Toán
Tiết 1 : Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
I. Mục tiêu
- *Giúp HS ôn tập củng cố cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
- Rèn kĩ năng đọc, viết các số có ba chữ số
II. Đồ dùng
GV : Bảng phụ + phiếu BT viết bài 1
HS : vở
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Tuần 1 Thứ tư ngày 5 tháng 9 năm 2012 Toán Tiết 1 : Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số I. Mục tiêu - *Giúp HS ôn tập củng cố cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số - Rèn kĩ năng đọc, viết các số có ba chữ số II. Đồ dùng GV : Bảng phụ + phiếu BT viết bài 1 HS : vở III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức ( kiểm tra sĩ số ) 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới 1. HĐ1 : Đọc, viết các số có ba chữ số * Bài 1 trang 3 - GV treo bảng phụ - 1 HS đọc yêu cầu BT - GV phát phiếu BT * Bài 2 trang 3 - GV treo bảng phụ - 1 HS đọc yêu cầu BT - Phần a các số được viết theo thứ tự nào ? - Phần b các số được viết theo thứ tự nào ? 2. HĐ2 : So sánh các số có ba chữ số * Bài 3 trang 3 - Yêu cầu HS mở SGK, đọc yêu cầu BT - GV HD HS với trường hợp 30 + 100 .. 131 Điền luôn dấu, giải thích miệng, không phải viết trình bày - GV quan sát nhận xét bài làm của HS * Bài 4 trang 3 - Đọc yêu cầu BT - Vì sao em chọn số đó là số lớn nhất ? - Vì sao em chọn số đó là số bé nhất ? * Bài 5 trang 3 - Đọc yêu cầu bài tập - HS hát - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS + Viết ( theo mẫu ) - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm phiếu - Đổi phiếu, nhận xét bài làm của bạn - 1 vài HS đọc kết quả ( cả lớp theo dõi tự chữa bài ) + Viết số thích hợp vào ô trống - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở - Nhận xét bài làm của bạn a) 310, 311, 312, 313, 314, 315, 316, 317, 318, 319. b) 400, 399, 398, 397, 396, 395, 394, 393, 392, 391. - Các số tăng liên tiếp từ 310 dến 319. - Các số giảm liên tiếp từ 400 dến 391. + Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm - HS tự làm bài vào vở 303 < 330 30 + 100 < 131 615 > 516 410 - 10 < 400 + 1 199 < 200 243 = 200 + 40 + 3 + Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong các số - HS tự làm bài vào vở - Vì số đó có chữ số hàng trăm lớn nhất - Vì số đó có chữ số hàng trăm bé nhất + HS đọc yêu cầu BT - HS tự làm bài vào vở a) Theo thứ tự từ bé đến lớn 162, 241, 425, 519, 537, 830. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé 830, 537, 519, 425, 241, 162. - HS đổi vở, nhận xét bài làm của bạn 3. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Khen những em có ý thức học, làm bài tốt ___________________ Tự nhiên và xã hội Tiết 1 : Hoạt động thở và cơ quan hô hấp I. Mục tiêu - HS có khả năng nhận ra sự thay đổi của lồng ngực khi hít vào và thở ra - Chỉ và nói được tên các bộ phận của cơ quan hô hấp trên sơ đồ - Chỉ trên sơ đồ và nói được đường đi của không khí khi ta hít vào và thở ra - Hiểu được vai trò và hoạt động thở đối với sự sống của con người II. Đồ dùng GV : hình vẽ trong SGK HS : SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Mở đầu - GV giới thiệu môn học 2. Bài mới a. HĐ1 : Thực hành cách thở sâu * Mục tiêu : HS nhận biết được sự thay đổi của lồng ngực khi ta hít vào thật sâu và thở ra hết sức * Cách tiến hành Bước 1 : trò chơi - Em có cảm giác như thế nào sau khi nín thở lâu ? Bước 2 : - Nhận xét sự thay đổi của lồng ngực - So sánh lồng ngực khi hít vào và thở ra bình thường và khi thở sâu - Nêu ích lợi của việc thở sâu - HS bịt mũi nín thở - Thở gấp hơn sâu hơn lúc bình thường - 1 HS thực hiện động tác thở sâu - Cả lớp thực hiện động tác hít vào thật sâu và thở ra hết sức - HS nhận xét * GV KL : Khi ta thở, lồng ngực phồng lên, xẹp xuống đều đặn đó là cử động hô hấp. Cử động hô hấp gồm hai động tác : hít vào và thở ra. Khi hít vào thật sâu thì thổi phồng lên để nhận nhiều không khí, lồng ngực sẽ nở to ra. Khi thở ra hết sức, lồng ngực xẹp xuống, đẩy không khí từ phổi ra ngoài b. HĐ2 : Làm việc với SGK * Mục tiêu - Chỉ trên sơ đồ và nói được tên các bộ phận của cơ quan hô hấp - Chỉ trên sơ đồ và nói được đường đi của không khí khi ta hít vào và thở ra - Hiểu được vai trò của hoạt động thở đối với sự sống của con người * Cách tiến hành Bước 1 : Làm việc theo cặp Bước 2 : Làm việc cả lớp - GV giúp HS hiểu cơ quan hô hấp là gì và chức năng từng bộ phận của cơ quan hô hấp - HS QS hình vẽ trong SGK - 1 en hỏi 1 em trả lời - 1 số cặp HS lên bảng hỏi đáp GVKL : Cơ quan hô hấp là cơ quan thực hiện sự trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường bên ngoài. Cơ quan hô hấp gồm : mũi, khí quản, phế quản và hai lá phổi. Mũi, khí quản và phế quản là đường dẫn khí. Hai lá phổi có chức năng trao đổi khí c Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Về nhà ôn lại bài Thứ năm ngày 6 tháng 9 năm 2012 Tiếng Anh Tiết 1: Gv chuyên soạn, giảng ______________ Toán Tiết 2 : Cộng, trừ các số có ba chữ số ( không nhớ ) I. Mục tiêu - *Giúp HS : Ôn tập, củng cố, cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số - Củng cố giải bài toán ( có lời văn ) về nhiều hơn, ít hơn. II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết bài 1 HS : Vở III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn dịnh tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm 452 ......425 376 ........763 3. Bài mới * Bài 1 trang 4 - HS đọc yêu cầu BT - GV nhận xét bài làm của HS * Bài 2 trang 4 - Đọc yêu cầu BT - GV nhận xét bài làm của HS * Bài 3 trang 4 - GV đọc bài toán - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Gọi HS tóm tắt bài toán - HS tự giải bài toán vào vở - GV theo dõi, nhận xét bài làm của HS * Bài 4 trang 4 - GV đọc bài toán - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Em hiểu nhều hơn ở đây nghĩa là thế nào ? - GV gọi HS tóm tắt bài toán - Yêu cầu HS giải bài toán vào vở - GV thu 5, 7 vở chấm - Nhận xét bài làm của HS * Bài 5 trang 4 - GV cho HS tự lập đề toán mà phép tính giải là một trong 4 phép tính đó - HS hát - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào nháp + Tính nhẩm - HS tính nhẩm, ghi kết quả vào chỗ chấm ( làm vào vở ) ....................... ....................... - Nhận xét bài làm của bạn + Đặt tính rồi tính - HS tự đặt tính rồi tính kết quả vào vở - HS đổi chéo vở kiểm tra bài làm của nhau - Tự chữa bài nếu sai + 1 HS đọc lại, cả lớp theo dõi SGK - Bài toán cho biết khối lớp 1 có 245 HS, khối lớp hai ít hơn khối lớp một 32 HS - Khối lớp hai có bao nhiêu HS Tóm tắt Khối một : 245 HS Khối hai ít hơn khối một : 32 HS Khối lớp hai có ....... HS ? Bài giải Đáp số : 213 HS + 1 HS đọc lại, cả lớp theo dõi SGK - Giá tiền một phong bì là 200 đồng, giá tiền một tem thư nhiều hơn một phong bì là 600 đồng - Giá tiền một tem thư là bao nhiêu ? - Giá tem thư bằng giá phong bì và nhiều hơn 600 đồng Tóm tắt Phong bì : 200 đồng Tem thư nhiều hơn phong bì : 600 đồng Một tem thư giá ...... đồng ? Bài giải Đáp số : 800 đồng + HS đọc yêu cầu bài tập - HS tự lập các phép tính đúng - HS tập lập đề toán * Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Khen những em có ý thức học tốt Tập đọc - Kể chuyện Tiết 1 – 2: Cậu bé thông minh I Mục tiêu * Tập đọc + Rèn kĩ năng đọc thành tiếng : - Đọc trôi chảy toàn bài, đọc đúng các từ ngữ : hạ lệnh, làng, vùng nọ, nộp, lo sợ..... - Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ - Biết đọc phân biệt lời ngời kể với lời các nhân vật ( cậu bé, nhà vua ) + Rèn kĩ năng đọc hiểu : - Đọc thầm nhanh hơn lớp 2 - Hiểu nghĩa của các từ ngữ khó đợc chú giải cuối bài - Hiểu ND và ý nghĩa của câu chuyện ( ca ngợi sự thông minh, tài chí của cậu bé ) * Kể chuyện + Rèn kĩ năng nói : - Dựa vào trí nhớ và tranh, kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện - Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, thay đổi giọng kể cho phù hợp với ND + Rèn kĩ năng nghe : - Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện - Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp đợc lời kể của bạn II. Đồ dùng GV : Tranh minh hoạ bài đọc và và truyện kể trong SGK Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần HD HS luyện đọc HS : SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tập đọc A. Mở đầu - GV giới thiệu 8 chủ điểm của SGK Tiếng Việt 3, T1 - GV kết hợp giải thích từng chủ điểm B. Bài mới 1. Giới thiệu - GV treo tranh minh hoạ - giới thiệu bài 2. Luyện đọc * GV đọc toàn bài - GV đọc mẫu toàn bài - GV HD HS giọng đọc * HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ a. Đọc từng câu - Kết hợp HD HS đọc đúng các từ ngữ : hạ lệnh, làng, vùng nọ, nộp, lo sợ..... b. Đọc từng đoạn trớc lớp + GV HD HS nghỉ hơi đúng các câu sau : - Ngày xa, / có một ông vua muốn tìm ngời tài ra giúp nớc. // Vua hạ lệnh cho mỗi làng trong vùng nọ / nộp một con gà trồng biết đẻ trứng, / nếu không có / thì cả làng phải chịu tội. // ( giọng chậm rãi ) - Cậu bé kia, sao dám đến đây làm ầm ĩ ? ( Giọng oai nghiêm ) - Thằng bé này láo, dám đùa với trẫm ! Bố ngơi là đàn ông thì đẻ sao đợc ! ( Giọng bực tức ) + GV kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ chú giải cuối bài c. Đọc từng đoạn trong nhóm - GV theo dõi HD các em đọc đúng 3. HD tìm hiểu bài - Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm ngời tài ? - Vì sao dân chúng lo sợ khi nghe lệnh của nhà vua ? - Cậu bé đã làm cách nào để vua thấy lệnh của ngài là vô lí ? - Trong cuộc thử tài lần sau cậu bé yêu cầu điều gì ? - Vì sao cậu bé yêu cầu nh vậy ? - Câu chuyện này nói lên điều gì ? 4. Luyện đọc lại - GV đọc mẫu một đoạn trong bài - GV và cả lớp nhận xét, bình chọn cá nhân và nhóm đọc tốt - Cả lớp mở mục lục SGK - 1, 2 HS đọc tên 8 chủ điểm + HS quan sát tranh - HS theo dõi SGK, đọc thầm + HS nối nhau đọc từng câu trong mỗi đoạn + HS nối nhau đọc 3 đoạn trong bài - HS luyện đọc câu + HS đọc theo nhóm đôi - 1 HS đọc lại đoạn 1 - 1 HS đọc lại đoạn 2 - Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3 + HS đọc thầm đoạn 1 - Lệnh cho mỗi làng trong vùng phải nộp một con gà trống biết đẻ trứng - Vì gà trống không đẻ trứng đợc + HS đọc thầm đoạn 2- thảo luận nhóm - Cậu nói một chuyện khiến vua cho là vô lí ( bố đẻ em bé ) + HS đọc thầm đoạn 3 - Yêu cầu sứ giả về tâu Đức Vua rèn chiếc kim thành một con dao thật sắc để sẻ thịt chim - Yêu cầu một việc vua không làm nổi để khỏi phải thực hiện lệnh của vua + HS đọc thầm cả bài - Câu chuyện ca ngợi tài chí của cậu bé + HS chia thành các nhóm, mỗi nhóm 3 em ( HS mỗi nhóm tự phân vai : ngời dẫn chuyện, cậu bé, vua ) - Tổ chức 2 nhóm thi đọc chuyện theo vai Kể chuyện 1. GV nêu nhiệm vụ - QS 3 tranh minh hoạ 3 đoạn truyện, tập kể lại từng đoạn của câu chuyện ... hức trũ chơi . Chia lớp thành 3 đội và hỏt phiếu ghi sẵn đề cho HS và yờu cầu lần lượt lờn bảng điền. - Nờu cỏch làm cho cả lớp nghe ? c. Củng cố dặn dũ : Nhận xột giờ học. Về nhà ụn lại bài và chuẩn bị bài sau. - 1 HS lờn bảng đọc. - Cả làm nhận xột. - Đọc nối tiếp cỏc phộp tớnh - Đọc kết quả : 6 x 5 = 30 6 x 10 = 60 6 x 2 = 12 6 x 7 = 42 6 x 8 = 48 6 x 3 = 18 6 x 9 = 54 6x 6 =36 6 x 4 = 24 - Đọc nối tiếp cỏc phộp tớnh ...đổi chổ cỏc thừa số ... tớch khụng đổi - 2 HS đọc đề bài. Lớp làm bài vào vở - 1 HS nờu cỏch thực hiện : Phộp tớnh : 6 x 9 + 6 = 54 + 6 = 60 Lớp làm phộp tớnh:6 x 5 + 29 = 30 + 29 = 59 - 2 HS đọc đề bài. 1 HS lờn bảng thực hiện; - Tự suy nghĩ, túm tắt và tỡm cỏch giải. - Tiến hành trũ chơi - Mỗi nhúm trỡnh bày cỏch giải của mỡnh Tập viết Tiết 4: Ôn chữ hoa C I..Mục tiờu: -*Viết đỳng chữ hoa C(1 dũng),L,N (1 dũng); viết đỳng tờn riờng Cửu Long (1 dũng) và cõu ứng dụng:Cụng cha... trong nguồn chảy ra (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. -Giỏo dục cho HS ý thức giữ vở sạch chữ đẹp II.Đồ dựng dạy học: - GV : Mẫu chữ viết hoa C, L , T, S, N cõu ứng dụng viết trờn bảng phụ - HS : Bảng con, vở tập viết. III .Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: Yờu cầu HS viết : B, BốHạ. 2. Bài mới : Giới thiệu bài : Hướng dẫn HS luyện viết Luyện viết chữ hoa: Yờu cầu quan sỏt chữ mẫu. Hóy nờu quy trỡnh viết hoa? Viết mẫu lờn bảng: - Yờu cầu HS viết bảng con C L N Luyện viết từ ứng dụng : Dỏn tờn riờng cần viết lờn bảng: Giới thiệu địa danh Cửu Long là dũng sụng lớn nhất nước ta chảy qua nhiều tỉnh Nam Bộ. Trong từ ứng dụng cú những chữ cỏi nào viết hoa ? Nhận xột gỡ độ cao, khoảng cỏch cỏc chữ ? Viết bảng mẫu: Cửu Long Hửụựng daồn vieỏt caõu ửựng duùng Treo baỷng phuù cho HS ủoùc Giaỷi thớch caõu ca dao yự noựi coõng lao cha meù raỏt lụựn.Vieỏt maóu leõn baỷng Cụng cha như núi Thá Vieỏt vaứo vụỷ taọp vieỏt: Cho HS mụỷ vụỷ vaứ vieỏt vaứo Theo doừi, uoỏn naộn, thu ( 10 baứi )chaỏm nhaọn xeựt. - 2 HS vieỏt. Caỷ lụựp vieỏt baỷng con - Quan saựt. - Neõu. - 2 HS leõn baỷng vieỏt. - Lụựp vieỏt baỷng con - Quan saựt ủoùc nhaồm. - Laộng nghe - Theo doừi ... C, L ...chửừ caựi h, t ,s, y cao 2,5 li: t cao 1 li rửụừi, caực chửừ khaực cao 1 li. - Vieỏt baỷng con - Vieỏt chửừ C : cụừ nhoỷ - Vieỏt chửừ L, N : cụừ nhoỷ. - Vieỏt 1 doứng Cửừa Long : cụừ nhoỷ. - Vieỏt 1 doứng caõu ửựng duùng : cụừ nhoỷ. - 2 HS ủoùc caõu ửựng duùng - Thửùc hieọn vieỏt 2 laàn *. Củng cố - dặn dũ : Nhận xột tiết học. Về nhà ụn bài tiếp tiết sau . Chính tả (nghe – viết) Tiết 8: Ông ngoại I. .Mục tiờu: : - *Nghe- viết đỳng bài chớnh tả; trỡnh bày đỳng hỡnh thức văn xuụi. - Tỡm và viết đỳng2-3 tiếng cú vần oay (BT2). Làm đỳng (BT3) - Bổ sung : Rốn kĩ năng nghe viết chớnh xỏc một đoạn của bài tập đọc. - Giỏo dục cho cỏc em ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II.Đồ dựng dạy học: - GV : Bảng phụ ghi sẵn nd BT 2 . - HS : Bảng con, vở chớnh tả, vở BT TV. III. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: Yờu cầu HS viết cỏc từ thửa ruộng, ngẩng lờn ,dõng lờn . Theo dừi và nhận xột 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : b. Hướng dẫn nghe viết: - Đọc mẫu đoạn 4 củabài ụng ngoại - Lớp đọc thầm sgk. Yờu cầu 2 HS đọc lại. Tỡm hiểu nội dung đoạn viết + Khi đến trường ụng ngoại đó làm gỡ để cậu bộ yờu trường hơn ? Hướng dẫn cỏch trỡnh bày: + Đoạn văn gồm cú mấy cõu? Những chữ nào được viết hoa? Hướng dẫn viết từ khú: Yờu cầu tỡm từ khú cú trong bài dễviết sai từ khú - Đọc từ khú vừa viết. Viết chớnh tả: Đọc từng cõu, HS viết bài vào vở - Đọc lại bài cho HS soỏt lỗi. Thu - chấm bài: Thu bài (7-10 bài ). - Nhận xột bài viết của HS. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2 a : Treo bảng phụ yờu cầu đọc đề và suy nghĩ làm bài vào vở bài tập Bài 3a : Đọc đề - Suy nghĩ làm bài - Chốt lời giải đỳng : Giỳp - dữ - ra - 3 HS lờn viết bảng. 3 tổ viết 3 từ bảng vào con. Lớp theo dừi và nhận xột. - Lắng nghe - 2 em đọc lại ..ụng dẫn cậubộ đi lang thang khắp cỏc lớp học cho cậu gừ tay vào chiếc trống trường ...- Gồm cú 5 cõu ...viết hoa cỏc từ đầu cõu, tờn riờng Cỏc tư khú : nhấc bổng ,gừ thử , loang lỗ , trong trẻo - 1 HS viết bảng Lớp viết bảng con. - Vài HS đọc. Chộp bài. - Cho HS đổi bài cho nhau để soỏt lỗi bài của mỡnh. - 1 HS đọc lại đề - 2 HS lờn bảng làm - Lớp theo dừi và làm vào vở BT TV Cỏc từ: nước xoỏy ,loay hoay, hớ hoỏy - 1 HS lờn bảng làm - Lớp theo dừi nhận xột c. Củng cố dặn dũ : Nhận xột giờ học.Tuyờn dương những HS học tập tớch cực. Thứ sáu ngày 28 tháng 9 năm 2012 Tiếng Anh Tiết 8: GV chuyên soạn giảng. _____________________________ Toán Tiết 20: Nhân số có 2 chữ số với số có một chữ số (không nhớ) I..Mục tiờu: - *Biết làm tớnh nhõn số cú hai chữ số với số cú một chữ số( khụng nhớ). -Vận dụng được để giải bài toỏn cú một phộp nhõn. -Ghi chỳ, bài tập cần làm:Bài 1, Bài2( b),Bài3 II. Đồ dựng dạy học: - GV : bảng phụ, phiếu học tập ghi bài tập - HS : bảng con, sgk, vở. II.. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ : Yeõu caàu laứm baứi taọp 4 ( sgk). Nhận xột 2. Baứi mụựi : a. Giụựi thieọu baứi : b. HD thực hiện phép nhân - Viết bảng : 12 x 3 =? - Yờu cầu HS tớnh kết quả của phộp nhõn baống pheựp tớnh khaực ủeồ thửực hieọn keỏt quaỷ + 12 x 3 baống bao nhieõu ? + Từ phộp tớnh ngang chuyển sang phộp tớnh dọc - Yờu cầu HS cả lớp thực hiện trờn giấy nhỏp - Nờu cỏch thực hiện pt này ta thực hiện theo thứ tự nào ? Yờu cầu vài HS nờu cỏch thực hiện 2 . Thực hành Bài 1 : Củng cố về cỏch nhõn số cú hai chữ số với số cú một chữ số. Yờu cầu HS đọc yờu cầu của đề + Bài tập này yờu cầu chỳng ta làm gỡ ? - Vài hS nờu cỏch thực hiện pt nhõn trờn Bài 2 : Rốn kĩ năng đặt tớnh và tớnh đỳng kết quả - Đọc đề.Yờu cầu làm bài vào vở 2 em lờn bảng làm. Thu vở chấm bài -Khuyến khớch HS khỏ giỏi là thờm mục b. Bài 3 : Rốn kĩ năng giải toỏn cú lời văn cú liờn quan đế phộp nhõn - Đọc đề và phõn tớch đề toỏn + Bài cho ta biết gỡ ? Bài hỏi ta gỡ ?Yờu cầu HS giải . Nhận xột chữa bài 3. Cuỷng coỏ - daởn doứ : Nhận xột giụứ hoùc -Tổ chức trũ chơi thụng qua bài tập 4 - Phỏt phiếu học tập để HS thực hiện trũ chơi + Mỗi phộp tớnh nối đỳng với kết quả Tuyờn dương tổ thắng cuộc. - Nhaùõn xeựt giụứ hoùc 1 em leõn baỷng laứm. Caỷ lụựp laứm baỷng con Theo doừi nhaọn xeựt Thay baống pheựp tớnh coọng Tớnh : 12 x 3 = 12 + 12 + 12 = 36 Neõu 12 x 3 = 36 Đặt tớnh 12 x 3 36 Từ phải sang trỏi ( từ hàng đơn vị đến hàng chục rồi đến hàng trăm ) - Tớnh kết quả - 3 HS lờn bảng làm cả lớp bảng con - Kết quả phộp tớnh : 48 ,8 ,55, 80 - Đọc đề bài - 2 HS lờn bảng làm cả lớp làm vào vở 32 11 42 13 x 3 x 6 x 2 x 3 96 66 84 39 - 2 em đọc đề. 1 em lờn bảng giải Bài giải Số bỳt màu cú trong bốn hộp cú là : 12 x 4 = 48 (bỳt chỡ) Đỏp số :48 bỳt chỡ 42 x 2 32 x 2 34 x 2 46 66 84 64 Tập làm văn Tiết 4: Nghe kể: “Dại gì mầ đổi”. Điền vào giấy tờ in sẵn. I.Mục tiờu: -*Nghe- kể lại được cõu chuyện Dại gỡ mà đổi( BT1) . II .Đồ dựng dạy học: - T: Tranh minh hoạ Dại gỡ mà đổi .Bảng lớp viết 3 cõu hỏi (SGK) làm điểm tựa cho cỏc em kể chuyện . - HS: SGK ,ở III .. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ : Yờu cầu HS kể cho cả lớp nghe về gia đỡnh mỡnh - Theo dừi và Nhận xột 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : b. Hướng dẫn làm bài tập : Bài 1 : Dựng tranh minh hoạ để kể chuyện Kể chuyện ( giọng vui , chậm rói ) . Tỡm hiểu nội dung cõu chuyện thụng qua nội dung cõu hỏi : + Vỡ sao mẹ doạ đổi cậu bộ ? + Cậu bộ trả lời mẹ như thế nào ? + Vỡ sao cậu bộ nghĩ như vậy ? + Theo em cõu chuyện buồn cười ở chỗ nào ? Kể lần 2. Thực hành kể chuyện. - Kể theo nhúm tổ cỏ nhận. - Theo dừi và Nhận xột - 5 HS nối tiếp nhau để kể - Lớp theo dừi nhận xột - 2 HS đọc yờu cầu của bài và cỏc cõu hỏi gợi ý .Cả lớp đọc thầm theo - Cả lớp quan sỏt tranh minh hoạ trong SGK đọc thầm cỏc gợi ý vỡ cậu rất nghịch mẹ chẳng đổi được đõu cậu cho rằng khụng ai muốn đổi một đứa con ngoan lấy một đứa con nghịch ngợm . Chỳ ý nghe . Sau đú nhỡn cõu hỏi gợi ý trờn bảng tự kể lại chuyện 2 HS giỏi kể - Tập kể theo nhúm 4 – 5HS thi kể c. Củng cố - dặn dũ : Nhận xột giờ học. Tuyờn dương những em học tốt Tự nhiên và xã hội Tiết 8: Vệ sinh cơ quan tuần hoàn I..Mục tiờu: Nờu được một số việc cần làm để giữ gỡn, bảo vệ cơ quan tuần hoàn. Biết được tại sao khụng nờn luyện tập và lao động quỏ sức. Giỏo dục HS Biết giữ gỡn vệ sinh tốt cơ quan tuần hoàn,bảo vệ sức khoẻ II.Đồ dựng dạy học: - T : Cỏc hỡnh vẽ trong sgk T 18, 19,. - HS : sgk, vở . III .. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1Bài cũ :Nờu chức năng của vũng tuần hoàn ? Nhận xột -ghidiểm 2 Bài mới : a Giới thiệu bài * Hoạt động 1: Chơi trũ chơi vận động MT : So sỏnh được mức dộ làm việc của tim khi chơi đựa quỏ sức. Nờu cỏch chơi và luật chơi Tổ chức vận động Thực hành trũ chơi Sau khi vận động em thấy nhịp tim như thế nào *Hoạt động 2: Thảo luận nhúm MT : Nờu được cỏc việc nờn làm và khụng nờn làm để bảo vệ và giữ gỡn vs cơ quan tuần hoàn -Yờu cầu HS quan sỏt tranh trả lời cõu hỏi -Hoạt động nào cú lợi cú lợi cho tim mạch : -Hoạt động nào khụng cú lợi cú lợi cho tim mạch - Tại sao khụng nờn tập luyện quỏ sức? Theo em những trạng thỏi nào xỳc cảm dưới đõy Cú thể làm cho tim đập nhanh hơn + Khi quỏ vui + Lỳc hồi hộp xỳc động mạnh +Lỳc tức giận +Lỳc thư gión Kể một số thức ăn đồ uống giỳp bảo vệ tim mạch và thức ăn đồ uống làm tăng huyết ỏp gõy vỡ động mạch Cho liờn hệ bản thõn 2 em lờn bảng trả lời Lớp theo dừi nhận xột Thực hiện trũ chơi ....em thấy nhịp tim và mạch nhanh hơn so với khi ngồi yờn. Đại diện nhúm lờn trỡnh bày Cỏc nhúm khỏc nhận xột KL: Những trạng thỏi xỳc cảm cú thể làm cho tim đập nhanh hơn. +Khi quỏ vui + Lỳc hồi hộp xỳc động mạnh +Lỳc tức giận .. cỏc loai rau,quả ,thịt bũ.thịt gà ,thịt lợn cỏ ,vừng đều cú lợi cho tim mạch Cỏc thức ăn chứa nhiờu chất bộo như mỡ động vật như rượu bia ,thuốc lỏ ma tuý ...làm tăng huyết ỏp gõy vữa động mạch b. Củng cố dặn dũ : Nhõn xột giờ học chuẩn bị bài sau : Phũng bệnh tim mạch
Tài liệu đính kèm: