1. Bài cũ: Đặt tính rồi tính:
35 – 8 ; 57 – 9; 63 – 5; 72 – 34
- GV nhận xét.
2. Bài mới
Hoạt động 1: Phép trừ 100 – 36
- Nêu bài toán: Có 100 que tính, bớt 36 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
- Để biết còn lại que tính ta làm NTN?
- GV cho HS lên thực hiện và yêu cầu HS đó nêu rõ cách đặt tính, thực hiện phép tính.
- Gọi HS khác nhắc lại cách thực hiện
Hoạt động 2: Phép trừ 100 – 5
Tiến hành tương tự như trên.
Hoạt động 3: Luyện tập – thực hành
Bài 1:
- Yêu cầu HS nêu rõ cách thực hiện các phép tính: 100 – 4; 100 – 69.
- Nhận xét và cho điểm HS.
TuÇn 15 Thø hai ngµy 30 th¸ng 11 n¨m 2009. To¸n. 100 trõ ®i mét sè. I. Mục tiêu - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số. - Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục. - Áp dụng giải bài toán có lời văn, bài toán về ít hơn. - Tính đúng nhanh, chính xác. Yêu thích học Toán. II. Chuẩn bị - GV: Bộ thực hành Toán. - HS: Vở, bảng con. III. Các hoạt động d¹y häc. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: Đặt tính rồi tính: 35 – 8 ; 57 – 9; 63 – 5; 72 – 34 - GV nhận xét. 2. Bài mới v Hoạt động 1: Phép trừ 100 – 36 - Nêu bài toán: Có 100 que tính, bớt 36 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - Để biết còn lại que tính ta làm NTN? - GV cho HS lên thực hiện và yêu cầu HS đó nêu rõ cách đặt tính, thực hiện phép tính. - Gọi HS khác nhắc lại cách thực hiện v Hoạt động 2: Phép trừ 100 – 5 Tiến hành tương tự như trên. v Hoạt động 3: Luyện tập – thực hành Bài 1: - Yêu cầu HS nêu rõ cách thực hiện các phép tính: 100 – 4; 100 – 69. - Nhận xét và cho điểm HS. Bài 2: - Viết lên bảng: Mẫu 100 – 20 = ? - 10 chục trừ 2 chục là mấy chục? - Vậy 100 trừ 20 bằng bao nhiêu? - Yêu cầu HS nêu cách nhẩm của từng phép tính. - Nhận xét và cho điểm HS. Bài 3:HSKG - Gọi HS đọc đề bài. - Bài học thuộc dạng toán gì? - Để giải bài toán này chúng ta phải thực hiện phép tính gì? 4. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học. - HS thực hành. - Nhận xét. - Nghe và phân tích đề toán. - Thực hiện phép trừ 100 – 36. * Viết 100 rồi viết 36 dưới 100 100 sao cho 6 thẳng cột với 0 (đơn - 36 vị), 3 thẳng cột với 0 (chục). 064 - HS nêu cách thực hiện. - HS tự làm bài. Gọi 2 HS làm bài trên bảng lớp. - HS tự làm bài. HS nêu. - HS nêu: Tính theo mẫu. - 100 trừ 20 bằng 80. - HS làm bài. Nhận xét bài. - 2 HS lần lượt trả lời. - Nêu cách nhẩm. 10 chục trừ 7 chục bằng 3 chục, vậy 100 trừ 70 bằng 30. - Đọc đề bài. - Bài toán về ít hơn. - 100 trừ 24. - Làm bài. 1 HS làm trên bảng lớp Bài giải Số hộp sữa buổi chiều bán là: 100 – 24 = 76 (hộp) Đáp số: 76 hộp sữa. ============{================ TËp ®äc Hai anh em. I. Mục tiêu - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài. - Hiểu nội dung: sự quan tâm lo lắng cho nhau nhường nhịn nhau của hai anh em ( trả lời được các câu hỏi trong SGK). - GDMT: Gi¸o dơc t×nh c¶m ®Đp ®Ï gi÷a anh em trong gia ®×nh(KTTT néi dung). - Yêu thích học môn Tiếng Việt. II. Chuẩn bị - GV: Tranh. Bảng phụ viết sẵn từ, câu cần luyện đọc. - HS: SGK. III. Các hoạt động d¹y häc TiÕt 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ Tiếng võng kêu. - Nhận xét cho điểm từng HS. 2. Bài mới v Hoạt động 1: Luyện đọc. a) Đọc mẫu toàn bài. b) Luyện phát âm:Y/c đọc các từ khó. - Yêu cầu đọc nối tiếp từng câu. c) Luyện ngắt giọng - Yêu cầu HS đọc, tìm cách ngắt giọng 1 số câu dài, khó ngắt - Giải nghĩa các từ mới cho HS hiểu d) Đọc cả đoạn bài - Yêu cầu nối tiếp nhau đọc theo đoạn. - Chia nhóm và yêu cầu đọc theo nhóm. e) Thi đọc giữa các nhóm. g) Cả lớp đọc đồng thanh. v Hoạt động 2: Tìm hiểu đoạn 1, 2 - Ngày mùa đến hai anh em chia lúa ntn? - Họ để lúa ở đâu? - Người em có suy nghĩ ntn? - Nghĩ vậy người em đã làm gì? - Tình cảm của người em đối với anh ntn? - Người anh vất vả hơn em ở điểm nào? TiÕt 2 v Hoạt động 1: Luyện đọc đoạn 3, 4. a) Đọc mẫu- GV đọc mẫu đoạn 3, 4. b) Luyện phát âm c) Luyện ngắt giọng - Hỏi HS từ: công bằng, xúc động, kì lạ. - Giảng lại các từ cho HS hiểu. d) Đọc cả đoạn. e) Thi đọc g) Đọc đồng thanh cả lớp v Hoạt động 2: Tìm hiểu đoạn 3, 4. - Người anh bàn với vợ điều gì? - Người anh đã làm gì sau đó? - Điều kì lạ gì đã xảy ra? - Theo người anh, người em vất vả ... - Những TN anh em rất yêu quý nhau. - T/c của hai anh em đối với nhau ntn? Kết luận: Anh em cùng 1 nhà nên yêu. 3. Củng cố – Dặn dò Nhận xét tiết học. Chuẩn bị - HS Đọc khổ thơ em thích và trả lời câu hỏi - Theo dõi SGK và đọc thầm theo. - Luyện đọcù: Nọ, lúa, nuôi, lấy lúa. - Mỗi HS đọc từng câu cho đến hết bài. - Tìm cách đọc và luyện đọc các câu. Ngày mùa đến,/ họ gặt rồi bó lúa/ chất thành 2 đống bằng nhau,/ để cả ở ngoài đồng.// - Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2. - Lần lượt từng HS đọc bài trước nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm. - HS đọc. - HS đọc - Chia lúa thành 2 đống bằng nhau. - Để lúa ở ngoài đồng. - Anh mình còn phải nuôi vợ con... - Ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm. - Rất yêu thương, nhường nhịn anh. - Còn phải nuôi vợ con. - Theo dõi và đọc thầm. - Luyện p/â: Rất đỗi kì lạ, lấy nhau. - Luyện đọc:Thế rồi/ anh ra đồng/ lấy lúa của mình/ bỏ thêm vào phần của em.// - HS đọc. - 2 đội thi đua đọc. - Em ta sống 1 mình vất vả. Nếu. - Lấy lúa của mình bỏ thêm vào. - 2 đống lúa ấy vẫn bằng nhau. - Phải sống 1 mình. - Xúc động, ôm chầm lấy nhau. - Hai anh em rất yêu thương nhau./. - HS đọc ============{================ Thø ba ngµy 1 th¸ng 12 n¨m 2009. To¸n T×m sè trõ I. Mục tiêu: - Biết tìm x trong các bài tập dạng a – x = b ( với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính ( biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu) - Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu. - Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết. II. Chuẩn bị - GV: Hình vẽ trong phần bài học SGK phóng to. - HS: Vở, bảng con. III. Các hoạt động d¹y häc Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ 100 trừ đi một số. - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu. - Nhận xét và cho điểm HS. 2. Bài mới v Hoạt động 1: Tìm số trừ - Nêu: Có 10 ô vuông, bớt 1 số ô vuông thì còn lại 6 ô vuông. Hỏi đã bớt đi bao nhiêu ô vuông? - Hỏi: Lúc đầu có tất cả bao nhiêu ô vuông? - Số ô vuông chưa biết ta gọi là X. - Còn lại bao nhiêu ô vuông? - 10 ô vuông, bớt đi X ô vuông, còn lại 6 ô vuông, hãy đọc phép tính tương ứng. - Viết lên bảng: 10 – X = 6. - Muốn biết số ô vuông chưa biết ta LTN? - GV viết lên bảng: X = 10 – 6 X = 4 - Y/c nêu tên các thành phần trong p/t. - Vậy muốn tìm số trừ (X) ta làm thế nào? - Yêu cầu HS đọc ghi nhí. v Hoạt động 2: Luyện tập – Thực hành Bài 1: (HSKG cét 2) - Bài toán yêu cầu tìm gì? - Muốn tìm số trừ chưa biết ta LTN? - Yêu cầu HS làm bài, 3 HS làm trên bảng. - Nhận xét và cho điểm HS. Bài 2: (HSKG cét 4,5) - Yêu cầu HS tự làm bài. - Muốn tìm hiệu ta làm thế nào? - Muốn tìm số trừ ta làm thế nào? - Hãy nêu lại cách tìm số bị trừ? - Kết luận và cho điểm HS. Bài 3: - Yêu cầu HS đọc đề bài. - Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? - Muốn tính số ô tô rời bến ta làm như thế nào? - Yêu cầu HS làm bài vào Vở. Tóm tắt Có: 35 ô tô Còn lại: 10 ô tô Rời bến: . ô tô ? 3. Củng cố – Dặn dò - Yêu cầu HS nêu lại cách tìm số trừ. - Nhận xét, tổng kết tiết học. - HS 1:100 – 4; 100 – 38 . - HS2: Nhẩm: 100 – 40; 100 – 5 - 30. - Nghe và phân tích đề toán. - Tất cả có 10 ô vuông. - Còn lại 6 ô vuông. - 10 – x = 6. - Thực hiện phép tính 10 – 6. - 10 là SBTø, x là số trừ, 6 là hiệu - Ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu - Đọc và học thuộc ghi nhí. - Tìm số trừ. - Lấy số bị trừ trừ đi hiệu. - Làm bài. Nhận xét bài của bạn. - Tự làm bài. đổi vở kiểm tra. - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ. - Lấy số bị trừ trừ đi hiệu. - Muốn tìm SBTta lấy hiệu cộng với số trừ. - Đọc đề bài. - Có 35 ô tô. Sau khi rời bến thì còn lại 10 ô tô. Hỏi số ô tô đã rời bến. - Thực hiện phép tính 35 – 10. - Ghi tóm tắt và tự làm bài. Bài giải Số tô tô đã rời bến là: 35- 10 = 25 (ô tô) Đáp số: 25 ô tô. - HS nêu. ============{================ ChÝnh t¶(TC) Hai anh em. I. Mục tiêu - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ nhân vật trong ngoặc kép. - Làm được bài tập 2, 3 a/b hoặc bài tập do GV soạn. - Viết đúng, nhanh. Rèn chữ đẹp. II. Chuẩn bị - GV: Bảng phụ. - HS: Vở, bảng con. III. Các hoạt động d¹y häc Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ Tiếng võng kêu. - Gọi 3 HS làm bài tập 2 trang 118. - Nhận xét, cho điểm HS. 2. Bài mới v Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép. a) Ghi nhớ nội dung. - Yêu cầu HS đọc đoạn cần chép. - Đoạn văn kể về ai? - Người em đã nghĩ gì và làm gì? b) Hướng dẫn cách trình bày. - Đoạn văn có mấy câu? - Ýù nghĩ của người em được viết ntn? - Những chữ nào được viết hoa? c) Hướng dẫn viết từ khó. - Yêu cầu HS viết các từ khó. - Chỉnh sửa lỗi cho HS. d) Chép bài. e) Soát lỗi. g) Chấm bài. v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2: - Yêu cầu 1 HS đọc yêu cầu. - Gọi HS tìm từ. Bài 3: Thi đua. - Gọi 4 nhóm HS lên bảng. Mỗi nhóm 2 HS. - Gọi HS nhận xét. - Kết luận về đáp án đúng. 3. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học. - Dặn HS Chuẩn bị tiết sau - 3 HS lên bảng làm. - HS dưới lớp đọc bài làm của mình. - 2 HS đọc đoạn cần chép. - Người em. - Anh mình còn phải nuôi vợ con. Nếu phần lúa của mình cũng bằng phần. - 4 câu. - Trong dấu ngoặc kép. - Đêm, Anh, Nếu, Nghĩ. - Đọc từ dễ lẫn: Nghĩ, nuôi, côn ... vËt nu«i t¨ng lªn. - Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn cho häc sinh. II. ChuÈn bÞ: - Tranh minh häa. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KiĨm tra bµi cị: - Gäi 2 em ®äc bµi:§iƯn tho¹i. - NhËn xÐt ®¸nh gi¸ ghi ®iĨm tõng em . 2. Bµi míi: a, Giíi thiƯu bµi: b, LuyƯn ®äc: * GV ®äc mÉu: - Mêi mét häc sinh kh¸ ®äc l¹i. * LuyƯn ®äc: - Giíi thiƯu c¸c tõ cÇn luyƯn ®äc. - Yªu cÇu luyƯn ®äc theo tõng c©u thø tù * Híng dÉn ng¾t giäng: - Yªu cÇu ®äc chĩ gi¶i. - Yªu cÇu t×m c¸ch ®äc vµ luyƯn ®äc c©u dµi, c©u khã ng¾t giäng. * §äc tõng ®o¹n: - Yªu cÇu ®äc nèi tiÕp tríc líp - Theo dâi chØnh sưa cho häc sinh. * Thi ®äc gi÷a c¸c nhãm: c, Híng dÉn t×m hiĨu bµi: - V× sao bè muèn cho bít chã con ®i...? - Giang ®· b¸n chã nh thÕ nµo..? - Sau khi Giang b¸n chã sè vËt nu«i trong nhµ? 3. Cđng cè - DỈn dß: - NhËn xÐt ®¸nh gi¸ tiÕt häc. - VỊ nhµ häc bµi vµ xem tríc bµi míi. - Hai em ®äc bµi. - Nªu bµi häc rĩt ra tõ c©u chuyƯn. - Vµi häc sinh nh¾c l¹i tùa bµi. - L¾ng nghe vµ ®äc thÇm theo. - Mét em kh¸ ®äc mÉu lÇn 2. - LuyƯn ®äc tõ khã dƠ lÉn. - Nèi tiÕp ®äc bµi c¸ nh©n. - 1 HS ®äc - T×m c¸ch ®äc vµ luyƯn ®äc - §äc nèi tiÕp ( 2 lÇn ) - LÇn lỵt ®äc theo nhãm . - Thi ®äc gi÷a c¸c nhãm. - Häc sinh ®äc thÇm bµi tr¶ lêi. - Em nhÊc èng nghe, - Häc sinh nhËn xÐt bỉ sung. - VỊ nhµ ®äc bµi, xem tríc bµi. ============{================ TËp viÕt Ch÷ hoa N- NghÜ tríc nghÜ sau. I. Mục tiêu - Viết đúng chữ hoa N (1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Nghĩ (1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ), Nghĩ trước nghĩ sau ( 3 lần). - Góp phần rèn luyện tính cẩn thận. - Gi¸o dơc ý thøc gi÷ vë s¹ch, viÕt ch÷ ®Đp. II. Chuẩn bị - GV: Chữ mẫu N . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. - HS: Bảng, vở III. Các hoạt động d¹y häc Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ - Yêu cầu viết: M - Miệng nói tay làm. - GV nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới v Hướng dẫn viết chữ hoa N - Chữ N cao mấy li? Gồm mấy đường kẻ ngang? Viết bởi mấy nét? - GV chỉ vào chữ N û: + Gồm 3 nét: móc ngược trái, thẳng xiên, móc xuôi phải. - GV viết hướng dẫn cách viết: - Nét 1:Đặt bút trên đường kẽ 2, viết nét móc ngược trái từ dưới lên lượn - GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. - GV nhận xét uốn nắn. v H/d viết: Nghĩ trước nghĩ sau. - Nêu độ cao các chữ cái. - Cách đặt dấu thanh ở các chữ. - Các chữ viết cách khoảng chừng nào? - GV viết mẫu chữ: Nghĩ. - GV nhận xét và uốn nắn. v Hoạt động 3: Viết vở - GV nêu yêu cầu viết. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. - Chấm, chữa bài.GV nhận xét chung. 4. Củng cố – Dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết. - Chuẩn bị: Chữ hoa O - HS viết bảng con. - 3 HS viết bảng.Lớp viết bảng con. - HS quan sát - 5 li. 6 đường kẻ ngang. 3 nét - HS quan sát - HS quan sát. - HS tập viết trên bảng con - HS đọc câu - N: 5 li; g, h : 2,5 li; t: 2 li; s, r: 1,25 li; i, r, u, c, n, o, a : 1 li - Dấu ngã (~) trên I; Dấu sắc(/)trên ơ - Khoảng chữ cái o - HS viết bảng con: Nghĩ - HS viết vở ============{================ Thø s¸u ngµy 4 th¸ng 12 n¨m 2009. To¸n LuyƯn tËp chung. I. Mục tiêu - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. - Biết thực hiện phéptrừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính. - Biết giải bài toán với các số có kèm đơn vị cm. - Tính đúng nhanh, chính xác. Ham thích học Toán. II. Chuẩn bị - GV: Bộ thực hành Toán. Bảng phụ, bút dạ. - HS: Bảng con, vở bài tập III. Các hoạt động d¹y häc Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ Luyện tập. - GV nhận xét và cho điểm HS. 2. Bài mới Bài 1: Củng cố về phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. - HS làm bài nối tiếp báo cáo kết quả Bài 2: (HSKG cét 2) - Yêu cầu HS nêu đề bài. - Khi đặt tính ta phải chú ý điều gì? - Yêu cầu HS làm vào vở. - Gọi HS nhận xét bài bạn. - Yêu cầu HS nêu cách thực hiện các phép tính: 32 – 25; 61 – 19; 30 – 6. Bài 3: - Hỏi: Bài toán yêu cầu làm gì? - Gọi 1 HS nhẩm kết quả. - Yêu cầu HS tự làm bài. Ghi kết quả vào nháp. - Yêu cầu nhận xét bài. - Nhận xét và cho điểm HS. Bài 4: (HSKG) - Cho HS tự làm bài tập sau đó yêu cầu giải thích cách làm của mình. - GV nhận xét và cho điểm HS. Bài 5: - Yêu cầu HS đọc đề bài. 3.Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Ngày, giờ. - HS1: 74 – 29 , 38 – 29 , 80 – 23 . - HS2: Vẽ đoạn thẳng AB. - HS nói nhanh kết quả. - Đặt tính rồi tính. - Đặt tính sao cho các hàng thẳng cột. - 3 HS lên bảng thực hiện. - Nhận xét bài bạn. - 3 HS lần lượt trả lời. - Yêu cầu tính. - 42 trừ 12 bằng 30, 30 trừ 8 bằng 22. - HS làm bài. Chẳng hạn: 58 – 24 – 6 = 34 – 6 = 28 Nhận xét bạn làm bài đúng/sai. - HS nêu. Bạn nhận xét. - HS làm bài. Sửa bài. a) x+14=40 b) x–22=38 c) 52–x=17 x=40–14 x= 38+22 x=52–17 x = 26 x = 60 x = 35 - Đọc đề bài. - HS làm bài. Chữa bài. Bài giải Băng giấy màu xanh dài là: 65 – 17 = 48 (cm) Đáp số: 48 cm. . ============{================ TËp lµm v¨n Chia vui. KĨ vỊ anh chÞ em. I. Mục tiêu: - Biết cách nói lời chia vui ( chúc mừng) hợp tình huống giao tiếp ( BT1. BT2). - Viết được 1 đoạn ngắn kể về anh chị em (BT3) - GDMT: Gi¸o dơc t×nh c¶m ®Đp ®Ï trong gia ®×nh(KTTT néi dung). - Ham thích học môn Tiếng Việt. II. Chuẩn bị - GV: Tranh. Bảng phụ, bút dạ. Một số tình huống để HS nói lời chia vui. III. Các hoạt động d¹y häc. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: - Gọi HS đọc bài tập 2. - Nhận xét, cho điểm từng HS. 2. Bài mới Bài 1,2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Bức tranh vẽ cảnh gì? - Chị Liên có niềm vui gì? - Nam chúc mừng chị Liên ntn? - Nếu là em, em sẽ nói gì với chị Liên để chúc mừng chị. Bài 3: Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS tự làm. - Gọi HS đọc. Nhận xét, chấm điểm từng HS. 4. Củng cố – Dặn dò - Về nhà hoàn thành nốt bài tập. - Nhận xét tiết học. - 3 HS đến 5 HS đọc. Bạn nhận xét. - Bé trai ôm hoa tặng chị. - Đạt giải nhì kì thi học sinh giỏi tỉnh. - Bạn Nam chúc mừng chị Liên được giải nhì trong kì thi học sinh giỏi. - Em chúc mừng chị. Chúc chị sang năm được giải nhất. - 3 đến 5 HS nhắc lại. - HS nói lời của mình. - Em xin chúc mừng chị./ Chúc chị học giỏi hơn nữa./ Mong chị đạt thành tích cao hơn./ Hãy viết từ 3 đến 4 câu kể về anh, chị, em ruột (hoặc anh, chị, em họ) của em. - Em rất yêu bé Nam năm nay hai tuổi. Môi bé Nam đỏ hồng, da trắng. Nam luôn tươi cười ngộ nghĩnh./ Anh trai em tên là Minh. Anh Minh cao và gầy. Năm nay anh học lớp 4 Trường Tiểu học Ngô Thì Nhậm. Anh Nam học rất giỏi. - ============{================ ChÝnh t¶(NV) BÐ Hoa. I. Mục tiêu - Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi. - Làm được bài tập 3 a/b hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV soạn. - Rèn viết đúng, nhanh, sạch đẹp. - Gi¸o dơc ý thøc gi÷ vë s¹ch, viÕt ch÷ ®Đp. II. Chuẩn bị - GV: Bảng ghi các quy tắc chính tả ai/ây; s/x; ât/âc. - HS: Vở, bảng con. III. Các hoạt động d¹y häc. Hoạt động của GV Hoạt động của Trò 1. Bài cũ Hai anh em. - Gọi 3 HS lên bảng viết từ. - Nhận xét từng HS. 2. Bài mới - a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết - Đoạn văn kể về ai? - Bé Nụ có những nét nào đáng yêu? - Bé Hoa yêu em ntn? - b) Hướng dẫn cách trình bày - Đoạn trích có mấy câu? - Trong đoạn trích có những từ nào viết hoa? Vì sao phải viết hoa? - c) Hướng dẫn viết từ khó - Yêu cầu HS đọc các từ khó. - Yêu cầu HS viết các từ vừa đọc. - d) Viết chính tả - e) Soát lỗi - g) Chấm bài 3. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2:- Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Gọi 2 HS hoạt động theo cặp. - Nhận xét từng HS. Bài 3:- Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS tự làm. - Nhận xét, đưa đáp án đúng. 3. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà làm Bài tập chính tả. - Sản xuất; xuất sắc; cái tai; cây đa; tất bật; bậc thang. - HS dưới lớp viết vào nháp. - Bé Nụ. - Môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn và. - Cứ nhìn em mãi, rất yêu em và thích đưa võng ru em ngủ. - 8 câu. - Bây, Hòa, Mẹ, Nụ, Em, Có là những tiếng đầu câu và tên riêng. - Đọc: là, Nụ, lớn lên. - 2 HS viết bảng, HS viết bảng con. - HS viết bài. - Tìm từ có tiếng chứa vần ai hoặc ay. - HS : Bay, Chảy, Sai. - Điền vào chỗ trống. - 2 HS lên bảng làm. HS làm vở. - Sắp xếp; xếp hàng; sáng sủa; xôn xao. - Giấc ngủ; thật thà; chủ nhật; nhấc lên. ============{================ Sinh hoạt Sinh ho¹t tuÇn 15. I. Mơc tiªu: - Giúp học sinh hiểu được ưu, khuyết điểm trong tuần. Phát huy những ưu điểm, khắc phục những khuyết điểm để cùng nhau tiến bộ. - Nắm được kế hoạch tuần 16. II. Sinh ho¹t: 1/ Sơ kết các hoạt động trong tuần. - Trong tuần hầu hết các em ngoan, lễ phép, biết vâng lời cơ giáo, đồn kết với bạn bè. Cĩ ý thực giúp đỡ nhau lúc khĩ khăn. - Các em đi học chuyên cần, đúng giờ, chuẩn bị sách vở và dụng cụ học tập. - Xếp hàng ra về trật tự, việc tự quản cĩ tiến bộ. - Thể dục chính khố và thể dục giữa giờ các em thực hiện nghiêm túc. - - Vệ sinh cá nhân và về sinh lớp học sạch sẽ. - Sinh hoạt tập thể các em thực hiện khá tốt. Cịn vài em chưa tự giác. 2/ Kế hoạch tuần 16 - Tiếp tục giáo dục học sinh thực hiện tốt các nề nếp: ra về đúng luật giao thơng. - Đầu các buổi học tổ trưởng kiểm tra dụng cụ và bài cũ của các bạn trong tổ ============{================
Tài liệu đính kèm: