Giáo án lớp 3 - Tuần 15 - Trường tiểu học Tô Vĩnh Diện

Giáo án lớp 3 - Tuần 15 - Trường tiểu học Tô Vĩnh Diện

A/ Mục tiêu :

- Rèn đọc đúng các từ: bát cơm, vất vả, thản nhiên, nước mắt, .

- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẩn chuyện với lời các nhân vật .

- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Hai bàn tay lao động của con người chính là nguồn tạo nên của cải ( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4).

- Sắp xếp lại các tranh SGK theo đúng trình tự và kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo tranh minh họa ( HS khá giỏi kể được cả câu chuyện )

B/ Đồ dùng dạy học:

 - Tranh minh họa truyện trong SGK.

 

doc 26 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 524Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 3 - Tuần 15 - Trường tiểu học Tô Vĩnh Diện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:15 Ngày soạn: 1/12/2011
 Ngày giảng: 5/12/2011
Thứ: 2
Tập đọc- Kể chuyện: HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA
A/ Mục tiêu :
- Rèn đọc đúng các từ: bát cơm, vất vả, thản nhiên, nước mắt, ...
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẩn chuyện với lời các nhân vật .
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Hai bàn tay lao động của con người chính là nguồn tạo nên của cải ( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4).
- Sắp xếp lại các tranh SGK theo đúng trình tự và kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo tranh minh họa ( HS khá giỏi kể được cả câu chuyện )
 * KNS : Töï nhaän thöùc baûn thaân; Xaùc ñònh giaù trò; Laéng nghe tích cöïc. (caû baøi).
B/ Đồ dùng dạy học:
 - Tranh minh họa truyện trong SGK.
 C/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- KT bài “ Nhớ Việt Bắc“.
- Nêu nội dung bài thơ?
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 
2.Bài mới: 
a) Phần giới thiệu :
b) Luyện dọc kết hợp giải nghĩa từ 
* Đọc diễn cảm toàn bài giọng hồi hộp, chậm rải , nhẹ nhàng.
* H/dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ .
- Yêu cầu HS đọc từng câu. GV theo dõi sửa sai.
- HS đọc đoạn nối tiếp
- Gọi 5 em đọc tiếp nối 5 đoạn trong bài .
- Lắng nghe nhắc nhớ ngắt nghỉ hơi đúng , đọc đoạn văn với giọng thích hợp.
- Kết hợp giải thích các từ khó trong sách giáo khoa (dúi , thản nhiên , dành dụm).
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Mời 5 nhóm nối tiếp nhau đọc đồng thanh 5 đoạn. 
- Mời một học sinh đọc lại cả bài.
c) Hướng dẫn tìm hiểu bài : 
 - Yêu cầu 1 em đọc đoạn1, cả lớp đọc thầm theo và trả lời nội dung bài: 
+ Ông lão người Chăm buồn vì chuyện gì ?
+ Ông muốn con trai mình trở thành người như thế nào ? 
 - Yêu cầu 1 em đọc thành tiếng đoạn 2, cả lớp đọc thầm, trao đổi và trả lời câu hỏi
+ Ông lão vứt tiền xuống ao để làm gì ?
- Mời một học sinh đọc đoạn 3.
+ Người con đã làm lụng vất vả và tiết kiệm như thế nào ? 
- Yêu cầu 1 em đọc đoạn 4 và 5, 
+ Khi ông lão vứt tiền vào bếp lửa, người con trai đã làm gì ?
+Vì sao người con trai phản ứng như vậy ? 
+ Thái độ của ông lão như thế nào khi thấy con đã thay đổi như vậy ?
+ Tìm những câu trong truyện nói lên ý nghĩa của truyện này.
Liên hệ thực tế
 d) Luyện đọc lại : 
- Đọc diễn cảm đoạn 4 và 5, nhắc nhở HS cách đọc. 
- Mời 3 em thi đọc diễn cảm đoạn văn.
- mời 1 em đọc cả truyện. 
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
­) Kể chuyện: 
1 .Giáo viên nêu nhiệm vụ:
2. H/dẫn HS kể chuyện:
Bài tập 1: - Hãy sắp xếp 5 bức tranh theo thứ tự 5 đoạn của câu chuyện “Hũ bạc người cha“.
- Mời HS trình bày kết quả sắp xếp tranh.
- Nhận xét chốt lại ý đúng. 
* Bài tập 2 : 
- Dựa vào 5 tranh minh họa đã sắp xếp đúng để kể lại từng đoạn truyện.
- Gọi một em khá kể mẫu một đoạn.
- Mời 5 em tiếp nối thi kể 5 đoạn của câu chuyện trước lớp .
- Yêu cầu một em kể lại cả câu chuyện 
- Nhận xét ghi điểm.
đ) Củng cố, dặn dò : 
- Em thích nhất nhân vật nào trong truyện này ? Vì sao?
- Dặn về nhà tập kể lại truyện. 
- 2 em đọc thuộc lòng bài thơ và TLCH.
- Cả lớp theo dõi, nêu nhận xét.
- Lắng nghe.
- Lớp lắng nghe GV đọc mẫu.
- Nối tiếp nhau, mỗi em đọc 1 câu, kết hợp luyện dọc các từ ở mục A.
- Học sinh đọc từng đoạn trước lớp. 
- Học sinh nối tiếp nhau đọc đoạn trong bài, giải thích các từ mới (mục chú giải) và đề xuất cách đọc.
- Đọc theo nhóm.
- Đọc từng đoạn trước lớp .
- 5 nhóm nối tiếp đọc 5 đoạn của bài.
- Một em đọc lại cả bài.
- 1 em đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm.
+ Ông rất buồn vì con trai mình lười biếng .
+ Ông muốn con mình siêng năng, chăm chỉ, biết tự mình kiếm lấy bát cơm.
- Một em đọc đoạn 2, cả lớp theo dõi và trả lời :
+ Ông muốn thử xem những đồng tiền đó có phải do tự tay anh con trai làm ra không. Nếu đúng thì anh ta sẽ tiếc và ngược lại anh sẽ không tiếc gì cả .
- 1 em đọc đoạn 3, lớp đọc thầm.
+ Anh phải xay thóc thuê để kiếm ngày 2 bát cơm, chỉ dám ăn 1 bát để dành một bát 
- Một học sinh đọc đoạn 4 và 5. lớp đọc thầm: 
+ Người con vội thọc tay vào lửa để lấy tiền mà không sợ bị bỏng 
+ Vì anh phải vất vả cả 3 tháng trời mới tiết
kiệm được nên anh quý và tiếc những đồng tiền mình làm ra.
+ Ông lão cười chảy nước mắt vì vui mừng và cảm động trước sự thây đổi của con trai .
+ "Có làm lụng vất vả mới quý đồng tiền. Hũ bạc ... bàn tay con".
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu. 
- 3 em lên thi đọc diễn cảm đoạn văn. 
- 1HS đọc lại cả truyện.
- Lớp lắng nghe bình chọn bạn đọc hay nhất.
- Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học .
- Lớp quan sát lần lượt 5 bức tranh đánh số, tự sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự của truyện.
- 2 em nêu kết quả sắp xếp.
- 1 HS khá kể mẫu một đoạn câu chuyện.
- 5 em nối tiếp thi kể 5 đoạn.
- Một em kể lại toàn bộ câu chuyện trước lớp .
- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất. 
- Tự nêu ý kiến của mình.
Toán: CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
A/ Mục tiêu 
HS biết đ/ tính và tính chia số có 3 chữ số cho số có một chữ số ( chia hết và chia có dư).
 -Giáo dục HS thích học toán. Bài 1(cột 1,3,4) Bài 2,3. (Em Tâm chỉ thực hiện phép tính đơn giản)
B/ Đồ dùng dạy học: Bảng con
C/ Hoạt động dạy - học :	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1.Bài cũ : Đặt tính rồi tính:
 87 : 3 92 : 5 
 - Nhận xét ghi điểm
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b) Khai thác :
* Ghi phép tính 648 : 3 = ? lên bảng.
+ Em có nhận xét về số chữ số của SBC và SC?
- KL: Đây là phép chia số có 3CS cho số có 1 chữ số.
- Hướng dẫn thực hiện qua các bước như trong sách giáo khoa.
- Yêu cầu vài em nêu lại cách chia.
- Mời hai em nêu cách thực hiện phép tính.
- GVghi bảng như SGK.
* Giới thiệu phép chia : 236 : 5
- Ghi lên bảng phép tính: 236 : 5 = ?
- HS xung phong thực hiện lên bảng?
- Nhận xét, chữa bài.
- Gọi HS nhắc lại cách thực hiện.
- Ghi bảng như SGK.
c) Luyện tập
Bài 1: - Gọi nêu bài tập 1.
- Yêu cầu HS thực hiện trên bảng con.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 2 : -Gọi học sinh nêu yêu cầu bài .
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Gọi 1 em lên bảng giải bài. 
- Nhận xét bài làm của học sinh. 
Bài 3: - Gọi học sinh đọc bài tập 3.
- Yêu cầu học sinh cả lớp đọc thầm.
+ Muốn giảm đi 1 số lần ta làm thế nào?
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. 
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
 d) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học. 
- Dặn về nhà xem lại các BT đã làm..
- Chuẩn bị tốt bài T2
- 2 em lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài
- SBC là số có 3 chữ số ; số chia là số có 1 chữ số.
- Lớp thực hiện phép tính theo cặp. 
 648 3 
 6 216 
 04 
 3
 18
 18
 0
- Hai em nêu cách chia.
- Vài HS đọc lại
- HS xung phong lên bảng, lớp thực hiện trên bảng con. 
 236 5
 36 47
 1 
 236 : 5 = 47 (dư 1)
- Một em nêu yêu cầu bài.
- Cả lớp thực hiện làm vào bảng con.
 872 4 375 5 390 6 905 5
 07 218 25 75 30 65 40 181
 32 0 0 05
 0 0
- Có 234HS xếp thành các hàng mỗi hàng . 
- Cả lớp thực hiện làm vào vở
- Một học sinh lên bảng giải, lớp bổ sung. 
Giải :
 Số hàng có tất cả là :
 234 : 9 = 26 hàng 
 Đ/ S: 26 hàng 
- Đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau .
- Viết ( theo mẫu)
- Lớp đọc thầm
- Ta chia số đó cho số lần. 
- Cả lớp làm vào vở.
- Một em lên bảng giải bài, lớp nhận xét chữa bài:
+ giảm 432 m đi 8 lần: 432 : 8 = 54 (m) ...
 	 **********
Thứ 3 : Ngày soạn : 1 /12/2011
 Ngày dạy : 6 /12/ 2011
Toán: CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ ( t t )
A/ Mục tiêu :
- Biết đặt tính và tính chia số có 3 chữ số cho số có một chữ số với trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị.
 - GDHS Yêu thích học toán.
- Bài 1(cột 1,2,4) Bài 2,3(Em Tâm chỉ thực hiện phép tính đơn giản)
 B/ Đồ dùng dạy học:-
Bảng phụ, 
C/ Hoạt động dạy - học::
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1.Bài cũ :
- Đặt tính rồi tính: 905 : 5 489 : 5
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b) Khai thác :
- Ghi phép tính 560 : 8 lên bảng .
- Yêu cầu nêu n/ xét về đặc điểm phép tính?
- Mời 1 em thực hiện phép tính.
- Lớp làm bảng con
- Yêu cầu vài em nêu lại cách chia.
- GV ghi bảng như SGK.
* Giới thiệu phép chia : 632 :7
- GV ghii bảng: 632 : 7 = ?
- Yêu cầu lớp tự thực hiện phép.
- Mời 1 em lên bảng làm bài.
- Gọi HS nêu cách thực hiện.
- GV ghi bảng như SGK.
c) Luyện tập:
Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Yêu cầu 2 em lên bảng làm bài.
- Y/cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài. 
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2 : -Gọi học sinh nêu yêu cầu bài .
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài .
- Gọi một em lên bảng giải bài.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 
Bài 3: 
- Gọi học sinh đọc bài 3 .
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. 
- Gọi một em lên bảng giải.
- Giáo viên nhận xét đánh giá
d) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà học và xem lại bài tập .
- Xem trước bài Giới thiệu bảng nhân
- 2HS lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi,nhận xét .
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Đây là phép chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số 
- HS thực hiện.
- Lớp tiến hành đặt tính. 
 560 8 
 56 70 
 00 
 - Hai học sinh nhắc lại cách chia.
- Lớp dựa vào ví dụ 1 đặt tính rồi tính.
- 1 em lên bảng làm bài, lớp bổ sung. 
 - 2 HS 
 632 7
 63 90 
 02
 0
 2
 632 : 7 = 90 (dư 2)
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Hai học sinh thực hiện trên bảng. 
- Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa bài cho bạn .
- Một năm có 365 ngày...
- Cả lớp cùng thực hiện làm vào vở. 
- Một em lên bảng thực hiện, lớp bổ sung:
Giải:
 365 : 7 = 52 ( dư 1 )
 Vậy năm đó gồm 52 tuần lễ và 1 ngày. 
 Đ/ S:52 tuần lễ và 1 ngày
-Đ, S ?.
- Cả lớp làm vào vào vở.
- HS nêu kết quả, lớp bổ sung:
+ Phép chia 185 : 6 = 30 ( dư 5) - đúng 
+ Phép chia 283 : 7 = 4 ( dư 3 ) - sai.
Chính tả:(Nghe viết) : 	HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA
A/ Mục tiêu: 
 - Nghe viết đúng bài chính tả , trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần ui/ uôi ( BT2 ).
- Làm đúng BT3.
- GDHS Rèn chữ viết đúng đẹp. Biết gữi vở sạch...(Giúp đỡ em Tâm những tiếng khó )
B/ Đồ dùng dạy học: 
- Bảng lớp viết 2 lần các từ ngữ trong bài tập 2.
C/ Lên lớp :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Hãy viết các từ : tim, nhiễm bệnh, tiền bạc.
- Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
 a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn nghe viết :
* Hướng dẫn chuẩn bị :
- Giáo viên đọc b ... g: Lê Lợi. 
- Trả lời
+ Chữ L cao 2 dòng kẽ rưởi, các con chữ ê, ơ, i: cao 1 dòng kẽ.
+ Bằng 1 con chữ o.
- HS viết trên bảng con: Lê lợi.
 - 1 em đọc câu ứng dụng: 
 Lời nói chẳng mất tiền mua
Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau.
+ Khuyên mọi người nói năng phải biết lựa chọn lời nói, để người nghe cảm thấy dễ chịu, hài lòng. 
- Chữ L, h, g, l: cao 2 dòng kẽ rưởi. Chữ t cao 1 dòng kẻ rưởi, các chữ còn lại cao 1 dòng kẻ.
Tập viết trên bảng con: Lời nói, Lựa lời.
- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của giáo viên. 
- Nghe GV nhận xét 
Chính tả (Nghe – viết) : NHÀ RÔNG Ở TÂY NGUYÊN
A/ Mục tiêu 
 - Nghe viết đúng chính tả trình bày sạch sẽ, đúng quy định .
 - Làm đúng bài tập điền tiếng có vần ưi / ươi (điền 4 trong 6 tiếng )
 - GDHS rèn chữ viết đẹp .
B/ Đồ dùng dạy học: 
 - 3 băng giấy viết 6 từ cuae BT2.
 - 4 băng giấy viết 4 từ ở bài tập 3 .
C/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho HS viết các từ sau: mũi dao, con muỗi, tủi thân, bỏ sót, đồ xôi
- Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn nghe - viết :
* Hướng dẫn chuẩn bị :
- Đọc đoạn chính tả.
- Yêu cầu hai học sinh đọc lại .
- Lớp theo dõi đọc thầm và trả lời câu hỏi :
+ Đoạn văn gồm có mấy câu ? 
+ Những từ nào trong đoạn văn hay viết sai chính tả?
+ Những chữ nào cần viết hoa ?
- Yêu cầu HS viết các tiếng khó.vào bảng con 
* Đọc cho HS viết bài vào vở.
* Chấm, chữa bài.
 c/ Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập .
- Treo các tờ giấy đã chép sẵn bài tập 2 lên 
- Yêu cầu HS đọc thầm yêu cầu bài và làm bài cá nhân.
- Mời 2 nhóm, mỗi nhóm 6 em lên bảng nối tiếp nhau thi làm bài nhanh .
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Mời 5 – 7 em đọc lại kết quả.
Bài 3 : 
- Gọi HS yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- Chia bảng lớp thành 3 phần .
- Mời 3 nhóm, mỗi nhóm 4 em lên chơi trò chơi thi tiếp sức.
- Nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuộc.
- Yêu cầu lớp chữa bài vào vở.
 d) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới 
- 2HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con.
-Lớp lắng nghe giới thiệu bài 
-Hai em nhắc lại tựa bài.
- Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài.
- 2HS đọc lại bài .
- Cả lớp đọc thầm.
-3 câu
- Thần làng, giỏ
+ Chữ đầu câu và tên riêng Tây Nguyên .
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết vào bảng con.
- Cả lớp nghe - viết bài.
- Lắng nghe giáo viên đọc để soát và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Cả lớp đọc thầm yêu cầu bài và tự làm vào VBT.
- HS làm bài
- 2 nhóm lên bảng thi làm bài
- Lớp nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuộc.
- Tự sửa bài vào vở (nếu sai).
Khung cửi , mát rượi , cuỡi ngựa gửi thư , sưởi ấm , tưới cây. 
- 5 - 7 em đọc lại kết quả.
- Một học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài CN.
- 3 nhóm lên tham gia chơi TC.
Sâu 
Sâu bọ, chim sâu, sâu xa, sâu sắc, sâu rộng 
Xâu 
Xâu kim, xâu chuỗi, xâu cá, xâu bánh, xâu xé 
- Cả lớp cổ vũ, bình chọn nhóm làm bài đúng, nhanh.
 **********
Thứ 6 : Ngày soạn :3 /12/2011
 Ngày dạy : 9 /12/ 2011
Tập làm văn: GIỚI THIỆU VỀ TỔ EM
A/ Mục tiêu:
 - Viết được một đoạn văn từ 5 đến 7 câu, ngắn gọn đủ ý giới thiệu về tổ mình.
- Rèn kỹ năng nói viết, giáo dục tính tự lập làm bài.
B/ Đồ dùng dạy học: 
-Tranh minh họa truyện cười Giấu cày trong SGK, chép sẵn gợi ý kể chuyện ( BT1). Bảng phụ viết sẵn gợi ý (BTphu).
C/ Các hoạt động dạy - học::	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- KT sự chuẩn bị của HS 
2.Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài :
b) Hướng dẫn làm bài tập :
Bài tập 2 :
- Gọi 1 học sinh đọc bài 2.
- Nêu nd y/cbài
- Nhắc học sinh dựa vào bài tập nói tiết trước để viết bài.
- Yêu cầu lớp viết bài vào vở. 
- Mời 5 – 7 em thi đọc bài văn của mình trước lớp. - Nhận xét, chấm điểm. 
 c) Củng cố - Dặn dò: 
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. 
- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau(Tuần 16)
- Một học sinh đọc đề bài tập 2.
- Nêu nội dung yêu cầu của bài tập . Quan sát mẫu các câu hỏi gợi ý và dựa vào tiết làm văn trước để viết vào vở đoạn văn giới thiệu về tổ của mình.
- HS thực hiện
- 5 - 7 em thi đọc đoạn văn trước lớp .
- Lớp theo dõi nhận xét bình chọn bạn làm tốt nhất .
Toán : LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu :
- Biết làm tính nhân ,tính chia (bước đầu làm quen với cách viết gọn ) và giải bài toán có hai phép tính .
- Bài1(cột a,c) Bài 2(cột a,b.c) Bài 3,4( Em Tâm, Sơn làm được bài 1,2) 
- GDHS yêu thích học toán
B/ Đồ dùng dạy học: 
- Bảng phụ, VBT
C/ Hoạt động dạy - học:	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1.Bài cũ :
- Gọi 2HS lên bảng làm BT.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
 2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b) Luyện tập:
Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1
- Yêu cầu 3 em lên bảng tự đặt tính và tính kết quả.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và tự chữa bài. 
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2 : - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài .
- Yêu cầu cả lớp cùng làm mẫu một bài .
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi 2 em lên bảng chữa bài. 
- Nhận xét bài làm của học sinh.
Bài 3 - Gọi đọc bài trong sách giáo khoa .
- Yêu cầu học sinh cả lớp đọc thầm. 
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. 
- Gọi 1 học sinh lên bảng giải .
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 4: - Gọi 1 học sinh đọc bài 4 .
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm. 
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. 
- Gọi 1 học sinh lên bảng giải .
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 
3) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học. 
- Dặn về nhà xem lại các bài tập đã làm .
- Xem trước bài LTC
- Hai HS lên bảng làm bài 2 và 4 tiết trước.
- Lớp theo dõi nhận xét
.- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Đặt tính rồi tính	
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- 3 học sinh thực hiện trên bảng. 
- Em khác nhận xét bài bạn.
- Đổi chéo vở để KT bài nhau.
- . Đặt tính rồi tính
- Cả lớp thực hiện vào vở. 
- 2 học sinh lên bảng thực hiện . 
 396 3 630 7
 09 132 00 90
 06 0
 0
- Một học sinh đọc đề bài .
- Nêu dự kiện và yêu cầu đề bài .
- Cả lớp làm vào vở .
- Một em giải bài trên bảng, lớp nhận xét bổ sung.
Giải :
 Quãng đường BC dài là :
 172 x 4 = 688 (m)
 Quãng đường AC dài :
 172 + 688 = 860 (m)
 Đ/ S: 860 m 
- Học sinh đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau .
- Một em đọc đề bài 4. lớp đọc thầm
- Cả lớp làm vào vào vở.
- Một học sinh lên bảng giải bài, lớp bổ sung:
Giải :
 Số chiếc áo len đã dệt:
 450 : 5 = 90 ( chiếc áo )
 Số chiếc áo len còn phải dệt :
 450 – 90 = 360 ( chiếc áo )
 Đ/S :360 chiếc áo 
Luyện Tiếng Việt: ÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU TUẦN 13, 14
I- MỤC TIÊU:
- Củng cố lại cách dùng từ ở miền Bắc, Trung, Nam; cách dùng dấu chấm than, chấm hỏi; HS nắm chắc các từ chỉ đặc điểm và so sánh.
- Rèn kỹ năng thực hành vận dụng hiểu để làm bài tập đúng, nhanh; sử dụng từ và dấu câu thành thạo.
- Giáo dục HS có ý thức trong học tập, lòng say mê môn tiếng việt.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV :bảng phụ chép bài tập.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:- GV cho HS làm bài tập.
* Bài tập 1: GV treo bảng phụ.
- Điền vào chỗ trống từ ngữ ở miền nam có cùng nghĩa với từ đã cho:
- Mẹ = ......... ; Quả dứa = ................
- Anh cả = .........; Cái thìa = ..............
- GV cho HS làm bài vào nháp đổi bài kiểm tra nhau.
* Bài tập 2: GV treo bảng phụ.
- Điền vào chỗ trống từ ngữ ở miền bắc có cùng nghĩa với từ đã cho:
- Tui = ......... ..; Rứa= ................; Răng = .........; 
- Ni = ......... ..; Tê = ................; O = .........
- GV cho HS làm bài vào nháp đổi bài kiểm tra nhau.
 * Bài tập 3: (dành cho HS khá giỏi)
- Viết 1 đoạn văn từ 3 đến 5 câu có sử dụng dấu chấm than và dấu chấm hỏi.
- GV yêu cầu HS viết bài vào vở.
- GV thu chấm và chữa bài.
* Bài tập 4: - Tìm từ chỉ đặc điểm ở đoạn thơ sau:
Em vẽ làng xóm Một dòng xanh mát
Tre xanh lúa xanh Trời mây bát ngát
Sông máng lượn quanh Xanh ngắt mùa thu
- GV cho cả lớp làm bài.- GV nhận xét, chữa bài.
* Bài tập 5: Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi: Thế nào ? trong câu sau:
Những hạt sương sớm long lanh như những bóng đèn pha lê.
- GV cho HS làm bài vào vở.
IV- CỦNG CỐ DẶN DÒ:(3’)- GV nhận xét tiết học.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- HS làm bài, 1 HS lên bảng.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- HS làm bài, 1 HS chữa bài.
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- HS làm bài.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- HS làm bài, 1 HS lên chữa bài.
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- HS làm bài đổi bài kiểm tra nhau.
Sinh hoạt: LỚP
A. Mục tiêu:
- HS bieát ñöôïc nhöõng öu ñieåm, nhöõng haïn cheá veà caùc maët trong tuaàn 15.
- Bieát ñöa ra bieän phaùp khaéc phuïc nhöõng haïn cheá cuûa baûn thaân.
- Giaùo duïc HS thaùi ñoä hoïc taäp ñuùng ñaén, bieát neâu cao tinh thaàn töï hoïc, töï reøn luyeän baûn thaân.
B.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Lớp sinh hoạt văn nghệ
2. Nội dung sinh hoạt: 
3. Đánh giá các hoạt động trong tuần :
* GV đánh giá chung:
- Ñi hoïc ñaày ñuû, ñuùng giôø. 
- Duy trì sỉ số lôùp toát. - Neà neáp lôùp töông ñoái oån ñònh.
- Thöïc hieän haùt ñaàu giôø, giöõa giôø vaø cuoái giôø nghieâm tuùc.
- Tham gia ñaày ñuû caùc buoåi theå duïc giöõa giôø.
- Thöïc hieän veä sinh haøng ngaøy trong caùc buoåi hoïc.
- Veä sinh thaân theå, veä sinh aên uoáng : toát.
Tuyên dương: Thảo ; Ly; Nam...
4. Kế hoạch tuần tới:
- Tieáp tuïc duy trì sỉ số, neà neáp ra vaøo lôùp ñuùng quy ñònh.
- Nhaéc nhôû HS ñi hoïc ñeàu, nghæ hoïc phaûi xin pheùp.
- Khaéc phuïc tình traïng noùi chuyeän rieâng trong giôø hoïc.
- Chuaån bò baøi chu ñaùo tröôùc khi ñeán lôùp.
- Tieáp tuïc daïy vaø hoïc theo ñuùng PPCT – TKB tuaàn 16.
- Tích cöïc töï oân taäp kieán thöùc ñaõ hoïc.
- Toå tröïc duy trì theo doõi neà neáp hoïc taäp vaø sinh hoaït cuûa lôùp.
- Thi ñua hoa ñieåm 10 trong lôùp, trong tröôøng.
- Khaéc phuïc tình traïng queân saùch vôû vaø ñoà duøng hoïc taäp ôû HS.
* Veä sinh:- Thöïc hieän vệ sinh trong vaø ngoaøi lôùp sạch sẽ 
- Giöõ veä sinh caù nhaân, veä sinh aên uoáng.
- Lớp trưởng điều khiển sinh hoạt.
- Các tổ trưởng báo cáo hoạt động trong tuần của tổ
- Lớp phó học tập báo cáo hoạt động của lớp:
- Các tổ sinh hoạt theo tổ.
* Lớp trưởng nhận xét tình hình của lớp và điều khiển cả lớp phê bình và tự phê bình.
- HS Lắng nghe
HS thực hiện

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Tuan 15 lop 3 co chieu LHoa.doc