Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 6 (35)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 6 (35)

TẬP ĐỌC –KỂ CHUYỆN (Tiết 16+17)

BÀI TẬP LÀM VĂN (trang 46)

I. MỤc tiÊu:

1.Kiến thức : Đọc đúng rõ ràng rành mạch bài văn. Biết đọc phân biệt lời nhân vật với lời người mẹ.

 Hiểu: Lời nói phải đi đôi với việc làm đã nói thì cố làm cho được điều muốn nóí .

 Kể lại được một đoạn câu chuyện bằng lời của mình.

2.Kỹ năng : Rèn kĩ năng đọc thầm khá nhanh, kĩ năng kể chuyện.

3.Thái độ:Giáo dục HS thực hiện lời nói đi đôi với việc làm

HSKT đọc đúng, đọc rõ ràng.

II.ĐỒ dÙng dẠy hỌc:

 GV: Bảng phụ( phần luyện đọc)

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

 

doc 19 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 641Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 6 (35)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6
 Ngày thứ :1
Ngày soạn 15/9/2013
Ngày giảng 30/9/2013
 TẬP ĐỌC –KỂ CHUYỆN (Tiết 16+17)
BÀI TẬP LÀM VĂN (trang 46)
I. MỤc tiÊu:
1.Kiến thức : Đọc đúng rõ ràng rành mạch bài văn. Biết đọc phân biệt lời nhân vật với lời người mẹ.
 Hiểu: Lời nói phải đi đôi với việc làm đã nói thì cố làm cho được điều muốn nóí .
 Kể lại được một đoạn câu chuyện bằng lời của mình.
2.Kỹ năng : Rèn kĩ năng đọc thầm khá nhanh, kĩ năng kể chuyện.
3.Thái độ:Giáo dục HS thực hiện lời nói đi đôi với việc làm
HSKT đọc đúng, đọc rõ ràng.
II.ĐỒ dÙng dẠy hỌc:
 GV: Bảng phụ( phần luyện đọc) 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
1.Ổn định tổ chức 
2.Kiểm tra bài cũ
3HS đọc nối tiếp bài “ Cuộc họp của chữ viết” 
1’
3’
3.Bài mới
3.1.Hoạt động 1:Giới thiệu bài
3.2.Hoạt động 2: động2:Luyện đọc 
- GV đọc mẫu toàn bài.
- HS đọc nối tiếp câu. 
 - Đọc từng đoạn trước lớp. 
 -Đọc từng đoạn trong nhóm
 - Một HS đọc cả bài.
GV nhận xét
3.3.Hoạt động 3:Tìm hiểu bài
 CH: Nhân vật " tôi " trong truyện này tên là gì ? 
-Cô giáo ra đề văn như thế nào?
-Vì sao Cô-li-a thấy khó viết bài tập làm văn ? 
-Thấy các bạn viết nhiều, Cô-li-a làm cách gì để bài viết dài ra ? 
-Vì sao mẹ bảo Cô - li- a đi giặt quần áo lúc đầu Cô-li-a ngạc nhiên ? 
- Sao bạn vui vẻ làm theo lời mẹ ? 
Bài đọc giúp em hiểu điều gì? 
- GVchốt nội dungbài: 
3.4.Hoạt động 4:Luyện đọc lại 
- GV đọc diễn cảm đoạn 3
- HS thi đọc, 4 HS nối tiếp thi đọc diễn cảm 4 đoạn bài văn.
3.5. Hoạt động 5 : Kể chuyện
- GV nêu nhiệm vụ.
- HS tự sắp xếp lại các tranh. 
-Từng cặp tập kể. 
- 4 HS nối tiếp nhau thi kể 4 đoạn 
- Lớp nhận xét- bình chọn
(1p)
(29p)
(11p)
(7p)
(16p)
- HS đọc thầm bài trả lời câu hỏi.
- Cô-li-a 
-Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ 
-Vì ở nhà mẹ thường làm mọi việc, dành thời gian cho Cô-li-a học .
*Từ ngữ: Khăn mùi xoa; Viết lia lịa
- Cô-li-a cố nhớ lại những việc thỉnh thoảng mới làm và ..
* Từ: Ngắn ngủn 
- Cô-li-a ngạc nhiên vì chưa bao giờ phải giặt quần áo.
-Vì bạn nhớ ra việc bạn đã nói trong bài TLV. 
- Lời nói phải đi đôi với việc làm.
* Nội dung:Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm đã nói thì cố làm cho được điều muốn nói .
Kể chuyện: Sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự. Kể lại một đoạn câu chuyện bằng lời của em.
Thứ tự đúngcác tranh.
 3- 4- 2- 1
4.Củng cố: Tổng kết bài 
5.Dặn dò:Về nhà ôn bài
(1p) 
(1p) 
VỆ SINH CƠ QUAN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU(trang24)
Tự nhiên xã hội Tiết 11I. MỤc tiÊu:
1.Kiến 
thức: Biết một số việc cần làm để giữ vệ sinh, bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu; Nêu được cách đề phòng một số bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu .
2.Kỹ năng: nhận biết và đề phòng bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu. 
3.Thái độ: GD ý thức vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.
II.ĐỒ dÙng dẠy hỌc:
 - GV: Các hình trong SGK trang 24, 25 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của thầy và trò
 TG
Nội dung
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũNêu chức năng của cơ quan bài tiết nước tiểu 
3. Bài mới:
3.1.Hoạt động 1:Giới thiệu bài
3.2.Hoạt động 2: Thảo luận lớp 
- GV yêu cầu 
HS thảo luậntheo cặp. 
- CH Tại sao cần giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu ? 
- HS lên trình bày kết quả thảo luận. 
- GV nhận xét, kết luận: 
3.3.Hoạt động 3 : Quan sát và thảo luận 
- HS quan sát các hình 2, 3, 4, 5(25) và nói xem các bạn trong hình đang làm gì? việc đó có lợi gì? 
- HS thảo luận 
- GV chốt nội dung cơ bản:
- HS nhắc lại nội dung bài. 
4.Củng cố Hệ thống nội dung bài; Nhận xét tiết học
5.Dặn dò Thực hiện theo bài học
(2p) 
(1p)
(1p)
(13p)
(15p)
(2p) 
(1p) 
- Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu giúp cơ quan bài tiết nước tiểu sạch sẽ, không hôi hám
* Kết luận : Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu để tránh bị nhiễm trùng .
- Tắm rửa thường xuyên, thay quần áo hàng ngày; uống đủ nước  để tránh bị sỏi thận .
TOÁN (TIẾT 27) 	
CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ(trang 27)
I. MỤc tiÊu:
1.Kiến thức: Biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số và chia hết ở tất cả các lượt chia; Củng cố về tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số .
2.Kỹ năng:Vận dụng phép chia vào làm tính ,giải toán.
3.Thái độ : Giáo dục HS lòng say mê học toán
HSKT làm được bài 1, 2.
II.ĐỒ dÙng dẠy hỌc:
 GV: bảng phụ(bài mới)
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
1.Ổn định tổ chức 
2.Kiểm tra bài cũGiải lại bài 1(26)
3. Bài mới : 
3.1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài 
3.2.Hoạt động 2:Giới thiệu phép chia 
96 : 3 
- GV viết phép chia lên bảng hướng dẫn đặt tính và tính.
3.3.Hoạt động 3: Thực hành
- HS nêu yêu cầu của bài, tự làm bài. 
- GV nhận xét ,chốt kết quả đúng.
- HS nêu yêu cầucủa bài; làm vàovở.
- GV cùng HS nhận xét chốt kết quả đúng
-HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp làm vào vở.
GV đánh giá, chốt kết quả đúng. 4.Củng cố : GVnhắc lại nội dung bài học ; Nhận xét tiết học
 5.Dặn dò: Làm bài tập 1,2(28)
(3p) 
(1p)
(1p)
(12p)
(20p)
(2p)
(1p)
96 : 3 =? .9 chia 3 được 3, viết 3 963 3 nhân 3 bằng 9, 9 trừ 9 9 32 bằng 0 
06 Hạ 6, 6 chia 3 được 2, 
 6 viết 2
 0 
 Vậy 96 : 3 = 32 
Bài (t28)Tính
48 4 84 2 ...
4 12 8 42 
08 04
 8 4
 0 0
Bài 2(t28)
a.của 96 kg là 69 : 3 = 23 ( kg)
 của 36 m là 36 : 3 = 12 ( m )
b.của 24 giờ là 24: 2 = 2(giờ ) 
 của 48phút là 48: 2=24( phút )
Bài 3(t28)
 Bài giải 
 Mẹ biếu bà số quả cam là : 
 36 : 3 = 12 ( quả ) 
 Đáp số : 12 quả cam 
Tập đọc Tiết 19
 NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC (trang 51)
I. MỤc tiÊu:
1.Kiến thức: Biết đọc bài văn với giọng hồi tưởng nhẹ nhàng, tình cảm.Hiểu : Bài văn là những hồi tưởng đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu tiên đến trường .
2.Kỹ năng: Đọc đúng, đọc diễn cảm, học thuộc một đoạn văn.
3.Thái độ: Bồi dưỡng tình yêu quý trường, lớp. 
HSKT đọc đúng, đọc rõ ràng.
II.ĐỒ dÙng dẠy hỌc:
 - GV: bảng phụ ghi câu cần luyện đọc 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
1.Ổn định tổ chứcHS hát
2.Kiểm tra bài cũ Kể lại 1 đoạn câu chuyện “Bài tập làm văn”
3.Bài mới 
3.1.Hoạt động 1:Giới thiệu bài
3.2.Hoạt động 2: Luyện đọc 
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
- HS đọc nối tiếp câu.
 - Chia đoạn
 - Luyện đọc nối tiếp đoạn
 - Luyện đọc trong nhóm; Thi đọc
 - GVnhận xét. 
3.3.Hoạt động 3: Tìm hiểu bài
- HS đọc thầm bài trả lời câu hỏi
- CH:Điều gì gợi tác giả nhớ những kỉ niệm của buổi tựu trường ?
-Vì sao tác giả thấy cảnh vật có sự thay đổi lớn ?
-Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ ngỡ ,rụt rè của đám học trò?
- HS nêu nội dung bài:
3.4.Hoạt động 4: Luyện đọc thuộc lòng
- GV mở bảng phụ, đọc mẫu đoạn 1.
-Đọc thuộc 1 đoạn của bài. 
 .Thi đọc học thuộc lòng
- GV nhận xét, đánh giá. 
4.Củng cố : Nêu lại nội dung bài; GV nhận xét giờ học 
5.Dặn dò :Luyện đọc lại bài 
(1p) 
(3p) 
(1p)
(12p)
(8p)
(7p) 
(2p)
(1p) 
- Lá ngoài đường rụng nhiều.
- Vì tác giả lần đầu tiên đi học, thấy rất lạ nên..
Từ ngữ: Nao nức; Mơn man; Quang đãng.
- Bỡ ngỡ đứng nép bên người thân, 
chỉ dám đi từng bước nhẹe sợ.
Từ ngữ: Bỡ ngỡ; Ngập ngừng
* Nội dung: Bài văn cho ta thấy những hồi tưởng đẹp đẽ của nhà văn về buổi đầu tiên đến trường.
 Hằng năm,/ cứ vào cuối thu,/lá ngoài đường rụng nhiều,/lòng tôi lại nao nức/ những kỉ niệm mơn man của buổi tựu trường.// ....quang đãng.
Thể dục Tiết 11 
 BÀI 11 ( trang55)
I. MỤc tiÊu:
1.Kiến thức:- Biết tập hợp hàng dọc, dóng hàng. đi đều theo theo nhịp 1-4 hàng dọc, đi vượt chướng ngại vật; Chơi trò chơi : " Mèo đuổi chuột” 
2.Kỹ năng:Rèn kĩ năng vận động trong tập luyện. 
3.Thái độ : Giáo dục HS có thói quen tập thể dục vào buổi sáng.
II . ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN: Sân tập, còi, dụng cụ chướng ngại vật 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
.Hoạt động 1: Phần mở đầu
- GV phổ biến nội dung tiết học. 
- HS khởi động:
.Hoạt động 2: Phần cơ bản 
- GV hướng dẫn HS luyện tập
- HS: Tập theo hiêu lệnh của lớp trưởng-mỗi động tác 2 lần. 
- GV nêu tên trò chơi, cách chơi, luật chơi. 
- HS chơi thử lần 1, lần 2 chơi chính thức..
.Hoạt động 3: Phần kết thúc
- GV yêu cầu HS thực hiện:
- GV cùng HS hệ thống bài; giao bài về nhà:
(5p)
(25p)
(5p)
- Đứng tại chỗ, vỗ tay hát và giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp 
- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều theo 1- 4 hàng dọc 
- Ôn đi vượt chướng ngại vật 
- Chơi trò chơi “ Mèo đuổi chuột” 
- Đi theo vòng tròn, thả lỏng, hít thở sâu
 - Ôn đi đều, vượt chướng ngại vật
Chính tả	(nghe – viết) Tiết 11
 BÀI TẬP LÀM VĂN (trang48 )
I. MỤc tiÊu:
1.Kiến thức: Nghe viết chính xác đoạn văn; Làm đúng bài tập phân biệt cặp vần eo/ oeo; viết đúng một số tiếng có âm đầu dễ lẫn s/ x . 
2.Kỹ năng: Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi, viết đúng	
3.Thái độ : Giáo dục HS rèn chữ viết sạch, đẹp.
II.ĐỒ dÙng dẠy hỌc:
 - GV: bảng phụ( bài tập 2 ; 3a )
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
1.Ổn định tổ chứcHS hát
2.Kiểm tra bài cũViết bảng con: nắm cơm, lắm việc.
3. Bài mới: 
3.1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài
3.2.Hoạt động 2: Hướng dẫn chính chính tả:
- GV đọc đoạn viết
- HS đọc lại bài. 
- CH: Tìm tên riêng trong bài chính tả; Nêu cách viết? 
 - HS luyện viết vào bảng con: 
 - GV đọc bài chính tả
 - HS viết vào vở 
- GV chấm .Nhận xét bài viết. .Hoạt đ3.3.Hoạt động 3: Hướng dãn làm bài tập: - - HS nêu yêu cầu bài tập.
 - GV mở bảng phụ hướng dẫn
 - HS lên bảng thi làm bài. 
 - GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
 - Nêu miệng kết quả.
- GV nhận xét kết luận. 
4.Củng cốGV nhận xét tiết học, tổng kết bài. 
 5.Dặn dò: Luyện viết lại bài chính tả	
(2p) 
(1p) 
(1p)
(23p)
(5p)
(2p)
(1p) 
- Cô-li-a ;Viết hoa chữ cái đầu, đặt gạch nối giữa các chữ ghi tiếng. 
- Các từ: làm văn, Cô-li-a, lúng túng, ngạc n ngạc nhiên
Bài 2(t48) Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
 a. khoèo chân
 b. người lẻo khoẻo 
 c. ngoéo tay
 Bài 3 (t48)
Điền vào chỗ trống s hay x ?
 siêng, sâu, sáng
Thứ tư ngày 5 tháng 10 năm 2011
Toán Tiết 28
 LUYỆN TẬP(trang 28)
I. MỤc tiÊu:
1.Kiến thức: - Biết cách thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số.
2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng thực hiện tính và giải toán.
3.Thái độ:Yêu thích môn học
HSKT làm được bài 1, 2.
II.ĐỒ  ... dư1)
Bài 2 (t30) 
Kết quả đúng: Đ ý a,c
Kết quảysai: S ý b,d
Bài 3(t30)Khoanh vàosố ô tô ở hình a 
Chính tả (Nghe viết) Tiết 12
 NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC (trang52 )
I. MỤc tiÊu:
1.Kiến thức: Viết và trình bày đúng bài Nhớ lại buổi đầu đi học. Làm đúng bài tập phân biệt cặp vần khó eo / oeo; phân biệt âm đầu dễ lẫn s / x.
2.Kỹ năng: Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
3.Thái độ : Giáo dục HS ý thức rèn chữ viết thường xuyên.
II.ĐỒ dÙng dẠy hỌc:
 - GV: bảng phụ( BT2) 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
1.Ổn định tổ chức HS hát
2.Kiểm tra bài cũ Viết bảng con: khoeo chân, xanh xao 
3. Bài mới: 
3.1.Hoạt động 1:Giới thiệu bài
3.2.Hoạt động 2:Hướng dẫn chính tả
- GV đọc 1 lần đoạn viết.
- HS đọc lại, viết tiếng khó: 
- GV đọc cho HS viết vào vở.
 .Chấm, chữa bài; nhận xét. 
3.3.Hoạt động 3: HD làm bài tập: 
- GV mở bảng phụ, nêu yêu cầu 
HS làm bài vào vở, chữa bài.
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
- HS nêu yêu cầu của bài trả lời miệng.
- GV cùng lớp nhận xét, chữa bài. 
 4.Củng cố :GV nhận xét tiết học; hệ thống bài. 
 5.Dặn dò :Luyện viết lại bài
(3p) 
(1p) 
(1p)
(23p)
(5p)
(2p)
(1p)
- bỡ ngỡ, nép, quãng trời, ngập ngừng
Bài 2(t52 )Điền vào chỗ trống eo/oeo?
nhà nghèo; đường ngoằn ngoèo; cười ngặt nghẽo; ngoẹo đầu 
Bài 3a (t52) Những từ chứa tiếng bắt đầu bằng s/x:
- Cùng nghĩa với chăm chỉ: siêng năng 
- Trái nghĩa với gần: xa
Thể dục (Tiết 12)
 BÀI 12 (trang57 )
I. MỤc tiÊu:
1.Kiến thức: Tiếp tục ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng. Biết cách đi chuyển hướng phải, trái; Chơi trò chơi " Mèo đuổi chuột" . 
2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng vận động linh hoạt trong tập luyện và trò chơi.
3.Thái độ: Giáo dục HS có thói quen tích cực tập thể dục.
II . ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN : Sân tập, còi, dụng cụ đi chuyển hướng phải trái.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
 Hoạt động 1:Phần mở đầu
- GV nêu yêu cầu của tiết học.
- HS khởi động:
.Hoạt động 2: Phần cơ bản
- GV hướng dẫn tập luyện 
-HS tập theo tổ , tổ trưởng điều khiển 
 - GV nêu tên, làm mẫu và giới thiệu
- HS thực hành: 
- GV hướng dẫn chơi; nhắc lại cách chơi và luật chơi. 
- HS chơi thử 1 lần sau đó chơi chính thức. 
.Hoạt động 3.Phần kết thúc 
 - HS thực hiện:
 - GV hệ thống lại bài,giao bài về nhà.
(6p)
(24p
(5p)
. Đứng tại chỗ vỗ tay và hát .
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp 
- Trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ”
- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng 
- Đi chuyển hướng phải, trái.
 .Ôn đi theo đường thẳng rồi mới chuyển hướng 
 * Trò chơi “ Mèo đuổi chuột” 
- Thả lỏng, đi chậm vỗ tay và hát 
- Đi chuyển hướng phải, trái
Luyện từ và câu Tiết 6
 TỪ NGỮ VỀ TRƯỜNG HỌC . DẤU PHẨY (trang 50)
I. MỤc tiÊu:
1.Kiến thức: Tìm được một số từ ngữ về trường học qua bài tập giải ô chữ .
 - Điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp.
2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng dùng từ, dùng dấu câu đúng. 
3.Thái độ : HS có thói quen dùng đúng từ trong giao tiếp. 
II.ĐỒ dÙng dẠy hỌc:
 - GV: phiếu khổ to( BT 1); bảng phụ( BT 2 ).
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
1.Ổn định tổ chức HS hát
 2.Kiểm tra bài cũ Làm miệng các bài tập 1 và 3( tuần 5) .
3. Bài mới : 
3.1.Hoạt động 1:Giới thiệu bài 
3.2.Hoạtđộng 2:Hướng dẫn làm bài tập
- GV nêu yêu cầu của bài; dán phiếu lên bảng.
- HS quan sát ô chữ và chữ điền mẫu. 
 Thi làm bài trên bảng.
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng. 
- GV mở bảng phụ 
- HS nêu yêu cầu bài tập; chữa bài. 
- GV nhận xét , chốt lời giải đúng. 
4.Củng cố: Hệ thống nội dung bài; nhận xét tiết học.
5.Dặn dò : Ghi nhớ nội dung bài. 
(3p) 
(1p) 
(1p)
(27p)
(2p) 
(1p)
.
Bài 1(t50) Giải ô chữ:
1.Lên lớp 8. Lười học 
2. Diễu hành 9. Giảng bài 
3. Sách giáo khoa 10.Thông minh 
4.Thời khoá biểu 11.Cô giáo 
7. Học giỏi 5.Cha mẹ
6.Ra chơi
* Từ mới xuất hiện: Lễ khai giảng
.Bài 2(t51)Thêm dấu phẩy:
a,Ông em, bố em, là thợ mỏ.
 b.Các bạn vào Đội đều là con ngoan, trò giỏi.
c. Nhiệm vụ của đội viên làtuân theo danh dự Đội.
 Thứ sáu ngày 7 tháng 10 năm 2011 Toán Tiết 30
 LUYỆN TẬP (trang30 )
I. MỤc tiÊu:
1.Kiến thức: Củng cố nhận biết về chia hết, chia có dư và đặc điểm của số dư .
2.Kỹ năng: Vận dụng phép chia hết trong giải toán
3.Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn học.
HSKT Làm dược bài 1, 2. 
II.ĐỒ dÙng dẠy hỌc:
 GV: bảng phụ( bài 4)
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
1.Ổn định tổ chức HS hát
2.Kiểm tra bài cũ HS thực hiện trên bảng con: 19 : 3 ; 29 : 6 
3. Bài mới: 
3.1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài
3.2.Hoạt động 2: Luyện tập 
- HS nêu yêu cầu bài tập
 Làm trên bảng con. 
- GV nhận xét, kết luận.
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào nháp
- GV đánh giá.
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
 . Phân tích bài toán- giải vào vở 
- GV chấm bài, nhận xét.
 - GV mở bảng phụ.
- HS quan sát, làm bài, nêu kết quả. 4.Củng cố : GV hệ thống bài học; Nhận xét tiết học.
5.Dặn dò: Làm bài tập2 (30) 
(3p) 
(1p: 
(1p)
(28p)
(1p) 
(1p)
Bài 1(t30)
17 2 35 4 42 5
16 8 32 8 40 8
 1 3 2
Bài 2 (t30)
24 6 32 5 34 5
24 4 30 6 30 6
 0 2 4
Bài 3(t3) Bài giải 
 Lớp học đó có số HS giỏi là :
 27 : 3 = 9 ( học sinh ) 
 Đáp số: 9 học sinh 
Bài 4(30)
Đáp án: Khoanh vào B
Tập làm văn Tiết 6
 KỂ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC ( trang 32)
I. MỤc tiÊu:
1.Kiến thức: Bước đầu kể lại hồn nhiên, chân thật buổi đầu đi học của mình .
 -Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (5-7 câu ), diễn đạt rõ ràng 
2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng nói, kĩ năng viết
3.Thái độ: Bồi dưỡng tình cảm yêu trường, lớp, thầy cô. 
II.ĐỒ dÙng dẠy hỌc:
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
1.Ổn định tổ chức HS hát
2.Kiểm tra bài cũ Nêu các bước tổ chức cuộc họp ( 5 bước) 	
3. Bài mới :
.3.1.Hoạt động 1:Giới thiệu bài 
.3.2.Hoạt động 2:Hướng dẫn làm bài 
 - HS nêu yêu cầu của bài. 
 - GV gợi ý :Buổi đầu em đi học là buổi sáng hay buổi chiều?
-Thời tiết nào? ai dẫn em đến trường, lúc đầu em bỡ ngỡ ra sao ? cảm xúc của em về buổi học đó?
 - HS kể mẫu,Tập kể theo cặp; thi kể 
 - GV nhận xét, đánh giá. 
- HS nêu yêu cầu bài tập2 
- HS viết bài vào vở, đọc bài làm. 
- GV nhận xét -ghi điểm.
 4.Củng cố ): GV khắc sâu nội dung bài; nhận xét tiết học.
 5.Dặn dò: Viết lại bài cho hay hơn.
(2p) 
(1p) 
(1p)
(29p) 
(1p)
(1p) 
- Bài tập 1. Kể lại buổi đầu đi học 
- Bài tập 2. Viết thành đoạn văn: 
VD: Buổi sáng mùa thu hôm ấy trời mát mẻ, trong xanh. Bố đưa em đến trường.
Đạo đức Tiết 6
TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH (trang38)
I. MỤc tiÊu:
1.Kiến thức: biết tự làm lấy công việc của mình trong học tập, lao động, sinh hoạt ở trường, ở nhà.
2. Kĩ năng: có hành vi ứng xử đúng
3.Thái độ : HS tự giác, chăm chỉ thực hiện công việc của mình .
II.ĐỒ dÙng dẠy hỌc:
- GV: Tranh minh họa(VBT) 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
1.Ổn định tổ chức: HS hát
2.Kiểm tra bài cũ : Nêu công việc em tự làm ở nhà. 
3. Bài mới: 
3.1.Hoạt động1: Giới thiệu bài
3.2.Hoạt động2 :Liên hệ thực tế 
- GV yêu cầu HS tự liên hệ. 
- CH: Các em đã tự làm lấy công việc của mình chưa? Em cảm thấy như thế nào khi hoàn thành công việc? 
- GVnhận xét.
3.3.Hoạt động 3: Đóng vai 
GVnêu tình huống 1: Hạnh ngại quét nhà nên nhờ mẹ quét hộ. Em khuyên Hạnh thế nào?
- Tình huống 2 : Tú bảo Xuân cho Tú mượn ô tô đồ chơi, Tú sẽ trực nhật thay. Bạn Xuân nên ứng xử thế nào?
3.4.Hoạt động 4: Thảo luận nhóm .
- HS đọc nội dung bài tập 6 nêu kết quả bài làm.
 - GV kết luận theo từng nội dung 
* Kết luận chung :
 4.Củng cốGV nhắc lại nội dung bài; Nhận xét giờ học
 5.Dặn dòThực hiện theo bài học
(1p) 
(2p) 
(1p)
(6p)
(10p)
(12p)
(2p)
(1p) 
- Hạnh nên tự quét nhà vì đó là công việc mà Hạnh đã được giao.
-Xuân nên tự làm trực nhật lớp và cho bạn mượn đồ chơi .
- Đồng ý với các ý kiến a, b, đ;
Không đồng ý với các ý kiến c, d, e.
*Kết luận Trong học tập, lao động và sinh hoạt tự làm lấy công việc của mình, không nên dựa dẫm vào người khác... 
 Sinh hoạt lớp (Học ATGT) Bài 5: 
 KĨ NĂNG ĐI BỘ VÀ QUA ĐƯỜNG AN TOÀN 
 TUẦN 7
 Thứ hai ngày 9 tháng 10 năm 2011
Tập đọc - Kể chuyện Tiết 19+20
 TRẬN BÓNG DƯỚI LÒNG ĐƯỜNG (trang 54)
I. MỤc tiÊu:
1.Kiến thức: Đọc đúng,rành mạch ngắt nghỉ hơi đúng.Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời các nhân vật. Hiểu : Không được chơi bóng dưới lòng đường vì dễ gây tai nạn. Phải tôn trọng Luật giao thông, quy tắc chung của cộng đồng.
- Kể lại được một đoạn của câu chuyện
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc, kĩ năng kể chuyện.
3. Thái độ: GD ý thức tôn trọng luật lệ giao thông
HSKT Đọc đúng, đọc rõ ràng
II.ĐỒ dÙng dẠy hỌc:
 - GV: Tranh trong SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
1.Ổn định tổ chức HS hát
2.Kiểm tra bài cũ Đọc thuộc lòng một đoạn bài : Nhớ lại buổi đầu đi học
3.Bài mới:
3.1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- GV giới thiệu chủ điểm và bài đọc.
3.2.Hoạt động 2: Luyện đọc
- GV đọc mẫu, hướng dẫn đọc
- HS đọc tiếp nối câu, luyện đọc:
- Tiếp nối đọc từng đoạn
- Đọc đoạn trong nhóm-Thi đọc
- Đọc toàn bài
GV nhận xét
.3.3.Hoạt động 3: Tìm hiểu bài
- HS đọc bài trả lời câu hỏi
- CH: Các bạn nhỏ chơi đá bóng ở đâu ?
- Vì sao trận bóng phải tạm dừng lần đầu ?
- Chuyện gì khiến trận bóng phải dừng hẳn? 
-Thái độ của các bạn như thế nào?
-Tìm những chi tiết cho thấy Quang rất ân hận trước tai nạn do mình gây ra ? 
-Câu chuyện muốn nói với em điều gì? 
- GV chốt nội dung bài:
4.4.Hoạt động 4: Luyện đọc lại
- HS đọc phân vai theo nhóm - thi đọc.
- GV cùng lớp bình chọn, nhậnxét.
4.5.Hoạt động 5:Kể chuyện
- GV nêu nhiệm vụ.
- HS kể mẫu 1 đoạn; 
 . Tập kể theo cặp - thi kể
- Lớp và GV nhận xét
4.Củng cố (GV tổng kết bài.
5. Dặn dò Tập kể lại câu chuyện	
(1p) 
(3p) 
(1p)
(30p)
(10p)
(7p)
(15p)
(1p) 
(2p) 
- Chơi đá bóng dưới lòng đường
- Vì Long mải đá bóng xuýt tông phải xe gắn máy
*TN: Cánh phải; Cầu thủ; Khung thành; Đối phương; Húi cua
- Quang sút bóng đập vào đầu một cụ già .
- Cả bọn hoảng sợ bỏ chạy
- Quang sợ tái cả người....chạy theomếu máo: Cháu xin lỗi cụ.
- Không được đá bóng dưới lòng đường...
*Nội dung: Không được chơi bóng dưới lòng vì sẽ gây tai nạn Phải tôn trọng Luật giao thông..

Tài liệu đính kèm:

  • docGA T6 HUONG.doc