Mục tiêu: Ngy giảng:Thứ 2/ 28/11/2011
-HS đọc, viết được : om, am làng xóm, rừng tràm
-Đọc được từ ứng dụng có vần:om, am ;câu ứng dụng: “Mưa tháng ”.
-Luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề: “Lời nói cảm ơn”
-GDHS tự giác đọc, viết bài
II/ Chuẩn bị: - GV: Tranh minh họa - HS: Vở + SGK+ Hộp ĐDTV.
III/ hoạt động dạy và học:
TUẦN 15 Thứ 2 Học vần: om – am Ngày soạn: 27/11/2011 I/ Mục tiêu: Ngày giảng:Thứ 2/ 28/11/2011 -HS đọc, viết được : om, am làng xóm, rừng tràm -Đọc được từ ứng dụng có vần:om, am ;câu ứng dụng: “Mưa tháng ”. -Luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề: “Lời nói cảm ơn” -GDHS tự giác đọc, viết bài II/ Chuẩn bị: - GV: Tranh minh họa - HS: Vở + SGK+ Hộp ĐDTV. III/ hoạt động dạy và học: Giáo viên Học sinh * HĐ1:-HĐ lựa chọn: bảng cài-Hình thức tchức: cá nhân * om: - Nhận diện vần: - Vần om được tạo nêu từ : o và m - So sánh: om với on * Đánh vần:- Y/c hs ghép vần om – đánh vần. - Y/c hs ghép tiếng – đánh vần gv ghi bảng. * am :- Vần am được tạo nêu từ a và m - So sánh: om với am * HĐ2: T/hành viết- Hình thức tổ chức: cá nhân, lớp - GV gọi hs nêu từ ứng dụng –Gv viết lên bảng - Yc học sinh đọc + Học sinh chơi giữa tiết:“Tập tầm vông * Hd hs viết bảng con - GV viết mẫu lên bảng – HD học sinh viết - Y/c hs viết vào bảng con. - GV theo dõi giúp đỡ HS viết. * HĐ3: HĐ kết thúc- Gọi HS đọc lại bài - Tổ chức trò chơi tìm tiếng chứa vần vừa học - LHGD – Nx tiết học. - Hs theo dõi. - Giống nhau: Có o đứng đầu - Khác nhau : om có m - Học sinh đánh vần + đọc trơn - Hs ghép và đánh vần: xóm ,lom ,khóm ,nhóm .. - Giống nhau: m đứng cuối - Khác nhau : am có a -trái khóm ,lom khom . - Học sinh đọc cá nhân , đt - Cả lớp tham gia - Hs chú ý theo dõi. - Hs viết bảng con - Hs đọc bài - Hs thực hiện. (tiết 2) Giáo viên Học sinh * HĐ1: - Hình thức tổ chức: cá nhân, lớp - Gọi hs đọc lại bì trên bảng lớp ở tiết 1. - Đọc câu ứng dụng - Y/c HS xem tranh minh hoạ và nêu nhận xét - Gọi hs đọc câu ứng dụng - Theo dõi chỉnh sửa phát âm cho hs. - GV đọc mẫu - GV giải nghĩa * HĐ2: - HĐ lựa chọn: vở - Hình thức tổ chức: cá nhân - Gv viết mẫu theo quy trình. - GV hướng dẫn cách viết. - Y/c hs viết vào vở. - GV theo dõi giúp học sinh viết xong bài - Gv thu – Chấm – Nx. * Học sinh chơi giữa tiết : “Cúi mãi” * HĐ3:- Hình thức tổ chức: cá nhân - HS quan sát tranh nêu nhận xét * HĐ4: Hđ kết thúc- Gọi hs đọc lại bài - Tìm tiếng chứa vần vừa học. – HD học sinh làm BT - Về đọc lại bài – Chuẩn bị bài sau: ăm – âm - Hs hát - Hs đọc bài trên bảng lớp - Hs cá nhân đọc. - Hs quan sát và nêu nx. - Học sinh đọc cn , đt. - Hs lắng nghe. - HS viết vào vở theo mẫu - Cả lớp tham gia - Chị mua bóng bay cho bé - Vì chị cho bóng bay - Học sinh liên hệ - Khi người khác giúp đỡ - Hs đọc lại bài. - Lớp thi đua tìm tiếng có vần vừa học - Hs thực hiện. =============={================ TOÁN: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : 1.Thực hiện được phép tính cộng, trừ trong pvi 9; viết được p/ tính thích hợp với hình vẽ 2. Hs có kĩ năng làm tính * HS khá, giỏi làm hếtcác bài tập 3. Hs có ý thức làm bài độc lập II/ Chuẩn bị - GV: Nội dung luyện tập - HS: Sách, vở và hộp đồ dùng toán học III/ Lên lớp: Giáo viên Học sinh * HĐ1: giải quyết MT1, 2, * - HĐ thực hành - Hình tức tổ chức: cá nhân Bài 1- HS nêu yêu cầu bài toán - Gv cho hs chơi t/c “ Truyền điện” - HS nhắc lại tính chất giao hoán trong phép cộng Bài 2: HS nêu cách làm, tự làm bài và sửa bài - Mời 3 hs lên bảng thực hiện. - Gv và cả lớp nx – sửa sai. Bài 3: HS nêu yêu cầu bài toán - HS tự làm bài và chữa bài * HS chơi giữa tiết “Tìm bạn thân” Bài 4:- HS quan sát tranh nêu nhận xét và lập phép tính Bài 5: Nhìn vào hình vẽ đếm và nêu số hình vuông - HS chơi trò chơi đoán số * HĐ2: HĐ kết thúc - Gv hệ thống lại nd bài - LHGD – Nx tiết học- Về xem lại bài - Chuẩn bị bài sau: Phép cộng trong p vi 10 - Hs hát - 2 em đọc bảng, trừ trong pvi 9. - Hs nhắc lại. BT1: 8 + 1 = 9; 7 + 2 = 9; 6 + 3 = 9; 5 + 4 9 – 1 = 8; 9 – 7 = 2; 9 – 6 = 3; 9 – 5 = 4 9 – 1 = 8; 9 – 2 = 7; 9 – 3 = 6; 9 – 4 BT2: 5 + 4 = 9; 9 – 3 = 6; 3 + 6 = 9 4 + 4 = 8; 7 – 2 = 5; 0 + 9 = 9 BT3: 5 + 4 = 9 ; 6 8 9 – 2 5 + 1; 4 + 5 = 5 + 4 - Cả lớp tham gia BT4: - Hs có thể viết: 6 + 3 = 9 ; 3 + 6 = 9 BT5:- Có 5 hình. - Hs chú ý theo dõi.- Hs thực hiện. =============={================ ĐẠO ĐỨC: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ(tiết 2 ) I/ Mục tiêu : 1. Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ 2.Biết được nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ * Biết nhắc nhở bạn bè đi học đều và đúng giờ 3.GD Hs có ý thức đi học đều và đúng giờ II/ Chuẩn bị: Vở bài tập đạo đức .Điều 28 công ước quốc tế .Bài hát “Tới trường, tới lớp” III/Hoạt động dạy và học: Giáo viên Học sinh * HĐ1: HĐ thực hành - Hình thức tổ chức: nhóm - HS sắp vai tình huống BT 4 - GV chia nhóm và phân công các nhóm đóng vai. * Kết luận :- Đi học đều và đúng giờ giúp em được nghe giảng đầy đủ + HS thảo luận nhóm BT 5 - Y/c hs thảo luận. - Nội dung thảo luận: * Kết luận : - Trời mưa các bạn vẫn đội mũ, mặc áo mưa vượt khó khăn đi học. * HS chơi giữa tiết + HS thảo luận cả lớp trả lời câu hỏi KL: Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt, thực hiện tốt quyền được học tập của mình. * HĐ2: Hđ kết thúc - GV và hs củng cố lại nd bài - Về nhà xem lại bài – Chuẩn bị bài sau: Trật tự tong trường học . - HS thảo luận đóng vai - HS đóng vai - Lớp theo dõi nhận xét - Hs lắng nghe. - HS thảo luận và cử đại diện thi tài - Em phải nặc áo mưa - Không nên nghỉ học - chuẩn bị đồ dùng đầy đủ từ tối hôm trước,. - Hs lắng nghe. - Được nghe giảng. - Hs nêu - Khi bị ốm nặng. - Phải viết giấy xin phép. - Hs đọc - Cn nêu - hs thực hiện =============={================ CHIỀU Thứ 2 LUYỆNTỐN I/ Mục tiêu : 1.Thực hiện được phép tính cộng, trừ trong pvi 9 2. Hs có kĩ năng làm tínhHS khá, giỏi làm II/ Lên lớp: Giáo viên Học sinh * HĐ1: HD thực hành - Hình tức tổ chức: cá nhân Bài 1: HS nêu cách làm, tự làm bài và sửa bài - Mời 3 hs lên bảng thực hiện. - Gv và cả lớp nx – sửa sai. Bài 2: HS nêu yêu cầu bài toán - HS tự làm bài và chữa bài * HS chơi giữa tiết “Tìm bạn thân” Bài 3:- HS quan sát tranh nêu nhận xét và lập phép tính Bài 4: Nhìn vào hình vẽ đếm và nêu số hình vuông - HS chơi trò chơi đoán số * HĐ2: HĐ kết thúc- Gv hệ thống lại nd bài - Hs hát - 2 em đọc bảng, trừ trong pvi 9. - Hs nhắc lại. BT1: 5 + 4 = 9; 9 – 3 = 6; 3 + 6 = 9 4 + 4 = 8; 7 – 2 = 5; 0 + 9 = 9 BT2: 5 + 4 = 9 ; 6 8 9 – 2 5 + 1; 4 + 5 = 5 + 4 - Cả lớp tham gia BT3: - Hs có thể viết: 6 + 3 = 9 ; 3 + 6 = 9 BT4:- Có 5 hình. - Hs chú ý theo dõi.- Hs thực hiện. =============={================ LUYỆN TIẾNG VIỆT I/ Mục tiêu: HS đọc, viết được : om, am làng xóm, rừng tràm II/ hoạt động dạy và học: * HĐ1: Luện đọc Tiết 1 - Hình thức tổ chức: cá nhân, lớp - Gọi hs đọc lại bì trên bảng lớp ở tiết 1. - Đọc câu ứng dụng - Y/c HS xem tranh minh hoạ và nêu nhận xét - Gọi hs đọc câu ứng dụng - Theo dõi chỉnh sửa phát âm cho hs. - GV đọc mẫu - GV giải nghĩa * HĐ2: Luyện viết Tiết 2 - Hình thức tổ chức: cá nhân - Gv viết mẫu theo quy trình. - GV hướng dẫn cách viết. - Y/c hs viết vào vở. - GV theo dõi giúp học sinh viết xong bài - Gv thu – Chấm – Nx. * HĐ3: Hđ kết thúc- Gọi hs đọc lại bài - Tìm tiếng chứa vần vừa học. – HD học sinh làm BT - Về đọc lại bài – Chuẩn bị bài sau: ăm – âm - Hs hát - Hs đọc bài trên bảng lớp - Hs cá nhân đọc. - Hs quan sát và nêu nx. - Học sinh đọc cn , đt. - Hs lắng nghe. - HS viết vào vở theo mẫu - Cả lớp tham gia - Chị mua bóng bay cho bé - Vì chị cho bóng bay - Học sinh liên hệ - Khi người khác giúp đỡ - Hs đọc lại bài. - Lớp thi đua tìm tiếng có vần vừa học - Hs thực hiện. =========================={============================ Sáng Thứ 3/29/2011( Cơ: Trương Thị Ngọc dạy ) HỌC VẦN :ĂM- ÂM =============={================ MĨ THUẬT:VẼ CÂY, VẼ NHÀ =============={================ THỦ CÔNG: GẤP CÁI QUẠT (T1) =============={================ CHIỀU: Thứ 3 THỂ DỤC: BÀI 15 =============={================ LUYỆN TỐN =============={================ TỰ NHIÊN VÀ Xà HỘI: LỚP HỌC =========================={============================ Thứ4 HỌC VẦN: ôm – ơm Ngày soạn: 27/11/2011 I/ Mục tiêu: Ngày giảng: Thứ 4/30/11/2011 - Học sinh đọc được : ôm, ơm, từ ứng dụng có vần ôm, ơm - HS đọc được từ ứng dụng có vần , câu ứng dụng: “ Vàng mơ xôn xao“ -Học sinh viết được : ôm, ơm, con tôm, đống rơm -Luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề: Bữa cơm -GDHS tự giác đọc, viết bài II/ Chuẩn bị: - Gv : Tranh minh ho - Hs : Sách + Vở + hộp tiếng việt . III/ Lên lớp: Giáo viên Học sinh * HĐ1:- HĐ lựa chọn: bảng cài - Hình thức tổ chức: cá nhân *. Ôm:- Nhân diện chữ : - Vần ôm được tạo nên từ ô và m - So sánh : ôm và ôn * Phát âm và đánh vần tiếng : - Y/c hs ghép vần ôm - GV đọc mẫu – HD học sinh đọc - GV theo dõi sửa sai - Lấy phụ âm ghép với vần để tạo thành một tiếng ? - Y/c hs ghép và đánh vần –GV ghi bảng . - Yc hs đọc . * Ơm : - Trình tự giống vần Ôm - Vần ơm được tạo nên từ ơ và m - So sánh : ơm và ôm * HĐ2: - Hình thức tổ chức: cá nhân, lớp - GV gọi hs nêu từ ứng dụng gv ghi bảng -Yêu cầu hs đọc *. HD học sinh viết bảng con - GV viết mẫu – HD học sinh viết - Y/c hs viết vào bảng con - GV theo dõi sửa sai cho học sinh * HĐ3: HĐ kết thú ... , nhận xét - Gọi hs đọc câu ứng dụng - GV giải nghĩa - GV đọc mẫu * HĐ2: - HĐ lựa chọn: vở - Hình thức tổ chức: cá nhân - Gv viết mẫu theo quy trình - GV Hướng dẫn học sinh viết - Y/c hs viết vào vở * HĐ3: - Hình thức tổ chức: cá nhân - HS nhìn tranh nêu và nhận xét - Bức tranh vẽ gì ? - HS kể tên anh chị em trong gia đình mình cho các bạn nghe. * HĐ4: Hđ kết thúc- Gọi hs đọc lại bài - Cả lớp thi tìm tiếng chứa vần vừa học. – HD học sinh làm BT - Về đọc lại bài - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau: im – um. - HS đọc cá nhân 15 em - Hs quan sát tranh nêu nx. - Hs đọc cn , đt - Hs lắng nghe. - HS viết theo mẫu - Cả lớp cùng chơi - Hs quan sát tranh - Anh ,em - Anh em ruột - Nhường nhịn - Phải thương yêu nhau - HS tự nêu - 1 em đọc lại bài - Hs thi tìm - Hs thực hiện. =============={================ TOÁN: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : 1.Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10. Viết phép tính thích hợp với hình vẽ 2.HS có kĩ năng làm tính. * HS khá giỏi làm được BT 3 3. GDHS độc lập khi làm bài II/ Chuẩn bị :- GV: Nội dung luyện tập - HS: Sách, vở và hộp đồ dùng toán học III/ Lên lớp: Giáo viên Học sinh * HĐ1: - HĐ thực hành - Hình thức tổ chức: cá nhân Bài 1: HS nêu yêu cầu bài toán - Tổ chức cho hs chơi t/c: “ Truyền điện”- Cho hs đọc lại bài. Bài 2: HS nêu cách làm - Y/c hs làm bảng con. - GV lưu ý học sinh viết cho thẳng cột Bài 3: HS nêu yêu cầu bài toán - HS tự làm bài và chữa bài -GVy/c hsinh nhẩm rồi điền kết quả củng cố cấu tạo số 10 gồm 3 và 7, 4 và 6 Bài 4:- HS nêu yêu cầu bài toán yêu cầu học sinh tính nhẩm và ghi ngay kết quả - GV theo dõi nhận xét tuyên dương Bài 5: Cho HS xem tanh để nêu bài toán và phép tính thích hợp * HĐ2: HĐ kết thúc- GV và hs củng cố lại nd bài- LHGD – Nx tiết học - Hd hs làm bài tập - Cbị bài sau: Phép trừ trong phạm vi 10. Bài1: - Hs chơi t/c: Truyền điện. - Bài2:- HS làm vào bảng con 4 5 8 3 6 6 +6 + 5 + 2 + 7 + 2 + 4 10 10 10 10 8 10 Bài3:- HS thi đua 3 tổ theo hình thức tiếp sức - Cả lớp tham gia Bài4: 5 + 3 + 2 = 10; 4 + 4 + 1 = 9; 6 + 3 – 5 = 4; 5 + 2 – 6 = 1 7 + 3 = 1010101010 Bài5: - Cá nhân nêu - Hs thực hiện =============={================ LUYỆN ĐỌC: em, êm I/ Mục tiêu: - Củng cố đọc, viết được : em, êm, con tem, sao đêm .Từ, câu ứng dụng -GDHS tự giác đọc, viết bài III/ Lên lớp: Giáo viên Học sinh * HĐ1: - HĐ lựa chọn: bảng cài - Hình thức tổ chức: cá nhân *- Phát âm và đánh vần tiếng : - Y/c hs ghép vần em - GV theo dõi sửa phát âm cho HS * HĐ2: - Hình thức tổ chức: cá nhân, lớp - GV gọi hs nêu từ ứng dụng gv ghi bảng -Yêu cầu hs đọc *. HD học sinh viết bảng con - GV viết mẫu – HD học sinh viết - Y/c hs viết vào bảng con - Gv theo dõi – sửa sai * HĐ3:HĐ kết thúc- Gọi hs đọc lại bài - Hs chú ý theo dõi. - HS đánh vần + đọc trơn : cn ,đt - đọc trơn : cn ,đt -xem hội ,.... - Hs đọc : cn , đt - Cả lớp cùng chơi - HS viết bảng con - 1 hs đọc lại bài Hs chơi gạch chân - Hs thực hiện =============={================ Thứ 6 TẬP VIẾT: Ngày soạn :27/11/2011 T1 nhµ trêng, bu«n lµng, hiỊn lµnh, ®×nh lµng, bƯnh viƯn Ngày giảng: Thứ6 /2/12/2011 I/ Mục tiêu: HS viết được từ: nhà trường , buôn làng,. HS viết đúng qui trình kỹ thuật, viết liền mạch, liền nét đúng độ cao khoảng cách các con chữ. * HS viết đủ số dòng quy định trong vở Rèn HS viết nhanh, đẹp, đúng mẫu II/ Chuẩn bị: - GV: Chữ mẫu - HS: Vở tập viết... III/ Lên lớp: Giáo viên Học sinh * HĐ1: - HĐ lựa chọn: mẫu chữ, bảng con - Hình thức tổ chức: cá nhân + Hd quan sát và nhận xét chữ mẫu. * GV cho HS xem chữ mẫu - GV giải nghĩa từ - Gv cho hs q/sát và nx từ: nhà trường - Gv viết mẫu – hd theo quy trình. - Y/c hs viết bảng con. - Gv theo dõi – sửa sai. * HĐ2: - HĐ thực hành - Hình thức tổ chức: cá nhân - Gv hd và viết mẫu từng dòng một. - Y/c hs viết vào VTV. - Thu bài – Chấm – Nx. * HĐ3: HĐ kết thúc - GV và hs củng cố lại nd bài - Chuẩn bị bài sau: - Hs quan sát - Hs viết bảng con - Hs nêu tương với các tiếng, từ còn lại. - Hs tham gia - Hs viết vào vở TV. - Hs viết trên bảng lớp. - Hs thực hiện =============={================ TẬP VIẾT: T2 ®á th¾m, mÇm non, ch«m ch«m trỴ em, ghÕ nƯm mịm mÜm I/ Mục tiêu: 1. HS viết được từ: : đỏ thắm, mầm non, chôm chôm,. 2. HS viết đúng qui trình kỹ thuật, viết liền mạch, liền nét đúng độ cao khoảng cách các con chữ. * HS viết đủ số dòng quy định trong vở 3. Rèn HS viết nhanh, đẹp, đúng mẫu II/ Chuẩn bị: - GV: Chữ mẫu. - HS: Vở tập viết... III/ Lên lớp: Giáo viên Học sinh * HĐ1: - HĐ lựa chọn: mẫu chữ, bảng con - Hình thức tổ chức: cá nhân + Hd quan sát và nhận xét chữ mẫu. * GV cho HS xem chữ mẫu - GV giải nghĩa từ - Gv cho hs q/sát và nx từ: đỏ thắm - Gọi hs phân tích cấu tạo chữ viết - Gv viết mẫu – hd theo quy trình. - Y/c hs viết bảng con. - Gv theo dõi – sửa sai. * HĐ2: - HĐ thực hành - Hình thức tổ chức: cá nhân - Gv hd và viết mẫu từng dòng một. - Y/c hs viết vào VTV. - Gv theo dõi – uốn nắn. - Thu bài – Chấm – Nx. * HĐ3: HĐ kết thúccủng cố lại nd bài - Gọi hs lên viết các từ vừa viết. - Về viết lại bài vào vở luyện chữ. - Chuẩn bị bài sau: - Hs quan sát - Gồm 2 chữ : đỏ và thắm - Hs viết bảng con - Hs nêu tương với các tiếng, từ còn lại. - Hs tham gia chơi t/c. - Hs viết vào vở TV - Hs viết trên bảng lớp. - Hs thực hiện =============={================ TOÁN: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 I/ Mục tiêu - Làm được tính trừ trong phạm vi10 -HS làm tính thông thạo; viết được phép tính thích hợpvới hình vẽ. HS khá, giỏi làm được BT2,3 -GDHS độc lập khi làm bài II/ Chuẩn bị: - GV: Các mô hình vật thật - HS: Sách, vở + Hộp đồ dùng toán học. III/ Lên lớp: Giáo viên Học sinh * HĐ1- HĐ lựa chọn: nhóm đồ vật - Hình thức tổ chức: cá nhân + Thành lập và ghi nhớ bảng trừ - GV dùng các mẫu vật (tương tự như bảng 10) để giới thiệu các phép tính - Học sinh đọc thuộc bảng trừ - GV xoá dần cho đến hết * HĐ2: - HĐ thực hành - Hình thức tổ chức: cá nhân Bài 1: HS nêu yêu cầu bài toán - Y/c hs làm vào bảng con - Gv nx – sửa sai. Bài 2: HS nêu yêu cầu bài toán - Hs làm theo nhóm Bài 3: HS nêu yêu cầu, nêu cách làm và tự làm bài - Gv chấm và nx. Bài 4: HS quan sát tranh và nêu nhận xét và viết phép tính thích hợp * HĐ3:HĐ kết thúc - Gọi hs nêu lại bảng trừ trong phạm vi 10 - HD học sinh làm bài tập ở nhà. - Về học thuộc bảng trừ trong phạm vi 10. - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập. - Hs nêu bài toán - HS đọc cn + đt - Cả lớp tham gia Bài1: - HS làm vào bảng con 10 10 10 10 10 10 - 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 10 9 8 7 6 5 0 Bài2: - HS thi đua giữa 3 tổ theo kiểu tiếp sức Bài3: Hs làm vào sgk 10 - 4 = 6 Bài4: - Hs đọc - Hs thực hiện =============={================ SINH HOẠT LỚP I/Đánh giá hoạt động trong tuần: * Ưu điểm: - Lớp duy trì tốt sĩ số HS và nề nếp học tập, thể dục, ra vào lớp. - Thực hiện hồn thành chương trình tuần 15. - Chất lượng học tập cĩ tiến bộ rõ nét. - HS trang phục đến lớp đảm bảo. - Thực hiện tốt vệ sinh lớp và cá nhân . * Tồn tại: Một số em đọc viết chậm, chữ chưa đều, đẹp II/Cơng tác đến: - Dạy và học chương trình tuần 16. - Tiếp tục duy trì sĩ số HS và nề nếp học tập. - Ơn tập chuẩn bị cho kiểm tra - Tăng cường việc rèn chữ viết cho HS. - Ơn nơi dung thi đua tháng 10,11 =============={=============== CHIỀU thứ 6 BD-PĐ Tốn: LuyƯn phÐp tRỪ I. Mơc tiªu: - Cđng cè cho HS biết làm phép tính trừ trong phạm vi 7. II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Giíi thiƯu bµi. 2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp. Bµi 1: TÝnh ( HS TB, yếu) - Gọi HS đọc y/cầu bài tập 10 10 10 10 10 - - - - - 2 0 3 1 5 5 Bµi 2: TÝnh (HS Kh¸ giái) 10- 3 - 1=. 10 - 1 - 2 = 10 - 4 - 3 = . 10- 1 - 1 =.... 10 - 1 - 0 =... 10 - 0 - 3 = .... -Gäi HS lªn b¶ng líp vµo vë. Bài 3: Điền dấu (HS Kh¸ giái) -HS nêu yêu cầu bài. - Yêu cầu HS làm bài. 3 em lên bảng làm 10 - 5 5 10- 5.... 3 + 2 5+ 1.10- 2 10 - 8 .5 10 - 4 6+ 1 10 - 7 7 + 3 - GV nhận xét ghi điểm 3. Củng cố - dặn dị : - Dặn đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7. * H nªu y/c ®Ị bµi . - 2 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau . *2 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau . * HS làm bài. 3 em lên bảng làm - Về nhà học thuộc bảng trừ trong phạm vi 7 =============={=============== BD-PĐ TIẾNG VIỆT: I/ Mục tiêu: - Củng cố đọc, viết được : em, êm, con tem, sao đêm .Từ, câu ứng dụng -GDHS tự giác đọc, viết bài III/ Lên lớp: Giáo viên Học sinh * HĐ1: - HĐ lựa chọn: bảng cài Tiết1 - Hình thức tổ chức: cá nhân *- Phát âm và đánh vần tiếng : - Y/c hs ghép vần em - GV theo dõi sửa phát âm cho HS * HĐ2: - Hình thức tổ chức: cá nhân, lớp Tiết2 - GV gọi hs nêu từ ứng dụng gv ghi bảng -Yêu cầu hs đọc *. HD học sinh viết bảng con - GV viết đọc – HD học sinh viết vào vở - Gv theo dõi – sửa sai * HĐ3:HĐ kết thúc- Gọi hs đọc lại bài - Hs chú ý theo dõi. - HS đánh vần + đọc trơn : cn ,đt - đọc trơn : cn ,đt -xem hội ,.... - Cả lớp cùng chơi - Hs đọc : cn , đt - HS viết bảng con Học sinh viết vào vở - 1 hs đọc lại bài Hs chơi gạch chân - Hs thực hiện =============={===============
Tài liệu đính kèm: