Giáo án Lớp 3 Tuần 18 - Trần Thị Minh Nguyệt - Trường TH Trần Quốc Toản

Giáo án Lớp 3 Tuần 18 - Trần Thị Minh Nguyệt - Trường TH Trần Quốc Toản

Tiết 2: Toán

 CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT

I. Mục tiêu :

1. Kiến thức:- Nhớ qui tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng đẻ tính được chu vi HCN ( biết chiều dài, chiều rộng).

- Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán cho HS.

3. Thái độ: Giáo dục HS tính kiên trì, chính xác .

II. Đồ dùng dạy học :

- Thước thẳng

III. Các hoạt động dạy học :

 

doc 23 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 634Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 18 - Trần Thị Minh Nguyệt - Trường TH Trần Quốc Toản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 18
 Thứ hai ngày 12 / 12 / 2011
Tiết 1: HĐTT
CHÀO CỜ
Tiết 2: Toán
 CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:- Nhớ qui tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng đẻ tính được chu vi HCN ( biết chiều dài, chiều rộng).
- Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán cho HS.
3. Thái độ: Giáo dục HS tính kiên trì, chính xác .
II. Đồ dùng dạy học :
- Thước thẳng 
III. Các hoạt động dạy học :
ND & TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A. Kiểm tra bài cũ ( 5' ) 
B.Bài mới: 33’
HD xây dựng
công thức tính chu vi HCN
- Nêu đặc điểm của HCN ? - Nhận xét ghi điểm .
- GTB – GĐB
- GV vẽ lên bảng hình chữ nhật
ABCD như hình vẽ
 A 4cm B
 3cm 3cm
2 Học sinh
- HS quan sát hình vẽ
 D 4cm C
- Em hãy tính chu vi của HCN này ? 
- 14 cm gấp mấy lần 7 cm?
-> Chu vi của HCN ABCD gấp 2 lần tổng độ dài của 1 cạnh chiều rộng và 1 cạnh chiều dài 
- HS tính : 4 cm + 3 cm + 4 cm + 3 cm = 14 cm 
- HS tính : 4 cm + 3 cm = 7 cm 
14 cm gấp 2 lần 7 cm 
- Vậy khi tính chu vi của HCN ABCD ta có thể lấy chiều dài cộng với chiều rộng sau đó nhân với 2 .Ta viết là :(4 + 3) x 2 = 14 
- HS nhắc lại 
- Nhiều HS nhắc lại qui tắc 
- Lưu ý : Số đo chiều dài và
chiều rộng phải cùng 1 đơn vị đo 
 Luyện tập 
Bài 1: Tính 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
+ 2 HS nêu yêu cầu BT 
Chu vi hình 
- GV yêu cầu HS nhắc lại công 
- 1 HS nhắc lại công thức 
chữ nhật có:
thức 
- GV yêu cầu HS làm bài 
- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng làm 
a. Chu vi HCN là : 
 ( 10 + 5 ) x 2 = 30 ( cm ) 
 Đáp số: 30cm
b. Đổi 2dm = 20cm
 Chu vi HCN là 
 ( 20 + 13 ) x 2 = 66 ( cm ) 
- GV gọi HS nhận xét 
 Đáp số: 66cm
- GV nhận xét - ghi điểm 
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT 
- 2 HS nêu yêu cầu 
Bài 2: Giải
- Gọi HS phân tích bài toán 
- 1 HS phân tích 
toán
- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng làm 
Mảnh đất hình CN có:
Bài giải : 
Chiều dài: 35m
 Chu vi của mảnh đất đó là : 
Chiều rộng: 20m
 ( 35 + 20 ) x 2 = 110 ( m ) 
Chu vi mảnh đất : m ?
 Đáp số : 110 m 
- GV gọi HS nhận xét 
- GV nhận xét ghi điểm 
Bài 3: Khoanhvào chữ đặt trước câu
trả lời đúng
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- GVHD HS tính chu vi với nhau để chọn câu trả lời đúng 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
A.Chu vi hình chữ nhật ABCD lớn hơn chu vi hình chữ nhật MNPQ.
B. Chu vi hình chữ nhật ABCD bé 
 Nhận xét 
hơn chu vi hình chữ nhật MNPQ.
C. Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình chữ nhật MNPQ.
C. C2 - D2 (2')
- Nêu công thức tính chu vi HCN? 
- Nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị bài sau.
Nghe ghi nhớ
Tiết 3:Tập đọc - kể chuyện 
 ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA (Tiết 1)
I. Mục tiêu : 
1.Kiến thức:
- Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; Thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở học kì I. 
- Nghe- viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài Ctả, không mắc quá 5 lỗi trong bài.
2. Kĩ năng : đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học( tốc độ đọc khoảng60 tiếng / phút). Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp cho HS. ( tốc độ viết khoảng 60 chữ /15 phút). 
+ Tăng cường cho HS đọc đoạn.
3. Thái độ : Giáo dục HS có ý thức trong học tập .
II. Đồ dùng dạy học :
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong Sgk TV tập 1 .
III. Các hoạt động dạy học :
ND - TG
HĐ CỦA THẦY
HĐCỦA TRÒ
A- KT bài cũ
(5')
 B.Bài mới(33') 
Luyện tập
Bài 1:ôn luyện
tập đọc và học 
thuộc lòng 
Bài 2: Nghe viết 
Chấm và chữa bài 
C.C2 - D2 (2')
Gọi HS lên bảng đọc bài
- Nhận xét - ghi điểm 
- Giới thiệu bài.
GV gọi HS lên bốc thăm các 
bài tập đọc, HTL đã học, đọc 
và trả lời 1 câu hỏi trong bài.
- GV nhận xét- ghi điểm.
- GV HD HS chuẩn bị
- GV đọc 1 lần đoạn văn Rừng cây trong nắng 
- GV giải nghĩa 1 số từ khó : uy nghi, tráng lệ 
- giúp HS nắm ND bài chính tả 
+ Đoạn văn tả cảnh gì ? 
- GV đọc 1 số tiếng khó : uy nghi, tráng lệ, vươn thẳng .
-> GV quan sát, sửa sai cho HS 
- GV đọc 
- GV quan sát, uốn nắn cho HS
- GV đọc lại bài 
- GV thu vở chấm điểm 
- Nhận xét bài viết
- Nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị bài sau.
 - 2 HS đọc bài : Anh Đom Đóm
- HS lên bốc thăm, đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài. 
(*) Đọc tương đối lưu loát đoạn văn ,đoạn thơ( tốc độ trên 60 tiếng/ phút )...
- HS nghe 
 + 2 HS đọc lại 
- Tả cảnh đẹp rừng cây trong nắng 
- HS viết bảng con
- HS viết bài vào vở
(*) Viết đúng và tương đối đẹp bài chính tả ( tốc độ trên 60 chữ/ phút)
HS dùng bút chì soát lỗi 
- HS nghe và ghi nhớ. 
Tiết 4: Tập đọc - kể chuyện 
 ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA (Tiết 2)
I. Mục tiêu :
1.Kiến thức: Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn , bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở học kì I. ( tốc độ đọc khoảng 60 tiếng / phút).
- Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn (BT2).
2. Kĩ năng : Đọc đúng, rành mạch đoạn văn , bài văn đã học.
+ Tăng cường cho HS đọc yêu cầu bài.
3.Thái độ: giáo dục HS có ý thức trong giờ học . 
II. Đồ dùng dạy học.
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong STV 
- Bảng phụ chép BT 2 + 3.
III. Các hoạt động dạy học.
ND - TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A- KT bài cũ 
(3')
B. Bài mới: 
 ( 35’)
HD HS ôn
Bài 1: Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng
Bài 2: Tìm hình ảnh so sánh trong các câu sau.
- Gọi HS lên đọc bài 
- Nhận xét – ghi điểm 
- GTB – GĐB 
- GV cho HS ôn lại các bài tập đọc và học thuộc lòng.
- Tổ chức cho HS lên gắp thăm đọc bài và TLCH
- Nhận xét – ghi điểm
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Cho HS làm bài vào vở
- Gọi HS trình bày
 - HS đọc bài: Âm thanh thành phố
HS lên gắp thăm đọc bài và TLCH tương ứng với nội dung bài.
- 5em 
(*) Đọc tương đối lưu loát đoạn văn ,đoạn thơ( tốc độ trên 60 tiếng/ phút )
+ 2 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài cá nhân - phát biểu ý kiến
- GV gạch dưới những từ ngữ
chỉ sự vật được so sánh với nhau 
a. Những thân cây tràm như những cây nến 
-> GV chốt lại lời giải đúng 
b. Đước mọc san sát, thẳng đuột như hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bài cát. 
Bài 3:Từ biển
Trong câu 
- GV gọi HS nêu yêu cầu . 
+ 2 HS nêu yêu cầu 
- HS suy nghĩ phát biểu
sau có ý nghĩa gì ?
VD: Từ biển trong câu : " Từ trong biển lá xanh rờn "  không còn có 
C. Củng cố – dặn dò (2’)
-> GV chốt lại lời giải đúng
- Nhận xét giờ học
- Về học bài và chuẩn bị bài sau 
nghĩa là vùng nước mặn mênh mông trên bề mặt trái đất mà chuyển thành nghĩa một tập hợp rất nhiều sự vật : lượng lá trong rừng tràm bạt ngàn trên một diện tích rộng lớn khiến ta tưởng như đang đứng trước 1 biển lá . 
- Nghe và ghi nhớ 
Chiều:Tiết 1:Tập làm văn(T)
ÔN LUYỆN
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Củng cố cho HS.
- Bước đầu biết kể về 1 ngày hội theo các gợi ý cho trước (BT1).
- Viết được những điều vừa kể thành 1 đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) (BT2).
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng nói, viết cho HS.
+ Tăng cường cho HS đọc yêu cầu bài.
3. Thái độ: Giáo dục HS dùng từ, đặt câu đúng. 
II. Đồ dùng dạy học:
III. Hoạt động dạy học
ND - TG
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
A.KTBC(5')
 Kể về quang cảnh và hoạt động của những người tham gia lễ hội ở bức tranh 1? 
- Nhận xét - ghi điểm 
- 2 HS kể 
B. Bài mới 33'
 Giới thiệu bài
Bài 1: Kể 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu
về 1 ngày 
- Em chọn kể về ngày hội nào ?
- Hội Lim, Chùa Hương, ..
hội mà em biết
- GV nhắc HS: Bài tập yêu cầu kể về 1 ngày hội nhưng các em có thể kể về 1 lễ hội vì trong lễ hội có cả pt hội
- HS nghe
- Hội được tổ chức khi nào ở đâu?
- Mọi người đi xem hội NTN?
- Diễn biến của ngày hội..
- Hội có những hoạt động gì?
- Cảm tưởng của em về ngày hội
- GV nhận xét - ghi điểm
- 1HS giỏi kể mẫu 
- Vài HS kể trước lớp
VD: đến ngày hội mọi người ở khắp nơi đổ về làng Lim. Hội bắt đầu bằng những hồi trống dóng dả của những tay trống lực lưỡng. Trong hội có rất nhiều trò vui như: đánh đu, vật, bắt cá, đánh cờ, hát quan họ
 Em thấy thích hội này, năm sau em lại đến hội chơi.
- HS nhận xét, bình chọn
Bài 2: Viết
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
Lại những điều vừa kể thành đoạn văn ngắn
- GV chỉ viết các điều các em vừa kể và những trò vui trong ngày hội.
Viết thành 1 đoạn văn liền mạch
- HS nghe - HS viết vào vở 
 khoảng 5 câu
- 1 số HS đọc bài viết 
- GV thu vở chấm 1 số bài 
- HS nhận xét.
C. C2- D2 (2')
- Nêu ND bài?
- Chuẩn bị bài sau.
Nghe
TiÕt 3: H§NGLL
Chñ ®iÓm Uèng n­íc nhí nguån
 kØ niÖm ngµy quèc phßng toµn d©n - tæ chøc héi vui häc tËp
I.Môc tiªu
1. KiÕn thøc
Hs biÕt ngµy 22 - 12 lµ ngµy quèc phßng toµn d©n
BiÕt tæ chøc héi vui häc tËp vµ tham gia nhiÖt t×nh vµo c¸c ho¹t ®éng cña líp, tr­êng.
2.Kü n¨ng: Hs cã kü n¨ng tham gia vµo c¸c c«ng viÖc cña líp, tr­êng.
3.Th¸i ®é: Hs cã th¸i ®é t«n träng, biÕt ¬n c¸c gia ®×nh th­¬ng binh, cùu chiÕn binh.
II.§å dïng d¹y häc
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
ND - TG
Ho¹t ®éng cña thÇy
Ho¹t ®éng cña trß
A.æn ®Þnh (3’)
B.Bµi míi (30’)
GTB - G§B
Ho¹t ®éng1:
T×m hiÓu ý nghÜa ngµy 22/12
Chia nhãm cho hs th¶o luËn vÒ ngµy Quèc phßng toµn d©n
+ Ngµy 22 - 12 lµ ngµy g×?
Lµ ngµy quèc phßng toµn d©n
+ Ngµy nµy ®­îc thµnh lËp vµo n¨m nµo?
Thµnh lËp n¨m 1945
+ Ngµy 22 - 12 cã ý nghÜa nh­ thÕ nµo ®èi víi qu©n vµ d©n ta?
Ngµy 22 / 12 / 1945 §¶ng vµ nhµ n­íc ta ®· quyÕt ®Þnh lÊy ngµy ®ã ®Ó ca ngîi vµ t«n vinh nh÷ng chiÕn c«ng oanh liÖt cña qu©n vµ d©n ta.
+ Ngµy 22 – 12 c¸c ®¬n vÞ bé ®éi trªn c¶ nưíc thưêng lµm g×?
Tæ chøc lÔ kØ niÖm «n l¹i truyÒn thèng ®Êu tranh cña qu©n vµ d©n ta. BiÓu d­¬ng c¸c chiÕn sü bé ®éi cã thµnh tÝch xuÊt s¾c trong c«ng t¸c.
Ho¹t ®éng 2
Tæ chøc héi vui häc tËp
Chia nhãm, tæ chøc cho c¸c nhãm th¶o luËn tr¶ lêi c©u hái, nhãm nµo tr¶ lêi nhanh, ®óng lµ th¾ng cuéc 
C©u 1: C¸c lo¹i b¸nh nµo kh«ng thÓ thiÕu trong dÞp tÕt Trung thu?
C©u 2: Lo¹i b¸nh nµo trïng tªn nh÷ng con vËt d­íi ®©y?
C©u 3: Nh÷ng lo¹i b¸nh nµo lµm tõ bét g¹o tÎ, kh«ng ph¶i tõ c¸c lo¹i bét kh¸c?
Th¶o luËn nhãm 
B¸nh dÎo, b¸nh n­íng
B¸nh c¸y
B¸nh ®a, b¸nh ®óc, b¸nh cuèn.
C©u 4: Bé phËn nµo cña c¬ thÓ gióp
Da
 ta biÕt ®­îc nãng l¹nh?
C©u 5: Mòi kh«ng nhËn biÕt ®­îc c¸i g×?
C©u 6: Tai nhËn biÕt ®­îc ®iÒu g×?
C©u 7: L­ìi nhËn biÕt ®­îc c¸i g×?
 -NxÐt, tuyªn d­¬ng nhãm th¾ng 
Mãn canh mÆn 
-Nhận biết được âm thanh
VÞ thuèc ®¾ng, ®­êng ngät, ít cay
C. C2 D2 (2’)
Nªu l¹i ND bµi
NhËn xÐt tiÕt häc.ChuÈn bÞ bµi sau.
 Thứ 3 ngày 13 tháng 12 năm 2011
Tiết 2: Toán
CHU VI HÌNH VUÔNG
I. Mục tiêu: 
1. Kiến  ... ªu cÇu HS ph©n tÝch bµi to¸n.
- 2 HS ph©n tÝch BT
- Yªu cÇu HS H§ nhãm 4 - - Gäi ®¹i diÖn nhãm tr×nh bµy.
Bµi gi¶i
Sè xe ®¹p cöa hµng ®· b¸n lµ:
87 : 3 = 29 ( xe)
Cöa hµng cßn l¹i sè xe ®¹p lµ:
87 – 29 = 58 ( xe)
§¸p sè: 58 xe.
(*) Bài 4: Tính giá trị của biểu thức
- Gäi HS ®äc yªu cÇu
- Gäi HS lªn b¶ng lµm
- Líp lµm vµo vë.
- NhËn xÐt – söa sai.
+ 2 HS nªu yªu cÇu- 2 HS lªn b¶ng lµm – líp lµm vµo vë.
15 + 15 x5 = 15 + 75
 = 90
( 60 + 60 ) : 6 = 120 : 6
 = 20
C. C2 - D2 ( 2')
- Nhận xét tiết học
-HD chuẩn bị bài sau
Nghe ghi nhớ
Tiết 3:Chính tả:
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA (Tiết 5)
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:	
- Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn , bài; Thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở học kì I. 
-Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn (BT2).
2. Kĩ năng: Đọc đúng,rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng / phút).
+ Tăng cường cho HS đọc yêu cầu bài.
3. Thái độ : Giáo dục HS có ý thức sử dụng câu đúng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc. - Mẫu giấy mời.
III.Các hoạt động dạy học.
ND - TG
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
A- KT bài cũ
(5')
 - Gọi HS đọc bài
- Nhận xét – ghi điểm
 - 2 HS đọc bài giờ trước.
B.Bài mới:33
Bài 1: Ôn luyện tập đọc và HTL
Bài 2: Em điền dấu chấm hay dấu phẩy.... sau.
- GTB – GĐB
GV tổ chức cho HS lên bốc thăm đọc bài tập đọc ,HTL- và TLCH 
- Nhận xét – ghi điểm
GV nêu yêu cầu 
- GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu 
- HS bốc thăm đọc bài và TLCH phù hợp với ND bài.
- 4HS đọc (*) Đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ đã học ( tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/ phút )
+ 2 HS nêu yêu cầu
- HS cả lớp đọc thầm đoạn văn
 - HS làm bài cá nhân 
- 3 HS lên bảng thi làm bài
GV nhận xét, phân tích từng 
- HS nhận xét
C. Củng cố – dặn dò ( 2’)
dấu câu trong đoạn văn, chốt lại lời giảng đúng.
Nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị bài sau.
Cà Mau đất xốp, mưa nắng, đất nẻ chân chim, nền nhà rạn nứt, trên cái đất nhập phễu và lắm gió lắm giông như thế, cây đứng lẻ khó mà chống chọi nổi cây bình bát, cây bần cũng phải quây quần thành chòm, thành rặng rễ phải dài, phải cắm sâu vào trong lòng đất.
- Nghe và ghi nhớ 
 Thứ 5 ngày 15 tháng 12 năm 2011
Tiết 2: Toán:
LUYỆN TẬP CHUNG.
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: - HS biết làm tính về phép nhân, chia trong bảng; Phép nhân, chia các số có hai chữ số, ba chữ số cho số có một chữ số.
- Tính chu vi HV, HCN, Giải bài toán về tìm một phần mấy của một số.
2.Kĩ năng: HS có kĩ năng tính toán thành thạo.
3. Thái độ: - GD HS tính kiên trì, tính chính xác.
II. Đồ dùng dạy học: SGK
II. Các hoạt động dạy học:
ND & TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A. Kiểm tra bài cũ ( 4' ) 
- Nêu qui tắc tính giá trị BT 
- Nêu đặc điểm của HV,HCN? 
- Nhận xét ghi điểm .
- 2 Học sinh
Bài mới:(35’)
HD làm BT
 Bài 1
- GTB – GĐB
GV gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm miệng.
+ 2 HS nêu yêu cầu BT - HS làm miệng.
- nhận xét – sửa sai.
9 x 5 = 45 63: 7= 9 8 x 8 = 64
3 x 8 = 24 40 : 5= 8 5 x 5 = 25
6 x 4 = 24 45 : 9 = 5 7 x 7 = 49 
2 x 8 = 16 81 : 9 = 9 9 x 9 = 81
 5 x 7 = 35 8 x 7 = 56
 7 x 5 = 35 7 x 8 = 56
 35 : 5 = 7 56 : 8 = 7
 35 : 7 = 5 56 : 7 = 8 
Bài 2: Tính
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
+ 2 HS nêu yêu cầu BT
GT 2 ý phần a và 1 ý cuối phần b
- GV nêu yêu cầu thực hiện bảng con.
HS thực hiện bảng con.
a) 47 281 108
 x 5 x 3 x 8 
 235 843 864 
Bài 3
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần gõ bảng. 
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT
b) 872 2 261 3 945 5
 07 436 21 87 44 189
 12 0 45
 0 0
+ 2 HS nêu yêu cầu BT.
- Gọi HS nêu cách tính?
- 1 HS nêu – làm vào vở 
- Yêu cầu HS giải vào vở.
 Bài giải:
 Chu vi vườn cây HCN là:
 ( 100 + 60 ) x 2 = 320 (m)
 ĐS: 320 m
- GV chữa bài, cho điểm HS. 
Bài 4
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- Yêu cầu HS phân tích bài 
+ 2 HS nêu yêu cầu BT
toán.
- 2 HS phân tích BT
Yêu cầu HS HĐ nhóm 4 
-Gọi đại diện nhóm trình bày.
 Bài giải:
 Số mét vải đã bán là:
81: 3 = 27 (m)
Số mét vải còn lại là:
81- 27 = 54 (m)
Bài 5 ( GTải)
- Nhận xét – sửa sai.
ĐS: 54 m
C. C2 - D2 (2')
- Nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị bài sau.
-Nghe ghi nhớ
Tiết 3:TNXH
VỆ SINH MÔI TRƯỜNG.
( Tích hợp giáo dục SDNLTK&HQ - Bộ phận)
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: - Sau bài học, hs biết:
- Nêu tác hại của rác thải đối với sức khoẻ con người.
2.Kỹ năng:- Thực hiên những hành vi đúng để tránh ô nhiễm do rác thải gây ra đối với MT sống.
3.Thái độ:- Giáo dục hs ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh sưu tầm được về rác thải, cảnh thu gom và xử lí rác thải. 
III. Các hoạt động dạy học:
ND - TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A.KTBC
( 3’ )
B.Bài mới :30
HĐ 1:
Thảo luận nhóm
HĐ 2:
Làm việc theo cặp
HĐ 3:
Đóng vai
C.Củng cố- dặn dò:(2‘)
-Kt sự chuẩn bị của h/s
-GT bài
-MT: Hs biết được sự ô nhiễm và tác hại của rác thải đối vơi sức khoẻ con người.
-Tiến hành:
-B1: Gv chia nhóm và yêu cầu các nhóm quan sát hình: 1,2 t68 và trả lời theo gợi ý:
+Hãy nói cảm giác của bạn khi đi qua đống rác?
+Rác có hại như thế nào?
+Những sinh vật nào thường sống trong đống rác? Chúng có hại gì đối với sức khoẻ con người?
-Gv gợi ý để hs nêu được các ý sau:
-Rác ( vỏ đồ hộp ), giấy gói thức ăn, nếu vứt bừa bãi sẽ là vật trung gian truyền bệnh.
-Xác chết súc vật nếu bỏ bừa bãi sẽ bị thối rữa, sinh nhiều mầm bệnh và còn là nơi để một số sinh vật sinh sản và truyền bệnh như : ruồi, muỗi, chuột.
-B2 : Đại diện các nhóm báo cáo
-Gv nêu thêm những hiện tượng về sự ô nhiễm của rác thải ở những nơi công cộng và tác hại đối với sức khoẻ con người.
-KL: Trong các loại rác, có những loại rác dễ bị thối rữa và chứa nhiều vi khuẩn gây bệnh 
-MT: Hs nói được những việc làm đúng và việc làm sai trong việc thu gom rác thải.
-Tiến hành:
-B1: Từng cặp hs quan sát các hình trong SGK và tranh ảnh sưu tầm được đồng thời trả lời theo gợi ý: 
+Chỉ và nói việc làm nào đúng, việc làm nào sai?
-Gv có thể gợi ý thêm:
+Cần làm gì để gữi vệ sinh nơi công cộng?
+ Tại sao ta không nên vứt rác ở nơi công cộng?
+Tích hợp GĐSNLTK&HQ
+Bản thân em đã làm gì để gữi vệ sinh nơi công cộng?
-Ở gđ em, rác được xử lí như thế nào để tiết kiệm năng lượng?
-B2: Mời đại diên các nhóm báo cáo
-Gv nhận xét, bổ sung và liên hệ đến môi trường nơi các em đang sống.
-gv giới thiệu những cách xử lí rác hợp vệ sinh
Tên phường/ quận
Chôn
Đốt
Ủ
Tái chế
 -KL: Rác thải được xử lí theo 4 cách: chôn, đốt, ủ (để bón ruộng ), tái chế.
-MT: Có ý thức trong việc xử lí rác.
-Tiến hành:
-B1:Gv nêu tình huống:
-Các bạn ở tổ 1 đang dọn vệ sinh, 1 bạn hốt rác đổ vào 1 góc tường
-B2: Các nhóm tự phân vai, hoàn chỉnh lời thoại , đóng vai.
-B3: Các nhóm trình bày.
-Gv nhận xét, tuyên dương các nhóm xử lí tình huống đúng nhất .
-2 hs đọc lại muc: “ Bạn cần biết”.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn hs học bài.Chuẩn bị bài sau
- Các nhóm thảo luận.
-Trả lời các câu hỏi.
-Đai diện các nhóm trình bày.
-Nhóm bạn bổ sung.
-Hs lắng nghe.
-Quan sat và thảo luận theo cặp, 1 em hỏi, 1 em trả lời.
-Em thường xuyên vứt rác đúng 
nơi quy định,nhắc bạn làm theo.
-gđ em phân loại rác những loại rau,củ,quả hỏng được ủ để bón ruộng
-Đại diện các nhóm báo cáo.
-Hs nhắc lại.
-Các nhóm thảo luận, phân vai và đóng vai 
-Một số nhóm trình bày.
-Lớp nhận xét.
-2 hs đọc.
Chiều Tiết 1:Tập viết:
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA (Tiết 6)
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:	
 - Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn , bài; Thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở học kì I. 
 - Bước dầu viết được Đơn xin cấp lại thẻ đọc sách BT2.
2. Kĩ năng: Đọc đúng,rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng / phút).
+ Tăng cường cho HS đọc yêu cầu bài.
3. Thái độ : Giáo dục HS có ý thức sử dụng câu đúng.
II. Đồ dùng dạy học:
	- Phiếu viết tên từng bài tập đọc.
III.Các hoạt động dạy học.
ND - TG
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
A- KT bài cũ
(5')
 - Gọi HS đọc bài
- Nhận xét – ghi điểm
 - 2 HS đọc bài giờ trước.
B. Bài mới: 
( 33’)
Bài 1: Ôn luyện tập đọc và HTL
Bài 2: Em bị mất thẻ đọc sách. Hãy viết 1 lá đơn .....cho em.
- GTB – GĐB
GV tổ chức cho HS lên bốc thăm đọc bài tập đọc ,HTL- và TLCH 
- Nhận xét – ghi điểm
GV nêu yêu cầu 
Cho HS làm vào vở
- Gọi HS trình bày
- Nhận xét – tuyên dương HS làm tốt.
- Nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị bài sau.
- HS bốc thăm đọc bài và TLCH phù hợp với ND bài.
- 4HS đọc
(*) Đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ đã học ( tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/ phút )
+ 2 HS nêu yêu cầu
HS làm bài cá nhân 
Đơn xin cấp lại thẻ đọc sách
Kính gửi : Thư viện trường TH Trần Quốc Toản – Huyện Bắc Mê.
Em tên là : Nguyễn Mạnh Tùng
HS lớp 3c Trường TH Trần Quốc Toản.
Em làm đơn đề nghị với thư viện trường cấp lại thẻ đọc sách năm 2011 cho em.
 Vì lí do em đã làm mất. Kính mong thư viện trường xem xét và cấp lại thẻ cho em.
 Em xin chân thành cảm ơn.
 Người viết đơn
 Tùng
 Nguyễn Mạnh Tùng
- Nghe và ghi nhớ 
C. Củng cố 
dặn dò ( 2’)
 Thứ 6 ngày 16 tháng 12 năm 2011
Tiết 1:Tập làm văn
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (Đọc)
(Đề nhà trường ra)
Tiết 2:Chính tả
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (Viết)
(Đề nhà trường ra)
Tiết 4:Toán
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (CUỐI HỌC KỲ I ) 
(Đề nhà trường ra)
Tiết 5: HĐTT.
SINH HOẠT LỚP
I. Kiểm điểm các hoạt động trong tuần:
1. Đạo đức:Các em đều thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy.
2. Học tập : Nhìn chung các em thực hiện tốt nội quy học tập , đi học đều ,đúng giờ , học bài và làm bài trước khi đến lớp. Thi đua giành nhiều điểm 10.Song bên cạnh vẫn còn một số em lười học.
3.Lao động : Tham gia lao động đầy đủ . Hoàn thành công việc được giao.
4. Văn thể mĩ : Duy trì hát đầu giờ, chuyển tiết đều. Tham gia thể dục đều đặn, vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
5.Các hoạt động khác: Tập luyện đội hình , đội ngũ thường xuyên, Tham gia sinh hoạt sao đều đặn vào thứ 3 .
II. Phương hướng tuần 19:
1. Đạo đức: Y/c các em ngoan, thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy, không nói tục chửi bậy. 2.Học tập: Yêu cầu đi học đều, đúng giờ,. Học bài và làm bài đầy đủ khi đến lớp. Hăng hái thi đua giành nhiều điểm 10.
3. Lao động: Yêu cầu tham gia vệ sinh trường lớp, chăm sóc cây hoa.
4.Văn thể mỹ: Yêu cầu hát đầu giờ, chuyển tiết đều. Tham gia thể dục đều đặn.
5.Các hoạt động khác: Yêu cầu luyện tập đội hình đội ngũ, sinh hoạt sao đầy đủ.
 Ngày 08/ 12 / 2011
 Tổ trưởng
 Vũ Thị Đào

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Tuan 18 L3 2011-2012.doc