Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 1 (Bản mới)

Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 1 (Bản mới)

I. KTBC : (3)

 - GV kiểm tra sách vở + đồ dùng sách vở của HS.

II. Bài mới :

1. Hoạt động (10')1: Ôn tập về cách đọc số :

* Bài tập 1: Yêu cầu HS đọc và viết đúng số có ba chữ số .

2. Hoạt động 2: Ôn tập về thứ tự số

* Bài tập 2(7') : Yêu cầu HS tìm số thích hợp điền vào các ô trống

- GV dán 2 băng giấy lên bảng

- GV theo dõi HS làm bài tập

+ Em có nhận xét gì về các số ở băng giấy 1, băng giấy 2?

 

doc 46 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 20/01/2022 Lượt xem 359Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 1 (Bản mới)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1	Thứ hai ngày 22 tháng 8 năm 2011
Chào cờ
Tập trung Học sinh toàn trường
Toán 
Tiết 1: đọc , viết , so sánh các số có ba chữ số 
I. Mục tiêu : 
 - Biết cách đọc, viết , so sánh các số có ba chữ số .
 - Luyện kĩ năng đọc số , viết số.
 - Giáo dục HS ham ham học bộ môn .
B.Đồ dùng dạy học:
 - Phấn màu, bảng con.
C. Hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. KTBC : (3’)
 - GV kiểm tra sách vở + đồ dùng sách vở của HS. 
II. Bài mới : 
1. Hoạt động (10')1: Ôn tập về cách đọc số :
* Bài tập 1: Yêu cầu HS đọc và viết đúng số có ba chữ số .
- HS đọc yêu cầu BT + mẫu 
- 2 HS lên bảng 
- Lớp làm vào vở 
- Nhận xét bài làm của bạn 
2. Hoạt động 2: Ôn tập về thứ tự số 
* Bài tập 2(7') : Yêu cầu HS tìm số thích hợp điền vào các ô trống 
- GV dán 2 băng giấy lên bảng 
- HS nêu yêu cầu BT 
- HS thi tếp sức ( theo nhóm ) 
+ Băng giấy 1:
- GV theo dõi HS làm bài tập 
311
312
314
315
316
317
318
+ Băng giấy 2:
399
398
397
396
395
394
393
392
+ Em có nhận xét gì về các số ở băng giấy 1, băng giấy 2? 
- Là dãy số TN liên tiếp xếp theo thứ tự giảm dần từ 400 ->392
a. Bài tập 3(7') Yêu cầu HS biết
- HS làm bảng con
cách so sánh các số có ba chữ số. 
 303 516 
30 + 100 < 131 ; 410- 10 < 400 + 1 ; 
- GV nhận xét , sửa sai cho HS 
243 = 200 + 40 +3 
b. Bài 4(6') 
375 ; 456 ; 573 ; 765 ; 735 ; 742
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS so sánh miệng 
+ Số lớn nhất : 765
- GV nhận xét, sửa sai cho HS
+ Số bé nhất : 375 
III. Củng cố : (3’)
- Nêu lại cách đọc ,viết và so sánh số có 3 chữ số 
IV. Dặn dò (1')
- 3HS nêu 
- Nhận xét tiết học 
- Về nhà chuẩn bị cho tiết học sau: Cộng trừ số có 3 chữ số ... .
Tập đọc - Kể chuyện
Tiết 1 + 2 : cậu bé thông minh
I. Mục tiêu : 
A. Tập đọc : 
- Đọc đúng, rành mạch biết nghỉ hơi hợp lí sau các dấu chem., dấu phẩy và giữa các cụm từ , bước đầu biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời các nhân vật.
 - Hiểu nội dung : ( ca ngợi sự thông minh và tài trí của cậu bé (trả lời được các CH trong SGK ) . 
B. Kể chuyện:
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ .
- Luyện kỹ năng đọc đúng, kể chuyện.
- Giáo dục HS ham học bộ môn.
II. Đồ dùng : 
 - Tranh minh hoạ bài đọc và truyện kể trong SGK .
 III. Các hoạt động dạy học : 
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
A. KTBC: (3’)
 - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS .
B. Bài mới : 
 Tập đọc :
1. Giới thiệu bài(28') : 
- GV giới thiệu 8 chủ điểm SGK tập 1 
- HS mở SGK lắng nghe 
2. Luyện đọc : 
a. GV đọc toàn bài : 
- HS chú ý nghe 
b. GV hd luyện đọc + giải nghĩa từ : 
+ Đọc nối tiếp từng câu 
- HS đọc nối tiếp từng câu trong bài 
+ Đọc đoạn trước lớp 
- GV hd đọc đoạn khó trên bảng phụ 
- 1 HS đọc đoạn khó trên bảng phụ 
- Tìm từ gần nghĩa với từ trọng thưởng 
- khen thưởng 
+ Đọc đoạn trong nhóm: 
- HS đọc theo nhóm 3 
3. Tìm hiểu bài(12'): 
- HS đọc thầm đoạn 1
- NHà vua nghĩ ra kế gì để tìm người tài? 
- Lệnh cho mỗi người trong làng phải nộp một con gà trống biết đẻ trứng 
- Vì saodân chúng lo sợ khi nghe lệnh của nhà vua ? 
- Vì gà trống không đẻ trứng được 
- 1 HS đọc đoạn 2 
- Cậu bé đã làm cách nào để vua thấy lệnh của ngài là vô lí ? 
- HS thảo luận nhóm 
-> Cậu nói chuyện khiến vua cho làvô lí(bố đẻ em bé) 
* HS đọc thầm đoạn 3 
- Trong cuộc thử tài lần sau cậu bé yêu cầu điều gì ? 
-> Cậu yêu cầu đức vua rèn chiếc kim thành 1 con dao thật sắcđểxẻ thịt chim . 
- Vì sao cậu bé yêu cầu như vậy ? 
-> Yêu cầu 1 việc không làm nổi để khỏi phải thực hiện lệnh của vua .
* HS đọc thầm cả bài .
- Câu chuyện này nói lên điều gì ? 
- Ca ngợi trí thông minh của cậu bé 
4. Luyện đọc lại(8') : 
- HS đọc trong nhóm ( phân vai ) 
- 2 nhóm HS thi phân vai 
Kể chuyện :17’
1. GV nêu yêu cầu : 
2. HD HS kể từng đoạn theo tranh 
a. GV treo tranh lên bảng : 
- HS quan sát 3 tranh minh hoạ.
- HS nhẩm kể chuyện 
b. GV gọi HS kể tiếp nối : 
- HS kể tiếp nối đoạn 
- Tranh 1: Quân lính đang làm gì? 
- Đang đọc lệnh mỗi làng .... đẻ trứng 
- Tranh 2: Trước mặt vua cậu bé đang làm gì? 
- Cậu bé khóc ầm ĩ và bảo : bố cậu mới đẻ em bé , ..... bố đuổi đi .
- Tranh 3: Cậu bé yêu cầu sứ giải điều gì? 
- Về tâu với vua chiếc kim thành 1 con dao thật sắc để sẻ thịt chim 
III. Củng cố (3')
Trong truyện em thích nhất nhân vật 
nào ? vì sao ? 
-2HS nêu 
- Nêu ý nghĩa của truyện 
IV. Dặn dò (1')
- Dặn dò giờ sau học : CB bài Hai bàn tay em
Thứ ba ngày 23 tháng 8 năm 2011
Toán
Tiết 2 : cộng trừ các số có ba chữ số ( không nhớ )
A. Mục tiêu: 
 - Biết cách tính cộng , trừ các số có ba chữ số(không nhớ) và giải toán có lời văn về nhiều hơn, ít hơn.
 - Luyên kĩ năng ccộng, trừ.
 - Giáo dục HS tính cẩn thận.
B.Đồ dùng dạy học;
- Phấn màu, bảng phụ
B . Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. KTBC : (3’)
- Cho HS làm bảng con 
- GV nhận xét 
II. Bài mới: 
 1. Hoạt động 1: Bài tập 
Viết các số 321 , 245 ,102 , 170 
a. Bài 1(7') Củng cố về cộng trừ các số có 
ba chữ số ( không nhớ ) 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS tính nhẩm và nêu kết quả 
400 +300 = 700 500 + 40 = 540
700 - 300 = 400 540 - 40 = 500
100 + 20 + 4 = 124
300 + 60 + 7 = 367 
- GV nhận xét, kết luận , đúng sai 
- Lớp nhận xét 
b. Bài 2(8'): Củng cố về đặt tính và cộng trừ 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- HS nêu yêu cầu BT 
- HS làm bảng con 
-
+
-
+
 352 732 418 395
 416 511 201 44 
 768 221 619 351 
* Bài 3(7'): 
- HS nêu yêu cầu BT 
- GV hd HS phân tích 
- HS phân tích bài toán 
- GV quan sát HS làm bài 
- 2HS lên bảng làm, lớp làm vào vở 
 Giải 
 Số HS khối lớp hai là : 
 245 - 32 = 213 ( HS)
 Đáp số : 213 HS 
- GV kết luận 
- HS nhận xét bài làm của bạn 
* Bài 4(8'): 
- HS nêu yêu cầu bài 
 - GV yêu cầu 
- HS phân tích bài toán 
- Gv gọi 1 HS lên tóm tắt bài toán , 1HS lên giải , lớp làm vào vở 
Giải
 Giá tiền một tem thư là : 
 200 + 600 = 800 ( đồng ) 
 Đáp số : 800 đồng 
* Bài tập 3,4 thuộc dạng toàn gì ? 
- Nhiều hơn, ít hơn 
- GV nhận xét , kết luận 
III. Củng cố(3’)
- Nêu lại cách cộng trừ số số có ba chữ số?
IV. Dặn dò (1')
2 HS nêu
 - Về nhà chuẩn bị bài sau Luyện tập 
 Tập Viết 
 Tiết 1 : ôn chữ hoa a
I. Mục tiêu:
 1. Viết đúng chữ hoa A (1 dòng), V. D (1 dòng) ; viết đúng tên riêng Vừ A Dính (1 dòng) và câu ứng dụng: Anh em  đỡ đần(1lần) bằng chữ cỡ nhỏ . Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoavới chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
 2.Luyện kỹ năng viết đúng mẫu, đẹp.
 3. Giáo dục HS có ý thức luyện chữ hàng ngày.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Mẫu chữ A, V, D
 - Vở tập viết 3, tập 1, bảng con, phấn....
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
 A.KTBC : (3’) 
- GV nêu yêu cầu của tiết tập viết lớp 3.
+ Tiếp tục rèn cách viết các chữ viết hoa
B. Bài mới: 
- HS chú ý nghe
2. Hướng dẫn viết trên bảng con. (8')
a. Luyện viết chữ hoa: GV treo chữ mẫu.
+ Tìm các chữ hoa có trong tên riêng
- A, V, D.
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ
- HS nghe, quan sát 
- HS tập viết từng chữ V, A, D trên bảng con.
b. GV HD HS viết từ ứng dụng. 
- HS đọc từ ứng dụng
- GV giới thiệu:Vừa A Dính là một thiếu niên người dân tộc....
- HS viết trên bảng con
- GV, sửa sai uốn nắn cho HS
c. Luyện viết câu ứng dụng .
- HS đọc câu ứng dụng
- GV giải nghĩa: Anh em thân thiết, gắn bó với nhau như chân với tay, lúc nào cũng phải yêu thương, đùm bọc nhau.
- HS chú ý nghe.
- HS tập viết bảng con chữ Anh, Rách.
3. Hướng dẫn viết vào vở tập viết.(17')
- GV nêu yêu cầu 
- HS viết bài vào vở
- GV nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế, chú ý các nét, độ cao....
4. Chấm, chữa bài.(5')
- GV thu vở chấm bài 
- GV nhận xét bài viết của HS 
- HS chú ý nghe 
C. Củng cố(3')
 Nêu cách viết chữ hoa A
 D. Dặn dò : (1’) 
2 HS nêu
-GV nhận xét tiết học 
- GV nhắc những HS chưa hoàn thành bài về nhà viết tiết . CB bài ôn chữ hoa Ă ,Â
Thứ tư ngày 25 háng 8 năm 2010
Chính tả (Tập chép ) 
Tiết 1 : cậu bé thông minh
I. mục tiêu : 
 - Chép chính xác và trình bày đúng quy định bài CT; không mắc quá 5 lỗi trong bài. Làm đúng bài tập (BT2a) . Điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ô trống trong bảng ( BT3 ) 
 - Luyện kỹ năng viết đúng mẫu, đẹp.
 - Giáo dục HS có ý thức luyện chữ hàng ngày.
II. Đồ dùng dạy học :
 - Bảng lớp viết sẵn đoạn văn HS cần chép ND bài tập 2 a 
 - Bảng phụ (BT3) .
III. Các hoạt động dạy học : 
