Giáo án Lớp 3 Tuần 13 - GV: Trần Thi Hằng

Giáo án Lớp 3 Tuần 13 - GV: Trần Thi Hằng

TẬP ĐỌC

NGƯỜI CON CỦA TÂY NGUYÊN

(Tích hợp: BÁC HỒ LUÔN LIÊN HỆ)

Thời gian 80 phút

I/- Mục tiêu :

1/- Tập đọc :

- Đọc rành mạch, trôi chảy, đúng một số từ ngữ dễ sai do phương ngữ. Biết thể hiện tình cảm của nhân vật qua lời đối thoại.

- Hiểu nghĩa câu chuyện: Ca ngợi anh hùng Núp và dân tọc Kông Hoa đã lập nhiều thành tích trong kháng chiến chống thực dân Pháp.

- Trả lời các câu hỏi sgk.

2/- Kể chuyện :

- Biết kể một đoạn của câu chuyện .

- Hs khá giỏi kể được một đoạn bằng lời của một nhân vật.

II/- Đồ dùng dạy học:

- 2 Bảng phụ ghi đoạn luyện đọc và nội dung bài.

 

doc 24 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 782Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 13 - GV: Trần Thi Hằng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13
Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010
TẬP ĐỌC
NGƯỜI CON CỦA TÂY NGUYÊN
(Tích hợp: BÁC HỒ LUÔNLIÊN HỆ)
Thời gian 80 phút
I/- Mục tiêu :
1/- Tập đọc :
- Đọc rành mạch, trôi chảy, đúng một số từ ngữ dễ sai do phương ngữ. Biết thể hiện tình cảm của nhân vật qua lời đối thoại.
- Hiểu nghĩa câu chuyện: Ca ngợi anh hùng Núp và dân tọc Kông Hoa đã lập nhiều thành tích trong kháng chiến chống thực dân Pháp.
- Trả lời các câu hỏi sgk.
2/- Kể chuyện :
- Biết kể một đoạn của câu chuyện .
- Hs khá giỏi kể được một đoạn bằng lời của một nhân vật.
II/- Đồ dùng dạy học: 
- 2 Bảng phụ ghi đoạn luyện đọc và nội dung bài. 
III/- Các hoạt động:
TL
Nội dung
Hỗ trợ hs yếu
3’
25’
15’
1 Kiểm tra bài cũ: 
- HS đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi bài tập đọc “Cảnh đẹp non sông”. 
2. Bài mới
* Hoạt động 1 : Luyện đọc :
- HS đọc nối tiếp câu .
- HS đọc đoạn . 
- HS hiểu nghĩa từ: bok pa, càn quét, lũ làng, sao Rua, mạnh hung, người Thượng,
- Hướng dẫn HS ngắt nghỉ hơi .
+Người kinh /người Thượng/
Con gái/ con trai/ người già / người trẻ/ đoàn kết đánh giặc/ làm rẩy / giỏi lắm .//
- HS luyện đọc nhóm.
- HS đọc ĐT đoạn 2 .
* Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài .
+ Câu 1 : HS đọc đoạn 1 dùng bút chì gạch chân.
+ Câu 2 : HS đọc đoạn 2 thảo luận nhóm đôi .
+ Câu 3 : HS trả lời.
- GV theo dõi sửa lỗi phát âm.
- HS đọc chú giải SGK
- Được uốn nắn sửa sai.
- Được đọc trước, hs khá giỏi theo dõi sửa chữa.
 - Làm chung.
- Treo bảng phụ ghi câu hỏi và phần trắc nghiệm . Chi tiết nào cho thấy Đại hội rất khâm phục thành tích của làng Kông Hoa ?
a/ anh Núp được mời lên kể chuyện làng Kong Hoa đánh giặc .
10’
25’
2’
+ Câu 4 : HS đọc đoạn 4 và dùng bút chì gạch chân.
- GV nêu thêm vài gợi ý giúp HS nêu được nội dung bài, GV treo bảng phụ ghi nội dung bài, cho vài HS đọc lại.
Qua câu chuyện trên ta thấy Đảng và Bác Hồ đối với anh Núp như thế nào?
+ Sự quan tâm và tình cảm của Bác Hồ với anh Núp- người con của Tây Nguyên, một anh hùng quân đội.
* Hoạt động 3 : Luyện đọc lại :
- GV treo bảng phụ HD HS đọc đúng đoạn 3, giọng đọc chậm rãi, trang nghiêm, cảm động.
- Tổ chức cho vài HS thi đọc đoạn 3.
* Hoạt động 4 : Kể chuyện .
- HS đọc yêu cầu kể chuyện và đoạn văn mẫu.
- HS nghe hướng dẫn .
+ Trong đoạn văn mẫu, người kể đã nhập vai vào nhân vật nào để kể ?
- HS chọn một trong các vai : anh Núp, anh Thế hay một người dân làng Kông Hoa, Gợi ý HS có cách xưng hô đúng.
- HS tập kể theo nhóm đôi.
- HS thi kể trước lớp. 
3 Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết dạy, về nhà tập kể và kể cho mọi người cùng nghe . Xem trước bài Cửa Tùng.
b/ Làng Kong Hoa được mọi người khen đánh giặc giỏi
c/ Pháp đánh Núp và làng Kong Hoa đâu.
- Nhiều HS đọc lại ND bài
- HS không nêu thái độ.
- Chỉ yêu cầu đọc đúng, trôi chảy rành mạch.
- Đọc yêu cầu kể chuyện và đoạn văn mẫu
- Kể theo lời anh Núp 
TOÁN
TIẾT 61: SO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY SỐ LỚN
Thời gian 45 phút
I/- Mục tiêu :
- Giúp HS biết cách so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn. 
- Làm bài 1,2,3( ab)
II/- Đồ dùng dạy học:
- 1 bảng phụ.
III/- Các hoạt động :
TL
Nội dung
Hỗ trợ hs yếu
3’
15’
25’
2’
1. Kiểm tra bài cũ: 
- HS cho biết muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta làm sao. 
2. Bài mới:
* Hoạt động 1 : Hướng dẫn bài mới :
Ví dụ 1 :
- GV vẽ hai đoạn thẳng AB và CD như SGK , gợi ý HS so sánh độ dài đoạn CD gấp mấy lần độ dài đoạn AB ? (6 : 2 = 3 lần).
- HD HS so sánh ngược lại để biết độ dài đoạn AB bằng độ dài đoạn CD.
Ví dụ 2 :
- HD HS thực hiện theo 2 bước :
+ Tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con ?
+ Vậy tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ ?
* Rút ra ghi nhớ.
* Hoạt động 2 : Bài tập :
Bài 1 : HS nêu yêu cầu. 
- HS nghe hướng dẫn .
- HS làm bài vào SGK, 2 HS làm bài vào bảng lớp.
Bài 2 : Hs nêu yêu cầu.
- Hs nghe hướng dẫn . 
- Hs làm bài vào vở, 1 HS làm bài vào bảng phụ.
Bài 3 : HS nêu yêu cầu.
- HS nghe hướng dẫn .
- HS làm bài.
3. Củng cố – Dặn dò :
- HS nêu lại cách so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
- Nhận xét tiết học, về nhà xem lại bài và xem bài hôm sau . Luyện tập.
- HS nhắc lại muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta làm thế nào? 
- Đoạn AB chiếm mấy phần?
- Đoạn CD chiếm mấy phần?
- GV theo dõi, hướng dẫn.
- HDHS làm bài theo 2 bước :
+ Tìm số sách ngăn dưới gấp mấy lần số sách ngăn trên ?
+ Tính ngược lại như đã học
- Chọn làm câu a,b.
ĐẠO ĐỨC
TIẾT 13: TÍCH CỰC THAM GIA VIỆC TRƯỜNG VIỆC LỚP(TT)
