Giáo án Lớp 1 - Tuần thứ 15 - Trường Tiểu học Trường Xuân

Giáo án Lớp 1 - Tuần thứ 15 - Trường Tiểu học Trường Xuân

Mục tiêu: Ngy giảng:Thứ 2/ 28/11/2011

-HS đọc, viết được : om, am làng xóm, rừng tràm

 -Đọc được từ ứng dụng có vần:om, am ;câu ứng dụng: “Mưa tháng ”.

 -Luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề: “Lời nói cảm ơn”

-GDHS tự giác đọc, viết bài

II/ Chuẩn bị: - GV: Tranh minh họa - HS: Vở + SGK+ Hộp ĐDTV.

III/ hoạt động dạy và học:

 

doc 17 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 824Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần thứ 15 - Trường Tiểu học Trường Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 15
 Thứ 2 Học vần: om – am Ngày soạn: 27/11/2011
I/ Mục tiêu: Ngày giảng:Thứ 2/ 28/11/2011
-HS đọc, viết được : om, am làng xóm, rừng tràm 
 -Đọc được từ ứng dụng có vần:om, am ;câu ứng dụng: “Mưa tháng ”.
 -Luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề: “Lời nói cảm ơn”
-GDHS tự giác đọc, viết bài
II/ Chuẩn bị: - GV: Tranh minh họa - HS: Vở + SGK+ Hộp ĐDTV.
III/ hoạt động dạy và học:
Giáo viên
Học sinh
* HĐ1:-HĐ lựa chọn: bảng cài-Hình thức tchức: cá nhân
* om: - Nhận diện vần:
- Vần om được tạo nêu từ : o và m
 - So sánh: om với on
* Đánh vần:- Y/c hs ghép vần om – đánh vần.
- Y/c hs ghép tiếng – đánh vần gv ghi bảng.
* am :- Vần am được tạo nêu từ a và m
- So sánh: om với am
* HĐ2: T/hành viết- Hình thức tổ chức: cá nhân, lớp
- GV gọi hs nêu từ ứng dụng –Gv viết lên bảng - Yc học sinh đọc 
+ Học sinh chơi giữa tiết:“Tập tầm vông
* Hd hs viết bảng con
- GV viết mẫu lên bảng – HD học sinh viết
- Y/c hs viết vào bảng con.
- GV theo dõi giúp đỡ HS viết.
* HĐ3: HĐ kết thúc- Gọi HS đọc lại bài 
- Tổ chức trò chơi tìm tiếng chứa vần vừa học
- LHGD – Nx tiết học.
 - Hs theo dõi.
- Giống nhau: Có o đứng đầu 
- Khác nhau : om có m
- Học sinh đánh vần + đọc trơn
- Hs ghép và đánh vần: xóm ,lom ,khóm ,nhóm ..
- Giống nhau: m đứng cuối
- Khác nhau : am có a
-trái khóm ,lom khom .
- Học sinh đọc cá nhân , đt
- Cả lớp tham gia 
- Hs chú ý theo dõi.
- Hs viết bảng con
 - Hs đọc bài
 - Hs thực hiện.
 (tiết 2)
Giáo viên
Học sinh
* HĐ1: - Hình thức tổ chức: cá nhân, lớp
- Gọi hs đọc lại bì trên bảng lớp ở tiết 1.
- Đọc câu ứng dụng
- Y/c HS xem tranh minh hoạ và nêu nhận xét
- Gọi hs đọc câu ứng dụng
- Theo dõi chỉnh sửa phát âm cho hs.
- GV đọc mẫu - GV giải nghĩa 
* HĐ2: - HĐ lựa chọn: vở 
- Hình thức tổ chức: cá nhân
- Gv viết mẫu theo quy trình.
- GV hướng dẫn cách viết.
- Y/c hs viết vào vở.
- GV theo dõi giúp học sinh viết xong bài
- Gv thu – Chấm – Nx. 
* Học sinh chơi giữa tiết : “Cúi mãi”
* HĐ3:- Hình thức tổ chức: cá nhân
- HS quan sát tranh nêu nhận xét 
* HĐ4: Hđ kết thúc- Gọi hs đọc lại bài 
- Tìm tiếng chứa vần vừa học.
– HD học sinh làm BT
- Về đọc lại bài – Chuẩn bị bài sau: ăm – âm
- Hs hát
- Hs đọc bài trên bảng lớp
- Hs cá nhân đọc.
- Hs quan sát và nêu nx.
- Học sinh đọc cn , đt.
- Hs lắng nghe.
- HS viết vào vở theo mẫu
- Cả lớp tham gia
- Chị mua bóng bay cho bé 
- Vì chị cho bóng bay 
- Học sinh liên hệ 
- Khi người khác giúp đỡ 
- Hs đọc lại bài.
- Lớp thi đua tìm tiếng có vần vừa học
- Hs thực hiện.
==============–––{———================
TOÁN: LUYỆN TẬP 
I/ Mục tiêu :	
1.Thực hiện được phép tính cộng, trừ trong pvi 9; viết được p/ tính thích hợp với hình vẽ
2. Hs có kĩ năng làm tính
* HS khá, giỏi làm hếtcác bài tập
3. Hs có ý thức làm bài độc lập
II/ Chuẩn bị - GV: Nội dung luyện tập - HS: Sách, vở và hộp đồ dùng toán học 
III/ Lên lớp:
Giáo viên
Học sinh
* HĐ1: giải quyết MT1, 2, *
- HĐ thực hành
- Hình tức tổ chức: cá nhân
Bài 1- HS nêu yêu cầu bài toán
- Gv cho hs chơi t/c “ Truyền điện”
- HS nhắc lại tính chất giao hoán trong phép cộng 
Bài 2: HS nêu cách làm, tự làm bài và sửa bài - Mời 3 hs lên bảng thực hiện.
- Gv và cả lớp nx – sửa sai.
Bài 3: HS nêu yêu cầu bài toán 
- HS tự làm bài và chữa bài
* HS chơi giữa tiết “Tìm bạn thân” 
Bài 4:- HS quan sát tranh nêu nhận xét và lập phép tính 
Bài 5: Nhìn vào hình vẽ đếm và nêu số hình vuông - HS chơi trò chơi đoán số 
* HĐ2: HĐ kết thúc
- Gv hệ thống lại nd bài
- LHGD – Nx tiết học- Về xem lại bài
- Chuẩn bị bài sau: Phép cộng trong p vi 10
- Hs hát
- 2 em đọc bảng, trừ trong pvi 9.
- Hs nhắc lại.
BT1:
8 + 1 = 9; 7 + 2 = 9; 6 + 3 = 9; 5 + 4 
9 – 1 = 8; 9 – 7 = 2; 9 – 6 = 3; 9 – 5 = 4
9 – 1 = 8; 9 – 2 = 7; 9 – 3 = 6; 9 – 4 
BT2:
5 + 4 = 9; 9 – 3 = 6; 3 + 6 = 9
4 + 4 = 8; 7 – 2 = 5; 0 + 9 = 9
BT3: 
 5 + 4 = 9 ; 6 8
9 – 2 5 + 1; 4 + 5 = 5 + 4
- Cả lớp tham gia 
BT4: - Hs có thể viết:
6 + 3 = 9 ; 3 + 6 = 9 
BT5:- Có 5 hình.
- Hs chú ý theo dõi.- Hs thực hiện.
==============–––{———================
ĐẠO ĐỨC: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ(tiết 2 )
I/ Mục tiêu : 
1. Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ 
2.Biết được nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ
* Biết nhắc nhở bạn bè đi học đều và đúng giờ
3.GD Hs có ý thức đi học đều và đúng giờ
II/ Chuẩn bị: Vở bài tập đạo đức .Điều 28 công ước quốc tế .Bài hát “Tới trường, tới lớp” 
III/Hoạt động dạy và học:
Giáo viên
Học sinh
* HĐ1: HĐ thực hành
- Hình thức tổ chức: nhóm
- HS sắp vai tình huống BT 4
- GV chia nhóm và phân công các nhóm đóng vai.
* Kết luận :- Đi học đều và đúng giờ giúp em được nghe giảng đầy đủ 
+ HS thảo luận nhóm BT 5
- Y/c hs thảo luận.
- Nội dung thảo luận:
* Kết luận : - Trời mưa các bạn vẫn đội mũ, mặc áo mưa vượt khó khăn đi học.
* HS chơi giữa tiết
+ HS thảo luận cả lớp trả lời câu hỏi
KL: Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt, thực hiện tốt quyền được học tập của mình.
* HĐ2: Hđ kết thúc
- GV và hs củng cố lại nd bài
- Về nhà xem lại bài 
– Chuẩn bị bài sau: Trật tự tong trường học .
- HS thảo luận đóng vai
- HS đóng vai
- Lớp theo dõi nhận xét
- Hs lắng nghe.
- HS thảo luận và cử đại diện thi tài
- Em phải nặc áo mưa
- Không nên nghỉ học
- chuẩn bị đồ dùng đầy đủ từ tối hôm trước,.
- Hs lắng nghe.
- Được nghe giảng.
- Hs nêu 
- Khi bị ốm nặng.
- Phải viết giấy xin phép.
- Hs đọc
- Cn nêu
- hs thực hiện
==============–––{———================
CHIỀU Thứ 2 LUYỆNTỐN
I/ Mục tiêu :	
1.Thực hiện được phép tính cộng, trừ trong pvi 9
2. Hs có kĩ năng làm tínhHS khá, giỏi làm
II/ Lên lớp:
Giáo viên
Học sinh
* HĐ1: HD thực hành
- Hình tức tổ chức: cá nhân
Bài 1: HS nêu cách làm, tự làm bài và sửa bài - Mời 3 hs lên bảng thực hiện.
- Gv và cả lớp nx – sửa sai.
Bài 2: HS nêu yêu cầu bài toán 
- HS tự làm bài và chữa bài
* HS chơi giữa tiết “Tìm bạn thân” 
Bài 3:- HS quan sát tranh nêu nhận xét và lập phép tính 
Bài 4: Nhìn vào hình vẽ đếm và nêu số hình vuông - HS chơi trò chơi đoán số 
* HĐ2: HĐ kết thúc- Gv hệ thống lại nd bài
- Hs hát
- 2 em đọc bảng, trừ trong pvi 9.
- Hs nhắc lại.
BT1:
5 + 4 = 9; 9 – 3 = 6; 3 + 6 = 9
4 + 4 = 8; 7 – 2 = 5; 0 + 9 = 9
BT2: 
 5 + 4 = 9 ; 6 8
9 – 2 5 + 1; 4 + 5 = 5 + 4
- Cả lớp tham gia 
BT3: - Hs có thể viết:
6 + 3 = 9 ; 3 + 6 = 9 
BT4:- Có 5 hình.
- Hs chú ý theo dõi.- Hs thực hiện.
==============–––{———================
LUYỆN TIẾNG VIỆT
I/ Mục tiêu:
HS đọc, viết được : om, am làng xóm, rừng tràm 
 II/ hoạt động dạy và học:
* HĐ1: Luện đọc Tiết 1
- Hình thức tổ chức: cá nhân, lớp
- Gọi hs đọc lại bì trên bảng lớp ở tiết 1.
- Đọc câu ứng dụng
- Y/c HS xem tranh minh hoạ và nêu nhận xét
- Gọi hs đọc câu ứng dụng
- Theo dõi chỉnh sửa phát âm cho hs.
- GV đọc mẫu - GV giải nghĩa 
* HĐ2: Luyện viết Tiết 2
- Hình thức tổ chức: cá nhân
- Gv viết mẫu theo quy trình.
- GV hướng dẫn cách viết.
- Y/c hs viết vào vở.
- GV theo dõi giúp học sinh viết xong bài
- Gv thu – Chấm – Nx. 
* HĐ3: Hđ kết thúc- Gọi hs đọc lại bài 
- Tìm tiếng chứa vần vừa học.
– HD học sinh làm BT
- Về đọc lại bài – Chuẩn bị bài sau: ăm – âm
- Hs hát
- Hs đọc bài trên bảng lớp
- Hs cá nhân đọc.
- Hs quan sát và nêu nx.
- Học sinh đọc cn , đt.
- Hs lắng nghe.
- HS viết vào vở theo mẫu
- Cả lớp tham gia
- Chị mua bóng bay cho bé 
- Vì chị cho bóng bay 
- Học sinh liên hệ 
- Khi người khác giúp đỡ 
- Hs đọc lại bài.
- Lớp thi đua tìm tiếng có vần vừa học
- Hs thực hiện.
 ==========================–––{———============================
Sáng Thứ 3/29/2011( Cơ: Trương Thị Ngọc dạy )
 HỌC VẦN :ĂM- ÂM
==============–––{———================
 MĨ THUẬT:VẼ CÂY, VẼ NHÀ
 ==============–––{———================
 THỦ CÔNG: GẤP CÁI QUẠT (T1)
==============–––{———================
CHIỀU: Thứ 3 THỂ DỤC: BÀI 15
 ==============–––{———================
 LUYỆN TỐN
==============–––{———================
 TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI: LỚP HỌC
==========================–––{———============================
 Thứ4 HỌC VẦN: ôm – ơm Ngày soạn: 27/11/2011
I/ Mục tiêu: Ngày giảng: Thứ 4/30/11/2011
- Học sinh đọc được : ôm, ơm, từ ứng dụng có vần ôm, ơm 
- HS đọc được từ ứng dụng có vần , câu ứng dụng: “ Vàng mơ  xôn xao“
-Học sinh viết được : ôm, ơm, con tôm, đống rơm
-Luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề: Bữa cơm 
-GDHS tự giác đọc, viết bài
II/ Chuẩn bị: - Gv : Tranh minh ho - Hs : Sách + Vở + hộp tiếng việt .
III/ Lên lớp:
Giáo viên
Học sinh
* HĐ1:- HĐ lựa chọn: bảng cài
- Hình thức tổ chức: cá nhân
*. Ôm:- Nhân diện chữ : 
- Vần ôm được tạo nên từ ô và m 
- So sánh : ôm và ôn 
* Phát âm và đánh vần tiếng : 
- Y/c hs ghép vần ôm 
- GV đọc mẫu – HD học sinh đọc 
- GV theo dõi sửa sai
- Lấy phụ âm ghép với vần để tạo thành một tiếng ?
- Y/c hs ghép và đánh vần –GV ghi bảng .
- Yc hs đọc .
* Ơm : - Trình tự giống vần Ôm 
- Vần ơm được tạo nên từ ơ và m 
- So sánh : ơm và ôm 
* HĐ2: - Hình thức tổ chức: cá nhân, lớp
- GV gọi hs nêu từ ứng dụng gv ghi bảng 
-Yêu cầu hs đọc 
*. HD học sinh viết bảng con
- GV viết mẫu – HD học sinh viết 
- Y/c hs viết vào bảng con
- GV theo dõi sửa sai cho học sinh 
* HĐ3: HĐ kết thú ... , nhận xét 
- Gọi hs đọc câu ứng dụng
- GV giải nghĩa - GV đọc mẫu 
* HĐ2: - HĐ lựa chọn: vở 
- Hình thức tổ chức: cá nhân
- Gv viết mẫu theo quy trình
- GV Hướng dẫn học sinh viết 
- Y/c hs viết vào vở
* HĐ3: - Hình thức tổ chức: cá nhân
- HS nhìn tranh nêu và nhận xét 
- Bức tranh vẽ gì ?
- HS kể tên anh chị em trong gia đình mình cho các bạn nghe.
* HĐ4: Hđ kết thúc- Gọi hs đọc lại bài 
- Cả lớp thi tìm tiếng chứa vần vừa học.
– HD học sinh làm BT
- Về đọc lại bài - Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau: im – um.
- HS đọc cá nhân 15 em 
- Hs quan sát tranh nêu nx.
- Hs đọc cn , đt
- Hs lắng nghe.
- HS viết theo mẫu 
- Cả lớp cùng chơi
- Hs quan sát tranh
- Anh ,em 
- Anh em ruột
- Nhường nhịn
- Phải thương yêu nhau
- HS tự nêu 
- 1 em đọc lại bài
 - Hs thi tìm
- Hs thực hiện.
==============–––{———================
TOÁN: LUYỆN TẬP 
I/ Mục tiêu :	
1.Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10. Viết phép tính thích hợp với hình vẽ
2.HS có kĩ năng làm tính.
* HS khá giỏi làm được BT 3
3. GDHS độc lập khi làm bài
II/ Chuẩn bị :- GV: Nội dung luyện tập - HS: Sách, vở và hộp đồ dùng toán học 
III/ Lên lớp:
Giáo viên
Học sinh
* HĐ1: - HĐ thực hành
- Hình thức tổ chức: cá nhân
 Bài 1: HS nêu yêu cầu bài toán 
- Tổ chức cho hs chơi t/c: “ Truyền điện”- Cho hs đọc lại bài.
Bài 2: HS nêu cách làm
- Y/c hs làm bảng con.
- GV lưu ý học sinh viết cho thẳng cột 
Bài 3: HS nêu yêu cầu bài toán 
- HS tự làm bài và chữa bài
-GVy/c hsinh nhẩm rồi điền kết quả củng cố cấu tạo số 10 gồm 3 và 7, 4 và 6 
Bài 4:- HS nêu yêu cầu bài toán yêu cầu học sinh tính nhẩm và ghi ngay kết quả 
- GV theo dõi nhận xét tuyên dương 
Bài 5: Cho HS xem tanh để nêu bài toán và phép tính thích hợp 
* HĐ2: HĐ kết thúc- GV và hs củng cố lại nd bài- LHGD – Nx tiết học
- Hd hs làm bài tập
- Cbị bài sau: Phép trừ trong phạm vi 10.
Bài1:
- Hs chơi t/c: Truyền điện.
- Bài2:- HS làm vào bảng con 
 4 5 8 3 6 6
+6 + 5 + 2 + 7 + 2 + 4
10 10 10 10 8 10 
 Bài3:- HS thi đua 3 tổ theo hình thức tiếp sức 
- Cả lớp tham gia 
Bài4:
 5 + 3 + 2 = 10; 4 + 4 + 1 = 9;
 6 + 3 – 5 = 4; 5 + 2 – 6 = 1
7 + 3 = 1010101010
Bài5:
- Cá nhân nêu
- Hs thực hiện
==============–––{———================
LUYỆN ĐỌC: em, êm
I/ Mục tiêu:
- Củng cố đọc, viết được : em, êm, con tem, sao đêm .Từ, câu ứng dụng
-GDHS tự giác đọc, viết bài 
III/ Lên lớp:
Giáo viên
Học sinh
* HĐ1: - HĐ lựa chọn: bảng cài
- Hình thức tổ chức: cá nhân
*- Phát âm và đánh vần tiếng : 
- Y/c hs ghép vần em
- GV theo dõi sửa phát âm cho HS 
 * HĐ2: - Hình thức tổ chức: cá nhân, lớp
- GV gọi hs nêu từ ứng dụng gv ghi bảng 
-Yêu cầu hs đọc 
*. HD học sinh viết bảng con
- GV viết mẫu – HD học sinh viết 
- Y/c hs viết vào bảng con
- Gv theo dõi – sửa sai
* HĐ3:HĐ kết thúc- Gọi hs đọc lại bài 
- Hs chú ý theo dõi.
 - HS đánh vần + đọc trơn : cn ,đt
- đọc trơn : cn ,đt
 -xem hội ,....
- Hs đọc : cn , đt
- Cả lớp cùng chơi 
 - HS viết bảng con 
- 1 hs đọc lại bài
Hs chơi gạch chân
 - Hs thực hiện
==============–––{———================
 Thứ 6 TẬP VIẾT: Ngày soạn :27/11/2011
T1 nhµ tr­êng, bu«n lµng, hiỊn lµnh, ®×nh lµng, bƯnh viƯn Ngày giảng: Thứ6 /2/12/2011
I/ Mục tiêu:
 HS viết được từ: nhà trường , buôn làng,.
HS viết đúng qui trình kỹ thuật, viết liền mạch, liền nét đúng độ cao khoảng cách các con chữ. * HS viết đủ số dòng quy định trong vở
 Rèn HS viết nhanh, đẹp, đúng mẫu 
II/ Chuẩn bị: - GV: Chữ mẫu - HS: Vở tập viết...
III/ Lên lớp:
Giáo viên
Học sinh
* HĐ1: - HĐ lựa chọn: mẫu chữ, bảng con
- Hình thức tổ chức: cá nhân
+ Hd quan sát và nhận xét chữ mẫu.
* GV cho HS xem chữ mẫu - GV giải nghĩa từ 
- Gv cho hs q/sát và nx từ: nhà trường
- Gv viết mẫu – hd theo quy trình.
- Y/c hs viết bảng con.
- Gv theo dõi – sửa sai.
* HĐ2: - HĐ thực hành
- Hình thức tổ chức: cá nhân
- Gv hd và viết mẫu từng dòng một.
- Y/c hs viết vào VTV.
- Thu bài – Chấm – Nx.
* HĐ3: HĐ kết thúc
- GV và hs củng cố lại nd bài
- Chuẩn bị bài sau:
- Hs quan sát 
 - Hs viết bảng con
- Hs nêu tương với các tiếng, từ còn lại.
- Hs tham gia 
- Hs viết vào vở TV.
- Hs viết trên bảng lớp.
- Hs thực hiện
==============–––{———================
TẬP VIẾT:
T2 ®á th¾m, mÇm non, ch«m ch«m trỴ em, ghÕ nƯm mịm mÜm
I/ Mục tiêu:
1. HS viết được từ: : đỏ thắm, mầm non, chôm chôm,.
2. HS viết đúng qui trình kỹ thuật, viết liền mạch, liền nét đúng độ cao khoảng cách các con chữ.
* HS viết đủ số dòng quy định trong vở
3. Rèn HS viết nhanh, đẹp, đúng mẫu 
II/ Chuẩn bị: - GV: Chữ mẫu. - HS: Vở tập viết...
III/ Lên lớp:
Giáo viên
Học sinh
* HĐ1: - HĐ lựa chọn: mẫu chữ, bảng con
- Hình thức tổ chức: cá nhân
+ Hd quan sát và nhận xét chữ mẫu.
* GV cho HS xem chữ mẫu 
- GV giải nghĩa từ 
- Gv cho hs q/sát và nx từ: đỏ thắm
- Gọi hs phân tích cấu tạo chữ viết
- Gv viết mẫu – hd theo quy trình.
- Y/c hs viết bảng con.
- Gv theo dõi – sửa sai.
* HĐ2: - HĐ thực hành
- Hình thức tổ chức: cá nhân
- Gv hd và viết mẫu từng dòng một.
- Y/c hs viết vào VTV.
- Gv theo dõi – uốn nắn.
- Thu bài – Chấm – Nx.
* HĐ3: HĐ kết thúccủng cố lại nd bài
- Gọi hs lên viết các từ vừa viết.
- Về viết lại bài vào vở luyện chữ.
- Chuẩn bị bài sau:
- Hs quan sát 
- Gồm 2 chữ : đỏ và thắm
- Hs viết bảng con
- Hs nêu tương với các tiếng, từ còn lại.
- Hs tham gia chơi t/c.
- Hs viết vào vở TV
- Hs viết trên bảng lớp.
- Hs thực hiện
==============–––{———================
TOÁN: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10
I/ Mục tiêu
- Làm được tính trừ trong phạm vi10
-HS làm tính thông thạo; viết được phép tính thích hợpvới hình vẽ.
 HS khá, giỏi làm được BT2,3
-GDHS độc lập khi làm bài
II/ Chuẩn bị: - GV: Các mô hình vật thật 
 - HS: Sách, vở + Hộp đồ dùng toán học.
III/ Lên lớp:
Giáo viên 
Học sinh
* HĐ1- HĐ lựa chọn: nhóm đồ vật
- Hình thức tổ chức: cá nhân
+ Thành lập và ghi nhớ bảng trừ
- GV dùng các mẫu vật (tương tự như bảng 10) để giới thiệu các phép tính 
- Học sinh đọc thuộc bảng trừ 
- GV xoá dần cho đến hết 
* HĐ2: - HĐ thực hành
- Hình thức tổ chức: cá nhân
Bài 1: HS nêu yêu cầu bài toán 
- Y/c hs làm vào bảng con
- Gv nx – sửa sai.
Bài 2: HS nêu yêu cầu bài toán 
- Hs làm theo nhóm
Bài 3: HS nêu yêu cầu, nêu cách làm và tự làm bài 
- Gv chấm và nx.
Bài 4: HS quan sát tranh và nêu nhận xét và viết phép tính thích hợp 
* HĐ3:HĐ kết thúc
- Gọi hs nêu lại bảng trừ trong phạm vi 10
- HD học sinh làm bài tập ở nhà.
- Về học thuộc bảng trừ trong phạm vi 10.
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập.
- Hs nêu bài toán
- HS đọc cn + đt
 - Cả lớp tham gia 
Bài1: - HS làm vào bảng con
 10 10 10 10 10 10
- 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 10
 9 8 7 6 5 0
Bài2:
- HS thi đua giữa 3 tổ theo kiểu tiếp sức 
Bài3: 
Hs làm vào sgk
10 - 4 = 6
Bài4:
- Hs đọc
- Hs thực hiện
==============–––{———================
SINH HOẠT LỚP
I/Đánh giá hoạt động trong tuần:
 * Ưu điểm:
 - Lớp duy trì tốt sĩ số HS và nề nếp học tập, thể dục, ra vào lớp.
 - Thực hiện hồn thành chương trình tuần 15.
 - Chất lượng học tập cĩ tiến bộ rõ nét.
 - HS trang phục đến lớp đảm bảo.
 - Thực hiện tốt vệ sinh lớp và cá nhân .
 * Tồn tại: Một số em đọc viết chậm, chữ chưa đều, đẹp
II/Cơng tác đến:
 - Dạy và học chương trình tuần 16.
 - Tiếp tục duy trì sĩ số HS và nề nếp học tập.
 - Ơn tập chuẩn bị cho kiểm tra 
 - Tăng cường việc rèn chữ viết cho HS.
 - Ơn nơi dung thi đua tháng 10,11
 ==============–––{———===============
CHIỀU thứ 6 BD-PĐ Tốn: LuyƯn phÐp tRỪ 
I. Mơc tiªu:
- Cđng cè cho HS biết làm phép tính trừ trong phạm vi 7.
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Giíi thiƯu bµi.
2. H­íng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.
Bµi 1: TÝnh ( HS TB, yếu)
- Gọi HS đọc y/cầu bài tập
 10 10 10 10 10
 - - - - -
 2	 0 3 1 5 5
Bµi 2: TÝnh (HS Kh¸ giái)
 10- 3 - 1=. 10 - 1 - 2 =  10 - 4 - 3 = .
 10- 1 - 1 =.... 10 - 1 - 0 =... 10 - 0 - 3 = ....
-Gäi HS lªn b¶ng líp vµo vë.
Bài 3: Điền dấu (HS Kh¸ giái)
-HS nêu yêu cầu bài.
 - Yêu cầu HS làm bài. 3 em lên bảng làm
 10 - 5  5 10- 5.... 3 + 2	 5+ 1.10- 2
 10 - 8 .5	 10 - 4  6+ 1 10 - 7 7 + 3
 - GV nhận xét ghi điểm
3. Củng cố - dặn dị :
 - Dặn đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7.
* H nªu y/c ®Ị bµi .
- 2 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë 
- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
*2 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë 
- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
* HS làm bài. 3 em lên bảng làm
- Về nhà học thuộc bảng trừ trong phạm vi 7
 ==============–––{———===============
 BD-PĐ TIẾNG VIỆT: 
I/ Mục tiêu:
- Củng cố đọc, viết được : em, êm, con tem, sao đêm .Từ, câu ứng dụng
-GDHS tự giác đọc, viết bài 
III/ Lên lớp:
Giáo viên
Học sinh
* HĐ1: - HĐ lựa chọn: bảng cài Tiết1
- Hình thức tổ chức: cá nhân
*- Phát âm và đánh vần tiếng : 
- Y/c hs ghép vần em
- GV theo dõi sửa phát âm cho HS 
 * HĐ2: - Hình thức tổ chức: cá nhân, lớp Tiết2
- GV gọi hs nêu từ ứng dụng gv ghi bảng 
-Yêu cầu hs đọc 
*. HD học sinh viết bảng con
- GV viết đọc – HD học sinh viết vào vở
- Gv theo dõi – sửa sai
* HĐ3:HĐ kết thúc- Gọi hs đọc lại bài 
- Hs chú ý theo dõi.
 - HS đánh vần + đọc trơn : cn ,đt
- đọc trơn : cn ,đt
 -xem hội ,....
- Cả lớp cùng chơi 
- Hs đọc : cn , đt
 - HS viết bảng con 
Học sinh viết vào vở 
- 1 hs đọc lại bài
Hs chơi gạch chân
 - Hs thực hiện
==============–––{———===============

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao anlop1C DungTuan 15.doc