HỌC VẦN
TIẾT 28: ÔN TẬP
I.Mục tiêu:
- Giúp các em ghép được các âm với các dấu thanh đã học để tạo thành các tiếng mới
- Rèn kĩ năng đọc, viết đúng, đẹp tất cả các tiếng đã học
- Giáo dục ý thức học tập cho các em.
II.Chuẩn bị:
- GV: Bảng ôn tong SGK, tranh minh hoạ
- HS: Bộ ghép chữ học vần, SGK
TUầN 3 Thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 2010 HọC VầN Tiết 28: ÔN TậP I.Mục tiêu: - Giúp các em ghép được các âm với các dấu thanh đã học để tạo thành các tiếng mới - Rèn kĩ năng đọc, viết đúng, đẹp tất cả các tiếng đã học - Giáo dục ý thức học tập cho các em. II.Chuẩn bị: GV: Bảng ôn tong SGK, tranh minh hoạ HS: Bộ ghép chữ học vần, SGK III.Hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Kiểm tra bài cũ (3’) Gọi 2 HS lên bảng đọc nối tiếp các tiếng đã học trong bìa 10 Nhận xét, cho điểm. 2/ Bài mới( 30’) a, Giới thiệu bài: - Các em đã được học những âm gì? - Em hãy nói tên các dấu thanh đã học GV treo bảng ôn và giới thiệu b, Ôn tập: * Các chữ và âm đã học: - Yêu cầu HS đọc nối tiếp các âm trong bảng ôn 1 - Gọi 2 HS lên bảng chỉ âm do GV đọc * Ghép chữ thành tiếng: GV treo bảng ôn: e ê o ô ơ b be bê bo bô bơ v ... ... ... ... ... l ... ... ... ... ... h ... ... ... ... ... c ... ... ... Gọi HS tiếp nối đọc các tiếng ghép theo thứ tự hàng GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS Gọi 1 HS đọc lại toàn bộ bảng ôn * Ghép tiếng với các dấu thanh: - Yêu cầu HS lấy từng tiếng ở hàng dọc ghép với từng dấu thanh ở hàng ngang ta được các tiếng mới - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS TIếT 2: c, Luyện tập ( 30’) * Luyện đọc: - GV cho HS đọc từ ứng dụng trong SGK - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS * Luyện viết: - GV viết mẫu từ lò cò, vơ cỏ lên bảng. Yêu cầu HS viết vào vở tập viết - KT tư thế ngồi và cách cầm bút của HS - Cho HS viết vào trong vở - GV nhận xét, chỉnh sửa chữ viết cho HS * Luyện nói: HS thảo luận: Tranh vẽ gì? Trên tay bạn nhỏ cầm bức vẽ gì? GV cho HS đọc câu ứng dụng * Kể chuyện: Hổ GV cho HS quan sát tranh và hỏi: Bức tranh vẽ những con vật nào? GV kể toàn bộ câu chuyện và hướng dẫn HS nắm được nội dung câu chuyện GV tổ chức cho HS kể chuyện theo tranh: Chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm 4 HS Tổ chức cho HS thi kể chuyện Gọi 1 HS khá kể lại toàn bộ câu chuyện GV nhận xét, khen ngợi HS 3/ Củng cố – dặn dò(3’) Cho HS đọc lại bài Gọi 1 số HS đọc lại các từ khó phát âm Dặn các em về nhà luyện đọc bài 2 lần HS đọc nối tiếp HS lần lượt nêu các âm : b, e, v. ê. l , h, o, ô, ơ, c và các dấu thanh: \, /, ?, ~, . HS lắng nghe HS đọc nối tiếp HS lên bảng HS đọc bài HS thực hiện ghép tiếng với các dấu t HS đọc bài( cá nhân, nhóm, lớp) HS viết bài Tranh vẽ bạn nhỏ khoe bức tranh mình vẽ Bé vẽ cô, bé vẽ cờ HS đọc Tranh vẽ con hổ và con mèo HS lắng nghe HS nối tiếp nhau kể theo nhóm Cả lớp đọc bài( 1 lần) HS lắng nghe TOáN Tiết 14: lớn hơn, dấu > I.Mục tiêu: - Biết so sánh số lượng và sử dụng từ “lớn hơn”, dấu “ >” để diễn đạt kết quả so sánh - Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn - Giáo dục HS ý thức học tập tốt hơn. II.Chuẩn bị: GV: Bộ đồ dùng học toán HS: Bảng con III.Hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Kiểm tra bài cũ( 3’) Điền số hoặc dấu thích hợp vào ô trống: 1 5 4 < Gọi 1 HS lên bảng làm, các HS khác làm vào bảng con GV nhận xét, cho điểm. 2/ Bài mới( 30’) a, Giới thiệu: Trực tiếp b, Nhận biết quan hệ lớn hơn: * Giới thiệu dấu “ >” : 2 > 1 ( 2 lớn hơn 1) GV treo tranh và hỏi: Bên trái có mấy con bướm? Bên phải có mấy con bướm? So sánh 2 con bướm với 1 con bướm? GV yêu cầu HS nhắc lại GV treo tranh tiếp theo lên bảng và hỏi: Bên trái có mấy hình vuông? Bên phải có mấy hình vuông? 2 hình vuông so với 1 hình vuông như thế nào? GV nêu: Ta nói “ Hai lớn hơn một”, viết là: 2 > 1 Dấu “ >” gọi là dấu lớn hơn, đọc là “ lớn hơn” dùng để viết kết quả so sánh các số. * Giới thiệu 3 > 2: GV treo tranh 2 con thỏ và 3 con thỏ, Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 và so sánh số thỏ bên trái và bên phải. Gọi HS bất kì và yêu cầu so sánh Tương tự treo tranh 3 chấm tròn và 2 chấm tròn GV yêu cầu HS lên bảng viết kết quả So sánh 4 với 3 và 5 với 4? Dấu lớn hơn và dấu nhỏ hơn có gì khác nhau? c, Luyện tập: Bài 1: Viết dấu lớn hơn cho đúng mẫu: GV hướng dẫn HS viết dấu “ >” Yêu cầu HS viết. Baì 2: Viết( theo mẫu) Hướng dẫn HS cách làm Yêu cầu HS làm bài và chữa miệng Bài 3: Viết theo mẫu: Yêu cầu HS làm bài Gọi 2 HS lên bảng làm GV nhận xét, cho điểm Bài 4: Viết dấu “ >” vào ô trống: Hướng dẫn HS làm bài GV nhận xét, cho điểm 3/ Củng cố – dặn dò (3’) - Gọi 2 HS lên bảng so sánh : 2 và 3, 3 và 4 Về nhà làm bài tập vào vở bài số 5 vào vở bài tập về nhà HS lên bảng thực hiện HS lắng nghe 2 con bướm 1 con bướm 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm 2 hình vuông 1 hình vuông 2 hình vuông nhiều hơn 1 hình vuông HS lắng nghe 3 con thỏ nhiều hơn 1 con thỏ 3 chấm tròn nhiều hơn 2 chấm tròn 4 > 5; 5 < 4 HS làm bài HS trả lời: 5 > 3; 3 > 2 HS : 4 > 3; 5 > 2; 5 > 4 HS làm bài HS lắng nghe Tự NHIÊN Và Xã HộI Tiết 3: NHậN BIếT CáC VậT XUNG QUANH I.Mục tiêu: - HS nhận xét, mô tả được nét chính của các vật xung quanh - HS hiểu được: mắt, mũi, tai, lưỡi, tay là các bộ phận giúp ta nhận biết ra các vật xung quanh - Có ý thức giữ gìn và bảo vệ các bộ phận của cơ thể. II.Chuẩn bị: GV: khăn, bông hoa, lọ nước hoa... HS: SGK III.Hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Kiểm tra bài cũ( 3’) GV: Muốn cho cơ thể khoẻ mạnh, phát triển tốt chúng ta cần làm gì? GV nhận xét, cho điểm. 2/ Bài mới( 30’) a, Giới thiệu bài: - Đưa ra 1 số vật như: thước, quyển vở... và hỏi HS đó là vật gì? Nhờ bộ phận nào của cơ thể mà em biết? - Đưa ra 1 số vật khác như: tiếng chim hót, lọ nước hoa, muối... ta phải dùng bộ phận nào của cơ thể? KL: Như vậy, mắt, mũi, lưỡi, tai, tay đều là những bộ phận giúp chúng ta nhận biết các vạt xung quanh. b, Hoạt động 1: Quan sát vật thật GV yêu cầu HS quan sát màu sắc, hình dáng, kích thước của các vật xung quanh như: cái bàn, cái ghế... GV gọi 1 số HS bất kì lên bảng chỉ và nêu lên những điều mình quan sát được GV nhận xét, bổ sung. c, Hoạt động 3: Thảo luận nhóm: GV đưa ra các câu hỏi tiến hành thảo luận nhóm: Bạn nhận ra màu sắc của các vật bằng gì? Bạn nhận ra tiếng của các con vật bằng gì? Bạn nhận biết mùi vị bằng gì? GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 và tìm câu trả lời GV gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả GV kết luận 3/ Củng cố- dặn dò( 3’) Nhận xét tiết học Dặn các em phải biết giữ gìn và bảo vệ các giác quan trên cơ thể Chuẩn bị bài tiếp theo HS trả lời Nhờ mắt mà em nhận ra được các vật đó Nhờ mũi, tai HS lắng nghe HS quan sát HS lên bảng trả lời HS thảo luận nhóm: Bằng mắt Bằng tai Bằng lưỡi HS lắng nghe HS lắng nghe TUầN 4 Thứ năm ngày 16 tháng 9 năm 2010 HọC VầN Tiết 38: ÔN TậP I.Mục tiêu: - Giúp các em ghép được các âm với các dấu thanh đã học để tạo thành các tiếng mới. - Rèn kĩ năng đọc, viết đúng đẹp tất cả các tiếng đã học - Giáo dục HS ý thức học tập. II.Chuẩn bị: GV: Bảng ôn trong SGK, tranh minh hoạ HS: Bộ ghép chữ học vần, SGK III.Hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/Kiểm tra bài cũ ( 2’) Gọi 2 HS lên bảng đọc nối tiếp các tiếng đã học trong bài 15 GV nhận xét, cho điểm. 2/Bài mới (30’) a, Giới thiệu bài: - Các em đã được học những âm gì? - Em hãy nói tên các dấu thanh đã học - GV treo bảng ôn và giới thiệu. b,Ôn tập: *Các chữ và âm đã học: - Yêu cầu HS đọc nối tiếp các âm trong bảng 1 - Gọi 2 HS lên bảng chỉ âm do GV đọc *Ghép chữ thành tiếng: - GV treo bảng ôn ô ơ i a n nô nơ ni na m mô mơ mi ma d dô dơ di da đ đô đơ đi đa t tô tơ ti ta th thô thơ thi tha Gọi HS tiếp nối đọc các tiếng ghép theo thứ tự hàng GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS Gọi HS đọc lại toàn bộ bảng ôn 1 GV treo bảng ôn 2: Gọi HS đọc bài *Ghép tiếng với các dấu thanh: - Yêu cầu HS lấy từng tiếng ở hàng dọc ghép với từng dấu thanh ở hàng ngang ta được các tiếng mới GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. TIếT 2: c, Luyện tập ( 30’) *Luyện đọc: - GV cho HS đọc từ ứng dụng trong SGK - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. *Luyện viết: - GV viết mẫu từ tổ cọ, da thỏ, lá mạ, thợ nề lên bảng. Yêu cầu HS viết vào vở tập viết - KT tư thế ngồi và cách cầm bút của HS - GV nhận xét, chỉnh sửa chữ viết cho HS. * Luyện nói: HS thảo luận: Tranh vẽ gì? Các thành viên trong gia đình nhà cò đang làm gì? GV cho HS đọc câu ứng dụng Kể chuyện: Cò đi lò dò GV cho HS quan sát tranh và hỏi: Bức tranh vẽ gì? GV kể toàn bộ câu chuyện và hướng dẫn HS nắm được nội dung câu chuyện GV tổ chức cho HS kể chuyện theo tranh: Chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm 4 HS Tổ chức cho HS thi kể chuyện Gọi 1 hs khá kể lại toàn bộ câu chuyện GV nhận xét, khen ngợi. 3/Củng cố – dặn dò ( 2’) Gọi 2 HS đọc các âm trong bảng ôn 2 - Dặn các em về nhà luyện đọc bài 2 lần và đọc bài trang 33 HS đọc bài HS nêu HS đọc nối tiếp HS đọc bài ( cá nhân, nhóm, lớp) HS thực hiện ghép: \ / ? ~ . mơ mờ mớ mở mỡ mợ ta tà tá tả tã tạ HS đọc bài HS viết bài HS nêu Tranh vẽ anh nông dân và con cò HS lắng nghe HS kể chuyện theo nhóm HS lắng nghe TOáN Tiết 19: LUYệN TậP CHUNG I.Mục tiêu: - HS củng cố khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn, bằng nhau - Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 và cách dùng các từ “ lớn hơn” , “ bé hơn” , “ bằng nhau” . Các dấu ( > ,< , = ) để ghi kết quả so sánh - Giáo dục HS ý thức học tập. II.Chuẩn bị: GV: Bộ đồ dùng học toán HS: Bảng con III.Hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/Kiểm tra bài cũ (3 ‘) Điến số hoặc dấu thích hợp vào ô trống: 1 5 4 < Gọi 1 HS lên bảng làm, các HS khác làm vào phiếu. GV nhận xét, cho điểm. 2/Bài mới ( 30’) Bài 1: GV hỏi: a, Nhận xét số hoa ở cả hai bình - Muốn cho bên có hai bông hoa bằng bên có hai bông hoa ta phải làm gì? b, Em hãy so sánh số con kiến ở cả hai bình - Bằng cách gạch bớt em hãy làm cho số con kiến ở cả hai bình bằng nhau c, So sánh số nấm ở cả hai hình - Muốn số nấm ở cả hai hình bằng nhau ta làm những cách nào? GV nhận xét, cho điểm. Bài 2: Nối ô trống với số thich hợp theo mẫu: Hướng dẫn HS làm bài 1 4 3 2 5 < 2 < 3 < 5 Gọi HS lên bảng làm GV chữa bài, nhận xét. Bài 3:Nối ô trống với số thích hợp: Gv hướng dẫn HS làm bài Goị hs lên bảng làm bài GV nhận xét, cho điẻm. 3/Củng cố – dặn dò( 2’) C ... ỉI THEÅ DUẽC – TROỉ CHễI VAÄN ẹOÄNG. I.Mục tiêu: +Tieỏp tuùc oõn baứi theồ duùc; oõn taõng caàu. +Yeõu caàu hoùc sinh hoaứn thieọn caực ủoọng taực cuỷa baứi theồ duùc.Thaõm gia troứ chụi chuỷ ủoọng. +Hoùc sinh tửù giaực luyeọn taọp. II.Chuẩn bị: -Saõn trửụứng ; quaỷ caàu trinh, vụùt (34 caựi) III.Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Phaàn mụỷ ủaàu (3') -GV taọp hụùp lụựp, phoồ bieỏn noọi dung ,y/c giụứ hoùc. -Cho HS chaùy theo 1 haứng doùc, sau ủoự chuyeồn ủoọi hỡnh voứng troứn. -Khụỷi ủoọng:xoay coồ tay,caựnh tay, goỏi,hoõng. -Troứ chụi : “chanh chua- cua keùp” 2.Phaàn cụ baỷn (30') *OÂn baứi theồ duùc: -L1:GV hoõ nhũp- caỷ lụựp taọp. -L2:Tửứng toồ trỡnh dieón. GV nhaọn xeựt, ủaựnh giaự. *OÂn taõng caàu: Cho HS taọp caự nhaõn. -Caực toồ thi ủua. 3.Phaàn keỏt thuực (2') -HS ủi thửụứng theo 3 haứng doùc vaứ haựt. -Taọp laùi ủoọng taực ủieàu hoaứ. -GV cuứng HS heọ thoỏng noọi dung baứi hoùc. -Nhaọn xeựt chung tieỏt hoùc. * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * tuần 30: Thứ hai ngày 29 tháng 3 năm 2011 tự nhiên xã hội tiết 30: trời nắng, trời mưa I.Muùc tieõu : - Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết :nắng ,mưa. . - Rèn học sinh nắm chắc nội dung bài. - GD Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nắng mưa. II. Chuaồn bũ: -GV: Sửu taàm ranh aỷnh veà trụứi naộng ,trụứi mửa - HS: SGK III. Caực hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc : Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS 1. Kieồm tra baứi cuừ (3') Keồ caực boọ phaọn cuỷa con muoói? ( . ẹaàu, chaõn, caựnh, chaõn) - Muoói laứ con vaọt coự ớch hay coự haùi? ( . Coự haùi ủoỏt huựt maựu, truyeàn bũnh) 2. Baứi mụựi (30') Giụựi thieọu baứi. * Hoaùt ủoọng 1: Quan saựt hỡnh veừ trụứi naộng, trụứi mửa - Chia lụựp thaứnh 3 – 4 nhoựm - Phaõn loaùi tranh ủaừ sửu taàm. - Goùi laàn lửụùt moói HS leõn neõu daỏu hieọu cuỷa trụứi naống trụứi mửa - Yeõu caàu ủaùi dieọn cuỷa caực nhoựm ủem tranh aỷnh veà trụứi naộng, trụứi mửa ủaừ sửu taàm ủửụùc leõn giụựi thieọu trửụực lụựp - Keỏt luaọn : + Khi trụứi naộng baàu trụứi trong xanh coự maõy traộng, maởt trụứi saựng choựi, naộng vaứng chieỏu xuoỏng moùi caỷnh vaọt, ủửụứng phoỏ khoõ raựo + Khi trụứi mửa coự nhieàu gioùt mửa rụi, baàu trụứi phuỷ ủaày maõy xaựm neõn thửụứng khoõng nhỡn thaỏy maởt trụứi, nửụực mửa laứm ửụựt ủửụứng phoỏ, coỷ caõy vaứ moùi vaọt ụỷ ngoaứi trụứi Nghổ giửừa tieỏt. * Hoaùt ủoọng 2 : Hửụựng daón HS quan saựt SGK - Thaỷo luaọn caực caõu hoỷi + ẹi dửụựi trụứ naộng phaỷi ủoọi muừ, noựn ủeồ khoõng bũ oỏm + ẹi dửụựi trụứi mửa phaỷi maởc aựo mửa, ủoọi noựn, che duứ ủeồ khoõng bũ ửụựt 3. Cuỷng coỏ dặn dò (2') Khi ủi dửụựi trụứi naộng , trụứi mửa ta phaỷi laứm gỡ? ( . ẹoọi noựn, muừ,maởc aựo mửa .. ) - Chụi troứ chụi “Trụứi naộng, trụứi mửa” HS lắng nghe - Phaõn loaùi tranh trụứi naộng, trụứi mửa - Vửứa noựi, vửứa chổ vaứo tranh - ẹaùi dieọn nhoựm trỡnh baứy. - Nhaộc laùi yự beõn. Muựa haựt. Quan saựt caực hỡnh veừ baứi 30. Thaỷo luaọn : Hỡnh naứo cho bieỏt trụứi naộng, hỡnh naứo cho bieỏt trụứi mửa. (H1: Trụứi naộng; H2 : Trụứi mửa) + Taùi sao khi ủi dửụựi trụứi naộng baùn phaỷi nhụự ủoọi muừ, noựn? ( ủeồ khoõng bũ oỏm) + ẹeồ khoõng bũ ửụựt khi ủi dửụựi trụứi mửa ta phaỷi laứm gỡ? (. ẹoọi noựn, maởc aựo mửa) HS trả lời THỂ DỤC Tiết 30: Trò chơi vận động I.Mục tiờu: - Tiếp tục học trò chơi "Kéo cưa lưa xẻ". - Tiếp tục chuyền cầu theo nhóm 2 người. - Tham gia chủ động, tớch cực vỏo trũ chơi - Nghiờm tỳc, tập trung. II.Chuẩn bị: - Giỏo viờn: 1 cũi, vợt, cầu - Học sinh:Vệ sinh sõn tập sạch sẻ. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Phần mở đầu (3') -Tập hợp lớp, phổ biến nội dung yờu cầu tập luyện * Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường: 50 - 60m. * Đi thường theo vòng tròn (ngược chiều kim đồng hồ) và hít thở sâu. - Xoay khớp cổ tay, cẳng tay, cánh tay, đầu gối, hông. 2.Phần cơ bản (30') - Trò chơi "Kéo cưa lừa xẻ". GV hướng dẫn, tổ chức cho HS chơi - Chuyền cầu theo nhóm 2 người. GV tổ chức cho HS chơi đưới dạng thi đua 3.Phần kết thỳc (2') GV cho học sinh thả lỏng. GV cựng học sinh hệ thống nội dung bài học GV nhận xột đỏnh giỏ kết quả giờ học. GV giao bài tập về nhà cho học sinh * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * Δ * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * Δ THEÅ DUẽC ÔN Tiết 30: BAỉI THEÅ DUẽC – TROỉ CHễI VAÄN ẹOÄNG. I.Mục tiêu: +Tieỏp tuùc oõn baứi theồ duùc; oõn taõng caàu. +Yeõu caàu hoùc sinh hoaứn thieọn caực ủoọng taực cuỷa baứi theồ duùc.Thaõm gia troứ chụi chuỷ ủoọng. +Hoùc sinh tửù giaực luyeọn taọp. II.Chuẩn bị: -Saõn trửụứng ; quaỷ caàu trinh, vụùt (34 caựi) III.Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Phaàn mụỷ ủaàu (3') -GV taọp hụùp lụựp, phoồ bieỏn noọi dung ,y/c giụứ hoùc. -Cho HS chaùy theo 1 haứng doùc, sau ủoự chuyeồn ủoọi hỡnh voứng troứn. -Khụỷi ủoọng:xoay coồ tay,caựnh tay, goỏi,hoõng. -Troứ chụi : “chanh chua- cua keùp” 2.Phaàn cụ baỷn (30') *OÂn baứi theồ duùc: -L1:GV hoõ nhũp- caỷ lụựp taọp. -L2:Tửứng toồ trỡnh dieón. GV nhaọn xeựt, ủaựnh giaự. *OÂn taõng caàu: Cho HS taọp caự nhaõn. -Caực toồ thi ủua. 3.Phaàn keỏt thuực (2') -HS ủi thửụứng theo 3 haứng doùc vaứ haựt. -Taọp laùi ủoọng taực ủieàu hoaứ. -GV cuứng HS heọ thoỏng noọi dung baứi hoùc. -Nhaọn xeựt chung tieỏt hoùc. * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * TUầN 31: Thứ hai ngày 4 tháng 4 năm 2011 Tự nhiên xã hội Tiết 31: thực hành quan sát bầu trời I.Muùc tiêu: Sau baứi hoùc, HS bieỏt: -Sửù thay ủoồi cuỷa nhửừng ủaựm maõy treõn baàu trụứi laứ moọt trong nhửừng daỏu hieọu cho bieỏt sửù thay ủoồi cuỷa thụứi tieỏt -Moõ taỷ baàu trụứi vaứ nhửừng ủaựm maõy trong thửùc teỏ haứng ngaứy vaứ bieồu ủaùt noự baống hỡnh veừ. -Coự yự thửực caỷm thuù caựi ủeùp cuỷa thieõn nhieõn, phaựt huy trớ tửụỷng tửụùng. II. Chuẩn bị: - GV: Đồ dùng dạy học - HS: Saựch giaựo khoa III. Caực hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS lên bảng trả lời HS lắng nghe Hoaùt ủoọng cuỷa gv Hoaùt ủoọng cuỷa HS a-Giụựi thieọu baứi : Hoõm nay caực em hoùc baứi : Quan saựt baàu trụứi . b- Hoaùt ủoọng 1 : Quan saựt baàu trụứi - Cho HS quan saựt nhaọn xeựt vaứ sửỷ duùng tửứ ngửừ cuỷa mỡnh ủeồ mieõu taỷ baàu trụứi vaứ nhửừng ủaựm maõy : - GV ủũnh hửụựng quan saựt ; + Coự thaỏy maởt trụứi vaứ caực khoaỷng trụứi xanh khoõng ? + Trụứi hoõm nay nhieàu maõy hay ớt maõy ? + caực ủaựm maõy coự maứu gỡ chuựng ủửựng yeõn hay chuyeồn ủoọng ? + Quan saựt moùi vaọt xung quanh caõy coỏi khoõ hay ửụựt . ỉKeỏt luaọn : Nhửừng ủaựm maõy treõn baàu trụứi vaứ moọt soỏ daỏu hieọu khaực cho ta bieỏt trụứi ủang naộng hay ủang mửa , raõm maựt hay saộp mửa . b) Hoaùt ủoọng 2 : Noựi veà baàu trụứi vaứ caỷnh vaọt xung quanh . - Chia nhoựm thaỷo luaọn - Cho HS trỡnh baứy nhửừng hieồu bieỏt veà baàu trụứi vaứ caỷnh vaọt xung quanh , caỷm thuù caựi ủeùp thieõn nhieõn vaứ trớ tửụỷng tửụùng - GV cuứng HS nhaọn xeựt 3. Củng cố dặn dò (2') - GV nhaộc laùi noọi dung baứi +Baàu trụỡ vaứ caỷnh vaọt xung quanh taực ủoọng lụựn ủeỏn cuoọc soỏng chuựng ta , caực em caàn giửừ moõi trửụứng xanh saùch ủeùp . - 2 HS traỷ lụứi . - Lụựp chuự yự nghe GV giụựi thieọu - HS tửù quan saựt vaứ tửù dieón ủaùt theo suy nghú baỷn thaõn HS quan saựt vaứ noựi cho nhau nghe veà baàu trụứi vaứ caỷnh vaọt xung quanh - Caực nhoựm thaỷo luaọn vaứ ủaùi dieọn nhoựm trỡnh baứy . THỂ DỤC Tiết 31: CHUYỀN CẦU- TRề CHƠI KẫO CƯA LỪA XẺ I. Mục tiêu: -Biết cỏch chuyền cầu theo nhúm 2 người ( bằng bảng cỏ nhõn hoặc vợt gỗ ). -Biết cỏch chơi và tham vào trũ chơi (cú kết hợp vần điệu) II. Chuẩn bị: - Giỏo viờn : Chuẩn bị 1 cũi. - Học sinh : Trang phục gọn gàng. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Khởi động : Giậm chõn, vỗ tay và hỏt. (2 phỳt) 2. Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 HS tập 2 động tỏc đó học. (1 phỳt) 3.Bài mới (30') Giới thiệu bài : TRề CHƠI (1 phỳt) Cỏc hoạt động : * Hoạt động 1 : Chơi trũ chơi “Kộo cưa lừa xẻ”. * Mục tiờu : Biết tham gia vào trũ chơi cú kết hợp vần điệu. * Cỏch tiến hành : .- GV nờu tờn trũ chơi, sau đú cho HS đứng theo từng đụi quay mặt vào nhau. Cho 1 đụi lờn làm mẫu cỏch nắm tay nhau và cỏch đứng chuẩn bị, kết hợp với lời giải thớch và chỉ dẫn của GV. * Hoạt động 2 : Chuyền cầu theo nhúm 2 người. * Mục tiờu : Biết tham gia vào trũ chơi ở mức ban đầu. * Cỏch tiến hành : - Dàn đội hỡnh từng đụi cỏch nhau 3m, trong hàng người nọ cỏch người kia 1m. GV chỉ dẫn bằng lời, làm mẫu, đồng thời giải thớch cỏch chơi, dạy vần điệu cho cả lớp biết, rồi cho tự chơi - Nhận xột : GV nhận xột. 3. Củng cố dặn dò (3phỳt) - Thả lỏng. - Giỏo viờn cựng học sinh hệ thống lại bài. 4 hàng ngang, dàng hàng. Thực hiện theo GV Thực hiện theo GV THEÅ DUẽC ÔN Tiết 31: BAỉI THEÅ DUẽC – TROỉ CHễI VAÄN ẹOÄNG. I.Mục tiêu: +Tieỏp tuùc oõn baứi theồ duùc; oõn taõng caàu. +Yeõu caàu hoùc sinh hoaứn thieọn caực ủoọng taực cuỷa baứi theồ duùc.Thaõm gia troứ chụi chuỷ ủoọng. +Hoùc sinh tửù giaực luyeọn taọp. II.Chuẩn bị: -Saõn trửụứng ; quaỷ caàu trinh, vụùt (34 caựi) III.Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Phaàn mụỷ ủaàu (3') -GV taọp hụùp lụựp, phoồ bieỏn noọi dung ,y/c giụứ hoùc. -Cho HS chaùy theo 1 haứng doùc, sau ủoự chuyeồn ủoọi hỡnh voứng troứn. -Khụỷi ủoọng:xoay coồ tay,caựnh tay, goỏi,hoõng. -Troứ chụi : “chanh chua- cua keùp” 2.Phaàn cụ baỷn (30') *OÂn baứi theồ duùc: -L1:GV hoõ nhũp- caỷ lụựp taọp. -L2:Tửứng toồ trỡnh dieón. GV nhaọn xeựt, ủaựnh giaự. *OÂn taõng caàu: Cho HS taọp caự nhaõn. -Caực toồ thi ủua. 3.Phaàn keỏt thuực (2') -HS ủi thửụứng theo 3 haứng doùc vaứ haựt. -Taọp laùi ủoọng taực ủieàu hoaứ. -GV cuứng HS heọ thoỏng noọi dung baứi hoùc. -Nhaọn xeựt chung tieỏt hoùc. * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * *
Tài liệu đính kèm: