KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tuần 23
Môn: Toán
Bài: NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ
VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (tiếp theo)
Ngày dạy :
Lớp 4
*************************
I/ MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
- Biết thực hiện phép tính nhân (có nhớ hai lần không liền nhau).
- Vận dụng phép nhân để làm tính và giải toán.
KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 23 Môn: Toán Bài: NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (tiếp theo) Ngày dạy : Lớp 4 ************************* I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Biết thực hiện phép tính nhân (có nhớ hai lần không liền nhau). - Vận dụng phép nhân để làm tính và giải toán. II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A- Hoạt động 1. - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện. 1023 x 4 1081 x 7 B- Hoạt động 2. 1. Giới thiệu bài: 2. HD thực hiện phép nhân 1427 x 3. - GV viết lên bảng 1427 x 3 = ? - Gọi 1 HS nêu cách đặt tính và cách thực hiện. - Nhắc lại : * Lưu ý học sinh bước nhớ( nhân xong cộng phần nhớ) 3. Thực hành. Bài 1: - Gọi 2 HS lên bảng làm, lớp làm SGK . - Nhận xét, chữa bài Bài 2: Thi tiếp sức. - Chia lớp 2 đội, nêu cách chơi, luật chơi. - Nhận xét , tuyên dương đội thắng cuộc. Bài 3: - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Cho HS phân tích đề – 1 HS lên tóm tắt. - Gọi 1 HS nhìn tóm tắt đọc đề. + Muốn tìm số gạo 3 xe chở ta làm thế nào? - Gọi 1 HS lên bảng làm – lớp làm vở. - Nhận xét, chữa bài. Bài 4: - Yêu cầu HS đọc đề. + Muốn tình chu vi hình vuông ta làm như thế nào? - Yêu cầu HS tự giải. - Nhận xét, chữa bài C- Hoạt động 3. - Nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về luyện thêm nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số. - 1 HS lên thực hiện và nêu cách thực hiện. - Lắng nghe. - Cách thực hiện : Thực hiện lần lượt từ phải sang trái. 1427 x 3 4281 - Thực hiện theo yêu cầu - Nhận xét, củng cố cách nhân - Hai đội, mỗi đội cử 4 bạn lên thi - HS dưới lớp làm vở. - Nhận xét, sửa bài. - 1 HS đọc – Lớp nhẩm. - 1 HS hỏi – Mời bạn trả lời. + Lấy số gạo 1 xe nhân với 3 ( 1425 x 3 = 4275 (Kg) - HS thực hiện. - 1 HS đọc – Lớp đọc nhẩm. + Lấy số đo 1 cạnh nhân 4 . - 1 HS lên bảng – Lớp làm vở. Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 23 Môn: Toán Bài: LUYỆN TẬP Ngày dạy : Lớp 4 ************************* I/ MỤC TIÊU: Giúp HS : - Rèn luyện kĩ năng nhân có nhớ hai lần. - Củng cố kĩ năng giải toán có hai phép tính, tìm số bị chia. - Giáo dục học sinh làm bài chính xác, cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Bảng Đ, S II/ CÁC HOẠT DỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A- Kiểm tra bài cũ. - Yêu cầu HS thực hiện: 2527 X 3 1419 X 5 GV nhận xét, ghi điểm: B- Bài mới. 1. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu tiết học. 2. Luyện tập Bài 1: - Gọi HS đọc đề bài - Yêu cầu HS tự làm bài - Nhận xét, sửa bài Bài 2: - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS phân tích, tóm tắt đề - Cho HS thảo luận nhóm, tìm cách giải? - Yêu cầu HS tự giải bài toán GV Củng cố cách giải bài toán Bài 3: Tìm x - GV yêu cầu HS nêu tên gọi các thành phần của phép tính. + Nêu cách tìm số bị chia? - Yêu cầu HS tự làm bài. GVcủng cố cách tìm số bị chia. Bài 4: Cho HS làm SGK. - Gọi một HS đọc yêu cầu, nội dung bài tập. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. - Nhận xét, sửa bài. C- Củng cố- dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà rèn luyện thêm về nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số. - 1HS lên bảng – lớp bảng con - Lắng nghe. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - 4 HS lên bảng – lớp bảng con - Nhận xét - HS đọc bài toán, phân tích bài toán theo nhóm 2 - HS làm vào vở, chữa bài. An mua 3 cái bút hết số tiền là: 2500 x 3 = 7500( đồng) Cô bán hàng phải trả lại cho An số tiền là: 8000 - 7500 = 500( đồng) Đáp số: 500 đồng + Lấy thương nhân số chia. - Hai HS lên bảng. HS cả lớp làm VBT. Chữa bài, nhận xét - 1 HS đọc, lớp theo dõi SGK. - HS thảo luận nhóm đôi. chữa bài . Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 23 Môn: Toán Bài: CHIA CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ Ngày dạy : Lớp 4 ************************* I/ MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết thực hiện phét chia; trường hợp chia hết, thương có 4 chữ số và thương có 3 chữ số - Vận dụng phét chia để làm tính và giải toán. - Giáo dục học sinh yêu thích học toán. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A- Hoạt động 1.- Gọi 2 HS lên bảng làm BT x : 5 =1308 x : 6 = 1507 . B- Hoạt động 2. 1. Giới thiệu bài: Ghi tên bài 2. HD thực hiện phét chia 6369 : 3 =? - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính: - Thực hiện lần lượt từ trái sang phải, hoặc từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất. - Mỗi lần chia đều thực hiện tính nhẩm: chia, nhân, trừ. 3. HD thực hiện phét chia 1276 : 4 = ? -Yêu cầu HS đặt tính và tính. - Lưu ý HS: thực hiện chia lần đầu phải lấy 2 chữ số mới đủ chia. -> Lần 1 nếu lấy một chữ số ở số bị chia mà bé hơn số chia thì phải lấy hai chữ số. 4. Thực hành: Bài 1: Tính (Bảng con) - Gọi HS lên bảng, lớp làm bảng con. - GV nhận xét. Bài 2 - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS tự phân tích đề bài kết hợp. 1 HS lên ghi tóm tắt. - Cho HS tìm cách giải. - Gọi 1 HS lên bảng giải – lớp vở. - Nhận xét, chữa bài. Bài 3: + Nêu tên gọi các TP trong phép tính. + Muốn tìm ts chưa biết ta làm thế nào? - Cho HS thi tiếp sức: Nêu cách chơi, luật chơi. - Nhận xét, sửa bài, tuyên dương đội thắng. C- Hoạt động 3. - Nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm . - 2HS thực hiện – nêu cách tìm số bị chia - Lắng nghe. - 1 HS lên bảng. 6369 3 03 2123 06 09 *Phét chia hết -1HS nêu lại cách tính. - 1 HS lên bảng – lớp nháp 1276 4 07 319 36 0 - 2 HS nêu lại cách tính (như SGK) - 3 HS lần lượt lên bảng- lớp bảng con. - HS làm bảng và nêu cách tính.- Lớp nhận xét. - 1 HS đọc đề- lớp theo dõi SGK . - 1 HS hỏi – mời bạn trả lời. - Trao đổi theo N2. - HS làm bài cá nhân. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập. + 1HS nêu. + Lấy tích chia cho thừa số đã biết. - 2 đội, mỗi đội cử 2 bạn lên thi. Lớp làm vào nháp. Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 23 Môn: Toán Bài: CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (tiếp theo) Ngày dạy : Lớp 4 ************************* I/ MỤC TIÊU: Giúp HS : - Biết thực hiện phép chia: trong trường hợp chia có dư, thương có bốn chữ số hoặc có 3 chữ số. - Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán. - Giáo dục học sinh tính cẩn thận chính sác. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A- Hoạt động 1. - Gọi 2 HS lên làm bài. 2864 : 2 3672 : 4 B- Hoạt động 2. 1. Giới thiệu bài: Ghi tên bài . 2. HD HS thực hiện phép tính chia a> 9365 : 3 = ? - Yêu cầu HS đặt tính và tính nêu quy trình thực hiện. + 9365 : 3 = ? + Trong phép chia có dư số dư so với số chia như thế nào? b> Phép chia 2249 : 4 - Yêu cầu HS thực hiện phép chia. - Gọi 2 HS nêu lại cách chia. - Nhận xét chữa bài. + Chia lần 1 nếu lấy moat chữ số ở số bị chia mà bé hơn số chia ta làm như thế nào? + So sánh số dư với số chia? 3. Thực hành: Bài 1: Tính (Nháp) - Yêu cầu HS tự làm bài. - Nhận xét, sửa bài - HS nêu cách tính. Bài 2: - Gọi 1 HS đọc đề bài + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? - Hướng dẫn HS giải. * Đây là bài toán về chia có dư nên thực hiện phép chia trước. - GV hướng dẫn HS trình bày bài giải. Bài 3: Thi xếp hình nhanh. - HS thi đua giữa 4 tổ, tổ nào có nhiều bạn xếp nhanh, đúng -> thắng cuộc. C- Hoạt động 3. Nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về luyện thêm chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số. - 2 HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu. Lớp nhận xét. - Lắng nghe. - Thực hiện lần lượt từ trái sang phải. Mỗi lần chia đều tính nhẩm : chia, nhân, trừ. + 9365 : 3 = 3121 ( dư 2) + Số dư bé hơn số chia. - 1 HS lên bảng, lớp nháp. + Ta phải lấy hai chữ số. + Học sinh nêu + Số dư bé hơn số chia. - HS làm vào nháp. 3 HS lần lượt lên bảng - 1 HS đọc lớp theo dõi SGK 4 bánh : 1 xe 1250 bánh : xe? Còn bánh? Bài giải 1250 : 4 = 312 (dư 2) Vậy 1250 bánh xe lắp được nhiều nhất vào 312 xe và còn dư 2 bánh xe. Đáp số: 312 xe, thừa 2 bánh xe. - Học sinh thực hiện. Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 23 Môn: Toán Bài: CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TIẾP THEO) Ngày dạy : Lớp 4 ************************* I/ MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết thực hiên phép chia trường hợp có chữ số 0 ở thương. - Rèn luyện kĩ năng giải toán. - Giáo dục học sinh yêu thích học toán. II/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A- Hoạt động 1. - Gọi 2 HS lên bảng, lớp bảng con. 2768 : 3 = , 2495 : 4 = B- Hoạt động 2. 1. Giới thiệu bài:- Nêu mục tiêu giờ học. 2. HD HS thực hiện phép chia 4218 : 6. - GV ghi bảng 4218 : 6 = ? - Yêu cầu HS đặt tính và tính. - Nhận xét, sửa bài. - Gọi 1 HS nêu cách thực hiện. 3. HDHS thực hiện phép chia 2407 : 4 - Cho HS thực hiện như trên. * Lưu ý phép chia có dư 4. Thực hành: Bài 1: HS làm b con - Yêu cầu HS lần lượt làm các phép tính GV nêu. - Nhận xét sửa bài. Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS tự phân tích đề kết hợp 1 HS lên tóm tắt. - Gọi 1 HS lên bảng làm – lớp làm vở. - Nhận xét, sửa bài. Bài 3: (HS làm SGK) - Yêu cầu HS nhận xét để tìm ra phép tính đúng hoặc sai. - Yêu cầu HS thực hiện cả 3 phép tính để tìm thương đúng. C- Hoạt động 3. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà luyện thêm . - Thực hiện. - Lắng nghe. - 1 HS lên bảng lớp 4218 6 0 1 703 18 0 - 1 HS lên bảng, lớp bảng con. 2407 4 00 601 07 3 2407: 4= 601( dư 3) - HS lần lượt làm bảng . - Nhận xét. - 1 HS đọc. Lớp theo dõi SGK. - 1 HS nêu câu hỏi – mời bạn trả lời. + BT cho biết gì? BT hỏi gì? - 1 HS lên bảng, lớp vở. Bài giải Số mét đường đã sửa là: 1215 : 3 = 405 (m) Số mét đường còn lại phải sửa là: 1215 – 405 = 810 (m) Đáp số: 810 m đường - HS làm SGK. a> Đ, b> S, c> S. - Chữa bài, làm lại phép tính sai Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên
Tài liệu đính kèm: