Giáo án dạy Tuần 11 Lớp 2

Giáo án dạy Tuần 11 Lớp 2

Tập đọc Tiết 31 + 32

 BÀ CHÁU (Trang 86)

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hiểu được các từ mới: rau cháo nuôi nhau, đầm ấm, màu nhiệm, hiếu thảo.

- Hiểu nội dung ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi tình cảm bà cháu quý giá hơn vàng bạc.

2. Kĩ năng: Đọc trôi chảy toàn bài. Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm dài.

- Biết đọc bài với giọng kể chuyện chậm dãi, tình cảm; đọc phân biệt được lời người dẫn chuyện với các nhân vật ( cô tiên, hai cháu).

3. Thái độ: Yêu quý và kính trọng ông bà, sống có hiếu với ông bà.

II. Đồ dùng dạy- học:

- GV: Tranh trong SGK.

- HS: SGK, vở.

 

doc 22 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 669Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Tuần 11 Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 11 
 Thø hai ngµy 12 th¸ng 11 n¨m 2012
Ho¹t ®éng tËp thÓ
 chµo cê
Tập đọc Tiết 31 + 32
 BÀ CHÁU (Trang 86)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- Hiểu được các từ mới: rau cháo nuôi nhau, đầm ấm, màu nhiệm, hiếu thảo.
- Hiểu nội dung ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi tình cảm bà cháu quý giá hơn vàng bạc.
2. Kĩ năng: Đọc trôi chảy toàn bài. Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm dài.
- Biết đọc bài với giọng kể chuyện chậm dãi, tình cảm; đọc phân biệt được lời người dẫn chuyện với các nhân vật ( cô tiên, hai cháu).
3. Thái độ: Yêu quý và kính trọng ông bà, sống có hiếu với ông bà.
II. Đồ dùng dạy- học:
- GV: Tranh trong SGK.
- HS: SGK, vở.
III. Các hoạt động dạy-học:
1. Ổn định tổ chức: (1p) Kiểm tra sĩ số; H¸t.
2. Kiểm tra bài cũ: (3p)
- 2 HS đọc bài “ Bưu thiếp” và cho biết: Khi nào viết bưu thiếp?( Khi chúc mừng, sinh nhật,...) 
- GV nhận xét, cho ®iÓm. 
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: Luyện đọc. 
-GV: ®äc mÉu, tãm t¾t néi dung, HD giäng ®äc.
-HS: ®äc tiÕp c©u (GV nghe kÕt hîp söa lçi ph¸t ©m cho tõng HS).
-HS: chia ®o¹n.
- GV: HD HS ®äc c©u v¨n dµi.
- HS: ®äc tiÕp ®o¹n.
-1 HS: ®äc chó gi¶i.
-HS : ®äc ®o¹n trong nhãm
-HS : thi ®äc gi÷a c¸c nhãm.
-HS : ®äc ®ång thanh. 
(1p)
(30p)
- §ọc mẫu toàn bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. Giọng cô tiên dịu dàng, giọng hai cháu dứt khoát. Nhấn giọng vào các từ : đầm ấm, nảy mầm, ra lá, đơm hoa, trái vàng, trái bạc. 
- làng, vất vả, giàu sang, nảy mầm, màu nhiệm... 
- 4 đoạn. 
- Ba bà cháu rau cháo nuôi nhau,/ tuy vất vả/ nhưng cảnh nhà lúc nào cũng đầm ấm.
Hạt đào vừa gieo xuống đã nảy mầm, / ra lá, / đơm hoa, / kết bao nhiêu là trái vàng, / trái bạc.//
Bà hiện ra, / móm mém, / hiền từ, / dang tay ôm hai đứa chàu hiếu thảo vào lòng.//
Tiết 2
Hoạt động 3: Tìm hiểu bài.
- HS : đọc thầm và trả lời câu hỏi
+ CH : Trước khi gặp cô tiên, ba bà cháu sống với nhau như thế nào ?
+ CH : Cô tiên cho hạt đào và nói gì ?
