Môn: Toán
Bài: Ôn tập bảng chia 8. Ôn so sánh số bé bằng 1 phần mấy số lớn
I. mục tiêu:
- Củng cố về bảng chia 8 và so sánh số bé bằng 1 phần mấy số lớn.
- Giáo dục HS ý thức tự giác học bài.
II. Các hoạt động dạy - học:
Buổi sáng Ngày dạy : Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010 Môn: Toán Bài: Ôn tập bảng chia 8. Ôn so sánh số bé bằng 1 phần mấy số lớn I. mục tiêu: - Củng cố về bảng chia 8 và so sánh số bé bằng 1 phần mấy số lớn. - Giáo dục HS ý thức tự giác học bài. II. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ 2. Luyện tập Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm BT: - Yêu cầu HS tự làm các BT sau: Bài 1: Tính nhẩm: 16 : 8 = 24 : 8 = 56 : 8 = 72 : 8 = 64 : 8 = 48 : 8 = 32 : 8 = 40 : 8 = 8 : 8 = - GV nhận xét Bài 2: Nhà Lan có 8 con ngỗng và 72 con vịt. Hỏi số ngỗng bằng 1 phần mấy số vịt? Bài 3: Một người có 58kg gạo. Sau khi bán 18kg gạo, người đó chia đều số gạo còn lại vào túi. Hỏi mỗi túi đựng mấy ki - lô - gam gạo? - Chấm vở 1 số em, nhận xét, chữa bài. III. Hoạt động nối tiếp Nhắc lại nội dungluyện tập. Nhận xét tiết học - HS đọc yêu cầu bài tập - HS tự làm bài và nêu kết quả - HS đọc bài toán. - Tìm hiểu đề. - 1 HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở Bài giải Số vịt gấp số ngỗng số lần là: 72 : 8 = 9 (lần) Vậy số ngỗng bằng số vịt ĐS: HS đọc đề bài và tìm hiểu bài. Cả lớp làm bài vào vở. Bài giải Số kg gạo còn lại là: 58 - 18 = 40 (kg) Số kg gạo mỗi túi đựng được là: 40 : 8 = 5 (kg) ĐS: 5 kg gạo Rút kinh nghiệm tiết dạy: ... Tuần 13 Buổi sáng Ngày dạy : Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010 Môn: Toán Bài: ƠN TẬP BẢNG NHÂN 9. ƠN VỀ GIẢI TỐN I. mục tiêu: - Củng cố về nhân 9 và so sánh số bé bằng 1 phần mấy số lớn. - Giáo dục HS ý thức tự giác học bài. II. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ 2. Luyện tập Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm BT: - Yêu cầu HS tự làm các BT sau: Bài 1: Tính nhẩm: 9 x 5 = 9 x 9 = 9 x 3 = 9 x 6 = 9 x 2 = 9 x 1 = 9 x 4 = 9 x 0 = 9 x 10 = - GV nhận xét Bài 2 : Tính a, 9 x 6 + 17 b, 9 x 7 – 25 9 x 3 x 2 9 x 9 : 9 - GV hướng dẫn mẫu - GV nhận xét Bài 2: Ngăn trên có 9 quyển sách,ngăn dưới có 27 quyển sách.Hỏi số sách ở ngăn trên bằng một phần mấy số sách ngăn dưới? - GV chữa bài Bài 3: Mẹ có 40 quả bưởi, sau khi đem bán số bưởi giảm đi 4 lần. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả bưởi? - Chấm vở 1 số em, nhận xét, chữa bài. III. Hoạt động nối tiếp Nhắc lại nội dungluyện tập. Nhận xét tiết học - HS đọc yêu cầu bài tập - HS tự làm bài và nêu kết quả HS làm bài theo nhóm Nhóm trình bày - HS đọc bài toán. - Tìm hiểu đề. - 1 HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở Bài giải Số sách ngăn dưới gấp số sách ngatrên số lần là: 27 : 9 = 3 (lần) Vậy số sách ngăn trên bằng số sách ngăn dưới ĐS: -HS đọc đề bài và tìm hiểu bài. - Cả lớp làm bài vào vở. Bài giải Mẹ còn lại số quả bưởi là: 40 : 4 = 10 (quả) Đáp số : 10 quả bưởi Rút kinh nghiệm tiết dạy: .................................................................................................................................................................................................................................................................................... Mơn: Luyện viết Bài: NGƯỜI CON CỦA TÂY NGUYÊN I. Mục tiêu: - Nghe viết đoạn 3 của bài. - Làm đúng bài tập phân biệt: iu / uyu, d/r/gi II. Đồ dùng dạy học: - 2 tờ phiếu khổ to để viết nội dung bài tập III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc và yêu cầu HS viết trên bảng con 1 số từ dễ lẫn đã học ở tiết trước. - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn nghe viết : a, Hướng dẫn chuẩn bị : - GV đọc bài viết một lần. - Đại hội tặng dân làng Kơng Hoa những gì? Khi xem những vật đĩ, thái độ của mọi người ra sao? - Cho HS tìm tên riêng và cách trình bày. - Yêu cầu học sinh lấy bảng con viết các tiếng khĩ . - Giáo viên nhận xét đánh giá. b, Viết bài - GV đọc đoan văn cho HS viết. - GV đọc lại cho HS sốt lỗi. c, Chấm, chữa bài. Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập Bài 2 : Điền vào chỗ trống iu hay uyu r.... rít, ngã kh......., nhỏ x...... Bài 3: Chọn chữ d/r/gi điền vào chỗ trống. - ...a súc, ...a vào, ...a dẻ - GV nhận xét chữa bài. IV. Hoạt động nối tiếp: - Dặn về nhà học và làm bài . - Nhận xét tiết học. - 2HSlên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con các từ : cơn bão, vẻ mặt, sửa soạn - Lớp lắng nghe giới thiệu bài. - Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài. - 2HS lại đoạn văn. - HS trả lời - HS nêu. - Lớp nêu ra một số tiếng khĩ và thực hiện viết vào bảng con . - HS nghe và viết vào vở. - Hai em thực hiện làm trên bảng - Cả lớp thực hiện vào vở và sửa bài . - 2 học sinh lên bảng làm Rút kinh nghiệm tiết dạy: .................................................................................................................................................................................................................................................................................... Mơn: Tập đọc: Bài: LUYỆN ĐỌC I. Mục tiêu: - Ơn lại bài tập đọc: Người con của Tây Nguyên và Cảnh đẹp non sơng. - Nhớ lại được nội dung hai bài tập đọc đã học. II. Đồ dùng dạy học: - SGK III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Hoạt động 2: Luyện đọc : 1. Cảnh đẹp non sơng. a, Luyện đọc: - GV hướng dẫn HS đọc thuộc lịng bài thơ. - GV nhận xét b, Tìm hiểu bài - GV cho các nhĩm tự hỏi- đáp lẫn nhau. - Cho các nhĩm thi hỏi đáp. - Qua bài này em thấy được điều gì? 2. Người con của Tây Nguyên. a, Kể chuyện: - Cho Hs kể lại chuyện theo nhĩm. - Các nhĩm thi kể trước lớp. - GV nhận xét. b, Tìm hiểu bài: - GV chia nhĩm tìm từ chỉ hoạt động trong đoạn 3. - Các nhĩm trình bày. - GV nhận xét IV. Hoạt động nối tiếp: - Gọi 2 em nêu nội dung 2 bài tập đọc. - Dặn dị học sinh về nhà đọc lại bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá . - HS đọc theo hướng dẫn. - Các nhĩm thi đọc thuộc. - HS nhắc lại nội dung - Hs kể trong nhĩm. - Các nhĩm thi kể. - HS nhắc lại. - HS làm việc theo nhĩm. - Đại diện nhĩm trình bày. Rút kinh nghiệm tiết dạy: .................................................................................................................................................................................................................................................................................... Mơn: Luyện từ và câu : Bài: ƠN TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG , TRẠNG THÁI VÀ PHÉP SO SÁNH I. Mục tiêu : - Ơn các từ chỉ hoạt động , trạng thái trong khổ thơ . - Ơn kiểu so sánh so sánh hoạt động với hoạt động. II. Đồ dùng dạy học: Bảng lớp viết sẵn bài tập 1. 2 tờ giấy khổ to viết bài tập 2. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập: * Bài 1: - Tìm từ chỉ hoạt động trong câu sau. a, Con chĩ chạy như bay. b, Nĩi như chim hĩt. - Yêu cầu đọc nội dung bài tập 1. - Yêu cầu lớp làm vào vở bài tập. - Mời 1 học sinh lên làm trên bảng . - Giáo viên chốt lại lời giải đúng . - Hoạt động chạy của con chĩ và hoạt Động nĩi được miêu tả bằng cách nào? - GV nhận xét - Yêu cầu cả lớp chữa bài trong vở * Bài 2 : Những hoạt động nào so sánh với hoạt động nào? a, Chân đi nhè nhẹ như voi dẫm Miệng nĩi thanh thanh tựa hổ gầm b, Sáng đầu thu trong xanh Em mặc quần áo mới Đi đĩn ngày khai trường Vui như là đi hội. c, Điệu hị chèo thuyền của chị Gái vang lên. Tơi nghe như cĩ cơn giĩ chiều thổi nhè nhẹ qua đồng rồi vút bay cao. -Yêu cầu trao đổi thảo luận theo cặp và làm vào vở - Mời 3 em đại diện lên bảng làm vào tờ phiếu lớn - Giáo viên và học sinh theo dõi nhận xét IV. Hoạt động nối tiếp: - Nhắc lại nội dung bài học . - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học . - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới . - Cả lớp theo dõi giới thiệu bài. - Một em nêu yêu cầu bài tập1 . - Học sinh làm bài tập vào vở . - Hai học sinh lên làm trên bảng. - Lớp nhận xét bổ sung: Từ chỉ hoạt động là a, chạy- bay b, nĩi- hĩt - So sánh chạy với bay,..... - Một em đọc bài tập 2 .Lớp theo dõi và đọc thầm theo . - HS thảo luận nhĩm tìm kết quả đúng. - 3 em đại diện 3 nhĩm lên bảng làm vào tờ phiếu lớn đã treo sẵn . - Các từ chỉ hoạt động và phép so sánh trong bài là : Vật HĐ S S HHĐ Chân Miệng Đi nĩi Như Tựa (voi) dẫm (hổ) gầm Em vui Như Đi hội Chị Gái hị Như Giĩ thổi nhè nhẹ - Về nhà đọc lại các BT đã làm. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................................................... TUẦN 16 Buổi sáng: Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010 Mơn:Tốn Bài: LUYỆN TẬP I. Yêu cầu: - Củng cố cách thực hiện phép chia số cĩ ba chữ số cho số cĩ một chữ số . Biết cách sử dụng bảng nhân và giải tốn . - Rèn tính cẩn thận trong làm tốn. II Chuẩn bị: Nội dung luyện tập; Bảng phụ, PBT III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Bài cũ: - Yêu cầu HS thực hiện phép tính: 634 : 9 305 : 5 - Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: Tính 480 : 8 562 : 7 243 : 6 547 : 9 - Yêu cầu hs làm nháp - Nhận xét, chữa Bài 2: Dùng bảng nhân tìm số thích hợp điền vào chỗ trống: 6 8 5 9 Bài 3 : Củng cố về giải tốn cĩ lời văn Một đội xe cĩ 243 xe ơtơ chở khách và số ơtơ tải bằng 1 /3 số ơtơ chở khách. Hỏi đội xe cĩ tất cả bao nhiêu ơ tơ? - Yêu cầu hs tự tĩm tắt và giải bài tốn vào vở. - Chấm, chữa bài IV. Hoạt động nối tiếp: - Nhận xét giờ học . - Về nhà tự ơn bài. - 2 em lên bảng làm lớp làm bảng con - 4 em lên bảng làm - Lớp làm nháp - HS làm bài và nêu cách làm. - Đọc bài tốn - 1 em lên bảng làm. Lớp làm vào vở. Bài giải Số ơ tơ tải cĩ là : 243 : 3 = 81 (ơ tơ ) Số ơtơ của đội xe cĩ tất cả là : 243 + 81 = 342 ( ơ tơ ) Đáp số : 342 xe ơtơ Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................................................... Mơn: Luyện viết Bài: HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA I. Mục tiêu: - Nghe viết đoạn 3 của bài. - Làm đúng bài tập phân biệt: ươi/ưi II. Đồ dùng dạy học: - 2 tờ phiếu khổ to để viết nội dung bài tập III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc và yêu cầu HS viết trên bảng con 1 số từ dễ lẫn đã học ở tiết trước. - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn nghe viết : a, Hướng dẫn chuẩn bị : - GV đọc bài viết một lần. - Người con đã làm lụng để kiếm tiền thế nào? - Cho nêu cách trình bày. - Yêu cầu học sinh lấy bảng con viết các tiếng khĩ . - Giáo viên nhận xét đánh giá. b, Viết bài - GV đọc đoan văn cho HS viết. - GV đọc lại cho HS sốt lỗi. c, Chấm, chữa bài. Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập Bài 2: Điền vào chỗ trống ươi/ưi - Gọi HS đọc yêu cầu bài - Cho HS làm vào bảng con - GV nhận xét Bài 2 : Điền vào chỗ trống ươi/ưi - GV chốt lại ý đúng: - Gửi quà, tưới rau, khung cửi, cười tươi Bài 3a: Điền vào chỗ trống tr/ch - GV treo bảng phụ đoạn thơ (trang 96,DHĐBCL) - GV nhận xét chữa bài. IV. Hoạt động nối tiếp: - Dặn về nhà học và làm bài . - Nhận xét tiết học. - 2HSlên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con các từ : khúc khuỷu, nhỏ xíu - Lớp lắng nghe giới thiệu bài. - Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài. - 2HS lại đoạn văn. - HS trả lời - HS nêu. - Lớp nêu ra một số tiếng khĩ và thực hiện viết vào bảng con . - HS nghe và viết vào vở. - HS đọc yêu cầu. - HS làm bài - Hai em thực hiện làm trên bảng - Cả lớp thực hiện vào vở và sửa bài . - 2 học sinh lên bảng làm Rút kinh nghiệm tiết dạy: .................................................................................................................................................................................................................................................................................... Mơn: Tập đọc: Bài: LUYỆN ĐỌC I. Mục tiêu: - Ơn lại bài tập đọc: Nhà rơng ở Tây Nguyên và Đơi bạn - Nhớ lại được nội dung hai bài tập đọc đã học. II. Đồ dùng dạy học: - SGK III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Hoạt động 2: Luyện đọc : 1. Nhà rơng ở Tây Nguyên. a, Luyện đọc: - GV hướng dẫn HS đọc . - GV nhận xét b, Tìm hiểu bài - GV cho các nhĩm tự hỏi- đáp lẫn nhau. - Cho các nhĩm thi hỏi đáp. - Qua bài này em thấy được điều gì? 2. Đơi bạn. a, Kể chuyện: - Cho Hs kể lại chuyện theo nhĩm. - Các nhĩm thi kể trước lớp. - GV nhận xét. b, Tìm hiểu bài: - GV chia nhĩm cho HS hỏi đáp lẫn nhau. - Các nhĩm thi nhớ nội dung bài. - GV nhận xét IV. Hoạt động nối tiếp: - Gọi 2 em nêu nội dung 2 bài tập đọc. - Dặn dị học sinh về nhà đọc lại bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá . - HS đọc theo hướng dẫn. - Các nhĩm thi đọc thuộc. - HS nhắc lại nội dung - Hs kể trong nhĩm. - Các nhĩm thi kể. - HS nhắc lại. - HS làm việc theo nhĩm. - Đại diện nhĩm trình bày. Rút kinh nghiệm tiết dạy: .................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ năm ngày 9 tháng 12 năm 2010 Mơn;Tốn: Bài: LUYỆN TẬP I. Yêu cầu: - Củng cố cách thực hiện phép chia số cĩ ba chữ số cho một số cĩ một số. Giải tốn cĩ liên quan đến phép chia. - Rèn kĩ năng tính giá trị biểu thức. II. Chuẩn bị: Nội dung luyện tập III Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: - Yêu cầu học sinh, thực hiện phép tính: 96 : 4 91 : 3 - Nhận xét ghi điểm B. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính 354 : 3 693 : 3 834 : 3 774 : 3 960 : 3 725 : 4 - Nhận xét, chữa bài Bài 2: Tính giá trị biểu thức cĩ hai dấu tính. 306 + 30 - 31 46 + 7 - 9 78 + 59 - 47 478 + 22 - 200 - Yêu cầu hs tự làm bài sau đĩ nêu cách làm. Bài 3: - Yêu cầu học sinh đọc bài tốn Trên xe buýt cĩ 39 người .Tới bến thứ nhất cĩ thêm 8 người lên xe .Tới bến thứ haicĩ cĩ 13 người xuống xe. Hỏi bây giờ trên xe buýt cịn bao nhiêu người ? - Yêu cầu hs tự tĩm tắt bài tốn và giải vào vở - Chấm chữa bài nhận xét IV. Hoạt động nối tiếp: - Nhận xét chung giờ học - Về ơn lại các bảng nhân chia đã học. 2 em lên bảng làm. Lớp làm bảng con - Lắng nghe - Đọc yêu cầu của đề - 6 em lên bảng làm - Lớp làm bài nháp. - HS thảo luận nhĩm. - Đại diện nhĩm lên bảng làm - Theo dõi nhận xét - HS đọc bài tốn - 1 em lên bảng giải, lớp làm vở Bài giải Rời bến thứ nhất trên xe cĩ số người là: 39 + 8 = 47 ( người ) Bây giờ trên xe cĩ số người là: 47 - 13 = 34 ( người ) Đáp số: 34 người Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................................................... Mơn: Luyện từ và câu : Bài: ƠN TỪ CÁC DÂN TỘC. LUYỆN ĐẶT CÂU CĨ HÌNH ẢNH SO SÁNH I. Mục tiêu : - Ơn từ các dân tộc . - Luyện đặt câu cĩ hình ảnh so sánh. II. Đồ dùng dạy học: Bảng lớp viết sẵn bài tập 1. 2 tờ giấy khổ to viết bài tập 2. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập: * Bài 1: Hãy kể tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta mà em biết. - Yêu cầu đọc nội dung bài tập 1. - GV chia nhĩm yêu cầu HS thảo luận. - Đại diện nhĩm trình bày. - Các nhĩm nhận xét bổ sung. - GV chốt lại ý đúng. - Yêu cầu cả lớp chữa bài trong vở * Bài 2 : Đặt câu cĩ hình ảnh so sánh. - GV đưa một số tranh gợi ý. - Cho HS làm bài cá nhân. -Một số em nêu câu. - Nhận xét, chốt lại câu đúng. IV. Hoạt động nối tiếp: - Nhắc lại nội dung bài học . - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học . - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới . - Cả lớp theo dõi giới thiệu bài. - Một em nêu yêu cầu bài tập1 . - HS thảo luận theo nhĩm. - Các nhĩm lên trình bày. - Nhận xét nhĩm bạn. - Đọc yêu cầu. - Quan sát tranh. - Làm bài vào vở. - Đọc bài của mình. - Về nhà đọc lại các BT đã làm. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ...................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: