT)
I. MỤC TIÊU: 
- Nêu được ích lợi của chim đối với con người.
- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của chim.
- Biết chim là ĐV có xương sống. Tất cả các loài chim đều có lông vũ, có mỏ, hai cánh và hai chân. - Nêu NX cánh và chân của ĐD chim bay (đại bàng), chim chạy (đà điểu). 
- Có ý thức bảo vệ sự đa dạng của các loài vật trong tự nhiên.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các hình trong SGK
- Sưu tầm tranh ảnh về các loài chim.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KTBC:
- Nêu tên các bộ phận của cá ?
- Nêu ích lợi của cá ?
B. BÀI MỚI:
1. Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.
* Mục tiêu: Chỉ và nói được tên các bộ phận cơ thể của các con chim được quan sát.
* Tiến hành:
- Bước 1: Làm việc theo nhóm.
+ GV yêu cầu HS quan sát các hình trong SGK và nêu câu hỏi thảo luận:
- HS thảo luận theo nhóm. Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo luận theo câu hỏi.
- Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con chim? Nhận xét về độ lớn của chúng.
- Bên ngoài cơ thể chim thường có gì bảo vệ ? Bên trong có xương sống không?
- Bước 2: Làm việc cả lớp.
- Đại diện các nhóm lên trình bày. 
- HS nhận xét.
- GV hãy rút ra đặc điểm chung của các loài chim?
- Nhiều HS nêu.
* Kết luận: Chim là đơn vị có xương sống. Tất cả các loài chim đều có lông vũ, có mỏ, 2 cánh và chân.
2. Hoạt động 2: Làm việc với các tranh ảnh sưu tầm được.
* Mục t ... t.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Thực hành:
 Bài 1: 
- HS đọc.
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu làm vào SGK.
+ Mười sáu nghìn năm trăm. 
+ Sáu mươi hai nghìn không trăm linh bảy. 
+ Sáu mươi hai nghìn không trăm bảy mươi.
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét. 
+ Bảy mươi mốt nghìn không trăm mười. 
- GV nhận xét.
+ Bảy mươi mốt nghìn không trăm linh một.
 Bài 2: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu HS làm vào vở.
+ 87105
+ 87001
- GV gọi HS đọc bài. 
+ 87500
- GV nhận xét.
+ 87000
 Bài 3: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS dùng thước kẻ nối số đã cho vào tia số.
- GV gọi HS đọc kết quả.
- 3 - 4 HS nêu.
- GV nhận xét.
- HS nhận xét.
 Bài 4: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu. 
- Yêu cầu HS tính nhẩm. 
4000 + 500 = 4500
6500 - 500 = 6000
300 + 2000 x 2 = 300 +4000
 = 4300
- GV gọi HS đọc bài
- 3 - 4 HS đọc. 
- GV nhận xét.
- Nhận xét .
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Nêu lại ND bài ?
- Về nhà luyện đọc các số có nhiều chữ số, chuẩn bị bài sau.
_________________________________________ 
Luyện từ và câu:
Tiết 27: ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (T6)
I. MỤC TIÊU:
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/phút); trả lời được 1 CH về nội dung đọc.
- Viết đúng các âm, vần dễ lẫn trong đoạn văn (BT2).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu ghi tên một bài thơ.
- Bảng phụ viết ND bài tập 2.
III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài 
2. Kiểm tra học thuộc lòng:
(Thực hiện như tiế 5)
3. Bài tập 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn. 
- GV yêu cầu HS làm vào vở.
- HS làm bài. 
- GV đính bảng phụ lên bảng. 
- 3 nhóm HS lên bảng thi tiếp sức. 
- HS nhận xét.
- GV nhận xét - chốt bài giải đúng 
Tôi đi qua đình. Trời rét đậm, rét buốt. Nhìn thấy cây ngất ngưởng trụi lá trước sân đình, tôi tính thầm "A, còn ba hôm nữa lại Tết, Tết hạ cây nêu !'. Nhà nào khá giả lại gói bánh chưng. Nhà tôi thì không biết Tết hạ cây nêu là cái gì. Cái tôi mong nhất bây giờ là ngày làng vào đám. Tôi bấm đốt tay; mười một hôm nữa.
4. Củng cố dặn dò:
- Về nhà tiếp tục học thuộc lòng các bài đã học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học.
_____________________________________ 
Chính tả:
Tiết 54: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (ĐỌC HIỂU + LTCV)
(Đề nhà trường ra)
_________________________________________ 
Thủ công
Tiết 27:	 LÀM LỌ HOA GẮN TƯỜNG (TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách làm lọ hoa gắn tường.
- Làm được lọ hoa gắn tường. Các nếp gấp tương đối đều, thẳng, phẳng. Lọ hoa tương đối cân đối.
-** Với HS khéo tay:
- Làm được lọ hoa gắn tường. Các nếp gấp đều, thẳng, phẳng. Lọ hoa cân đối.
- Có thể trang trí lọ hoa đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh quy trình.
- Giấy thủ công, keo, bìa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài:
2. Hoạt động 3: HS thực hành làm lọ hoa.
- GV yêu cầu HS nhắc lại các bước làm lọ hoa gắn tường.
- HS nhắc lại các bước.
GV Nhắc lại quy trình. 
- GV treo tranh quy trình và nhắc lại các bước.
+ Bước 1: Gấp phần giấy làm để lọ hoa và gấp các nếp gấp cách đều.
+ Bước 2: Tách phần gấp để lọ hoa ra khỏi các nếp gấp làm thân lo hoa.
- HS nghe. 
+ Bước 3: Làm thành lọ hoa gắn tường. 
* GV tổ chức cho HS thực hành làm lọ hoa gắn tường. 
- HS thực hành cá nhân.
- GV quan sát, gợi ý h/s và uấn nắn cho những em còn lúng túng để các em hoàn thành sản phẩm. 
3. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập và kết quả thực hành của HS 
- HS nghe. 
- Dặn dò giờ học sau.
____________________________________________________________________ 
Thứ sáu ngày 11 tháng 3 năm 2011
Toán:
	Tiết 135: SỐ 100000 - LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU:
- Biết số 100000.
- Biết cách đọc, viết và thứ tự các số có năm chữ số.
- Biết số liền sau của số 99999 là số 100000.( Bài 1, bài 2, bài 3 (dòng 1, 2, 3), bài 4)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các thẻ gi số 10 000.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ : 
- Yêu cầu h/s lên bảng làm BT 2-tiết 134.
- GV nhận xét.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Giới thiệu số 100 000:
- HS làm bài.
- GV yêu cầu HS lấy 8 thẻ ghi số 
10 000.
- HS thao tác theo yêu cầu của GV. 
+ Có mấy chục nghìn.
- Có 8 chục nghìn.
- GV yêu cầu HS lấy thêm 1 thẻ có ghi 10000 đặt vào cạnh 8 thẻ số lúc trước. 
- HS thao tác. 
+ 8 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là mấy chục nghìn ?
- Là chín chục nghìn. 
- GV yêu cầu HS lấy thêm 1 thẻ ghi 10000 đặt cạnh vào 9 thẻ lúc trước.
- HS thao tác.
+ 9 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là mấy chục nghìn ?
- Là mười chục nghìn. 
- GV hướng dẫn cách viết: 100.000 
+ Số 100 nghìn gồm mấy chữ số? 
- Gồm 6 chữ số
- GV: Mười chục nghìn gọi là một trăm nghìn.
- Nhiều HS nhắc lại.
3. Thực hành:
 Bài 1 (146)
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu HS làm vào vở bài tập. 
a. 30000, 40000; 60000, 70000, 90000
b. 13000, 14000, 15000, 17000, 18000
- GV gọi HS đọc bài. 
c. 18300, 18400, 18500, 18600.
- GV nhận xét. 
d. 18237; 18238; 18239, 18240
 Bài 2: (146)
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu HS làm vào SGK.
+ 50 000, 60000, 70000, 80000, 90000.
- GV gọi HS nhận xét. 
GV nhận xét.
 Bài 3: (146) 
- GV gọi HS nêu yêu cầu .
- HS nêu yêu cầu. 
- Yêu cầu làm vào SGK. 
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
12533
12534
12535
43904
43905
43906
62369
62370
62371
39998
39999
40000
 Bài 4 (146)
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở .
Bài giải :
- GV theo dõi nhắc nhở.
Sân vận động còn chỗ chưa có người ngồi là: 7000 - 5000 = 2000 (chỗ)
Đáp số: 2000 chỗ ngồi 
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Nêu lại cách đọc viết số có 5 chữ số ?
- Chuẩn bị bài sau.
____________________________________
Tập làm văn:
Tiết 27: KIỂM TRA GIỮA HOCK KÌ II (CHÍNH TẢ + TLV)
( Đề nhà trường ra)
____________________________________
Tự nhiên và xã hội:
Tiết 54: THÚ
( Tích hợp GDBVMT)
I. Mục tiêu: 
- Nêu được ích lợi của thú đối với con người.
- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của một số loài thú.
- Biết những ĐV có lông mao, đẻ con, nuôi con bằng sữa được gọi là thú hay ĐV có vú. - Nêu được một số VD về thú nhà và thú rừng.
- Có ý thức bảo vệ sự đa dạng của các loài vật trong tự nhiên.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các hình trong SGK. 
- Sưu tầm tranh ảnh về các loài thú nhà.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA: 	
- Nêu các bộ phận của 1 con chim ?
- Tại sao không nên săn bắt, phá tổ chim?.
B. BÀI MỚI:
1. Hoạt động1: Quan sát và thảo luận
* Mục tiêu: Chỉ và nói được tên các bộ phận cơ thể của các con thú được quan sát.
* Tiến hành:
- Bước 1: Làm việc theo nhóm. 
+ GV yêu cầu HS quan sát hình các con thú trong SGK. 
- HS quan sát theo nhóm. 
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo luận. 
- Bước 2: Làm việc cả lớp. 
- Đại diện mỗi nhóm lên trình bày.
- Nhận xét. 
+ Hãy rút ra đặc điểm chung của các loài chim thú.
- HS nêu - nhiều HS nhắc lại.
* Kết luận:
Thú là động vật có xương sống. Tất cả các loài thú đều có lông vũ, đẻ con, nuôi con bằng sữa.
2. Hoạt động 2: Làm việc với các tranh ảnh sưu tầm được, và thảo luận cả lớp.
* Mục tiêu: Nêu ích lợi của thú nhà. 
* Tiến hành :
- GV nêu:
+ Nêu ích lợi của việc nuôi thú nhà ?
+ Ở nhà em có nuôi 1 loài thú nào? Em chăm sóc chúng hay không ? Em thường choc chúng ăn gì?
- HS nêu ý kiến.
* Kết luận:
- Lợn là vật nuôi chính của nước ta. Thịt lợn là thức ăn giàu chất dinh dưỡng cho con người. Phân lợn dùng để bón ruộng.
- Trâu, bò dùng để kéo cày, kéo xe. Phân dùng bón ruộng 
- Bò con được nuôi lấy thịt, sữa
3. Hoạt động 3: Làm việc cá nhân.
* Mục tiêu: Biết vẽ và tô màu 1 con thú mà HS ưa thích. 
* Tiến hành: 
- Bước 1: 
+ GV yêu cầu. 
- HS lấy giấy, bút vẽ 1 con thú nhà các em ưa thích.
- Tô màu. 
- Bước 2: Trình bày. 
- HS dán bài của mình lên bảng .
- HS nhận xét. 
- GV nhận xét - đánh giá. 
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: 
- Em đã biết các loài thú trong tự nhiên chưa? Em đã làm gì để bảo vệ chúng?
- Nhận xét giờ học, dặn h/s thực hành bảo vệ các loài thú. Về nhà chuẩn bị bài sau. 
- Học sinh liên hệ bản thân.
_____________________________________
Âm nhạc:
Tiết 27:	 HỌC HÁT: BÀI TIẾNG HÁT BẠN BÈ MÌNH 
I. MỤC TIÊU:
- Biết hát theo giai điệu và lời ca.
- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
- GD lòng yêu hoà bình, yêu thương mọi người.
II. CHUẨN BỊ: 
- Hát chuẩn bài Tiếng hát bạn bè mình.
- Nhạc cụ quen dùng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Hoạt động 1: Dạy hát bài tiếng hát bạn bè mình 
- GV giới thiệu bài hát.
- HS nghe. 
- GV hát mẫu. 
- HD đọc lời ca.
- HS đọc đồng thanh lời ca.
- GV dạy HS hát từng câu theo hình thức móc xích.
- HS học hát từng câu theo hướng dẫn.
- HD hát nối các câu cho tới cả bài.
- HS hát theo HD của GV. 
- HS luyện hát theo nhóm và cá nhân. 
- GV nghe sửa sai cho HS. 
2. Hoạt động 2: Hát kết hợp gõ đệm. 
- GV hướng dẫn HS vừa hát vừa vỗ tay theo phách.
- Trong không gian bay bay một hành 
 x x x
- HS quan sát .
tinh thân ái.
- HS hát - vỗ tay theo phách. 
 x
- GV hướng dẫn vỗ tay theo tiết tấu lời ca.
- HS quan sát.
- HS thực hành theo giáo viên.
- GV quan sát, sửa sai. 
- GV nêu yêu cầu. 
- HS đứng hát và nhún chán nhẹ nhàng.
3. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau. 
____________________________________ 
Sinh hoạt-HĐTT:
NHẬN XÉT TUẦN 27
I. MỤC TIÊU:
 - HS biết nhận ra những ưu điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 27.
 - Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải. 
 - HS vui chơi , múa hát tập thể.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG:
1. Sinh hoạt lớp: 
 - HS tự nêu các ưu điểm đã đạt được và nhược điểm còn mắc ở tuần học 27. 
 - HS nêu hướng phấn đấu của tuần học 28.
 * GV nhận xét chung các ưu và nhược điểm của học sinh trong tuần học 27.
 * GV bổ sung cho phương hướng tuần 28 :
 - GV nêu gương một số em chăm học, hăng hái phát biểu ý kiến, giữ gìn trật tự lớp học để lớp học tập: Hải, Hương, Lan, Huyền,...
	- Nhắc nhở các h/s còn chưa chăm học: Lung, 
 2. Hoạt động tập thể:
 - Tổ chức cho h/s chơi các trò chơi đã học.
 - GV thoe dõi nhắc nhở các em chơi nhiệt tình có ích.	

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 26 LOP 3CKTKN.doc