+ CH : Sau khi bà mất, hai anh em sống ra sao ?
+ CH : Vì sao hai anh em đã trở nên giàu có mà không thấy vui sướng ? 
+ CH : Câu chuyện kết thúc ntn ?
+ CH : Tình cảm bà cháu trong bài có gì đặc biệt ?
- GV: kết luận ND bài.
- HS: nhắc lại ND bài.
Hoạt động 4: Luyện đọc lại.
- GV: HD HS đọc theo vai.
- HS: đọc phân vai theo nhóm.
- HS: thi đọc trước lớp
- HS : nhận xét và bình chọn nhóm đọc hay.
- GV : nhận xét, đánh giá.
(15p)
(17p)
- Trước khi gặp cô tiên, ba bà cháu rau cháo nuôi nhau nhưn cuộc sống lúc nào cũng vui vẻ, đầm ấm.
- Cô tiên cho hạt đào và dặn : khi bà mất đem hạt đào này gieo bên mộ bà, hai anh em sẽ được sung sướng, giàu sang.
- Hai anh em trở nên giàu có.
- Vì hai anh em thương nhớ bà, vàng bạc không thay được tình thương của bà
- Cô tiên hiện lên. Hai anh em òa khóc và xin cô cho bà được sống lại dù là cuộc sống có khổ như xưa. Bà hiện lên dang tay ôm hai đứa cháu hiếu thảo vào lòng.
- Tình cảm bà cháu quý hơn vàng bạc.
Nội dung: Ca ngợi tình cảm bà cháu quý giá hơn vàng bạc.
4 Củng cố: (2p)
+ CH : Qua câu chuyện này em hiểu được điều gì ? (Vàng bạc không quý bằng tình cảm 
gia đình). 
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
5. Dặn dò: (1p) VÒ nhµ đọc lại bài và chuẩn bị giờ sau: Cây xoài của ông em.
Toán Tiết 51
 LUYỆN TẬP (Trang 51)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố về cách tính dạng 51 – 15 
2. Kĩ năng: Thực hiện phép trừ dạng 51 – 15 và giải toán có lời văn
3. Thái độ: Yêu thích môn toán
II. Đồ dùng dạy-học:
- GV: SGK.
- HS: vở, bảng con, nháp
III. Các hoạt động dạy-học:
1. Ổn định tổ chức: (1p) H¸t.
2. Kiểm tra bài cũ: (2p)
- HS làm bảng con:
-
31
16
15
- GV nhận xét, đánh giá. 
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: HD HS làm bài tập. 
- HS : đọc yêu cầu.
- HS : nhẩm và nối tiếp nêu miệng kết quả
- HS : nhận xét kq của bạn.
- GV : nhận xét, KL.
- HS : đọc yêu cầu, nêu cách làm.
- HS : làm bảng con.
- GV : nhận xét, đánh giá.
- HS : đọc yêu cầu, nêu cách tìm số hạng.
- HS : làm vở, 2 HS lên bảng lµm.
- GV : nhận xét, đánh giá.
- HS : đọc bài toán, nêu tóm tắt.
- GV : HD giải.
- HS : làm vở, 1 HS lên bảng lµm.
- HS : nhận xét bài của bạn.
- GV : chấm, chữa bµi.
(1p)
(28p)
Bài 1( 51): TÝnh nhÈm.
11 – 2 = 9 11 – 4 = 7
11 – 3 = 8 11 – 5 = 6
11 – 6 = 5 11 – 7 = 4 
11 – 8 = 3 11 – 9 = 2
Bài 2 (51): §Æt tÝnh råi tÝnh.
+
-
-
-
 41 51 71 38
 25 35 9 47
 16 16 62 85
Bài 3( 51): T×m x ?
a) x + 18 = 61
 x = 61 – 18
 x = 43
b) 23 + x = 71
 x = 71 – 23
 x = 48
Bài 4 (51):
Bài giải
Số ki-lô-gam táo còn lại là:
51 – 26 = 25 (kg)
Đáp số: 25kg.
4 Củng cố: (2p)
- GV nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: (1p) VÒ nhµ làm VBT và chuẩn bị giờ sau: 12 trừ đi một số: 12 – 8
Đạo đức Tiết 11
 THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA HỌC KÌ I
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố lại cách sống gọn gàng sạch sẽ, chăm làm việc nhà, chăm chỉ học tập.
2. Kĩ năng: Rèn các kĩ năng thực hành sống gọn gàng sạch sẽ, chăm làm việc nhà, chăm chỉ học tập.
3. Thái độ: Có thói quen sống gọn gàng, chăm chỉ học tập và làm việc nhà.
II. Đồ dùng dạy- học :
- GV : Một số tình huống.
- HS : VBT.
III. Các hoạt động dạy- học :
1. Ổn định tổ chức: (1p) H¸t.
2. Kiểm tra bài cũ: (2p)
- HS: nêu những việc đã làm để học tập tốt ? ( Chăm chỉ học bài ở lớp, ở nhà...)
- GV nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: Rèn luyện kĩ năng. 
- GV : nêu một số tình huống để HD HS thảo luận theo nhóm.
- HS : thảo luận và nêu cách giải quyết.
- HS : nhận xét, bổ sung.
- GV : kết luận.
(1p)
(28p)
+ Tình huống 1 : Mẹ bận việc nên nhờ em chăm sóc đàn gà. Em sẽ ...
+ Tình huống 2 : Cô giáo giao cho em bài tập về nhà. Bạn đến rủ em đi xem phim. Em sẽ...
+ Tình huống 3 : Bố mẹ mua cho em một cái bàn để học, nhưng anh chị vẫn hay để đồ lên đó. Em sẽ...
KÕt luËn: 
+Cần chăm chỉ làm việc nhà để giúp cha mẹ đỡ phần vất vả.
+ Cần chăm chỉ học tập để học tập được tốt hơn.
+Cần sống gọn gàng, ngăn nắp
4 Củng cố: (2p)
- GV khắc sâu KT cho HS. Liên hệ giáo dục.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
5. Dặn dò: (1p)
- VÒ nhµ làm lại bài vào VBT và chuẩn bị giờ sau: Quan tâm, giúp đỡ bạn.
Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2012
Toán Tiết 52
 12 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 12 – 8 (Trang 52)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Gióp häc sinh vËn dông b¶ng trõ ®· häc ®Ó thùc hiÖn c¸c phÐp trõ d¹ng 12- 8 khi lµm tÝnh vµ gi¶i to¸n. Củng cố tên gọi các thành phần trong phép trừ.
2. Kĩ năng: Thực hiện được phép trừ dạng 12 – 8 và kĩ năng giải toán.
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy- học :
- GV : 1 bã 1 chôc que tÝnh vµ 2 que tÝnh rêi.
- HS : Bảng con, que tính. 
III. Các hoạt động dạy- học :
1. Ổn định tổ chức: (1p) H¸t; Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: (2p)
- HS: làm bảng con:
-
 41
 6
 35
- GV nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: Phép trừ 12 – 8 
- GV: HDHS lÊy 1 bã 1 chôc que tÝnh vµ 2 que tÝnh rêi vµ nªu c©u hái :
+ CH : Cã 12 que tÝnh bít ®i 8 que tÝnh. Hái cßn bao nhiªu que tÝnh?
- HS: nhắc lại bài toán
+ CH: §Ó biÕt cßn l¹i bao nhiªu que tÝnh ta lµm thÕ nµo?
- GV: HD HS cách đặt tính.
- HS: nêu cách đặt tính và tính.
- GV: HD cho HS thực hiện trên que tính thành lập bảng trừ 12 trừ đi một số.
- HS: đọc thuộc bảng trừ.
Hoạt động 3: Thực hành.
- HS: đọc yêu cầu.
- HS làm nháp, HS nối tiếp nêu miệng kết quả.
- GV: nhận xét, chốt lại bài.
- HS: đọc yêu cầu.
- HS làm bảng con. 
- GV: nhận xét, chốt lại bài.
- HS: đọc bài toán, nêu tóm tắt.
- GV: HD giải.
- HS làm vở, 1 HS lên bảng làm.
- GV: chấm, nhận xét, chốt lại bài.
(1p)
(9p)
(19p)
Còn 4 que tính.
- Lấy 12 trừ 8.
-
 12 
 8
 4 
 12 – 3 = 9 12 – 7 = 5
 12 – 4 = 8 12 – 8 = 4
 12 – 5 = 7 12 – 9 = 3 
 12 – 6 = 6
Bài 1( 52) : TÝnh nhÈm.
a) 9 + 3 = 12 8 + 4 = 12
 3 + 9 = 12 4 + 8 = 12 
 12 – 3 = 9 12 – 4 = 8
 12 – 9 = 3 12 – 8 = 4
b) 12 – 2 – 7 = 3 12 – 2 – 5 = 5
 12 – 9 = 3 12 – 7 = 5
Bài 2( 52): TÝnh.
-
-
-
-
-
 12 12 12 12 12
 5 6 8 7 4
 7 6 4 5 8
Bài 4( 52):
Bài giải
 Số quyển vở màu xanh là:
 12 – 6 = 6 (quyển)
 Đáp số: 6 quyển vở.
4 Củng cố: (2p)
- HS đọc lại bảng trừ 12 – 8.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
5. Dặn dò: (1p) VÒ nhµ làm vào VBT và chuẩn bị giờ sau: 32 – 8.
Chính tả (TËp chÐp) Tiết 21
 BÀ CHÁU (Trang 88)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: ChÐp l¹i chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶ "Bà cháu" .
-Lµm ®óng c¸c bµi tËp ph©n biÖt g/gh, s/x, ươn/ương.
2. Kĩ năng : Tr×nh bµy ®óng mÉu ch÷, ®Ñp.
3. Thái độ : yêu thích, có ý thức viết đúng chính tả.
II. Đồ dùng dạy-học :
-GV : B¶ng phô viÕt néi dung ®o¹n v¨n cÇn chÐp. 
-HS : B¶ng con. 
III. Các hoạt động dạy-học :
1. Ổn định tổ chức: (1p) H¸t.
2. Kiểm tra bài cũ: (2p)
- HS: viết bảng con: con cò, cái kẹo, cơn bão, số lẻ
- GV nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: HD tập chép.
- GV: đọc bài viết.
- 2 HS: đọc lại.
+ CH: Tìm lời nói của hai anh em? 
 Lời nói ấy được viết như thế nào?
- HS: tập viết bảng con.
- HS: chép bài vào vở.
- HS: đổi vở, sửa lỗi.
- GV: chấm, chữa lỗi.
Hoạt động 3: HD làm bài tập.
- HS: đọc yêu cầu.
- HS: làm vào vở.
- HS: nhận xét bài của bạn.
- GV: chữa bài.
- - HS: nêu cách viết với g hay gh.
- - GV: nêu lại quy tắc chính tả.
- HS: đọc yêu cầu.
- HS: làm vào vở, 1 HS lên bảng làm bài.
- HS: nhận xét bài của bạn.
- GV: chữa bài.
(1p)
(18p)
(10p)
- Chúng cháu chỉ cần bà sống lại. 
- Được viết trong dấu ngoặc kép. 
- Các từ: móm mém, màu nhiệm, ruộng vườn, dang tay...
Bài 2 (88): T×m nh÷ng tiÕng cã nghÜa...
- g: ga, gù, gò, gồ, gỗ,.
- gh: ghi, ghế, ghe, ghé,
Bài 3(88): Rót ra nhËn xÐt.
- g: viết với a, u, ư, ơ, o, ô.
- gh: viết với e, ê, i.
Bài 4(88): §iÒn vµo chç trèng.
a) nước sôi, ăn xôi, cây xoan, siêng năng.
b) vươn vai, vương vãi, bay lượn, số lượng.
4. Củng cố: (2p)
- HS nhắc lại quy tắc viết g/gh.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
5. Dặn dò: (1p) VÒ nhµ viết lại bài và chuẩn bị giờ sau: Cây xoài của ông em.
Kể chuyện Tiết 11
 bµ ch¸u (Trang 87)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Dựa vào tranh vẽ kể được từng đoạn, toàn bộ câu chuyện “ Bà cháu”.
2. Kĩ năn ... c :
- GV : Các bài mẫu, giấy thủ công.
- HS : Giấy thủ công.
III. Các hoạt động dạy- học :
1. Ổn định tổ chức: (1p) Hát.
2. Kiểm tra bài cũ: (2p)
- HS: lấy đồ dùng học tập
- GV: nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: Thực hành.
- HS: nhắc lại các hình đã gấp:
- GV: HD HS thực hành một trong những hình trên theo nhóm.
- HS: thực hành gấp.
- GV: theo dõi, giúp đỡ HS lúng túng.
- HS: trưng bày sản phẩm.
- HS: nhận xét, bình chọn sản phẩm đẹp.
- GV: nhận xét, đánh giá từng sản phẩm của học sinh:
- GV: tổng kết phần gấp hình, nhận xét từng khía cạnh để học sinh nhận ra cách gấp đúng một sản phẩm.
(1p)
(28p)
- Máy bay phản lực.
- Máy bay đuôi rời.
- Tên lửa.
- Thuyền phẳng đáy không mui.
- Thuyền phẳng đáy có mui.
- Cách đánh giá:
+ Gấp đúng quy trình.
+ Nếp gấp phẳng, cân đối.
4 Củng cố: (2p)
- GV nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: (1p) Về nhà làm bài và chuẩn bị giờ sau: Gấp, cắt, dán hình tròn.
Tự nhiên – xã hội Tiết 11
 GIA ĐÌNH (Trang 24)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hiểu các công việc của mỗi người trong gia đình.
2. Kĩ năng: Biết được các công việc của mỗi người trong gia đình, giúp đỡ được cha mẹ những việc làm vừa sức của mình. 
3. Thái độ: Yêu quý và kính trọng những người thân trong gia đình.
II. Đồ dùng dạy-học:
- GV: Tranh vẽ SGK.
- HS: vở.
III. Các hoạt động dạy-học:
1. Ổn định tổ chức: (1p) 
2. Kiểm tra bài cũ: (1p)
- GV nhận xét, đánh giá về học môn TN - XH của HS.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
- HS: cả lớp hát bài “ Ba ngọn nến lung linh”.
Hoạt động 2: Làm việc với SGK theo nhóm nhỏ.
- GV : HD HS thảo luận theo nhóm.
-HSquan sát tranh va thảo luận.
+ CH : Gia đình nhà Mai có những ai ? Họ đang làm gì ?
- GV : kết luận.
Hoạt động 3: Nói về những việc thường ngày của những người trong gia đình mình.
- GV : HD HS thảo luận. 
- HS : thảo luận theo cặp kể những việc mọi người trong gia đình mình thường làm.
- HS : kể trước lớp.
+ CH : Điều gì sẽ xảy ra nếu bố, mẹ hoặc những người trong gia đình không làm việc nhà ?
+ CH : Vào những lúc nhàn rỗi gia đình em thường làm những công việc gì ?
- GV : kết luận.
(2p)
(12p)
(16p)
- Gia đình nhà Mai có: Ông, bà, cha, mẹ, Mai, em trai Mai.
+ Ông đang tưới và chăm sóc cây.
+ Bà đang đi đón em ở trường Mầm non.
+ Bố đang chữa quạt điện.
+ Mẹ đang nấu ăn.
+ Mai đang nhặt rau giúp mẹ.
- Các bức tranh cho thấy mọi người trong gia đình Mai đang làm việc tùy theo sức, khả năng của mình.
- KL: Mọi người đều phải thương yêu nhau, quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau.
Những người trong gia đình
Những công việc ở gia đình
Ông
Trồng cây, tưới rau, làm vườn
Bà
Đi chợ, đón cháu, trông cháu.
Bố
Làm ruộng, sửa chữa quạt điện, đào mương.
Mẹ
Nấu cơm, giặt quần áo, tắm cho em bé, đi làm đồng
Anh hoặc chị
Gánh nước, dọn dẹp nhà cửa.
Học sinh
Trông em, quét nhà, rửa bát, rửa ấm chén 
Kết luận:
- Mỗi người đều có một gia đình. 
Tham gia công việc gia đình là bổn phận và trách nhiệm của từng người trong gia đình.
- Mỗi người trong gia đình phải thương yêu nhau, quan tâm giúp đỡ lẫn nhau và làm tốt nhiệm vụ của mình góp phần xây dựng gia đình vui vẻ, hạnh phúc.
- Sau những ngày làm việc vất vả, mỗi gia đình nên có kế hoạch nghỉ ngơi
4. Củng cố: (1p)
- GV Giáo dục liên hệ và khắc sâu kiến thức cho HS. 
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
5. Dặn dò: (1p)
- VÒ nhµ làm việc giúp gia đình và chuẩn bị giờ sau: Đồ dùng trong gia đình.
 Thứ sáu ngày 16 tháng 11 năm 2012
Toán Tiết 55
 LUYỆN TẬP (Trang 55)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố cách thực hiện phép trừ dạng 52 - 28, nhận diện hình tam giác.
2. Kĩ năng: Thực hiện phép trừ dạng 52 - 28; tìm số hạng, giải toán có lời văn.
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy- học :
- GV : BP bài 5.
- HS : Bảng con, vở. 
III. Các hoạt động dạy- học :
1. Ổn định tổ chức: (1p) Hát ; Kiểm tra sĩ số. 
2. Kiểm tra bài cũ: (2p)
- HS: làm bảng con: 
-
 82
 26
 56
- GV nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giíi thiÖu bµi.
Hoạt động 2: HDHS lµm bµi tËp.
- HS: đọc yêu cầu.
- HS nối tiếp nêu kết quả.
-GV: nhận xét, đánh giá.
- HS: đọc yêu cầu BT.
- HS: bảng con. 
- GV: nhận xét, chốt lại bài.
- HS: đọc yêu cầu, nêu cách tìm số hạng.
- HS: làm vào vở, 1 HS lên bảng làm bài.
- HS: nhận xét.
- GV: chấm, chữa bài.
- HS: đọc bài toán, nêu tóm tắt
- GV: HD giải 
- HS làm vở, 1 HS lên bảng làm
- GV: chấm, nhận xét, chốt lại bài
- HS: đọc yêu cầu và quan sát hình vẽ.
- HS: đếm số hình tam giác và nêu kết quả.
- GV: nhận xét, chữa bài.
(1p)
(29p)
Bài 1(55): TÝnh nhÈm.
12 - 3 = 9 12 - 5 = 7
12 - 7 = 7 12 - 9 = 3
12 - 4 = 8 12 - 8 = 4
12 - 6 = 6 12 - 10 = 2
Bài 2(55): §Æt tÝnh råi tÝnh.
a)
-
-
- 
 62 72 32
 27 15 8
 35 57 24
b)
+
+
+
 53 36 25
 19 36 27
 72 72 52
Bài 3(55) : T×m x ?
a) x + 18 = 52
 x = 52 – 18
 x = 34
b) x + 24 = 62
 x = 62 – 24
 x = 38
Bài 4(55): 
Tóm tắt:
Gà và thỏ : 42 con.
Thỏ : 18 con.
Gà :  con?
Bài giải
Số con gà có tất cả là:
42 - 18 = 24 (con)
 Đáp số: 24 con gà.
Bài 5(55) : Khoanh vµo ch÷ đặt trước câu trả lời đúng.
 D. Có 10 hình tam giác.
4 Củng cố: (1p)
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
5. Dặn dò: (1p) VÒ nhµ làm lại bài vào VBT và chuẩn bị giờ sau: Tìm số bị trừ.
Chính tả: (Nghe - viÕt) Tiết 22
 CÂY XOÀI CỦA ÔNG EM (Trang 93)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nghe - viết l¹i chÝnh x¸c một đoạn trong bài chÝnh t¶ "Cây xoài của ông em".
- Lµm ®óng c¸c bµi tËp ph©n biÖt g/gh, s/x, ươn/ương.
2. Kĩ năng : Tr×nh bµy ®óng, ®Ñp bµi chÝnh t¶.
3. Thái độ : Có ý thức viết đúng chính tả.
II. Đồ dùng dạy- học :
- GV : B¶ng phô viÕt ND bài tập 2, 3.
- HS : B¶ng con, vở.
III. Các hoạt động dạy- học :
1. Ổn định tổ chức: (1p) Hát.
2. Kiểm tra bài cũ: (2p)
- HS: viết bảng con: cái ghế, con gà, ghềnh,...
- GV nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: HD Nghe – viết.
- GV: đọc bài viết.
- 2 HS: đọc lại bài.
+ CH: Cây xoài cát có gì đẹp? 
+CH: Mùa xoài nào mẹ cũng làm gì?
- HS: Tập viết bảng con:
- GV: nhận xét, uốn nắn.
- GV: Đọc bài cho HS viết bài.
- HS: Nghe - viết bài vào vở.
- GV: Đọc lại bài.
- HS: Đổi vở, sửa lỗi.
- GV: Chấm bài nhận xét.
Hoạt động 3: HD HS làm bài tập.
- HS: đọc yêu cầu BT.
- HS: làm vào vở, 1 HS lên bảng làm bài ở BP.
- HS: nhận xét bài của bạn.
- GV: chữa bài.
- HS: đọc yêu cầu BT.
- HS: làm vào vở, 1 HS lên bảng làm bài ở BP.
- HS: nhận xét bài của bạn.
- GV: nhận xét, chữa bài.
(1p)
(18p)
(10p)
- Cuối đông hoa nở trắng cành, đầu hè quả sai lúc lỉu, từng chùm quả to đu đưa theo gió.
- Mẹ cũng chọn những quả to nhất bày lên bàn thờ ông.	 
- Các từ: xoài cát, trắng cành, lúc lỉu, từng chùm
Bài 2(93) : §iÒn vµo chç trèng...
- Lên thác xuống ghềnh.
- Con gà cục tác lá chanh.
- Gạo trắng nước trong.
- Ghi lòng tạc dạ.
Bài 3(93): §iÒn vµo chç trèng...
a) nhà sạch, bát sạch.
 cây xanh, lá cũng xanh.
b) Thương người, thương thân.
cá ươn - trăm đường.
4. Củng cố: (2p)
- HS nhắc lại quy tắc viết g/gh, s/x.
- GV nhận xét tiết học. 
5. Dặn dò: (1p) VÒ nhµ viết lại bài và chuẩn bị giờ sau: Sự tích cây vú sữa.
Tập làm văn Tiết 11
 CHIA BUỒN, AN ỦI (Trang 94)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết nói lời chia buồn, an ủi. 
2. Kĩ năng: Nói được lời chia buồn, an ủi. Biết viết một bưu thiếp thăm hỏi ông bà.
3. Thái độ: Yêu thích bộ môn tập làm văn.
II. Đồ dùng dạy-học:
- GV: Tranh minh hoạ SGK.
- HS: vở, sgk.
III. Các hoạt động dạy-học:
1. Ổn định tổ chức: (1p) 
2. Kiểm tra bài cũ: (2p)
- HS: đọc bài văn tả về người thân của em.
- GV nhận xét, đánh giá. 
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: HD làm bài tập. 
- HS : đọc yêu cầu BT. 
- GV: HD HS làm bài. 
- HS: tập nói trong nhóm.
- HS: kể trước lớp bằng lời của HS. 
- GV: nhận xét, bổ sung.
- HS : đọc yêu cầu BT.
- GV : HD HS thực hành nói.
- HS : tập nói trong nhóm.
- HS : kể trước lớp bằng lời của HS. 
- GV : nhận xét, bổ sung.
- HS : đọc yêu cầu BT.
- GV : HD HS viết bưu thiếp hỏi thăm ông bà.
- HS : đọc bài làm trước lớp.
- HS : Nhận xét.
- GV : chấm bài, nhận xét.
(1p)
(28p)
Bài 1(94): Ông bà bị mệt, em hãy nói một vài câu thể hiện sự rõ sự quan tâm của mình.
- Bà ơi, bà mệt lắm phải không ạ ? 
- Cháu lấy sữa cho bà uống nhé !
- Bà ơi, bà cứ nghỉ ngơi. Cháu sẽ làm mọi việc.
Bài 2(94):Hãy nói lời an ủi của em với ông bà.
a) Bà đừng tiếc, bà nhé! Ngày mai cháu với bà sẽ trồng một cây khác!
b) Ông đừng tiếc nữa, ông ạ! Chiếc kính này quá cũ rồi. Bố cháu sẽ mua tặng ông chiếc kính khác!
Bài 3(94): Được tin quê em bị bão...
Tuyên Quang, ngày 10 tháng 11 năm 2011
Ông bà yêu quý!
 Biết tin ở quê mất mùa, cháu lo lắm. Ông bà có khỏe không ạ? Nhà cửa ở quê dạo này thế nào ạ? Cháu mong ông bà luôn mạnh khỏe, may mắn.
Cháu nhớ ông bà nhiều!
 Hà Uyên
4 Củng cố: (2p)
- GV khắc sâu kiến thức cho HS.
- GV nhận xét tiết học. 
5. Dặn dò: (1p) 
- VÒ nhµ viết làm vào VBT và chuẩn bị giờ sau: Ôn tập chia buồn, an ủi.
Gi¸o dôc tËp thÓ 
 Sinh ho¹t
 I. Môc tiªu: 
- Gióp HS thÊy ®­îc nh÷ng ­u, nh­îc ®iÓm trong tuÇn tõ ®ã cã h­íng kh¾c phôc. 
- §Ò ra ph­¬ng h­íng ho¹t ®éng tuÇn 12
- HS m¹nh d¹n ®ãng gãp ý kiÕn riªng cña m×nh ®Ó ®a phong trµo líp ®i lªn.
II. §å dïng d¹y häc
- Sæ tay cña GV cã ghi chÐp ®Çy ®ñ c¸c ­u, nh­îc ®iÓm trong tuÇn
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc: 
Ho¹t ®éng 1: NhËn xÐt c¸c mÆt gi¸o dôc trong tuÇn:
- GV nhËn xÐt vÒ : 
 + §¹o ®øc.
 + Häc tËp.
 + Lao ®éng, vÖ sinh, thÓ dôc.
- HS nghe vµ nªu ý kiÕn.
- GV kÕt luËn.
Ho¹t ®éng 2: KÕ ho¹ch ho¹t ®éng tuÇn 12.
- §¹o ®øc: Thùc hiÖn tèt c¸c néi quy cña tr­êng, líp thùc hiÖn an toµn giao th«ng.
- Häc tËp : + §i häc ®óng giê, nghØ häc cã xin phÐp. Cã ®ñ ®å dïng häc tËp. Häc vµ lµm bµi ®Çy ®ñ. 
+ Thi ®ua häc tËp lÊy thanh tÝch chµo mõng Ngµy Nhµ gi¸o Việt Nam 20-11.
- Lao ®éng, thÓ dôc, vÖ sinh: Hoµn thµnh tèt vÖ sinh khu vùc ®­îc ph©n c«ng, vÖ sinh c¸ nh©n s¹ch sÏ. ThÓ dôc xÕp hµng nhanh vµ tËp ®Òu, móa h¸t tËp thÓ cã ®Çy dñ b«ng vµ hoa
Ho¹t ®éng 3: Múa hát tập thể.

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAo AN LOP 2.doc