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
A. Mở đầu : (3’) 
 - KT đồ dùng học tập của HS 
B. Dạy bài mới : 
1. Giới thiệu bài : 
2. HD HS tập chép (5): 
a. HD HS chuẩn bị : 
- GV đọc đoạn chép trên bảng 
- HS chú ý nghe 
+ Đoạn này chép từ bài nào các em đã 
- 2 HS nhìn bảng đọc thần đoạn chép 
học ? 
- Cậu bé thông minh 
- Tên bài viết ở vị trí nào trong vở ? 
- Viết ở giữa trang vở 
+ Đoạn chép có mấy câu ? 
- 3 câu 
+ Cuối mỗi câu có dấu gì ? 
- có dấu chấm , cuối câu 2 có dấu hai chấm 
+ Chữ cái đầu câu viết như thế nào ? 
- Viết hoa 
- GV hướng dẫn HS viết tiếng khó vào bảng con : chim sẻ, kim khâu ...
- HS viết vào bảng con 
b. Hướng dẫn HS chép bài vào vở (15): 
- HS chép bài vào vở 
- GV theo dõi uốn nắn HS 
c. Chấm, chữa bài (5'): 
-HS đổi vở chữa lỗi 
- GV chấm bài , nhận xét từng bài 
3. HD HS làm bài tập chính tả(5') : 
a. Bài 2: 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2 HS lên bảng làm , lớp làm vào bảng con 
- GV theo dõi 
- Lớp nhận xét 
b. Bài 3: 
- HS nêu yêu cầu BT 
- GV đưa ra bảng phụ 
- 1 HS làm mẫu 
- 1 HS làm bảng lớp, lớp làm vào bảng con 
- HS học thuộc 10 chữ tại lớp 
- GV xoá hết bảng 
-HS đọc thuộc lòng (3em) 
-Lớp viết lại 10 chữ và tên chữ vào vở 
4. Củng cố (3’) 
Nêu lại nội dung bài chính tả 
5. Dặn dò (1')
2HS nêu 
- GV nhận xét tiết học 
- Về nhà chuẩn bị bài học sau (N-V) Chơi chuyền 
Tập đọc 
Tiết 3 : hai bàn tay em
I. Mục tiêu : 
 - Đọc đúng, rành mạch biết nghỉ hơi đúng giữa các dòng thơ và sau các kkổ thơ. 
- Hiểu nội dung : Hai bàn tayrất đẹp, rất có ích và đáng yêu (trả lời được các CH trong SGK; thuộc 2-3 khổ thơ trong bài.) 
- Luyện kỹ năng đọc thuộc lòng.
- Giáo dục HS ham học bộ môn.
II. Đồ dùng dạy học :
 - Tranh minh hoạ bài đọc .
 - Bảng phụ ...  lời hứa.
+ Tên và chữ kí của người làm đơn. 
- HS làm bài vào vở 
- 2 - 3 HS đọc lại bài viết
- Lớp nhận xét.
3. Củng cố (3’) 
Nêu một lá đơn gồm mấy phần ?
4. Dặn dò (1')
2 HS nêu
- GV nêu nhận xét về tiết học.
* Về nhà chuẩn bị bài học sau. Viết đơn 
Tuần 1 Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010
Tập Viết 
 Tiết 1 : ôn chữ hoa a
I. Mục tiêu:
1. Viết đúng chữ hoa A (1 dòng), V. D (1 dòng) ; viết đúng tên riêng Vừ A Dính (1 dòng) và câu ứng dụng: Anh em  đỡ đần(1lần) bằng chữ cỡ nhỏ . Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoavới chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
2.Luyện kỹ năng viết đúng mẫu, đẹp.
3. Giáo dục HS có ý thức luyện chữ hàng ngày.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ 
- Vở tập viết 3, tập 1, bảng con, phấn....
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
 A.KTBC : (3’) 
- GV nêu yêu cầu của tiết tập viết lớp 3.
+ Tiếp tục rèn cách viết các chữ viết hoa
B. Bài mới: 
- HS chú ý nghe
2. Hướng dẫn viết trên bảng con. (8')
a. Luyện viết chữ hoa: GV treo chữ mẫu.
+ Tìm các chữ hoa có trong tên riêng
- A, V, D.
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ
- HS nghe, quan sát 
- HS tập viết từng chữ V, A, D trên bảng con.
b. GV HD HS viết từ ứng dụng. 
- HS đọc từ ứng dụng
- GV giới thiệu:Vừa A Dính là một thiếu niên người dân tộc....
- HS viết trên bảng con
- GV, sửa sai uốn nắn cho HS
c. Luyện viết câu ứng dụng .
- HS đọc câu ứng dụng
- GV giải nghĩa: Anh em thân thiết, gắn bó với nhau như chân với tay, lúc nào cũng phải yêu thương, đùm bọc nhau.
- HS chú ý nghe.
- HS tập viết bảng con chữ Anh, Rách.
3. Hướng dẫn viết vào vở tập viết.(17')
- GV nêu yêu cầu 
- HS viết bài vào vở
- GV nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế, chú ý các nét, độ cao....
4. Chấm, chữa bài.(5')
- GV thu vở chấm bài 
- GV nhận xét bài viết của HS 
- HS chú ý nghe 
C. Củng cố(3')
 Nêu cách viết chữ hoa A
 D. Dặn dò : (1’) 
2 HS nêu
-GV nhận xét tiết học 
- GV nhắc những HS chưa hoàn thành bài về nhà viết tiết . CB bài ôn chữ hoa Ă ,Â
 Đạo đức
Tiết 1 : kính yêu bác hồ 
I. Mục tiêu : 
1. Biết công lao to lớn của Bác Hồ đối với đất nước, với dân tộc .Biết được tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi và tình cảm của thiếu niên với Bác Hồ .
2.Thực hiện theo năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng .
3.Giáo dục HS có tình cảm kính yêu và biết ơn Bác Hồ .
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
I.KTBC(3’):
- GV KT đồ dùng HT
II. Bài mới: 
- GV bắt nhịp cho cả lớp hát bài : Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên , 
nhi đồng 
- HS hát tập thể
+ Hãy nêu tên bài hát ? 
- HS nêu 
- Vậy Bác Hồ là ai ? Tại sao thiếu niên nhi đồng lại yêu quý Bác như vậy ? 
- HS nghe
1. Hoạt động 1(9'): Thảo luận nhóm 
- GV chia lớp thành 3 nhóm và nêu nhiệm vụ cho từng nhóm 
- N1: quan sát ảnh 1
- N2: quan sát ảnh 2,3
- N3: quan sát ảnh 4,5 
- Các nhóm quan sát và thảo luận tìm hiểu nội dung và đặt tên cho từng ảnh 
- Các nhóm thảo luận 
- Đại diện các nhóm trình bày 
- Lớp nhận xét 
- Thảo luận lớp : 
Em còn biết thêm gì về Bác Hồ 
+ Quê Bác ở đâu ? 
+ Bác còn có những tên gọi naog khác ? 
- HS nêu 
+ Tình cảm giữa Bác và các cháu thiếu 
nhi như thế nào ? 
+ Bác đã có công lao như thế nào với nhân dân ta , đất nước ta ? 
c. Kết luận : - Bác Hồ hồi còn nhỏ là Nguyễn Sinh Cung . Bác sinh ngày 19/5/1980 
2. Hoạt động 2(12'): Kể chuyện : Các cháu vào đây với Bác . 
- GV kể chuyện 
- HS chú ý nghe 
+ Qua câu chuyện em thấy tình cảm giữa Bác 
Hồ và các cháu thiếu nhi như thế nào ? 
- HS nêu 
+ Thiếu nhi cần phải làm gì để tỏ lòng kính yêu Bác Hồ ? 
- Lớp nhận xét bổ xung 
c. Kết luận : 
- Để tỏ lòng kính yêu Bác Hồ, thiếu nhi cần ghi nhớ và thực hiện năm điều Bác Hồ dạy . 
3. Hoạt động 3(8'): Tìm hiểu về năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng .
- Học sinh đọc năm điều Bác Hồ dạy 
+ Tìm 1 số biểu hiện cụ thể của 1 trong 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng .
- HS thảo luận nhóm 
- Hướng dẫn thực hành : 
+ Ghi nhớ và thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy 
- HS thực hành
+ Sưu tầm các bài thơ , bài hát, tranh, ảnh về Bác Hồ .
C. Củng cố (3')
 Đọc lại 5 điều Bác Hồ dạy 
D. Dặn dò : (1') 
2 HS đọc
- GV nhận xét tiết học 
- Về nhà thực hành. 
 Toán (ôn) : 
 Luyện tập : đọc , viết , sắp xếp thứ tự các số có ba chữ số.
 A. Mục tiêu : 
 - Biết cách đọc, viết , sắp xếp các số có ba chữ số .
 - Luyện kỹ năng viết, đọc số.
 - Giáo dục HS ham học bộ môn.
B.Đồ dùng dạy học:
 - Phấn màu, báng con.
C. Hoạt động dạy học chủ yếu :
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
I. KTBC : (3’)
 - GV gọi HS đọc: 453; 561; 129; 673
II. Bài mới : 
1. Hoạt động 1: Ôn tập về cách đọc số :
* Bài tập 1: Yêu cầu HS đọc và viết đúng số có ba chữ số .
- HS đọc yêu cầu BT + mẫu 
- 2 HS lên bảng 
- Lớp làm vào vở 
748; 341; 682; 795; 439; 548; 652
2. Hoạt động 2: Ôn tập về thứ tự số 
 Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Gọi HS đọc YC
- GV gọi HS lên bảng 
- HS nêu yêu cầu BT 
- HS thi làm
a. 454; 456 ; ; ; 
b. 531; 533; 535 ; ; ; 
+ Em có nhận xét gì về các số ở các dãy số?
a. Bài tập 3: Yêu cầu HS biết
- HS làm bảng con
- Gọi HS đọc YC: >; < ; =
 393 <339 ; 199 < 200 ; 
 800 > 799 30 + 200 < 231 ;
 510 - 10 < 500 + 1 ; 
- GV nhận xét , sửa sai cho HS 
643 = 600 + 40 +3 
b. Bài 4: 
753 ; 412 ; 735 ; 421 ; 357 ; 442
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS so sánh miệng 
+ Số lớn nhất : 753
- GV nhận xét, sửa sai cho HS
+ Số bé nhất : 412 
II. Củng cố : (3’)
- Nêu lại nội dung bài học 
III, Dặn dò (1 ')
- HS nêu 
- Nhận xét tiết học 
- Về nhà chuẩn bị cho tiết học sau .
Thứ sáu ngày 27 tháng 8 năm 2010 
 Tự nhiên và Xã hội
 Tiết 2 : nên thở như thế nào 
I. Mục tiêu : 
- Hiểu được thở bằng mũi mà không nên thở bằng miệng hít thở không khí trong lành sẽ giúp cơ thể khoẻ mạnh .Nếu hít thở không khí có nhiều khí có nhiều khói bụi sẽ hại cho sức khoẻ . 
- Biết giữ vệ sinh MT để bảo vệ bầu không khí trong sạch.
- Giáo dục HS có ý thức hít thở những nơi có không khí trong lành. 
II. Đồ dùng dạy học :
	- Các hình trong SGK 
	- Gương soi nhỏ 
III. Các hoạt động dạy học : 
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
I. KTBC: (3’) 
- Gọi HS lên chỉ các bộ phận của cơ quan hô hấp.
- GV nhận xét
II. Bài mới: 
1. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm .
- GV yêu cầu HS lấy gương soi để quan 
- 2 HS 
sát phía trong của mũi 
- HS dùng gương quan sát 
+ Em thấy gì trong mũi? 
- Có lông mũi 
+ Khi bị sổ mũi, em thấy có gì chảy ra ở 
từ hai lỗ mũi ?
- Nước mũi 
+ Hàng ngày dùng khăn sạch lau phía trong mũi em thấy trên khăn có gì ? 
- Rỉ mũi 
+ Tại sao thở bằng mũi tốt hơn thở bằng 
- Vì trong mũi có lông mũi giúp cản bụi 
miệng ? 
tốt hơn, làm không khí vào phổi tốt hơn .
c. Kết luận : thở bằng mũi là hợp vệ sinh, có lợi cho sức khoẻ, vì vậy chúng ta nên thở bằng mũi . 
2. Hoạt động 2: Làm việc với SGK 
 + Bước 1: Làm việc theo cặp 
- HS quan sát các hình 3,4,5 ,7 thảo luận 
- Bức tranh nào thể hiện không khí trong lành ? Bức tranh nào thể hiện không khí có nhiều khói bụi ? 
- Khi được thở nơi có không khí trong lành bạn cảm thấy thế nào ? 
+ Thở không khí có khói, bụi có hại gì?
 c. Kết luận : Không khí trong lành là không khí chứa nhiều ô xi, ít khí các- bon níc và khói bụi . 
+ Liên hệ: - Em cần làm gì để có bầu không khí trong lành?
- Em hít thở ở những nơi nào?	
IV. Củng cố(3')
 Em cần làm gì để có bầu không khí trong lành?
IV.Dặn dò : (1’) 	
	 Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau 
- HS nhắc lại
2 HS trả lời 
Luyện từ và Câu
 Tiết 1 : ôn về từ chỉ sự vật . so sánh 
I. Mục tiêu: 
- Xác định được các từ ngữ chỉ sự vật, sắp xếp vào nhóm thích hợp .Tìm được những sự vật được so sánh với nhau trong câu thơ, câu thơ 
- Luyện kỹ năng tìm những sự vật được so sánh .
- Giáo dục HS ham học bộ môn 
II. Đồ dùng dạy học : 
 - Bảng phụ , phấn màu
III. Hoạt động dạy học : 
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
 A. KTBC: (3’) 
 - GV KT đồ dùng HT 
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài(1') : 
2. HD HS làm bài tập : 
 a. Bài tập 1(12'): 
- HS nêu yêu cầu BT 
- GV yêu cầu 
- Gọi HS làm mẫu 
- Lớp làm bài tập vào vở , 3 HS lên bảng làm ( gạch dưới những từ ngữ chỉ sự vật ) 
- GV bao quát lớp 
- Tuyên dương
- Lớp nhận xét 
Trời sinh ra trước mắt
Chỉ toàn là trẻ con
Trên trái đất trụi trần
Không dáng cây ngọn cỏ
b. Bài tập 2(8'): Sắp xếp các từ vừa tìm được
- HS nêu yêu cầu bài tập 
vào nhóm thích hợp:
 - GV YC HS làm
 - Đáp án:
- HS làm vào vở 
 + Từ chỉ người: trời, trẻ con
+ Từ chỉ vật : trái đất; mặt trời; bóng đêm; không khí 
- HS lên chữa bài
+ Từ chỉ cây cối: cây; cỏ
- Nhận xét
- Tuyên dương
c. Bài tập 3(10'): 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
Ghi lại hình ảnh so sánh
a. Trăng tròn như quả bóng
 Bạn nào đá lên trời
 b. Ông trời ngoi lên mặt biển
 Tròn như quả bóng em chơi
- HS phát biểu ý kiến 
 Trăng - quả bóng
Ông trời - quả bóng
3. Củng cố (3')-
Nêu các từ chỉ sự vật
 4 .Dặn dò : (1’) 
2 HS nêu
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương 
- Về nhà quan sát các vật xung quanh xem có thể so sánh với những gì .
Sinh hoạt tập thể
Kiểm điểm tuần 1
I .Mục tiêu: Giúp HS
	- Nhận thấy được ưu khuyết điểm của lớp và bản thân, từ đó có hướng phấn đấu vươn lên trong học tập.
	-Rèn cho học sinh tính thật thà, tự giác.
	-Giáo dục HS ngoan, có ý thức học tập tốt.
III. Các hoạt động dạy-học chủ yếu 
1 . ổn định tổ chức - Cả lớp hát.
2, Tiến hành sinh hoạt:
- Tổ trưởng nhận xét
 Tổ 1 : Tổ 2 : Tổ 3:
- HS phát biểu ý kiến
- Lớp trưởng nhận xét chung các hoạt động của lớp trong tuần 1
- GV nhận xét chung 
 + Ưu diểm :
 - Đạo đức :- Nhìn chung các em có ý thức chấp hành nề nếp, học tập có nhiều cố gắng
 - Vệ sinh : -Vệ sinh sạch sẽ, ăn mặc đồng phục đúng
 _ Học tập: Trong lớp hăng hái phát biểu xây dưng bài
Có một số em rất tiến bộ trong học tập như :Việt , Yến , Thảo , Tuyết 
 + Tồn tại : Các em chưa có sự cố gắng, còn hay quên đồ dùng ở nhà.
 + Biện pháp khắc phục: - Cần cố gắng học tập .soạn bài đầy đủ 
3, Phương hướng học tuần 2
 -Duy trì sĩ số và nề nếp học tập
	 - Có đầy đủ sách vở và đồ dùng học tập
 - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp...
 - Vệ sinh sạch sễ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_3_tuan_1_ban_moi.doc