Giáo án Lớp 3 Tuần 1 - GV: Quách Văn Quyền

Giáo án Lớp 3 Tuần 1 - GV: Quách Văn Quyền

TIẾT 2 – 3: TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN:

CẬU BÉ THÔNG MINH

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

 A,TẬP ĐỌC:

 - Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người kể và lời các nhân vật.

 - Hiểu ND bài: Ca ngợi sự thông minh và tài trí của cậu bé.

 * GDKNS: KN tư duy sáng tạo, KN ra quyết định, KN giải quyết vấn đề.

 B,KỂ CHUYỆN.

 - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh họa.

 II. CHUẨN BỊ:

 - Bảng phụ viết sẵn đoạn văn “Đến trước . đẻ trứng à” cần luyện đọc

 

doc 33 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 824Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 1 - GV: Quách Văn Quyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp 3b: Tuần 1
Thứ hai ngày 19 tháng 8 năm 2013
Tiết 1: chào cờ
---------------------------------
Tiết 2 – 3: Tập đọc - Kể chuyện:
cậu bé thông minh
I. Mục đích yêu cầu:
 A,Tập đọc:
 - Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người kể và lời các nhân vật.
 - Hiểu ND bài: Ca ngợi sự thông minh và tài trí của cậu bé.
 * GDKNS: KN tư duy sáng tạo, KN ra quyết định, KN giải quyết vấn đề.
 B,Kể chuyện.
 - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh họa.
 II. Chuẩn bị: 
 - Bảng phụ viết sẵn đoạn văn “Đến trước ... đẻ trứng à” cần luyện đọc
III.Các hoạt động dạy học. 
HĐ của thầy.
A. Tập đọc
 1.Mở đầu : Giới thiệu 8 chủ điểm của SGK Tiếng việt 3 tập 1
 -Y/C cả lớp mở mục lục quan sát .
 2.Dạy bài mới:
 a.Giới thiệu bài Thầy yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ chủ điểm: Măng non - Giới thiệu chủ điểm đầu tiên .
HĐ1:HD luyện đọc đúng.
a.GVđọc mẫu, hướng dẫn chung cách đọc
- HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
+Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu
- GV HD học sinh đọc đúng từ khó
- Đọc từng đoạn trước lớp : Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng đoạn trong bài
HD HS đọc đúng giọng các nhân vật
- Giúp HS hiểu nghĩa từ:
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Đọc đồng thanh :Y/cầu 1 HS đọc đoạn 1.
- 1 HS đọc đoạn 2.
- Lớp đọc đồng thanh đoạn 3
HĐ2:Hướng dẫn tìm hiểu bài.
- Y/cầu học sinh đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi :
- Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm người tài?
- Vì sao dân chúng lo sợ khi nghe lệnh của nhà vua?
GVchốt lại ý chính của đoạn 1.
- Y/cầu HS đọc thầm đoạn 2 rồi thảo luận nhóm
- Cậu bé đã làm cách nào để vua thấy lệnh của ngài là vô lý ?
GV: Bố không đẻ được em bé - Gà trống không thể đẻ trứng được .Qua cách đối đáp với vua ta thấy cậu bé rất thông minh .
- Y/cầu HS đọc thầm đoạn 3:
- Trong cuộc thử tài lần sau cậu bé yêu cầu điều gì ?
- Vì sao cậu bé yêu cầu vậy ?
- T chốt lại ý chính đoạn 3
- Câu chuyện này nói lên điều gì ?
HĐ3:Luyện đọc lại
-GV đọc mẫu đoạn 2
-HD đọc theo phân vai
-Chia nhóm –yêu cầu HS luyện đọc
-Thi đọc phân vai
-GV cùng cả lớp nhận xét
B. Kể chuyện 
1. GV nêu nhiệm vụ :
Kể chuyện theo tranh minh hoạ
2. HD HS kể chuyện theo tranh
-Yêu cầu HS quan sát lần lượt 3 tranh minh hoạ 3 đoạn và kể nhẩm
- Nếu HS lúng túng GV HD gợi ý ,đặt câu hỏi gợi ý theo nội dung từng bức tranh
3.Củng cố dặn dò 
+Trong câu chuyện này em thích nhân vật nào ? vì sao? 
+Nhận xét tiết học .
HĐ của trò.
-Chú ý – theo dõi
- HS quan sát tranh minh hoạ bài tập đọc 
-Đọc nối tiếp từng câu - Lưu ý Hs đọc đúng từ khó 
Đọc nối tiếp từng đoạn theo hướng dẫn của GV
- Nhận xét ,bổ sung theo yêu cầu :ngắt nghỉ đúng .
- Đọc chú giải ở SGK.
- Hs trong nhóm nối tiếp nhau nhận xét góp ý cho nhau
- Hs đọc theo yêu cầu
- Đọc và trả lời theo yêu cầu
- Lệnh cho mỗi làng trong vùng nộp một con gà trống biết đẻ trứng
- Vì gà trống không biết đẻ trứng
- Thảo luận theo nhóm đôi rồi trả lời câu hỏi theo yêu cầu
- Bố đẻ em bé (Vô lý) - Gà trống đẻ trứng (vô lý )
- Đọc rồi trả lời câu hỏi
- Rèn chiếc kim khâu thành con dao sắc
- Việc nhà vua làm không làm nổi để cậu bé khỏi phải thực hiện lệnh vua
- Ca ngợi tài trí thông minh và tài trí của cậu bé.
- Chú ý theo dõi - Đọc và nhận xét
- Luyện đọc phân vai trong nhóm
- Các nhóm lần lượt thi đọc
- 3 HS nối tiếp nhau quan sát và kể 3 đoạn của câu chuyện 
- Nhận xét theo hướng dẫn của giáo viên (ND,diễn đạt ,cách thể hiện ...)
- Hs nêu ý kiến
+Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
--------------------------------
Tiết 4: Toán
Đọc, viết so sánh các số có ba chữ số
I. Mục tiêu:
Biết cách đọc, viết và so sánh các số có ba chữ số
II. Đồ dùng:
Chuẩn bị bảng phụ ghi nội dung bài tập 1,2
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
1. Giới thiệu bài: Ôn tập đọc, viết và so sánh các số có ba chữ số
2. Dạy bài mới:
HĐ 1: HD ôn tập về đọc, viết số có ba chữ số.
- GV đọc cho HS viết các số theo lời đọc: 456; 227 ; 134 ; 606.
- GV viết các số có ba chữ số lên bảng yêu cầu HS đọc
-Yêu cầu HS làm bài tập 
HĐ2:HD HS ôn tập về thứ tự và so sánh số .
-Yêu cầu HS làm bài tập 2,3,4
Bài 2: -Yêu cầu HS tự làm bài - Chữa bài và thống nhất kết quả .
? Tại sao trong câu a lại điền 312 vào sau 311?
- Giới thiệu cho HS :Đó là dãy số tự nhiên liên tiếp tăng dần .
Thực hiện tương tự với câu b.
Bài 3:Điền dấu > ; = ; < vào chỗ chấm
-Yêu cầu HS tự làm bài - Chữa bài .
HD HS chữa bài, củng cố :
? Tại sao lại điền : 30+100 < 131?
Bài 4:Khoanh vào số lớn nhất ,bé nhất
Yêu cầu HS giải thích: Em tìm số lớn nhất ,bé nhất như thế nào?
C.Củng cố ,Dặn dò:
 -Nhận xét tiết học .
 -Giao bài tập về nhà.
Hoạt động của trò
-2 HS lên bảng viết, lớp viết vào vở rồi nhận xét .
-2 HS nối tiếp đọc số GV ghi bảng, cả lớp nghe - em khác nhận xét
-2 HS làm trên bảng phụ - lớp làm vào vở.
Nhận xét bài làm trên bảng
-Hs tự làm bài – chữa bài
- Đếm thêm 1 hoặc 312 là số liền sau của 311
Các số cần điền
a)312, 313, 314, 316, 317, 318
b)398, 397, 396, 394, 393, 392, 391
-Hs làm bài rồi chữa bài
303<330 30+100 < 131
615>516 410-10<400+1 
199<200 243=200+40+3
- Hs nêu cách làm.
-1 HS làm trên bảng, lớp làm vào vở 
-Tự tìm và khoanh vào số lớn nhất, bé nhất
 a.Số lớn nhất là 735. 
 b.Số bé nhất là 142
-Hs giải thích nhìn thấy số nào có hàng trăm lớn nhất thì chọn số lớn nhất.
--------------------------------
Tiết 5: Đạo đức
Kính yêu Bác Hồ (Tiết1).
I. Mục tiêu:
-Biết công lao to lớn của Bác Hồ đối với đất nước, dân tộc.
-Biết được tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi và tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ.
-Thực hiện theo năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng.
II.Chuẩn bị:
Vở bài tập, tranh ảnh tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi.
III. Các hoạt động cơ bản
HĐ của thầy
A.Khởi động 
-Yêu cầu cả lớp hát bài: Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi đồng.
B. Dạy bài mới
- Giới thiệu Bác Hồ là ai? Vì sao thiếu niên nhi đồng lại yêu quý Bác như vậy.
1.Hoạt động 1: Tìm hiểu về Bác
-GV yêu cầu hs thảo luận nhóm
-Chia nhóm :Giao việc
-Quan sát 1 ảnh sgk nêu ND và đặt tên cho từng bức ảnh
-Yêu cầu các nhóm lần lượt trình bày GV nhận xét chốt lại ý kiến đúng .
-Y/cầu cả lớp trả lời câu hỏi tìm hiểu thêm về Bác.
-Bác Hồ sinh ngày tháng năm nào?
Quê Bác ở đâu?
-Bác Hồ có những tên gọi nào khác ?
Bác Hồ có những công lao to lớn như thế nào đối với đất nước ,dân tộc ta?
-Tình cảm giữa Bác Hồ đối với thiếu nhi như thế nào?
* T KL nội dung
HĐ 2:Tìm hiểu câu chuyện: Các cháu vào đây với Bác
* Giới thiệu và kể toàn bộ câu chuyện
*Yêu cầu hs tìm hiểu nội dung câu chuyện
-Qua câu chuyện em thấy tình cảm của các cháu thiếu nhi với Bác Hồ như thế nào?
-Em thấy tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi như thế nào?
-Thiếu nhi cần phải làm gì để tỏ lòng kính yêu Bác Hồ ?
GV chốt lại ND trên
HĐ3:Tìm hiểu về năm điều Bác Hồ dạy 
- Yêu cầu hs đọc năm điều Bác Hồ dạy
- Yêu cầu hs thảo luận nhóm ghi lại những biểu hiện cụ thể của các điều
(Mỗi nhóm thực hiện 1 điều )
- Yêu cầu hs liên hệ :Những bạn nào đã thực hiện được năm đều Bác Hồ dạy và đã thực hiện như thế nào?
GV nhận xét, tuyên dương hs thực hiện tốt
C.HD thực hành 
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò +Ghi nhớ và thực hiện tốt năm điều Bác Hồ dạy
+ Sưu tầm các bài thơ ,bài hát, tranh ảnh, truyện về Bác Hồ và về Bác Hồ với thiếu nhi.
HĐ của trò
-Hs từng nhóm quan sát ảnh của nhóm mình thảo luận ND và đặt tên cho ảnh
-Hs trình bày -nhóm khác nhận xét bổ sung
-Trả lời theo yêu cầu
-19/5/1890
-Làng sen - Kim Liên - Nam Đàn -Nghệ An
-Anh Ba ,Nguyễn Tất Thành ,..
Là người có công lao to lớn trong công cuộc giải phóng dân tộc
-Bác luôn quan tâm yêu quý các cháu, các cháu luôn kính yêu Bác
- Chú ý lắng nghe, 1 hs đọc lại chuyện
- Đọc thầm và trả lời câu hỏi theo yêu cầu
- Các cháu rất kính yêu Bác :Thể hiện vừa nhìn thấy Bác các cháu vui sướng reo lên
- Bác rất yêu quý các cháu : Đón các cháu vui vẻ quây quần bên các cháu
- HS nêu :Cần ghi nhớ và thực hiện tốt (năm đều Bác Hồ dạy )
Hs đọc nối tiếp nhau từng câu -1 hs đọc cả bài
- Thảo luận nêu ý kiến
(Từng nhóm thực hiện )
- Một số hs nêu
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Lớp 3B: Thứ ba ngày 20 tháng 8 năm 2013
Tiết 1:Toán
cộng, trừ các số có ba chữ số (Không nhớ)
I.Mục tiêu
Biết cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) và giải toán có lời văn về nhiều hơn, ít hơn. 
II.Các hoạt động cơ bản.
HĐ của thầy.
HĐ của trò.
A.Kiểm tra bài cũ:
-KT bài tập 3,4 SGK. Thống nhất kết quả
B.Bài mới. Giới thiệu bài.Ghi bảng.
HĐ1:Ôn tập cộng ,trừ các số có ba chữ số 
Bài tập 1(a,c):Tính nhẩm
-Yêu cầu hs tự tính nhẩm rồi ghi kết quả tính .
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Yêu cầu hs làm bài vào vở.
-Yêu cầu hs kiểm tra - nhận xét bài trên bảng - GV lưu ý cách đặt tính
HĐ2:HD ôn tập giải toán nhiều hơn, ít hơn 
Bài 3:Giải toán
-Yêu cầu hs tự giải và thông báo kết quả
-GV cùng cả lớp nhận xét - đánh giá.
Bài 5: GV hướng dẫn HS tự làm 
(4.Củng cố-Dặn dò. 
- Nhận xét tiết học.
-Làm bài tập ở nhà 
-1 HS lên bảng, lớp làm bảng con
- Làm bài tập 1,2 vào vở 
- Nêu yêu cầu bài tập
-Tự làm rồi nêu kết quả, nhận xét .
400 + 300 = 700 100+20+4=346
700 - 300= 400 300+60+7 =367
700 - 400= 300 800+10+5 =815
-Nêu yêu cầu bài tập
-Hs làm bài, 4 em làm bảng
-HS nhận xét, thống nhất kết quả
- Đọc yêu cầu bài
- Làm bài cá nhân vào vở, 1hs lên bảng
Bài giải
Số HS khối lớp 2 là:
245+32=123(HS)
Đáp số: 213HS
---------------------------------
Tiết 2: Chính tả:
(tuần 1 - tiết 1)
I.Mục đích yêu cầu:
 - Chép chính xác và trình bày đúng quy định bài chính tả; khong mắc quá năm lỗi trong bài
 - Làm đúng bài tập 2a; điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ô trống BT3.
II.Chuẩn bị: Viết sẵn nội dung bài tập 3.
III.Các hoạt động cơ bản.
HĐ của thầy.
HĐ của trò.
A.Mở đầu 
-GV nhắc một số điểm cần lưu ý về yêu cầu của giờ học chính tả. Đồ dùng cần chuẩn bị. 
B.Giới thiệu bài. GV nêu MT, của tiết chính tả
HĐ1:HD HS viết bài.
a.HD hs chuẩn bị
-Đọc đoạn trích đã viết trên bảng
-Y/cầu hs nhận xét chính tả .
-Đoạn này chép từ bài nào ?
-Tên bài cần viết ở vị trí nào ?
-Bài viết có mấy câu? Những chữ nào đ ... ối tiếp nhau lên viết từ có vần ao hay oao 
Ngọt ngào, mèo kêu ngoao ngoao, ngao ngán
-Nhận xét, góp ý tìm tổ thắng cuộc 
-Nêu yêu cầu bài tập 
-Tự làm bài tập, Chữa bài (lành, nổi, liềm)
+HS làm vào vở bài tập
Tiết 3: Tập làm văn
Tuần 1
I. Mục đích yêu cầu 
- Trình bày được một số thông tin về tổ chức Đội TNTP Hồ Chí Minh (BT1).
- Điền đúng ND vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách (BT2).
II.Chuẩn bị : 
Vở bài tập, mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách .
III. Các hoạt động cơ bản .
HĐ của thầy
A. Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra sự chuẩn bị của hs .
B. Bài mới 
Giới thiệu bài : Nêu mục đích và nội dung tiết học 
HĐ1:Rèn kỹ năng nói 
-GV yêu cầu hs đọc đề bài tập 1.
-GV gạch dưới chân những từ trọng tâm 
+Đội thành lập vào ngày tháng năm nào?
-Những Đội viên đầu tiên của Đội là những ai?
-Đội Được mang tên Bác Hồ từ khi nào ?
-GV nhận xét kết luận ý đúng .
HĐ2: HD học sinh điền nội dung vào mẫu đơn.
- GV yêu cầu hs đọc đề.
- Hs nêu quốc hiệu và tiêu ngữ
- Hs trình bày về cách trình bày về bố cục mẫu đơn 
- Yêu cầu Hs làm bài vào vở bài tập 
- GV theo dõi giúp đỡ hs yếu kém.
- Lưu ý HS:
+ Nơi ở ghi thôn- xã- huyện- tỉnh. 
+ Năm ghi theo năm hiện thời. 
+ Ngày tháng năm ghi theo ngày viết.
- Y/c hs trình bày bài viết .
- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá .
C .Củng cố dặn dò . 
- Nhận xét tiết học 
-Yêu cầu hs chuẩn bị bài sau.
HĐ của trò
-Hs mở vở bài tập .
-Đọc và nêu yêu cầu của bài tập .
-Hs ghi nhớ .
-15/5/1941.
-Nông Văn Dền, Lý, Tịnh, Nì, Xởu.
-30/ 01/70
-Hs nối tiếp nhau nêu. Lớp nhận xét
-Đọc và nêu yêu cầu bài tập 2.
-Nêu 
-Làm bài vào vở bài tập.
- Trình bày bài .
- Lớp nhận xét 
- Chuẩn bị bài sau
----------------------------------
Tiết 4: sinh hoạt
 tuần 1
I. Mục tiêu
- Nhận xét đánh giá chung tình hình tuần 1.
- Đề ra phương hướng kế hoạch tuần 2.
II. Lên lớp
	1. Các tổ trưởng báo cáo.
	2. Lớp trưởng sinh hoạt.
	3. GV chủ nhiệm nhận xét
- Nhìn chung lớp đã bước đầu ổn định nề nếp trong học tập, trong giờ hăng hái phát biểu xây dựng bài, chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp. 
- Về nề nếp đạo đức : đi học đúng giờ, ra vào lớp nghiêm túc.
- Ngoan ngoãn lễ phép. 
- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, có ý thưc giữ vệ sinh môi trường.
- Hoạt động đội : Tập luyện thể dục giữa giờ đúng lịch theo quy định.
	4. Kế hoạch tuần 2
- Tiếp tục duy trì tốt mọi nề nếp hoạt động.
- Đẩy nhanh tiến độ mua VBT và đồ dùng học tập.
- Cần cố gắng hơn nữa trong học tập, hăng hái phát biểu xây dựng bài, chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
Buổi chiều
Tiết 1: luyện Toán:
Luyện tập
I.Mục tiêu: 
 - Biết thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm).
II.Các hoạt động cơ bản.
-----------------------------
Tiết 2: luyện Tập làm văn
Tuần 1
I.Mục đích yêu cầu 
- Điền đúng ND vào mẫu đơn xin phép nghỉ học .
II.Chuẩn bị : 
Mẫu đơn xin phép nghỉ học .
III. Các hoạt động cơ bản .
HĐ của thầy
A. Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra sự chuẩn bị của hs .
B. Bài mới 
Giới thiệu bài : Nêu mục đích và nội dung tiết học 
HĐ 1: Tìm hiểu đơn xin phép nghỉ học:
 - GV đọc mẩu đơn phép nghỉ học và đưa ra mẫu 
+ Đơn phép nghỉ học dùng làm gì?
+ Đơn phép nghỉ học gồm mấy phần?
+ Những phần nào là chung, không thay đổi dù đó là đơn của ai?
+ Phần nào là phần riêng của mình phải khai đúng?
HĐ 2: Điền vào mẫu đơn 
- GV hướng dẫn Hs điền vào mẫu đơn đã chuẩn bị sẵn
- GV nhận xét khen ngợi.
C .Củng cố dặn dò . 
- Nhận xét tiết học 
-Yêu cầu hs chuẩn bị bài sau.
HĐ của trò
-Chuẩn bị bài sau
- Hs quan sát
- Để xin phép  được nghỉ học
- Hs nêu
Hs trả lời
.....
Hs làm bài
- Hs đọc đơn - Lớp nhận xét
--------------------------------------------------------------------------------
Tiết 1: luyện toán
Đọc, viết, so sánh số có ba chữ số
I. Mục tiêu
Giúp HS : Ôn tập củng cố cách đọc, viết và so sánh các số có ba chữ số
II. Đồ dùng
Chuẩn bị bảng phụ ghi nội dung bài tập 1,2
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
 1. Giới thiệu bài: Ôn tập đọc, viết và so sánh các số có ba chữ số
 2. Dạy bài mới:
HĐ 1: HD ôn tập về đọc, viết số có ba chữ số.
-GV đọc cho HS viết các số theo lời đọc: 456; 227 ; 134 ; 606.
-GV viết các số có ba chữ số lên bảng yêu cầu HS đọc
-Yêu cầu HS làm bài tập 1(SGK) 
HĐ2:HD HS ôn tập về thứ tự và so sánh số .
-Yêu cầu HS làm bài tập 2,3,4(SGK)
Bài 2: -Yêu cầu HS tự làm bài -Chữa bài và thống nhất kết quả .
?Tại sao trong câu a lại điền 312 vào sau 311?
-Giới thiệu cho HS :Đó là dãy số tự nhiên liên tiếp tăng dần .
Thực hiện tương tự với câu b.
Bài 3 :Điền dấu > ; = ; < vào chỗ chấm
-Yêu cầu HS tự làm bài -Chữa bài .
HD HS chữa bài, củng cố :
? Tại sao lại điền : 30+100 < 13?
Bài 4:Khoanh vào số lớn nhất ,bé nhất
Yêu cầu HS giải thích :Em tìm số lớn nhất ,bé nhất như thế nào?
C.Củng cố ,Dặn dò
-Nhận xét tiết học .
-Giao bài tập về nhà.
Hoạt động của trò
-1HS lên bảng viết ,lớp viết vào vở rồi nhận xét .
-1 HS nối tiếp đọc số GV ghi bảng ,cả lớp nghe - em khác nhận xét
-1HS làm trên bảng phụ -lớp làm vào vở 
Nhận xét bài làm trên bảng
-Hs tự làm bài- chữa bài
-Đếm thêm 1 hoặc 312 là số liền sau của 311
Các số cần điền
a)312, 313, 314, 316, 317, 318
b)398, 397, 396, 394, 393, 392, 391
-Hs làm bài rồi chữa bài
303<330 30+100<131
615>516 410-10<400+1 
199<200 243=200+40+3
- Hs nêu cách làm.
-1 HS làm trên bảng, lớp làm vào vở 
-Tự tìm và khoanh vào số lớn nhất, bé nhất
 Số lớn nhất là 735. Số bé nhất là 142
-Hs giải thích nhìn thấy số nào có hàng trăm lớn nhất thì chọn số lớn nhất 
Tiết 2, 3:Luyện đọc
Cậu bé thông minh
I. Mục tiêu:
 A,Tập đọc:
 - Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người kể và lời các nhân vật.
 - Hiểu ND bài: Ca ngợi sự thông minh và tài trí của cậu bé.
 B,Kể chuyện.
 - Kể lại được câu chuyện dựa vào tranh minh họa.
II. Các hoạt động dạy học:
HĐ của thầy
HĐ của trò
1. Giới thiệu bài:
 - GV nêu nhiệm vụ tiết học
2. HD HS luyện đọc:
 -Đọc từng đoạn trước lớp : Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng đoạn trong bài
HD HS đọc đúng giọng các nhân vật
-Đọc từng đoạn theo cặp.
- GV nhận xét, khen ngợi
- GV hướng dẫn các nhóm đọc bài theo vai
- Nhận xét, khen nhóm thể hiện giọng đọc hay hơn.
3. Củng cố, dăn dò:
-Nhận xét tiết học .
-Giao bài tập về nhà.
HS mở sgk
Đọc nối tiếp từng đoạn theo hướng dẫn của GV
- Nhận xét ,bổ sung theo yêu cầu :ngắt nghỉ đúng .
- Hs nhận xét góp ý cho nhau
- Hs đọc toàn bài
- Đọc đồng thanh một lượt
- Các nhóm chuẩn bị bài 
- Các nhóm thi đọc bài theo các vai
- Lớp nhận xét
-------------------------------
---------------------------------
Buổi chiều
Tiết 1: luyện Toán
cộng, trừ các số có ba chữ số (Không nhớ)
I.Mục tiêu
Biết cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) và giải toán có lời văn về nhiều hơn, ít hơn. 
II.Các hoạt động cơ bản.
HĐ của thầy.
HĐ của trò.
A.Kiểm tra bài cũ:
-KT bài tập 3,4 SGK. Thống nhất kết quả
B.Bài mới. Giới thiệu bài.Ghi bảng.
HĐ1:Ôn tập cộng ,trừ các số có ba chữ số 
Bài tập 1(a,c):Tính nhẩm
-Yêu cầu hs tự tính nhẩm rồi ghi kết quả tính .
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Yêu cầu hs làm bài vào vở.
-Yêu cầu hs kiểm tra - nhận xét bài trên bảng - GV lưu ý cách đặt tính
HĐ2:HD ôn tập giải toán nhiều hơn, ít hơn 
Bài 3:Giải toán
-Yêu cầu hs tự giải và thông báo kết quả
-GV cùng cả lớp nhận xét - đánh giá.
Bài 4:Giải toán
-Yêu cầu hs tự giải bài toán và thông báo kết quả
-GV cùng cả lớp nhận xét
4.Củng cố-Dặn dò. 
- Nhận xét tiết học.
-Làm bài tập ở nhà 
-1 HS lên bảng, lớp làm bảng con
-Làm bài tập 1,2 vào vở 
- Nêu yêu cầu bài tập
-Tự làm rồi nêu kết quả, nhận xét .
400 + 300 = 700 100+20+4=124
700 - 300= 400 300+60+7=367
700 - 400= 300 800+10+5=815
-Nêu yêu cầu bài tập
-Hs làm bài, 4 em làm bảng
-HS nhận xét, thống nhất kết quả
-Đọc yêu cầu bài
-Làm bài cá nhân vào vở, 1hs lên bảng
Bài giải
Khối lớp hai có số học sinh là:
245 - 32 = 213 ( học sinh)
Đáp số: 213 học sinh
-Đọc yêu cầu bài
-Làm bài vào vở, 1hs lên bảng
Bài giải
Giá tiền một tem thư là:
600 +200 = 800 (đồng)
 Đáp số: 800 đồng
Tiết 2, 3: luyện chính tả
I.Mục đích yêu cầu:
 -Nghe viết đúng và trình bày đúng quy định bài chính tả; khong mắc quá năm lỗi trong bài
II.Các hoạt động cơ bản.
HĐ của thầy.
HĐ của trò.
 Giới thiệu bài. GV nêu MT, của tiết chính tả
HĐ1:HD HS nghe viết.
a.HD hs chuẩn bị
-Đọc đoạn cần viết
-Y/cầu hs nhận xét chính tả .
-Đoạn này chép từ bài nào ?
-Tên bài cần viết ở vị trí nào ?
-Bài viết có mấy câu? Những chữ nào được viết hoa? cuối mỗi câu có dấu gì?
-Lời nói của cậu bé được đặt sau những dấu câu nào?
-Yêu cầu HS luyện viết vở nháp từ khó 
b.HD hs viết bài. 
-Nhắc nhở HS cách trình bày, tư thế...
-GV đọc chậm .GV theo dõi uốn nắn 
c.Chấm chữa bài. 
-GV chấm bài và nhận xét lỗi
 HĐ2:Hướng dẫn HS làm bài tập.
-Bài 2a. Điền vào chỗ trống 
-Yêu cầu hs nêu yêu cầu bài tập 
-Yêu cầu hs tự làm bài rồi chữa bài 
-Bài 3:Điền chữ và tên còn thiếu .
-Y/cầu hs tự làm bài rồi chữa bài 
-Yêu cầu hs nhận xét , đọc lại bảng .
-HD hs học thuộc lòng 10 chữ cái và tên chữ tại lớp 
+Xoá hết những chữ ở cột chữ -yêu cầu hs viết lại 
+Xoá cột tên chữ -yêu cầu HS nhìn cột chữ nói lại 
+Xoá cả bảng -yêu cầu hs đọc thuộc lòng 10 tên chữ 
+Yêu cầu làm vào vở bài tập 
3.Củng cố ,Dặn dò.
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc nhở hs làm bài tập ở nhà 
Chú ý - theo dõi - hai hs đọc lại 
-Đoạn này chép từ bài: “Cậu bé thông minh”
-Tên bài cần viết ở giữa trang.
-Bài viết có 3 câu. Cuối mỗi câu có dấu chấm.
-Lời nói của cậu bé được đặt sau những dấu hai chấm và dấu gạch ngang.
Viết và sửa cách viết theo yêu cầu 
chim sẻ, kim khâu, sắc, xẻ thịt, cổ.
-Theo dõi .
- Hs viết bài 
-Làm bài tập ở vở bài tập .
-Hs lần lượt nối tiếp nhau lên viết từ có âm hay n hoăc l. 
hạ lệnh nộp bài hôm nọ
-Nhận xét, chữa bài 
-Nêu yêu cầu bài tập 
-Tự làm bài tập -Chữa bài 
- hs học thuộc lòng 10 chữ cái và tên chữ tại lớp 
+ viết lại những chữ ở cột chữ 
+HS nhìn cột chữ nói lại tên chữ
+ hs đọc thuộc lòng 10 tên chữ 
+HS làm vào vở bài tập

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 1.doc