Toán:
Tiết 36: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức: Củng cố các phép nhân trong bảng chia 7 . áp dụng để giải toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính và giải toán.
3. Thái độ: Giáo dục HS chăm học.
II. Phương pháp: Luyện tập, thực hành.
III. Chuẩn bị cho giờ dạy.
1. Giáo viên: Bảng phụ- Phiếu học tập,
2. Học sinh: bảng con, SGK.
IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Tuần 8 Ngày soạn: 10/10/2011 Ngày dạy: Thứ ngày tháng năm 2011 Toán: Tiết 36: Luyện tập I. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: Củng cố các phép nhân trong bảng chia 7 . áp dụng để giải toán có lời văn. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính và giải toán. 3. Thái độ: Giáo dục HS chăm học. II. Phương pháp: Luyện tập, thực hành. III. Chuẩn bị cho giờ dạy. 1. Giáo viên: Bảng phụ- Phiếu học tập, 2. Học sinh: Bảng con, SGK. IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Thời gian Hoạt động dạy Hoạt động học 1- 2’ 3- 5’ 24- 26’ 2- 3’ 1. ổn định tổ chức: S2: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bảng chia 7 ? - Nhận xét, cho điểm 3. Bài mới: * Bài 1: - Nêu yêu cầu bài toán - Nhận xét, cho điểm * Bài 2: - Nêu cách chia ? - Chữa bài, nhận xét * Bài 3: - Đọc đề? - Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? - Tóm tắt? + Theo dõi, hướng dẫn HS yếu - Chấm bài, nhận xét. * Bài 4: - Treo bảng phụ - Tìm 1/7 số con mèo ta làm thế nào ? 4.Củng cố: - Thi đọc thuộc bảng chia 7 - Hát - 2, 3 HS đọc - Lớp nhận xét - Tính nhẩm - HS nêu kết quả - Làm bảng con 28 7 35 7 21 7 28 4 35 5 21 3 0 0 0 - HS đọc đề. - Trả lời. - HS làm vở. 1 HS làm bảng phụ Bài giải Số nhóm chia được là: 35 : 7 = 5( nhóm) Đáp số: 5 nhóm - HS quan sát tranh - Ta lấy 21 : 7 = 3 con mèo - Vậy 1/7 số con mèo là 3 con mèo. - HS thi đọc V. Rút kinh nghiệm giờ dạy- HDHS học và làm bài ở nhà( 1- 2’): - Rút KN giờ dạy: - Nhắc HS VN: Toán: Tiết 37: Giảm đi một số lần. I. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: HS biết thực hiện giảm một số đi nhiều lần. Vận dụng để giải bài toán 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính và giải toán. 3. Thái độ: Giáo dục HS chăm học. II. Phương pháp: Giảng giải, luyện tập thực hành. III. Chuẩn bị cho giờ dạy. 1. Giáo viên: Bảng phụ- Phiếu học tập. 2. Học sinh: SGK. IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Thời gian Hoạt động dạy Hoạt động học 1- 2’ 3- 5’ 24- 26’ 2- 3’ 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bảng chia 7 ? - Nhận xét, cho điểm 3 Bài mới: 3.1 Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện giảm một số đi nhiều lần - GV nêu bài toán( SGK) - Hàng trên có mấy con gà? -Sốgà hàng dưới như thế nào so với số gà hàng trên? - Hướng dẫn vẽ sơ đồ như SGK + Tương tự với bài toán về độ dài đoạn thẳng AB và CD - Vậy muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm như thế nào? 3.2 Họat động 2: Luyện tập * Bài 1: Đọc tên các cột của bài? - Muốn giảm 1 số đi 4 lần ta làm thế nào? - Muốn giảm 1 số đi 6 lần ta làm thế nào? * Bài 2 : Đọc đề? - Mẹ có mấy quả bưởi? - Số bưởi còn lại như thế nào so với số bưởi ban đầu? Vẽ sơ đồ như thế nào? * Bài 3 Hướng dẫn HS làm bài HS làm vào vở 4. Củng cố: Muốn giảm một đi nhiêu lần ta làm thế nào ? - HS hát - 2, 3 HS đọc - Lớp nhận xét - HS nghe. 2, 3 HS đọc lại đề toán - Có 6 con gà. - Giảm đi 3 lần Bài giải Số gà hàng dưới là: 6 : 3 = 2( con) Đáp số: 2 con gà. - Muốn giảm một số đi nhiều lần ta lấy số đó chia cho số lần - HS đọc- Làm phiếu học tập - Lấy 12 : 4 = 3 - Lấy 12 : 6 = 2 + HS đọc - Mẹ có 40 quả bưởi - Số bưởi còn lại giảm đi 4 lần . - HS vẽ. Giải vào vở. 1 HS làm bảng phụ Số bưởi còn lại sau khi mẹ bán là: 40 : 4 = 10( quả) Đáp số: 10 quả bưởi HS trả lời V. Rút kinh nghiệm giờ dạy- HDHS học và làm bài ở nhà( 1- 2’): - Rút KN giờ dạy: - Nhắc HS VN: Toán: Tiết 38: Luyện tập I. Mục tiêu bài học: 1. Kiên thức: Củng cố về gấp một số lên nhiều lần và giảm một số đi nhiều lần. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính và giải toán 3. Thái độ: Giáo dục HS chăm học. II. Phương pháp: Luyện tập thực hành. III. Chuẩn bị cho giờ dạy. 1. Giáo viên: Bảng phụ- Phiếu học tập. SGK 2. Học sinh: SGK IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Thời gian Hoạt động dạy Hoạt động học 1- 2’ 3- 5’ 24- 26’ 2-3’ 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Muốn giảm một số đi một số lần ta làm như thế nào ? - Nhận xét, cho điểm 3. Bài mới: * Bài 1: Treo bảng phụ - 6 gấp 5 lần dược bao nhiêu ? - Viết 30 vào ô trống nào ? - 30 giảm đi 6 lần được bao nhiêu ? - Vậy điền 5 vào ô trống nào ? - Chữa bài, nhận xét. * Bài 2): - Đọc đề? Tóm tắt? - Buổi sáng bán được bao nhiêu lít dầu? - Buổi chiều bán được ntn so với buổi sáng - Muốn tính số dầu buổi chiều ta làm như thế nào ? + Theo dõi, giúp đỡ HS yếu - Chấm bài, chữa bài. * Bài 3: ( Dành HS khá- giỏi) - Đo độ dài đoạn AB? - Giảm độ dài đoạn AB đi 5 lần thì được mấy cm? - Vẽ đoạn MN? - Nhận xét 4. Củng cố: - Muốn giảm một số đi một số lần ta làm thế nào?- Muốn gấp một số lên một số lần ta làm thế nào? - Hát - 2, 3 HS nêu - Nhận xét - HS quan sát - Được 30 - Ô trống thứ 2 - Được 5 - Ô trống thứ 3 - HS làm phiếu học tập + HS đọc đề toán - 60 lít - Giảm 3 lần - Lấy số dầu buổi sáng chia 3 - Làm vở- 1 HS làm bảng phụ Số dầu bán được buổi chiều là: 60 : 3 = 20( lít) - HS đo đoạn AB là 10cm - Lấy 10 : 5 = 2cm Vậy đoạn MN = 2cm - Vẽ đoạn MN dài 2cm - HS nêu V. Rút kinh nghiệm giờ dạy- HDHS học và làm bài ở nhà( 1- 2’): - Rút KN giờ dạy: - Nhắc HS VN: Toán: Tiết 39: Tìm số chia I. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: HS biết tìm số chia chưa biết trong phép chia vfa củng cố tên gọi các thành phần của phép chia. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính và giải toán 3. Thái độ: Giáo dục HS chăm học. II. Phương pháp: Động não, giảng giải, luyện tập thực hành. III. Chuẩn bị cho giờ dạy. 1. Giáo viên: Bảng phụ- Phiếu học tập. SGK 2. Học sinh: SGK. IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Thời gian Hoạt động thầy Hoạt động trò 1- 2’ 3- 5’ 24- 26’ 2- 3’ 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Muốn giảm một số đi một số lần ta làm như thế nào? Muốn gấp 1 số lên một số lần ta làm thế nào? 3. Bài mới: 3.1. Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm số chia. + Nêu bài toán 1( SGK) - Hướng dẫn + Nêu bài toán 2( SGK) - Hướng dẫn * Vậy số chia trong phép chia thì bằng SBC chia cho thương. - Ghi bảng: 30 : x = 5, x là gì trong phép chia? Nêu cách tìm x? - Hướng dẫn trình bày bài tìm x: + Muốn tìm số chia ta làm thế nào? 3.2 Họat động 2: Thực hành * Bài 1: Tính nhẩm - Bài toán yêu cầu gì? - Nhận xét, cho điểm * Bài 2: X là thành phần nào của phép chia?- Nêu cách tìm SBC, số chia? - Chấm bài, nhận xét * Bài 3: ( Dành cho HS khá- giỏi) - GV hướng dẫn 4. Củng cố: * Trò chơi: Ai nhanh hơn? a) X : 5 = 7; b) 56 : X = 7 - hát - 2, 3 HS nêu - Nhận xét - HS theo dõi, trả lời - HS đọc - X là số chia.30 : X = 5 X = 30 : 5 X = 6 - Lấy số bị chia chia cho thương - Làm miệng- Nêu kết quả - Làm bài vào vở - HS nêu + Làm miệng - HS chơi trò chơi V. Rút kinh nghiệm giờ dạy- HDHS học và làm bài ở nhà( 1- 2’): - Rút KN giờ dạy: - Nhắc HS VN: Toán: Tiết 40: luyện tập I. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: Củng cố về tìm số hạng, số bị trừ, số trừ, số bị chia, số chia và giải toán. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính và giải toán. 3. Thái độ: Giáo dục HS chăm học. II. Phương pháp: Luyện tập, thực hành. III. Chuẩn bị cho giờ dạy. 1. Giáo viên: Phiếu học tập, bảng phụ. 2. Học sinh: SGK. IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Thời gian Hoạt động dạy Hoạt động học 1- 2’ 3- 5’ 24- 26’ 2- 3’ 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu cách tìm số chia? - Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: * Bài 1: - X là thành phần nào của phép chia? - Nêu cách tìm X? - Chấm bài, nhận xét * Bài 2: - Đọc đề? - Chữa bài, nhận xét. * Bài 3: - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Bài thuộc dạng toán gì? - Nêu cách tìm một trong các thành phần bằng nhau của phép tính? + HS yếu làm bài 1a - Chấm bài, nhận xét. 4. Củng cố: * Trò chơi: Ai nhanh hơn? a) X : 7 = 8; b) 63 : X = 7 - HS hát - HS nêu - HS nêu - Làm phiếu học tập - HS tự làm vào nháp - Đổi vở- kiểm tra - 3 HS chữa bài trên bảng - Đọc đề toán - Có 36 l dầu, số dầu còn lại trong thùng bằng 1/3 số dầu đã có - Trong thùng còn lại bao nhiêu l dầu ? - Giảm 1 số đi nhiều lần - Ta lấy số đó chia cho số phần + Lớp làm vở. 1 HS làm bảng phụ Bài giải Số dầu còn lại trong thùng là: 36 : 3 = 12 ( lít) Đáp số: 12 lít dầu. - HS thi chơi- Nêu kết quả V. Rút kinh nghiệm giờ dạy- HDHS học và làm bài ở nhà( 1- 2’): - Rút KN giờ dạy: - Nhắc HS VN:
Tài liệu đính kèm: