Giáo án Lớp 1 Tuần 1, 2, 3 - Trường tiểu học Phúc Lâm

Giáo án Lớp 1 Tuần 1, 2, 3 - Trường tiểu học Phúc Lâm

TIẾNG VIỆT

 ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC

 ( 2 tit )

I.MỤC TIÊU:

 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được cách sử dụng SGK, bảng con, đồ dùng học tập.

 2.Kĩ năng : Sử dụng thành thạo SGK, bảng con, đồ dùng học tập

 3.Thái độ: GD lòng ham học môn Tiếng Việt.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 GV: SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con.

 HS: SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con.

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 1.Khởi động : HS hát ( 2 P)

 2.Kiểm tra bài cũ : ( 5 P ) Kiểm tra đồ dùng học tập của hs

 3.Bài mới : (70 P )

 

doc 43 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 985Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 Tuần 1, 2, 3 - Trường tiểu học Phúc Lâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN1: 
Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010
TIẾNG VIỆT
 ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
 ( 2 tiÕt )
I.MỤC TIÊU:
 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được cách sử dụng SGK, bảng con, đồ dùng học tập.
 2.Kĩ năng : Sử dụng thành thạo SGK, bảng con, đồ dùng học tập
 3.Thái độ: GD lòng ham học môn Tiếng Việt.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 GV: SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con.
 HS: SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
 1.Khởi động : HS hát ( 2 P)
 2.Kiểm tra bài cũ : ( 5 P ) Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
 3.Bài mới : (70 P )
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài :
2. Giới thiệu SGK, bảng , vở, phấn.
 - GV hướng dẫn cho HS cách soạn sách cho môn Tiếng việt
 3. Bài mới:
- Luyện HS các kĩ năng cơ bản
- Hướng dẫn HS cách mở SGK, cách để bảng, cách cầm phấn, cách cầm bảng để giơ
- Hướng dẫn HS cách sử dụng bảng cài và bộ chữ cái .Trong môn học vần
4. Củng cố dặn dò ( 5 p )
 -Tuyên dương những học sinh học tập tốt.
 -Nhận xét giờ học.
-Mở SGK, cách sử dụng bảng con và bảng cài,..
 - HS làm theo sự hướng dẫn của GV
- HS thực hành cách ngồi học và sử dụng đồ dùng học tập
Đạo đức
EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT
I. MỤC TIÊU : 
 - Trẻ em có quyền có họ tên , có quyền được đi học .
 - HS có thái độ : Vui vẻ , phấn khởi đi học , tự hào đã thành HS lớp Một 
 - Biết yêu quý bạn bè , thầy cô giáo , trường lớp . 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 - Vở BTĐĐ1 , các điều 7.28 trong công ước QT về QTE .
 - Các bài hát : Trường em , đi học , Em yêu trường em , Đi tới trường .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :(1 p) hát , chuẩn bị vở BTĐĐ.
2.Kiểm tra bài cũ :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 TIẾT: 1
Hoạt động 1:( 8 phút) Tc“Vòng tròn giới thiệu ” 
 - GV hỏi : Tc giúp em điều gì ?
 - Em cảm thấy như thế nào khi được giới thiệu tên mình và nghe bạn tự giới thiệu . 
Hoạt động 2 : ( 10 phút ) Thảo luận nhóm 
 - Cho Học sinh tự giới thiệu trong nhóm 2 người về sở thích của mình
 - Hỏi : Những điều các bạn thích có hoàn toàn giống em không ?
* GV kết luận : Mọi người đều có những điều mình thích và không thích . Những điều đó . Chúng ta cần phải tôn trọng những sở thích riêng của người khác, bạn khác . 
Hoạt động 3 : ( 12 phút ) Thảo luận chung 
 GV hỏi: + Em đã mong chờ , chuẩn bị cho ngày đi học đầu tiên như thế nào ? Bố mẹ và mọi người trong gia đình đã quan tâm em như thế nào ? Em có thấy vui khi được đi học ? Em có yêu trường lớp của em không ? Em sẽ làm gì để xứng đáng là Học sinh lớp Một ?
* GV Kết luận : Vào lớp Một em sẽ có thêm nhiều bạn mới , thầy cô giáo mới , em sẽ học được nhiều điều mới lạ, biết đọc biết viết và làm toán nữa .Được đi học là niềm vui . Em và các bạn sẽ cố gắng học thật giỏi ,thật ngoan 
4. Củng cố dặn dò : (3 phút )
 - Nhận xét tuyên dương học sinh hoạt động tốt 
một em lên trước lớp tự giới thiệu tên mình và nói muốn làm quen với các bạn . Em ngồi kề sẽ lên tiếp tục tự giới thiệu mình , lần lượt đến em cuối .
- Giới thiệu mình với mọi người và được quen biết thêm nhiều bạn .
- Sung sướng tự hào em là một đứa trẻ có tên họ .- Học sinh hoạt động nhóm 2 bạn nói về những sở thích của mình .
- Không hoàn toàn giống em .
- Hồi hộp , chuẩn bị đd cần thiết .
- Bố mẹ mua sắm đầy đủ cặp sách , áo quần  cho em đi học .
- Rất vui , yêu quý trường lớp .
- Chăm ngoan , học giỏi 
- Vài HS lên trình bày trước lớp .
Dặn học sinh chuẩn bị bài để học tiếp tuần 2
*****************************************************************************
Thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2010
HäC VÇN
CÁC NÉT CƠ BẢN
 ( 2 TiÕt )
I.MỤC TIÊU: 
1.Kiến thức : Học sinh nhận biết được 13 nét cơ bản.
2.Kĩ năng: Đọc và viết thành thạo các nét cơ bản.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 GV: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con.
 HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
 2.Kiểm tra bài cũ : ( 3p )Kiểm tra đồ dùng học tập của hs 
 3.Bài mới : ( 70p )
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1-Giới thiệu bài: và ghi đề bài lên bảng.
2-HD hS đọc các nét cơ bản.
 - Gv treo bảng phụ: viết sẵn các nét cơ bản
 - Chỉ bảng y/c HS đọc các nét cơ bản theo cặp: 
	Tiết 2:
3 Luyện viết các nét cơ bản.
 +Cách tiến hành :
 - GV viết mẫu, hướng dẫn HS viết
 - HS thực hành theo hd của GV.
 - HS viết bảng con các nét cơ bản.
 - GV nhân xét sửa sai.
4- HD HS viết vào vở.
 - HS mở vở viết mỗi nét một dòng.
 - GV quan sát giúp đỡ HS còn yếu.
 - GV thu chấm nhận xét
5- Củng cố dặn dò: ( 3p )
 -Tuyên dương những học sinh học tập tốt.
-Nêu các nét cơ bản theo tay GV chỉ: nét ngang, nét xổ thẳng, nét móc ngược, nét móc xuôi, nét móc hai đầu, nét xiên trái, nét xiên phải, nét khuyết trên, nét khuyết dưới, nét cong tròn khép kín.
-HS luyện viết bảng con
-HS thực hành cách ngồi học và sử dụng đồ dùng học tập
-HS viết vở TV
*********************************
TOÁN
TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN
I. MỤC TIÊU : 
 HS : - Nhận biết được những việc thường phải làm trong các tiết học toanù
 - Bước đầu biết yêu cầu cần đạt được trong học tập toán 1 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Sách GK – Bộ đồ dùng Toán 1 của học sinh 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
 1.Ổn Định : (1ph) Hát
 2.Kiểm tra bài cũ : ( 3ph ) chuẩn bị đồ dùng học tập – Sách Giáo khoa .
 3. Bài mới : (34ph) Giới thiệu và ghi đầu bài 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 1- Giới thiệu sách toán 1
 - GV giới thiệu sách toán 1 
 - GV giới thiệu ngắn gọn về sách toán : 
2- Giới thiệu một số h/đ học toán 1
 - Hướng dẫn HS quan sát từng ảnh rồi thảo luận xem HS lớp 1 thường có những hoạt động nào.
 - GV giới thiệu các đồ dùng học toán cần phải có trong học tập môn toán.
 - Giới thiệu qua các hoạt động học thảo luận tập thể, thảo luận nhóm. 
 3-Yêu cầu cần đạt khi học toán
 - Học toán 1 các em sẽ biết được những gì ? :
Đếm, đọc số, viết số so sánh 2 số, làm tính cộng, tính trừ. Nhìn hình vẽ nêu được bài toán rồi nêu phép tính, cách giải bài toán đó . Biết đo độ dài biết xem lịch hàng ngày 
 4- Giới thiệu bộ đồø dùng học toán 1
 - Cho HS lấy bộ đồ dùng học toán ra – GV hỏi?
Trong bộ đồ dùng học toán em thấy có những đồ dùng gì ? 
Cho HS tập mở hộp, lấy đồ dùng, đóng nắp hộp, cất hộp vào hộc bàn và bảo quản hộp đồ dùng cẩn thận.
- HS lấy sách toán 1 mở trang có “tiết học đầu tiên “
 - HS lắng nghe quan sát sách toán 
– HS thực hành mở, gấp sách nhiều lần.
-Học sinh nêu được : 
Hoạt động tập thể, hđ nhóm, hđ cá nhân.
-Các đồ dùng cần có : bảng con, béâ thực hành toán, vở BT toán, SGK, vở, bút, phấn
- HS kiểm tra đồ dùng của mình có đúng yêu cầu của GV chưa ?
-Học sinh lắng nghe và có thể phát biểu 1 số ý nếu em biết 
- HS mở hộp đồ dùng học toán, HS trả lời : 
Que tính, đồng hồ, các chữ số từ 0 Ị 10các dấu >< = + - , các hình 0  r, bìa cài số
Que tính dùng khi học đếm, làm tính 
4.Củng cố dặn dò : ( 2ph )
- Em vừa học bài gì ? nhËn xÐt tiÕt häc .
 Thứ tư ngày 8 tháng 9 năm 2010 
 Häc vÇn
 Âm : e (2 tiÕt )
I. MỤC TIÊU:
	- Học sinh (HS) làm quen và nhận biết được chữ và âm e.
	- Bước đầu nhận thức được mối quan hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự việc.
	- tr¶ lêi 2-3 c©u hái ®¬n gi¶n vỊ c¸c bøc tranh trong sgk.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Sợi dây để minh hoạ nét cho chữ cái e.
 - Tranh minh họa (hoặc các mẫu vật) các tiếng: bé, me, xe, ve.
 - Tranh minh họa phần luyện nĩi về các “Lớp học” của lồi chim, ve ếch, gấu và của HS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG (HD) DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1. Ổn định tổ chức:(1ph) tự Giới thiệu HS làm quen với GV và các bạn.
2. Kiểm tra Bài cũ: (5ph)kiểm tra sách, vở, đồ dùng và giữ gìn sách, vở.
3. Bài mới: (70ph)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài:
Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi: các tranh này vẽ ai và vẽ cái gì?
- Bé, me, ve là các tiếng giống nhau ở điều đều cĩ âm e
2. GV viết lại chữ e:
Chữ e gồm 1 nét thắt.
- Chữ e giống cái gì?
GV làm thao tác từ một sợi dây thẳng, vắt chéo lại để thành chữ e.
- Nhận diện âm và phát âm
GV phát âm - GV chỉ bảng
GV sửa lỗi - hướng dẫn (HD) tìm trong thực tế tiếng, từ cĩ âm giống âm e vừa học.
- Hd viết chữ trên bảng con:
GV viết mẫu chữ cái e vừa viết và HD quy trình.
- HD thao tác cá nhân - nhận xét.
Các tranh này vẽ bé, me, xe, ve.
HS phát âm đồng thanh e
Chữ e giống hình sợi dây vắt chéo.
HS theo dõi cách phát âm của GV
HS phát âm một lần.
HS viết trên khơng bằng ngĩn trỏ cho định hình trong trí nhớ.
HS viết bảng con chữ e.
 Tiết 2
3. Luyện tập: 
a) Luyện đọc:
b) Luyện nĩi: GV tuỳ trình độ HS để cĩ các câu hỏi gợi ý thích hợp.
- Quan sát tranh em thấy những gì?
GV đặt câu hỏi để kết thúc phần luyện nĩi
4. CỦNG CỐ - DẶN DỊ : (4ph)
 - GV chỉ bảng hoặc SGK, HS theo dõi đọc theo
 - HS tìm chữ vừa học trong SGK, trong các tờ báo
 - Về học bài, làm bài, tự tìm chữ vừa học, xem trước bài 2.
HS lần lượt phát âm, âm e
HS phát âm theo nhĩm, bàn cá nhân
- Các bạn nhỏ đều học
******************************
 TOÁN
NHIỊU H¥N ÝT H¥N
I. MỤC TIÊU : 
 + Giúp HS : - Biết so sánh số lượng của 2 nhóm đồ vật 
 - Biết sử dụng các từ nhiều hơn- ít hơn khi so sánh về số lượng
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Sử dụng trang của Sách GK và một số đồ vật như : thước, bút chì, hộp phấn, khăn bảng.
 ... trong tổ xem bạn nào có đầu tóc , quần áo gọn gàng sạch sẽ 
 - Yêu cầu HS nêu lý do vì sao em cho là bạn đó ăn mặc gọn gàng sạch sẽ .
 - Giáo viên nhận xét , bổ sung ý kiến .
* Kết luận : Đầu tóc cắt ngắn ( đối với nam ) , cột Thắt bím (đối với nữ ) là gọn gàng sạch sẽ . Aùo quần được là thẳng nếp , sạch sẽ , mặc gọn gàng , không luộm thuộm . Như thế là gọn gàng sạch sẽ .
Hoạt động 2 : ( 10 p )Học sinh làm bài tập .
 - GV giải thích yêu cầu bài tập và yêu cầu HS làm BT
 - Vì sao em cho rằng các bạn ở tranh 1. 2. 3. 5 .6. 7 là chưa gọn gàng sạch sẽ ?
 * GV kết luận : Các em cần học tập 2 bạn trong hình vẽ số 4 và số 8 vì 2 bạn đó ăn mặc quần áo , đầu tóc rất gọn gàng , sạch sẽ .
Hoạt động 3 : (10 p)Học sinh làm Bài tập 2 
 - GV cho HS q/s tranh ở Bt2 , GV nêu yêu cầu của bài . Cho HS nhận xét và nêu ý kiến .
* Kết luận : Quần áo đi học cần phải thẳng nếp , sạch sẽ , lành lặn , gọn gàng . Không mặc quần áo rách , bẩn , tuột chỉ , đứt khuy  đến lớp .
 4. Củng cố dặn dò : ( 3 p )
 - Em vừa học xong bài gì ? Dặn học sinh về xem lại bài và thực hành tốt những điều đã học .
 - Chuẩn bị xem trước các bài tập để học T2 .
- Học sinh làm việc theo nhóm .
- Các em được nêu tên lên trước lớp .
- Học sinh suy nghĩ và tự nêu : 
+ Đầu tóc bạn cắt ngắn , chải gọn gàng .
+ Aùo quần bạn sạch sẽ , thẳng thớm .
+ Dây giày buộc cẩn thận 
+ Bạn nam áo bỏ vào quần gọn gàng .
- Học sinh lắng nghe , ghi nhớ .
- HS quan sát tranh và nêu những bạn ở tranh số 4 và 8 là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ .
- Học sinh quan sát trả lời .
- Học sinh quan sát nhận xét :
+ Bạn nữ cần có trang phục váy và áo .
+ Bạn nam cần trang phục quần dài và áo sơ mi 
HS làm bài tập .
------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2010
Häc vÇn
Âm o, âm c (2 tiÕt )
I. MỤC ĐÍCH-YÊU CẦU:
 - HS đọc và viết được O, C, bị, cỏ.
 - Đọc được câu ứng dụng: bị bê cĩ bĩ cỏ.
 - Phát triển lời nĩi tự nhiên theo chủ đề: vĩ bè.
II. ĐỒ DÙNG:
 - Tranh minh họa tiếng bị, cỏ, câu: bị bẻ cĩ bĩ cỏ.
 - Tranh minh họa phần luyện nĩi: vĩ bè.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC:
 1. Ổn định (1ph)
 2. Bài cũ: ( 5ph) 2-3 HS đọc và viết: l, h, lê, hè và câu ứng dụng.
 3. Bài mới (70ph)
H Đ của GV
H Đ của HS
 1. Giới thiệu bài: các tranh này vẽ gì? trong tiếng bị, cỏ cĩ âm và thanh gì đã học?
Giải thích: o, bị; c-cỏ.
 2. Dạy chữ, ghi âm:
 a ) Nhận diện chữ:
 * Âm o.
 - Chữ o gồm 1 nét cong khép kín, chữ này giống chữ gì?
 b) Phát âm và đánh vần:
 - Phát âm: GV phát âm mẫu.
 - Đánh vần: viết bảng bị và đọc bị.
 GV hướng dẫn đánh vần-sửa sai.
 c) Hướng dẫn viết chữ o, bị.
 * Âm c.
 a) Nhận diện chữ:
 - Chữ c gồm 1 nét cong phải hở,
 b) Phát âm và đánh vần: c-cỏ.
 c) Hướng dẫn viết chữ c-bị.
 d) Đọc tiếng ứng dụng
- Vẽ bị, cỏ
- Trong tiếng bị cĩ âm o, b và dấu ( ), dấu ( ) học rồi.
HS đọc theo GV.
HS phát âm.
HS đọc b, bị.
Vị trí của 2 chữ trong tiếng bị. HS đv theo lớp, nhĩm, bàn.
HS so sánh chữ o và chữ c.
HS viết c-cỏ.
Đọc cá nhân, nhĩm, lớp.
 Tiết 2:
 3. Luyện tập
 a) Luyện đọc:
 Luyện đọc âm ở phần 1.
 Luyện đọc từ: luyện đọc câu ứng dụng. 
 GV sửa sai-đọc mẫu.
 b) Luyện viết.
 c) Luyện nĩi: trong tranh em thấy những gì? vĩ bè dùng để làm gì? vĩ bè thường đặt ở đâu? quê em cĩ vĩ bè khơng?
 4. CỦNG CỐ - DẶN DỊ: (4ph)
 - HS đọc bảng-sách. Tìm chữ vừa đọc trong báo.
 - Dặn: về học bài, chuẩn bị bài 10. Nhận xét-td 
HS đọc nhĩm, cá nhân, lớp.
Thảo luận tranh.
Cá nhân, nhĩm, lớp học.
HS tập viết o, cỏ, c, bị vào vở tiếng việt
HS quan sát tranh trả lời câu hỏi
------------------------------------------------
Thứ tư ngày 22 tháng 9 năm 2010
Häc vÇn
âm ơ, ơ (2 tiÕt )
I. MỤC tiªu :
- HS đọc và viết được ơ, ơ, cơ, cờ.
- Đọc được câu ứng dụng: bé cĩ vở vẽ.
- Phát triển lời nĩi tự nhiên theo chủ đề theo chủ đề: bờ hồ
II. ĐỒ DÙNG: 
- Tranh minh họa các từ khố: cơ, cờ.
- Tranh minh họa câu ứng dụng: bé cĩ vở vẽ.
- Phần luyện nĩi: bờ hồ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
 1. Ổn định. (1ph)
 2. Kiểm tra Bài cũ: (5ph) 2 HS đọc và viết o, c, bị, cỏ. 1 HS đọc câu ứng dụng bị bê cĩ bĩ cỏ.
 3. Bài mới.(70ph)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1.Giới thiệu: các tranh trên vẽ hình gì? Hơm nay ta học cá chữ và âm mới ơ, ơ. GV viết bảng ơ, ơ.
 2. Dạy chữ ghi âm:
 * Âm ơ.
 a) Nhận diện chữ: chữ ơ gồm chữ o và dấu mũ.
 b) Phát âm và đánh vần tiếng: 
 - Phát âm: GV phát âm mẫu ơ- sửa phát âm cho HS.
 - Đánh vần: Vị trí của các chữ trong tiếng khố cơ ( c đứng trước, ơ đứng sau) đánh vần cờ - ơ - cơ.
 c) Hdẫn viết chữ:
 GV hdẫn HS viết chữ ơ, cơ.
 * Âm ơ (tương tụ âm ơ)
 d) đọc tiếng ứng dụng: GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS.
Cơ, cờ
HS dọc theo GV ơ-cơ, ơ-cờ.
HS so sánh: giống nhau: chữ o khác ơ cĩ thêm dấu mũ.
HS nhìn bảng phát âm.
HS viết bảng con.
HS đọc tiếng ứng dụng: chủ nghĩa, nhĩm, bàn, lớp.
 Tiết 2
 3. Luyện tập.
 a) Luyện đọc: 
 GV nêu nhận xét chung và cho HS đọc câu ứng dụng.
 GV sửa lỗi phát âm cho HS .
 GV đọc mẫu câu ứng dụng.
 b) Luyện viết: hdẫn HS viết- viết.
 c) Luyện nĩi: GV đặt câu hỏi gợi ý
 BVMT:Cảnh bờ hồ cĩ những g ì? cảnh đĩ cĩ đẹp khơng ? các bạn nhỏ đang đi trên con đường cĩ đ ược sạch sẽ khơng? nếu được đi trên con đường như vậy em cảm thấy thế nào?
4. CỦNG CỐ - DẶN DỊ: (4ph)
 HS đọc bảng. Tìm chữ vừa học trong báo. GV nhắc HS về học bài, chuẩn bị bài 11.
HS lần lượt phát âm ơ, cơ và ơ, cờ. HS đọc các từ, tiếng ứng dụng: nhĩm, CN, lớp.
HS viết ơ, ơ, cơ, cờ trong vở tập viết.
HS đọc tên bài luyện nĩi. Bờ hồ làm nơi nghỉ mát, vui chơi sau giờ học tập, làm việc.
- HS trả lời các câu hỏi
- nếu được đi trên con đường đĩ , em cảm thấy rất thích và vui sướng.
Tìm chữ cĩ âm vừa học.
------------------------------------------------------------------
 Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010
 BÀI 11: Ơn tập
A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU.
- HS đọc, viết 1 cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: ê, v, l ,h, o, c, ơ.
- Đọc đúng các TN và câu ứng dụng.
- Nghe, hiểu và kẻ lại theo tranh truyện kể hổ.
B. ĐỒ DÙNG: 
- Bảng ơn (trang 24 SGK) 
- Tranh minh họa câu ứng dụng: bé vẽ cỏ, bé vẽ cờ
Truyện kể: hổ.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
 1. Ổn định.(1ph)
 2. Bài cũ: (5ph)
 2 HS lên bảng. Lớp viết bảng con: ơ, ơ, cơ, cờ. 2-3 HS đọc câu ứng dụng: bé cĩ vở vẽ.
 3. Bài mới;(70ph)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1.Giới thiệu bài: Tuần qua chúng ta đã học được âm gì?
 GV gắn bảng ơn lên bảng để HS theo dõi thêm đã đủ chưa và bổ sung thêm.
 2. Ơn tập: 
 a) Các chữ và âm vừa học.
- GV đọc âm.
 b) Ghép chữ thành tiếng
GV sửa lỗi phát âm cho HS.
 c) Đọc TN ứng dụng:
GV sửa lỗi phát âm và giải thích từ chi HS.
 d) Tập viết từ ngữ ứng dụng.
GV chỉnh sửa chữ viết cho HS.
HS chỉ ra các âm đã học.
HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ơn.
HS chỉ và đọc âm
HS đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc ghép các chữ ở cột ngang trong bảng ơn.
HS tự đọc các TN ứng dụng: nhĩm, cá nhân, lớp.
HS viết bảng con TN: lị cị, vơ cỏ.
 HS tập viết lị cị trong vở TV.
 Tiết 2
 3. Luyện tập.
 a) Luyện đọc.
 Nhắc lại bài ơn ở tiết trước. GV sửa lỗi phát âm.
 * Câu ứng dụng: GV Giới thiệu câu đọc.
 GV sửa lối phát âm và hạn chế cách đọc ê, a.
 b) Luyện tập viết và làm bài tập.
 c) kể chuyện: Hổ.
GV kể tĩm tắt teo tranh minh họa.
Ý nghĩa: Hổ là con vật vơ ơn đáng khinh bỉ.
 4. CỦNG CỐ - DẶN DỊ: (4ph)
 GV chỉ bảng ơn cho HS theo dõi đọc theo.
 HS tìm chữ và tiếng vừa đọc trong sách, báo.
HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ơn và các TN ứng dụng tyheo nhĩm, bàn, cá nhân.
HS thảo luận nhĩm và nêu nhận xét về tranh minh họa em bé và các bức tranh.
HS tập viết các TN trong vở bài tập.
HS nghe sau đĩ cử đại diện nhĩm chỉ vào tranh và kể đúng tình tiết mà tranh thể hiện.
Nguyễn Thị Hường Trường tiểu học Hồng Sơn
 Thứ sáu ngày 24 tháng 9 năm 2010
 BÀI 12: Âm i, a
A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU.
- HS đọc và viết được i, a, bi, cá.
- Đọc được câu ứng dụng: bé Hà cĩ vở ơ li.
- Phát triển lời nĩi tự nhiên theo chủ đề: lá cờ.
B. ĐỒ DÙNG.
- Tranh minh họa các từ khĩ: bi, cá; câu ứng dụng: bé Hà cĩ vở ơ li. Phần luyện nĩi : lá cờ.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
 I. Ổn định. (1ph)
 II. Bài cũ( 5ph) 2-3 HS đọc và viết: lị cị, vơ cỏ; 1 HS đọc câu ứng dụng: bé vẽ cơ, bé vẽ cờ.
 III. Bài mới( 70ph)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Giới thiệu bài: Các tranh trên vẽ hình gì? Chúng ta học âm mới: i, a. GV ghi bảng.
 2. Dạy chữ ghi âm:
 a) Âm i.
 + Nhận diện chữ: chứ i gồm nét xiên phải và nét sổ mĩc. Phía trên chữ i cĩ dấu chấm.
 + Phát âm và đánh vần.
 - GV phát âm mẫu chứ i.
 - GV sửa lỗi phát âm.
 - Đánh vần: vị trí của các chữ trong tiếng bi ( b trước i sau) bờ-i-bi.
 + Hdẫn viết chữ: GV hdẫn viết chữ i cao hai ơ li gồm hai mĩc xiên phải và nét sổ mĩc.
GV viết mẫu - hdẫn HS viết.
 b) Âm a: (tương tự âm i)
 - Chữ a gồm hai nét cong hở phải và 1 nét mĩc ngược.
 c) Đọc tiếng, TN ứng dụng: đọc tiếng ứng dụng. GV nhận xét và chỉnh phát âm cho HS. giải thích từ “bi ve” đồ chơi của trẻ em làm bằng thuỷ tinh.
HS đọc theo i-bi, a-cá
HS phát âm
HS đánh vần lớp, bàn, nhĩm.
HS viết bảng con.
HS so sánh i và a: giống nhau, đều cĩ nét mĩc ngược; khác nhau a cĩ thêm nét cong. HS đọc các nhân, nhĩm, bàn, lớp.
HS đọc tiếng, từ ứng dụng.
 Tiết 2
 3. Luyện tập.
 a) Luyện đọc.
Luyện đọc lại các âm ở tiết 1.
Đọc câu ứng dụn: GV nhận xét chung và cho HS đọc câu ứng dụng.
GV đọc mẫu câu ứng dụng.
 b) Luyện nĩi: GV gợi ý cho HS nĩi.
 Trong sách vẽ mấy lá cờ? Lá cờ Tổ quốc cĩ màu gì? Ở giữa lá cờ cĩ gi? Màu gì? Ngồi cờ Tổ quốc em cịn thấy loại cờ nào? Lá cờ Hội cĩ nhứng màu gì? Lá cờ Hội cĩ nền màu gì?...
IV. CỦNG CỐ - DẶN DỊ: ( 4ph)
 cho HS đọc sách. HS tìm chữ vừa học trong sách, báo. Học bài, chuẩn bị bài: n, m.
 Nhận xét - tuyên dương.
HS lần lượt phát âm:i -bi, a-cá. HS đọc tiếng, từ ứng dụng: nhĩm, các nhân, lớp. HS thảo luận nhĩm và tranh minh hoạ của câu ứng dụng.
HS trả lời các câu hỏi
Nguyễn Thị Hường Trường tiểu học Hồng Sơn

Tài liệu đính kèm:

  • docbai 1 giao an lop 1.doc