Thời gian 35 phút
I/- Mục tiêu : 
- Tích cực tham gia việc lớp, việc trường phù hợp với khả năng và hoàn thành được những việc được phân công.
- HS khá giỏi biết tham gia việc trường việc lớp vừa là quyền, vừa là bổn phận của hs. Biết nhắc nhở bạn bè cùng tham gia việc lớp, việc trương. 
 II/ Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập đạo đức.
III/- Các hoạt động :
TL
Nội dung
Hỗ trợ hs yếu
3’
20’
10’
2’
1. Kiểm tra bài cũ: 
- HS cho biết vì sao phải tham gia việc trường việc lớp.. 
2. Bài mới:
* Hoạt động 1 : Xử lí tình huống ( BT4)
+ Mục đích : HS biết tích cực tham gia việc trường việc lớp.
+ Cách tiến hành : Thảo luận nhóm lớn.
- HS thảo luận nhóm đôi 4 tình huống xảy ra.
- HS đóng vai các tình huống.
* Hoạt động 2 : Đăng kí thi đua làm việc lớp, việc trường .
+ Mục tiêu : Tạo cơ hội cho học sinh thể hiện sự tích cực tham gia làm việc trường việc lớp.
+ Cách tiến hành : 
- Bước 1 : HS suy nghĩ và ghi lại những việc mà các em có thể tham gia.
- Bước 2 : HS trình bày và đăng ký.
3. Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học, về nhà xem lại bài.
- GV quan sát giúp hs tìm được đáp án phù hợp.
- Chỉ cần nêu cách xử lý tình huống.
Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010
CHÍNH TẢ( Nghe – viết)
TIẾT 25: ĐÊM TRĂNG TRÊN HỒ TÂY
Thời gian 45 phút
I/- Mục tiêu :
-Nghe – viết đúng bài “Đêm trăng trên Hồ Tây”. Trình bày đúng hình thức văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi chính tả.
-Làm đúng bài tập có vần iu/ uyu (BT2), 3( a/b) hoặc bài tập phương ngữ do gv soạn.
II/- Đồ dùng dạy học:
- 2 Bảng phụ, bảng con. 
III/- Các hoạt động :
TL
Nội dung
Hỗ trợ hs yếu
3’
30’
10’
2’
1. Kiểm tra bài cũ: 
- 2 HS nhận diện cặp từ.
a/ Tỏ sáng . b/ Toả sáng.
c/ Lăng tăng . d/ Lăn tăn.
- Cả lớp viết từ hây hẩy, 
2. Bài mới:
* Hoạt động 1 : HD HS luyện viết .
- HS đọc đoạn viết.
- HD HS nhận xét đoạn văn :
+ Đêm trăng trên Hồ Tây đẹp như thế nào ?
+ Đoạn văn có mấy câu ?
+ Những chữ nào trong đoạn văn phải viết hoa ?
+ Vì sao phải viết hoa những chữ đó ?
- Cho HS luyện viết bảng con các từ : toả sáng, lăn tăn, gần tàn, nở muộn, ngào ngạt,
- HS nghe viết vào vở.
* Hoạt động 2 : Hướng dẫn bài tập :
Bài 2 : HS nêu yêu cầu. 
- Hs nắm nghĩa các từ cần điền.
- Hs làm bài vào vở bài tập, 1 HS làm bảng phụ.
Bài 3/b : Hs nêu yêu cầu.
- HS làm nhóm đôi , trình bày câu đố. .
3.Củng cố – Dặn dò :
 - Nhận xét tiết học, về nhà xem lại bài, xem bài hôm sau.
- Nêu nội dung ngắn gọn.
- Được tham gia nnêu nhận xét
- Được phân tích cấu tạo một số từ khó.
- Làm chung.
- Lên bảng sửa bài.
TẬP VIẾT
TIẾT 13: ÔN HOA I
Thời gian 40 phút
I/- Mục tiêu :
- Củng cố cách viết chữ hoa I ( 1 dòng), Ô, K( 1 dòng), viết đúng tên riêng Ông Ích Khiêm(1 dòng), từ ứng dụng Ít chắt chiuphung phí(1 lần) chữ nhỏ.
II/- Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ hoa I, bảng con 
III/- Các hoạt động :
TL
Nội dung
Hỗ trợ hs yếu
3’
10’
25’
2’
1. Kiểm tra bài cũ: 
- HS viết lại từ ứng dụng của bài trước. Hàm Nghi và Hải Vân.
2. Bài mới:
* Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết bảng con :
- HS tìm và nêu các chữ hoa có trong bài
+ GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết các chữ hoa trên, HS luyện viết bảng con các chữ hoa.
- HS đọc từ ứng dụng : Ông Ích Khiêm
+ GV giải nghĩa từ ứng dụng, viết mẫu và cho HS luyện viết bảng con.
- HS đọc câu ứng dụng : Ít chắt chiu hơn nhiều phung phí
- GV giải nghĩa câu ứng dụng, cho HS luyện viết bảng con các từ : Ít,
* Hoạt động 2 : Luyện viết vào vở tập viết :
- GV nêu yêu cầu : 
- GV chấm bài, nêu nhận xét từng bài 
3. Củng cố – Dặn dò 
- Nhận xét tiết học, về nhà luyện viết tiếp.
- Tìm và nêu : Ô, I, K
- Được đọc từ ứng dụng
- GV theo dõi nhắc nhở viết nối chữ.
- HS đọc câu ứng dụng
+ Viết chữ I : 1 dòng
+ Viết chữ Ô, K : 1 dòng
+ Từ ứng dụng : 1 dòng
+ Câu ứng dụng : 1 lần
- GV quan sát hướng dẫn nhắc nhở.
TOÁN 
TIẾT 62: LUYỆN TẬP
Thời gian 40 phút
I/- Mục tiêu : Giúp HS rèn kĩ năng :
- So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
- Giải toán có lời văn. ( hai bước tính). Làm bài 1,2,3,4.
II/- Đồ dùng dạy học:
- 3 bảng phụ. 
III/- Các hoạt động :
TL
Nội dung
Hỗ trợ hs yếu
3’
35’
2’ 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- HS lên bảng so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn theo yêu cầu GV. 
2. Bài mới: 
* Luyện tập.
Bài 1 : Hs nêu yêu cầu.
- HS nghe hướng dẫn .
- HS làm bài theo 2 bước như SGK , 4 HS làm bài bảng lớp.
Bài 2 : HS nêu yêu cầu.
- GV HD HS phân tích và tóm tắt đề toán.
- Gợi ý HS cách giải và trình bày bài giải .
- HS làm bài vào vở , 1 HS làm bài vào bảng phụ.
Bài 3 : Hs nêu yêu cầu.
- HS làm bài như bài 2 , HS làm bài vào vở,1 HS làm bài vào bảng phụ :
Bài 4 : HS nêu yêu cầu.
- HS nghe hướng dẫn.
- HS thực hành xếp hình theo nhóm đôi.
3. Củng cố – Dặn dò :
- nhận xét tiết học,về nhà xem lại bài, xem bài hôm sau.
- gv theo dõi.
- HD làm bài theo 3 bước :
+ Tìm số con bò
+ Tìm số lần con bò gấp số con trâu
+ Tính ngược lại để biết số con trâu bằng một phần mấy số con bò.
- HD làm bài theo 2 bước :
+ Tìm số con vịt đang bơi dưới ao ?
+ Tìm số con vịt trên bờ ?
- Cùng nhóm làm.
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
TIẾT 25: KHÔNG CHƠI CÁC TRÒ CHƠI NGUY HIỂM
Thời gian 35 phút
I/- Mục tiêu : HS biết :
- Nhận biết các trò chơi nguy hiểm như đánh quay, ném nhau, chạy đuổi nhau, 
- Biết sử dụng thời gian nghỉ giữa giờra chơi vui vẻ và an toàn.
- Hs khá giỏi biết xử lí khi xảy ra tai nạn: báo cho người lớn hoặc thầy cô giáo, đưa bị nạn đến cơ sở y tế gần nhất.
II/- Đồ dùng dạy học:
- Các hình trang 48, 49.
- 2 bộ tranh nhỏ chơi trò chơi
III/- Các hoạt động :
TL
Nội dung
Hỗ trợ hs yếu
3’
20’
10’
2’
1. Kiểm tra bài cũ: 
2 Bài mới:
* Hoạt động 1 : Quan sát theo cặp .
+ Mục tiêu : Biết cách cách sử dụng thời gian nghỉ ở trường sao cho vui vẻ, khỏe mạnh và an toàn.
- Nhận biết một số trò chơi ngu hiểm cho bản thân và cho người khác.
+ Cách tiến hành :
- Bước  ... òng bảng nhân 9 trước lớp.
2. Bài mới: 
Luyện tập
Bài 1 : HS nêu yêu cầu .
- HS nghe hướng dẫn . 
- HS làm bài miệng.
Bài 2 : HS nêu yêu cầu.
- HS nhắc lại cách thực hiện bài toán có nhiều phép tính.
- HS làm bài , 4 HS làm bài vào bảng lớp.
Bài 3 : HS nêu yêu cầu.
- HS nghe hướng dẫn .
- HS làm bài vào vở, 1 HS làm bài vào bảng phụ :
Bài 4 : Hs nêuyêu cầu.
- HS nghe hướng dẫn .
- HS tự nhẫm làm bài và điền kết quả vào SGK, nêu miệng kết quả :
 3.Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học, về nhà xem lại bài,xem bài hôm sau.
- Đọc lại bảng nhân9.
- Nhắc lại cách tính bài toán có nhiều phép tính.
- HD làm bài theo 2 bước :
+ Tìm số ô tô của ba đội còn lại
+ Tìm số ô tô của công ty vận tải đó
- Xác định phép tính.
- Xác định câu llời giải.
- Hướng dẫn mẫu.HS làm 2 dòng cuối.Đọc bảng nhân 8,9 trước khi làm.
x
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
6
6
7
7
8
8
9
9
Thứ sáu ngày 19 tháng 11 năm 2010
TẬP LÀM VĂN
TIẾT 13: VIẾT THƯ
Thời gian45 phút
I/- Mục tiêu :
-Biết viết một bức thư ngắn theo gợi ý.
II/- Đồ dùng dạy học:
-1 bảng phụ ghi đề bài và gợi ý. 
III/- Các hoạt động :
TL
Nội dung
Hỗ trợ hs yếu
3’
10’
30’
2’
1. Kiểm tra bài cũ: 
- HS đọc lại bài viết về cảnh đẹp đất nước SGK. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết thư.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS nghe hướng dẫn.
+ HS nắm được đề bài yêu cầu viết thư cho ai ?
+ Mục đích viết thư là gì ?
+ Những nội dung chính trong thư là gì ?
+ Hình thức của bức thư như thế nào ?
- GV tổ chức cho vài HS nêu tên và địa chỉ của bạn mà các em muốn viết thư.
- Cho vài HS khác nói lí do các em muốn viết thư và tự giới thiệu về mình.
* Hoạt động 2: Thực hành
- Tổ chức cho HS thực hành viết thư.
- GV tổ chức cho vài HS đọc thư của mình trước lớp.
3. Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học, về nhàxem lại bài , ai chưa viết xong về viết tiếp.
- HD HS hiểu các gợi ý :
+ Mục đích viết thư là làm quen và hẹn nhau cùng thi đua học tốt.
+ Tự giới thiệu : tên, học lớp mấy, trường nào, xã, huyện, tỉnh.
+ Hỏi thăm sức khoẻ, tình hình học tập, hẹn bạn cùng thi đua học tốt,
- Gv theo dõi, giúp đỡ.
TOÁN
TIẾT 26: GAM
Thời gian 40 phút
I/- Mục tiêu : Giúp HS :
- Nhận biết về gam (một đơn vị đo khối lượng), mối liên hệ giữa gam và ki – lô – gam.
- Biết đọc kết quả khi cân một vật bằng 2 cân đĩa và cân đồng hồ.
- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số đo khối lượng là gam.
- Làn bài 1,2,3,4. 
II/- Đồ dùng dạy học: 
- 1 bảng phụ, cân đĩa , cân đồng hồ .
III/- Các hoạt động :
TL
Nội dung
Hỗ trợ hs yếu
3’
10’
25’
2’
1. Kiểm tra bài cũ: 
- 2 HS viết đơn vị đo kg
2 Bài mới: 
* Hoạt động 1 : Giới thiệu về gam :
- HS nhắc lại các đơn vị đo trọng lượng đã học : kg, hg, dg.
- GV giới thiệu và ghi bảng : gam là một đơn vị đo khối lượng, viết tắt là “g”.
	1000g = 1kg
- GV giới thiệu sơ lược về các loại cân và cách cân.
* Hoạt động 2 : Luyện tập :
Bài 1 : HS nêu yêu cầu.
- HS nghe hướng dẫn .
- HS làm bài.
Bài 2 : HS nêu yêu cầu.
- HS nghe hướng dẫn .
- HS làm bài.
Bài 3 : Hs nêu yêu cầu.
- HS nghe hướng dẫn.
- HS làm bài. 5HS làm bài vào bảng lớp.
Bài 4 : HS nêu yêu cầu.
- HS nghe hướng dẫn , HS làm bài, 1 HS làm bài vào bảng phụ :
Bài 5 : HS nêu yêu cầu. 
- HD HS cách xem trọng lượng trên mặt cân đồng hồ.
- Tổ chức cho HS thực hành xem và nêu kết quả như bài tập 1
- HS nghe hướng dẫn.
- HS làm bài, 1 em làm bảng phụ.
3. Củng cố – Dặn dò :
- HS cho biết 1000 g = kg , nhận xét tiết học, về nhà xem lại bài.
- Nhiều HS nhắc lại theo lời bạn
- Nhắc lại theo lời GV
- Làm chung.
- Làm chung.
- HD HS tính mẫu : 22g + 47g = 69g
- GV quan sát nhắc hs viết đơn vị sau kết quả
_ Hs xác định câu lời giải.
- Không yêu cầu.
TƯ NHIÊN XÃ HỘI
TIẾT 26: KHÔNG CHƠI CÁC TRÒ CHƠI NGUY HIỂM( TT)
Thời gian 35 phút
I/- Mục tiêu : HS có khả năng :
- Biết sử dụng thời gian nghỉ giữa giờ ra chơi vui vẻ và an toàn.
- Hs khá giỏi biết xử lí khi xảy ra tai nạn: báo cho người lớn hoặc thầy cô giáo, đưa bị nạn đến cơ sở y tế gần nhất
II/- Đồ dùng dạy học: 
- Các hình trang 50, 51.
III/- Các hoạt động :
TL
Nội dung
Hỗ trợ hs yếu
3’
15’
15’
2’
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Hãy kể tên các trò chơi không nguy hiểm?
- Nếu nhìn thấy bạn chơi các trò chơi nguy hiểm em cần làm gì? 
2. Bài mới
* Hoạt động 1 : Làm việc theo cặp .
+ Mục tiêu : Biết lựa chọn và chơi những trò chơi an toàn.
+ Cách tiến hành : 
Bước 1 : HS kể tên các trò chơi các em thường chơi ở trường. Hãy nhận xét trò chơi nào lành mạnh, trò chơi nào nguy hiểm .
Trò chơi không nguy hiểm
Trò chơi nguy hiểm
+ Bước 2 : HS trình bày kết quả.
*Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
Tên trò chơi không nguy hiểm
Tác dụng
- Hs trình bày
3.Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học, về nhà xem lại bài, xem bài hôm sau.
- Được kể.
- Hs đọc lại tác dụng của từng trò chơi.
NHẠC
TIẾT 13: ÔN TẬP: CON CHIM NON
Thời gian 30 phút
I/- Mục tiêu :
- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Biết hát kết hợp vận động phụ họa.
- HS khá giỏi biết hát theo giai điệu vận động theo nhịp 
II/- Đồ dùng dạy học:
- Một bảng phụ.
III/- Các hoạt động :
TL
Nội dung
Hỗ trợ hs yếu
3’
15’
10’
2’
1. Kiểm tra bài cũ: 
- 2 nhóm hát lại bài hát “Con chim non” trước lớp.
2 Bài mới: 
* Hoạt động 1 : Ôn tập bài hát :
- GV hát mẫu .
- HS ôn luyện lại bài hát. 
- HS hát kết hợp gõ đệm theo nhịp 3/4.
* Hoạt động 2 : Tập hát kết hợp vận động theo nhịp 3 :
- GV HD HS hát kết hợp vận động phụ hoạ như HD SGK.
- HS các nhóm thi hát kết hợp vận động phụ hoạ trước lớp. 
3. Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học, về nhà ôn lại bài hát và tập minh hoạ .
- Không yêu cầu gõ đệm theo nhịp.
- hs chỉ phụ họa những động tác đơn giản. 
SINH HOẠT LỚP TUẦN 12 - 13
(ATGT:BÀI 3: BIỂN BÁO HIỆU GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ)
Thời lượng 30 phút
I/- Mục tiêu :
- HS biết được hình dạng, màu sắc và nội dung 2 những biển báo hiệu giao thông: Biển báo nguy hiểm, biển chỉ dẫn. Giải thích được ý nghĩa của các biển báo hiệu : 204, 210, 211, 423 (a, b), 434, 443, 424.
- HS biết nhận dạng và vận dụng hiểu biết về biển báo hiệu khi đi đường để làm theo hiệu lệnh của biển báo. Biển báo hiệu giao thông là hiệu lệnh chỉ huy giao thông. Mọi người phải chấp hành. 
II/- Đồ dùng dạy học : 
- Một số biển báo hiệu phóng to 
III/- Các hoạt động :
TL
Nội dung
Hỗ trợ hs yếu
3
25’
2’
* Hoạt động 1 : Ôn lại bài 2
Hs nói được các nhóm biển báo.
* Hoạt động 2 : tìm hiểu một số biển báo giao thông.
- GV giới thiệu một số đặc điểm chung của biển báo nguy hiểm : Hình tam giác. Viền đỏ, nền vàng. Ở giữa hình vẽ màu đen biểu thị nội dung nguy hiểm cần biết.
- GV giới thiệu một số biển báo nguy hiểm thông .
* Giới thiệu biển chỉ dẫn :
- GV giới thiệu một số đặc điểm chung của biển chỉ dẫn :
+ Hình chữ nhật hoặc hình vuông. Nền màu xanh lam. Ở giữa kĩ hình vẽ hoặc chữ chỉ dẫn màu trắng.
- GV giới thiệu cho HS nhận biết một số biển chỉ dẫn thông dụng.( Biển 423a,b)
- GV gợi ý HS nhận xét và rút ra kết luận : “Khi đi đường phải tuyệt đối tuân theo sự chỉ dẫn của biển báo hiệu.”
Củng cố – Dặn dò :
- Nhắc lại đặc điểm của 2 nhóm biển báo vừa học.
- Hs quan sát vào nêu được đặc điểm của nhóm.
- Hãy mô tả đặc điểm của nhóm biển báo nguy hiểm?
- Biển bào 423ab là biển báo dùng để làm gì? Cho ai?
* Gv nhận xét, đánh giá: 
* Phương hướng tuần 13 - 14
- Thực hiện chương trình tuần 13- 14
- Dạy lồng ghép tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm GDNGLL chủ điểm Kính yêu thầy giáo cô giáo: Tuyên truyền ngày 20/11, trang trí lớp học,
 - Tiếp tục rèn hs viết chữ đẹp, kể chuyện. Thực hiện vệ sinh trường lớp, sản phẩm lớp.
- Phụ đạo hs yếu sau khi thi. Bồi dưỡng hs giỏi. 
Duyệt tuần 13
Tổ trưởng
P hiệu trưởng
	(ATGT:BÀI 3: BIỂN BÁO HIỆU GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ)
Thời lượng 30 phút
I/- Mục tiêu :
- HS biết được hình dạng, màu sắc và nội dung 2 những biển báo hiệu giao thông: Biển báo nguy hiểm, biển chỉ dẫn. Giải thích được ý nghĩa của các biển báo hiệu : 204, 210, 211, 423 (a, b), 434, 443, 424.
- HS biết nhận dạng và vận dụng hiểu biết về biển báo hiệu khi đi đường để làm theo hiệu lệnh của biển báo. Biển báo hiệu giao thông là hiệu lệnh chỉ huy giao thông. Mọi người phải chấp hành. 
II/- Đồ dùng dạy học : 
- Một số biển báo hiệu phóng to 
III/- Các hoạt động :
TL
Nội dung
Hỗ trợ hs yếu
3
25’
2’
* Hoạt động 1 : Ôn lại bài 2
Hs nói được các nhóm biển báo.
VD: tôi tên là đường cấm,..
* Hoạt động 2 : tìm hiểu một số biển báo giao thông.
- GV giới thiệu một số đặc điểm chung của biển báo nguy hiểm :
+ Hình tam giác
+ Viền đỏ, nền vàng
+ Ở giữa hình vẽ màu đen biểu thị nội dung nguy hiểm cần biết.
- GV giới thiệu một số biển báo nguy hiểm thông dụng cho HS biết.
* Giới thiệu biển chỉ dẫn :
- GV giới thiệu một số đặc điểm chung của biển chỉ dẫn :
+ Hình chữ nhật hoặc hình vuông
+ Nền màu xanh lam
+ Ở giữa kĩ hình vẽ hoặc chữ chỉ dẫn màu trắng.
- GV giới thiệu cho HS nhận biết một số biển chỉ dẫn thông dụng.( Biển 423a,b)
- GV gợi ý HS nhận xét và rút ra kết luận : “Khi đi đường phải tuyệt đối tuân theo sự chỉ dẫn của biển báo hiệu.”
Củng cố – Dặn dò :
- Nhắc lại đặc điểm của 2 nhóm biển báo vừa học.
- Hs quan sát vào nêu được đặc điểm của nhóm.
- Hãy mô tả đặc điểm của nhóm biển báo nguy hiểm?
- Biển bào 423ab là biển báo dùng để làm gì? Cho ai?
LỊCH BÁO GIẢNG- TUẦN 13- LỚP 3
Từ ngày 9/ 11 đến 13/ 11/ 2009
Thứ
Môn
Tiết
Tên bài
TL
2
TĐ
1
Ngöôøi con cuûa Taây Nguyeân.-Baùc hoà..- Lieân heä
80
TĐ
2
Toán
3
So saùnh soá lôùn baèng moät phaàn maáy soá lôùn.
45
ĐĐ
4
Tích cöïc tham gia vieäc tröôøng vieäc lôùp.
30
3
CT
1
Nghe vieát “ Ñeâm traêng treân Hoà Taây.
45
TV
2
OÂn chöõ hoa I 
40
Toán
3
Luyeän taäp
40
TNXH
4
Moät soá hoaït ñoäng ôû tröôøng
30
TD
5
Bài 25
30
4
TĐ
1
Cöûa Tuøng
45
LTVC
2
Töø ñòa phöông – daáu chaám hoûi, chaám than
45
MT
3
Veõ trang trí
30
Toán
4
Baûng nhaân 9
45
ATGT
5
Biển báo hiệu giao thông đường bộ
30
5
CT
1
Nghe vieát Vaøm Coû Ñoâng.
45
TC
2
Caét daùn chöõ U – H.
30
Toán
3
Luyeän taäp .
40
TD
4
Bài 26
30
6
TLV
1
Vieát thö.
45
Toán 
2
Gam.
45
TNXH
3
Khoâng chôi caùc troø chôi nguy hieåm.
30
Nhạc
4
OÂn taäp baøi con chim non
30
SHL
5
Vieát thö.
45

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 3 tuan 13.doc