Giáo án Lớp 2 Tuần 4 - Nguyễn Văn Mến

Giáo án Lớp 2 Tuần 4 - Nguyễn Văn Mến

Tập đọc

BÍM TÓC ĐUÔI SAM

( 2 tiết )

I. MỤC TIÊU

YÊU CẦU CẦN ĐẠT

· Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm dấu phẩy , giữa các cụm từ.

· Bước đầu biết biết đọc rõ lời nhân vật.

· Hiểu nội dung câu chuyện: không nên nghịch ác cần đối sử tốt vói các bạn gái.(trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa )

DÀNH CHO HS GIỎI : Đọc phân biệt được giọng ,hiểu nghĩa các từ

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

· Tranh minh họa bài tập đọc SGK

 

doc 37 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 743Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 Tuần 4 - Nguyễn Văn Mến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHIẾU BÁO GIẢNG
 TUẦN : 4
TỪ NGÀY 20/9/2010 .ĐẾN NGÀY 24/92010
THỜI GIAN
TIẾT
CT
MƠN
TÊN BÀI
CĨ ĐỒ DÙNG
HAI
20/09
10
16
8
1,2
3
4
TẬP ĐỌC 
TỐN 
ĐẠO ĐỨC 
Bím tĩc đuơi sam 
29+5
Biết nhận xỗi và chữa lõi 
BTH tốn 
BA 
21/9
11
3
17
3
2
3
4
5
TẬP ĐỌC 
KỂ CHUYỆN
TỐN
TNXH
Trên chiếc bè 
Bím tĩc đuơi sam 
49+25
Làm gì để cơ và xương phát triển tốt 
BTH tốn 
Cặp sách 
TƯ
22/09
7
18
8
1
2
3
CHÍNH TẢ
TỐN 
THỦ CƠNG 
Bím tĩc đuơi sam 
Luyện tập
Gấp máy bay phản lực 
Giấy màu 
NĂM
23/09
4
19
8
2
3
4
LTVC
TỐN 
CHÍNH TẢ 
Từ chỉ sự vật ..
8+5
Trên chiếc bè 
BTH tốn 
SÁU
24/09 
4
20
4
1
2
3
4
TLV
TỐN 
TẬP VIẾT
SINH HOẠT 
Cảm ơn và xin lỗi 
28+5
Chữ hoa C
BTH tốn 
Mẫu chữ 
4
NGƯỜI THỰC HIỆN 
NGUYỄN VĂN MẾN
Tuần 4
Chủ điểm: BẠN BÈ
Thứ2.ngày20tháng9..năm2010
Tập đọc
BÍM TÓC ĐUÔI SAM
( 2 tiết )
I. MỤC TIÊU
YÊU CẦU CẦN ĐẠT 
Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm dấu phẩy , giữa các cụm từ.
Bước đầu biết biết đọc rõ lời nhân vật.
Hiểu nội dung câu chuyện: không nên nghịch ác cần đối sử tốt vói các bạn gái.(trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa )
DÀNH CHO HS GIỎI : Đọc phân biệt được giọng ,hiểu nghĩa các từ 
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
Tranh minh họa bài tập đọc SGK 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU
TIẾT 1
Nội dung 
Hoạt đôïng của GV
Hoạt đôïng của hs
1 Oån định tổ chức (1 phút )
2. Kiểm tra bài cũ (5 – 7 phút )
3 Dạy – học bài mới (30 phút )
3.1. Giới thiệu bài
3.2. Luyện đọc bài
-Gv gọi 2 Hs lên bảng yêu cầu đọc và trả lời câu hỏi bài tập đọc Gọi bận 
-Gv nhận xét và cho điểm Hs.
Gv nêu tên bài học 
-Gv đọc mẫu 1 lần.
-Yêu cầu Hs nối tiếp nhau đọc lại cả bài. Nhge và chỉnh sửa lỗi phát âm cho Hs, nếu có.
-Yêu cầu 3 Hs đọc nối tiếp theo đoạn, đọc từ đầu cho đến hết bài.
-Chia Hs thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 3 Hs và yêu cầu luyện đọc theo nhóm.
-Gv tổ chức cho các nhóm thi đọc nối tiếp, phân vai,. Tổ chức cho các cá nhân thi đọc đoạn 
-Nhận xét và tuyên dương các em đọc tốt.
-Yêu cầu Hs đọc đồng thanh đoạn 1
Học sinh trật tự 
-2 Hs lên bảng thực hiện yêu cầu.
Hs nhắc lại tên bài 
-Theo dõi gv đọc bài.
-Đọc bài nối tiếp, đọc từ đầu cho đến hết, mỗi học sinh chỉ đọc một câu.
-3 Hs đọc bài theo yêu cầu.
-Luyện đọc theo nhóm.
-Thi đọc theo hướng dẫn của gv.
Tiết 2
3.3 Tìm hiểu đoạn (10 phút 
 3.4 Thi đọc truyện theo vai (20 phút) 
4 CỦNG CỐ, DẶN DÒ (3 phút )
GV nêu câu hỏi SGK
Các bạn trong lớp khen Hà ntn ? 
Vì sao Hà lại khóc ?
Thầy giáo làm cho Hà vui bằng cách nào ? 
Nghe thầy Tuấn đã làm gì ?
Yêu cầu HS chia thành các nhóm, mỗi nhóm từ 7 đến 8 HS. Sau đó phổ biến nhiệm vụ.
Theo dõi các nhóm luyện tập trong nhóm.
Yêu cầu lần lượt các nhóm trình bày.
Nhận xét, công bố kết quả.
Hỏi: Bạn Tuấn trong truyện đáng chê hay đáng khen? Vì sao?
Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
Tổng kết tiết học.
Cả lớp mở SGK thoe dõi đọc thầm.
Aùi chà chà ..
Bị Tuấn kéo bím tóc 
Khen Hà 
Xin lỗi Hà 
Tiếp nối nhau đọc.
Nối tiếp nhau đọc đoạn 3, 4.
Tổ chức đọc bài theo nhóm.
Thi đọc cá nhân, đồng thanh.
Cả lớp đọc bài.
HS trả lời.
Các nhóm tự phân vai: Người dẫn chuyện, Hà, Tuấn, Thầy giáo, 3 đến 4 bạn đóng vai bạn cùng lớp với Hà.
Luyện đọc trong nhóm .
Đọc theo vai.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Môn Đạo đức
Biết nhận lỗi và sửa lỗi
 Tiết 2
I. Mục tiêu:
 Học sinh hiểu khi có lỗi thì nên nhận lỗi và sửa lỗi 
 Biết được tại sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi 
 Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi 
* DÀNH CHO HS GIỎI : Nhắc bạn biết nhận lỗi và sửa lỗi 
II. Tài liệu và phương tiện:
 · Dụng cụ phục vụ TC đóng vai.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung 
Hoạt đôïng của GV
Hoạt đôïng của hs
 1. Ổn định tổ chức.1 phút 
 2. Kiểm tra sách vở của hs . 3 phút 
 3. Bài mới. 30 phút 
a.Giới thiệu bài
b.Hướng dẫn 
Hoạt động 1: Đóng vai theo tình huống 10 phút
.Hoạt động 2: Thảo luận . 10 phút
Hoạt động 3: Tự liên hệ 10 phút
4. Củng cố – dặn dò. 1 phút 
 · Vì sao cần biết nhận lỗi và sửa lỗi ?
 · Đọc TGB của mình
Nêu tên bài 
 · Gv chia nhóm hs và phát phiếu giao việc ( Tình huống/ sgv )
.
 * Kết luận: khi có lỗi, biết nhận và sử lỗi là dũng cảm, đáng khen.
 · Gv chia nhóm hs và phát phiếu giao việc / sgv. 
 * Kết luận: 
 · Cần bày tỏ ý kiến của mình khi bị người khác hiểu nhầm. 
 · Nên lắng nghe để hiểu người khác, không trách lỗi nhằm cho bạn.
 · Biết thông cảm, hướng dẫn, giúp đỡ bạn bè sửa lỗi, như vậy mới là bạn tốt.
 · Gv mời 1 số hs lên kể những trường hợp mắc lỗi và sửa lỗi.
Kết luận: Ai cũng có khi mắc lỗi, điều quan trọng là phải biết nhận lỗi và sửa lỗi. Như vậy em sẽ mau tiến bộ và được mọi người yêu quý.
 Hs chuẩn bị kể lại 1 trường hợp em đã nhận và sửa lỗi hay người khác đã nhận và sửa lỗi.
Nhận xét chung
Nêu 
 · Các nhóm chuẩn bị đóng vai 1 TH.
 · Các nhóm lên trình bày cách ứng xử của mình qua tiểu phẩm
 · Các nhóm thảo luận à Đại diện các nhóm trình bày.
 · HS lên trình bày à Gv khen .
IV.Rút kinh nghiệm tiết dạy.
Môn Toán
29 + 5
MỤC TIÊU :
Giúp HS :
Biết thực hiện phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 29 + 5 ..Biết số hạng tổng 
Biết nối các điểm cho sẳn để có hình vuông 
Giải toán băng một phép tính cộng 
DÀNH CHO HS GIỎI : Làm bài 1 cột 4,5 ;bài 2 c 
ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Bảng gài, que tính . 
Nội dung bài tập 3 viết sẵn trên bảng phụ .
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Nội dung 
Hoạt đôïng của GV
Hoạt đôïng của hs
1Ổn định 1 phút 
2. Kiểm tra bài cũ (5 phút) 
3. Dạy học bài mới (30 phút )
3.1. Giới thiệu bài
3.2. Hướng dẫn thực hiện phép cộng 29+5
3.3. Luyện tập, thực hành
4. Củng cố, dặn dò
Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu 
Nhận xét cho điểm 
Trong giờ học toán hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép cộng có nhớ số có 2 chữ số với số có một chữ số dạng 29 + 5 .
-Nêu bài toán : Có 29 que tính, thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ? 
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm thế nào ?
- GV yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả .
 GV sử dụng bảng gài và que tính để hướng dẫn HS tìm kết quả của 29 + 5 
Đặt tính và tính 
 29
 5
 34
+
- Gọi 1 HS bất kỳ lên bảng đặt tính và nêu lại cách làm của mình.
Bài 1 :
- Yêu cầu HS tự làm bài . 
Bài 2 :
Gọi 1 HS đọc đề bài . 
- Muốn tính tổng ta làm như thế nào ? 
- Cần chú ý điều gì khi đặt tính ? 
- Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập, 1 HS lên bảng làm bài .
- Gọi HS nhận xét bài của bạn .
Yêu cầu HS nêu cách cộng của phép tính 59 + 6; 19 + 7 ( mỗi HS 1 phép tính ) 
Bài 3 :
Gọi 1 HS đọc đề bài .
- Muốn có hình vuông ta phải nối mấy điểm với nhau ?
- Yêu cầu HS tự làm bài . 
- Gọi 1 HS chữa bài .
Yêu cầu HS gọi tên 2 hình vuông vừa vẽ được . 
 GV nhận xét tiết học, biểu dương các HS chú ý học, có tiến bộ. Nhắc nhở các em chưa tiến bộ .
Hát 
HS thực hiện phép tính : 9 + 5; 9 + 3; 9 + 7. Nêu cách đặt tính, viết phép tính 9 + 7 .
- Nghe và phân tích đề toán .
 - Thực hiện phép cộng 29+ 5 . 
- HS thao tác trên que tính và đưa ra kết quả : 34 que tính ( các em có thể tìm theo nhiều cách khác nhau) 
- Lấy 29 que tính đặt trước mặt .
- Lấy thêm 5 que tính . 
 9 cộng 5 bằng 14, viết 4 thẳng 5 và 5, nhớ 1. 2 thêm 1 là 3, viết 3 vào cột chục . Vậy 29 + 5 = 34
HS làm bài . Sau đó, 2 em ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau . 
- HS đọc đề bài .
- Lấy các số hạng cộng với nhau .
- Ghi các số cho thẳng cột với nhau . 
- HS làm bài .
- Nhận xét bài về kết quả, cách viết phép tính của bạn .
- Trả lời tương tự như cách cộng phép tính 29 + 5 . 
Nối các điểm để có hình vuông . 
- Nối 4 điểm .
- Thực hành nối .
- Cả lớp theo dõi chỉnh sửa bài của mình .
- Hình vuông ABCD, hình vuông MNPQ .
 HS về nhà luyện tập thêm về phép cộng dạng 29 + 5 . 
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC :
 Thứ3.ngày21tháng9..năm2010
Tập đọc
TRÊN CHIẾC BÈ
(1 tiết)
I. MỤC TIÊU
YÊU CẦU CẦN ĐẠT 
Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm dấu phẩy , giữa các cụm từ.
Hiểu nội dung bài: Tả chuyến du lich đầy thú vị của Dế Mèn và Dế Trũi.
DÀNH CHO HS KHA GIỎI : Trả lời được câu hỏi 3 
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
Tranh minh họa bài Tập đọc trong SGK phóng to.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 Ổn định 1 phút 
2. Kiểm tra bài cũ
5 phút
3. Dạy – học bài mới 30 phút 
3.1. Giới thiệu bài
3.2. Luyện đọc
3.3. Tìm hiểu bài
4. Củng cố, dặn dò 2 phút 
Kiểm tra đọc HS.
Nhận xét và cho điểm HS.
Nêu tên bài học 
GV đọc mẫu toàn bài 1 lượt.
Đọc từng câu trong bài.
Đọc từng đoạn.
Yêu cầu luyện đọc theo nhóm.
Thi đọc
Đọc đồng thanh.
GV nêu câu hỏi SGK.
Dế Mèn và Dế Trĩu đi chơi bằng cách nào 
Họ nhìn thấy những gì ?
Thái độ của mọi người xung quanh ra sao 
Hỏi: Hai chú dế có yêu quý nhau không? Vì sao em biết điều đó?
Dặn dò HS về nhà đọc lại bài nhiều lần và chuẩn bị bài sau
.Nhận xét, tổng kết giờ học.
Hát 
HS đọc đoạn 1, 2 bài Bím tóc đuôi sam và trả lời câu hỏi:Vì sao Hà lại khóc?
HS nghe và đọc thầm theo.
Nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài. Mỗi HS chỉ đọc 1 câu.
Đọc nối ti ... ên bảng. Trong 3 phút đội nào tìm được nhiều từ hơn là đội thắng cuộc.
Bài 3 
b) Yêu cầu HS đọc rồi tìm những từ có tiếng chứa vần/ vầng, dân/ dâng.
Tổng kết giờ học.
Dặn HS viết lại cho đúng các lỗi sai, ghi nhớ các trường hợp cần phân biệt chính tả trong bài.
Hát 
Viết theo lời đọc của GV.
- Bài trên chiếc Bè
Kể về Dế Mèn và dế Trũi.
Đi ngao du thiên hạ.
Bằng bè được kết từ những lá bèo sen.
Đoạn trích có 5 câu.
Viết hoa chữ cái đầu tiên.
Có 3 đoạn.
Viết hoa chữ cái đầu đoạn và lùi vào 1 ô li.
Viết hoa chữ Trên vì đây là tên bài, viết hoa chữ Dế Trũi vì đây là tên riêng.
Đọc các từ: Dế Trũi, ngao du, núi xa, đen sạm, thoáng gặp, rủ nhau, say ngắm
2 học sinh lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con.
Nghe GV đọc và viết bài.
Đọc đề.
Tìm từ ngữ theo yêu cầu.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Thứ6.ngày24tháng9..năm2010
TẬP VIẾT
(1 tiết)
I. MỤC TIÊU
Biết viết chữ cái C hoa (1 dòng theo cỡ vừa và nhỏ.) Chữ và câu ứng dụng : Chia (1 dòng theo cỡ vừa và nhỏ.) ,Chia ngọt sẻ bùi (3 lần )
DÀNH CHO HS KHÁ GIỎI : viết sạch đẹp trình bày cân đối 
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
Mẫu chữ cái C hoa đặt trong khung chữ mẫu.
Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Chia, Chia ngọt sẻ bùi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1Ổn định 
1 phút 
2Kiểm tra
7 phút 
3. Day bài mới (30 phút )
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn tập viết
Hướng dẫn viết chữ hoa
Quan sát số nét, quy trình viết chữ C
Viết bảng
 Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
Giới thiệu cụm từ ứng dụng.
 Quan sát và nhận xét
Viết bảng
Hướng 
dẫn viết vào vở tập viết 
4 .Củng cố, dặn dò
2 phút 
Yêu cầu HS lấy bảng con viết chữ cái hoa B, chữ Bạn.
2 HS lên bảng viết chữ cái hoa B, cụm từ ứng dụng Bạn bè sum họp.
Nêu tên bài học
 Quan sát và tìm quy trình viết chữ B hoa.
Treo mẫu chữ.
Cữ cái C hoa cao mấy đơn vị, rộng mấy đợn vị chữ?
Chữ C hoa được viết bởi mấy nét?
Nêu: Chữ hoa C được viết bởi 1 nét liền (Vừa nêu vừa viết theo mẫu chữ trong khung chữ).
Viết lại chữ C trên bảng, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết.
 Viết bảng
Yêu cầu HS viết vào không trung chữ C hoa sau đó viết vào bảng con.
 Giới thiệu cụm từ ứng dụng
Yêu cầu HS mở Vở tập viết, đọc từ, cụm từ ứng dụng.
Hỏi: Chia ngọt sẻ bùi có nghĩa là gì? Chú ý, kết luận lại nghĩa chính xác cho HS.
 Quan sát và nêu cách viết
Chia ngọt sẻ bùi gồm mấy chữ? Là những chữ nào?
Những chữ nào cao 1 đơn vị chữ?
Những chữ nào cao 1 đơn vị rưỡi?
Những chữ còn lại chỉ cao mấy đơn vị chữ?
Yêu cầu HS quan sát và nêu vị trí các dấu thanh.
 Viết bảng
Yêu cầu HS viết chữ Chia vào bảng con. Theo dõi và chỉnh sửa cho các em.
Yêu cầu HS viết vào Vở tập viết 1.
Nhận xét tiết học.
Yêu cầu viết phần còn lại của bài trong Vở bài tập.
Hát 
Quan sát.
Cao 5 li, rộng 4 li.
Viết bằng 1 nét liền.
Viết vào bảng con chữ C hoa.
Đọc: Chia, Chia ngọt sẻ bùi.
Nghĩa là yêu thương đùm bọc lẫn nhau sung sướng cùng hưởng, cực khổ cùng chịu.
Chia ngọt sẻ bùi gồm 4 chữ, là Chia, ngọt, sẻ, bùi.
Chữ i, a, n, o, s, e, u, i.
Chữ t.
Cao 2 đơn vị rưỡi, đó là C, h, g, b.
Dấu nặng ở dưới chữ o, dấu hỏi trên đầu chữ e, dấu huyền trên đầu chữ u.
Viết bảng.
Tập viết.
VI .RÚT KINH NGHIỆM 
 TẬP LÀM VĂN
Bài Cảm ơn ,xin lỗi
(1 tiết)
I. MỤC TIÊU
Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp.đơn giản (BT 1 ,BT 2 )
Biết nói 2 đến 3 câu về nội dung mỗi bức tranh, trong đó có dùng lời cảm ơn hay xin lỗi (BT3)
DÀNH CHO HS KHÁ GIỎI 
Viết được những điều vừa nói thành đoạn văn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
Tranh minh họa bài tập 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 Ổn định 
1 phút 
2. Kiểm tra bài cũ
6 phút 
3. Dạy – học bài mới (30 phút )
3.1. Giới thiệu bài
3.2.Hướng dẫn làm bài tập
4. Củng cố, dặn dò
2 phút 
Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu ùc.
Nhận xét, cho điểm HS.
NÊU TÊN BÀI HỌC 
Bài 1
Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
Em nói thế nào khi bạn cùng lớp cho em đi chung áo mưa?
Nhận xét, khen ngợi các em nói lời cảm ơn lịch sự.
Nêu: Khi nói lời cảm ơn thì chúng ta phải tỏ thái độ lịch sự, chân thành, nói lưòi cảm ơn với người lớn tuổi phải lễ phép, với bạn bè thân mật. Người Việt Nam có nhiều cách nói cảm ơn khác nhau.
Tiến hành tương tự với các tình huống còn lại.
Bài 2
Tiến hành tương tự như bài tập 1.
Nhắc nhở HS: Khi nói lời xin lỗi em cần có thái độ thành khẩn.
Bài 3
Yêu cầu HS đọc đề bài.
Treo tranh 1 và hỏi: Tranh vẽ gì?
Khi được nhận quà, bạn nhỏ phải nói gì?
Hãy dùng lời của em kể lại nội dung bức tranh này, trong đó có sử dụng lời cảm ơn.
Nhận xét, có thể hướng dẫn HS thêm câu chỉ lý do tặng quà, miêu tả món quà, miêu tả thái độ của bạn nhỏ để câu chuyện thêm sinh động.
Treo tranh 2 và tiến hành tương tự.
Bài 4
Yêu cầu HS tự viết vào Vở bài tập bài đã nói của mình về 1 trong 2 bức tranh và cho điểm HS.
Tổng kết tiết học.
Dặn dò HS nhớ thực hiện nói lời cảm ơn, xin lỗi trong cuộc sống hằng ngày.
HÁT 
+ HS 1: Kể lại câu chuyện Gọi bạn theo tranh minh họa.
+ HS 2: Đọc danh sách tổ mình đã làm trong tiết Tập làm văn trươc
Đọc yêu cầu.
Nhiều HS trả lời, ví dụ: Cảm ơn bạn! Cảm ơn bạn nhé! Mình cảm ơn bạn nhiều! Bạn thật tốt, không có bạn thì mình ướt hết rồi!
Em lỡ bước, giẫm chân vào bạn: Oâi! Tớ xin lỗi!/ Tớ xin lỗi, tớ không cố ý
Đọc đề bài.
Tranh vẽ một bạn nhỏ đang được nhận quà của mẹ (cô, bác)
Bạn phải cảm ơn mẹ (cô, bác)
HS nói với bạn bên cạnh, sau đó một vài HS trình bày trước lớp.
Viết bài sau đó đọc bài trước lớp. Cả lớp nghe, nhận xét.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Môn Toán
28 + 5
MỤC TIÊU :
Biết thực hiện phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100ù dạng 28 + 5 .
Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước . 
Biết giải bài toán bằng 1 phép tính cộng 
DÀNH CHO HS KHÁ GIỎI : làm bài tập 2 
ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Que tính . 
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Nội dung 
Hd của giáo viên 
Hd của hs 
1 Ổn định (1 phút )
2 Kiểm tra bài cũ (6 phút )
 3. Dạy học bài mới (30 phút )
3.1. Giới thiệu bài
3.2. Hướng dẫn thực hiện phép cộng 
3.3. Luyện tập, thực hành
4. Củng cố, dặn dò
2 phút 
Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau : 
Nhận xét và cho điểm HS .
	GV giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài lên bảng
Bước 1 : Giới thiệu 
-Nêu bài toán : Có 28 que tính, thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ? 
- Để biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm thế nào ?
Bước 2 : Đi tìm kết quả : 
- GV yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả .
Bước 3 : Đặt tính và thực hiện phép tính 
- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính.
- Hỏi : Em đã đặt tính như thế nào ? 
- Tính như thế nào ?
Yêu cầu một số HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính trên.
Bài 1
Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bài tập . 
- Có thể hỏi thêm về cách thực hiện một vài phép tính. 
Bài 2
- Gọi 1 HS đọc đề bài . 
- Hướng dẫn : Muốn làm bài tập đúng, HS phải nhẩm để tìm được kết quả trước sau đó nối phép tính với số ghi kết quả của phép tính đó. 
- Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập. 
- Gọi HS đọc chữa .
Bài 3
 Yêu cầu HS đọc đề bài .
- Gọi 1 HS lên bảng viết tóm tắt.
- Yêu cầu HS làm bài, 1 HS làm trên bảng lớp . 
- Nhận xét và cho điểm HS .
Bài 4
Gọi 1 HS đọc đề bài .
- Yêu cầu HS vẽ vào Vở bài tập. 
- Hãy nêu lại cách vẽ đoạn thẳng có độ dài 5 cm .
 GV gọi 1 HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 28 + 5 .
- Tổng kêt giờ học . 
Hát 
+ HS 1 : đọc thuộc lòng bảng các công thức 8 cộng với 1 số .
+ HS 2 tính nhẩm : 
 8 + 3 + 5 8 + 4 + 2
8 + 5 + 1 
Nghe và phân tích đề toán .
 - Thực hiện phép cộng 28+ 5 . 
 28
 5
 33
+
- Thao tác trên que tính và đưa ra kết quả : 33 que tính .
- 
- Viết 28 rồi viết 5 xuống dưới thẳng cột với 8.Viết dấu + và kẻ vạch ngang.
- Tính từ phải sang trái : 8 cộng 5 bằng 13, viết 3, nhớ 1. 2 thêm 1 là 3. Vậy 28 cộng 5 bằng 33.
- HS làm bài . Sau đó nối tiếp nhau nêu kết quả của từng phép tính
Mỗi số 51, 43, 47, 25 là kết quả của phép tính nào ?
- HS làm bài .
- HS đọc làm bài. Chẳng hạn : 51 bằng 48 + 3,
1 HS đọc đề bài . 
Tóm tắt
 Gà : 18 con
 Vịt : 5 con
 Gà và vịt : ...... con ?
Bài giải 
Số con gà và vịt có là :
18 + 5 = 23 ( con )
Đáp số : 23 con 
Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5 cm.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC :
SINH HOẠT
Giáo viên nhâïn xét chung về học tập, nề nếp, vệ sinh .Cán sự báo cáo .Giáo viên tuyên dương những mặt tốt, nhắc nhỡ chung 
PHỤ ĐẠO 
I Mục tiêu :Giúp học sinh nâng cao dần tốc đôï đọc 
II Chuẩn bị :Sgk 
III Thực hiện 
1 Ổn định :học sinh trật tự 
2 Kiểm tra :học sinh đọc bài : Bím tóc đuôi sam và trả lời câu hỏi :trong truyện có những nhân vật nào 
3 kết quả 
Tốt độ 	 	 đối tượng 
	Tình 
 Kiệt
	 Giang 
 Bảo luân 
Vĩnh Thanh, ngày. Tháng...năm 2010
Tổ ký duyệt
Phương pháp ..
Hình thức 
Nội dung 
Tổ trưởng
Đinh Hồng Lĩnh 
BAN GIÁM HIỆU DUYỆT
Phương pháp ..
Hình thức 
Nội dung 
	PHĨ HIỆU TRƯỞNG
 LÂM KIM CƯƠNG 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 4 ki I.doc