Toán
Chu vi hình chữ nhật
A- Mục tiêu
- Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vi HCN (biết chiều dai, chiều rộng)
- Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật. BT 1, 2, 3.
- Yêu thích môn toán tự giác làm bài.
B- Đồ dùng
GV : Thước và phấn màu
HS : SGK
Tuần 18 Ngày soạn: 18/12/2011 Ngày dạy: 19/12/2011 Toán Chu vi hình chữ nhật A- Mục tiêu - Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vi HCN (biết chiều dai, chiều rộng) - Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật. BT 1, 2, 3. - Yêu thích môn toán tự giác làm bài. B- Đồ dùng GV : Thước và phấn màu HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: - Nêu đặc điểm của hình vuông? - Nhận xét, cho điểm. 3/ Bài mới: a) HĐ 1: Ôn về chu vi các hình. - Muốn tính chu vi hình tứ giác ta làm ntn? b) HĐ 2: Tính chu vi hình chữ nhật. - Vẽ HCN ABCD có chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3cm. Tính chu vi HCN? - Yêu cầu tính tổng của 1 cạnh dài và 1 cạnh rộng? - 14 cm gấp mấy lần 7cm? + Vậy khi tính chu vi HCN ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng, sau đó nhân với 2.Ta viết là( 4 + 3) x 2 = 14cm. * Lưu ý: các số đo phải cùng đơn vị đo. c) HĐ 3: Luyện tập * Bài 1: - Đọc đề? - Gọi 2 HS làm trên bảng - Chữa bài, nhận xét *Bài 2: Tương tự bài 1 * Bài 3: - Đọc đề? - GV HD HS tính chu vi 2 HCN, sau đó so sánh hai chu vi với nhau và chọn câu trả lời đúng. 4/ Củng cố: - Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm ntn? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát 2- 3 HS nêu - Nhận xét - Tính tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác đó. Chu vi hình chữ nhật ABCD là: 4cm + 3cm + 4cm + 3cm = 14cm. 4cm + 3cm = 7cm. - 14cm gấp 2 lần 7cm - HS đọc qui tắc: Muốn tính chu vi HCN ta lấy chiều dài cộng chiều rộng rồi nhân với 2. - HS đọc - Lớp làm vở a) Chu vi hình chữ nhật là; (10 + 5 ) x 2 = 30( cm) b) Chu vi hình chữ nhật là: (27 + 13) x 2 = 80(cm) Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: (35 + 20) x 2 = 110 (m) ĐS: 110 m - HS đọc + Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (63 + 31) x 2 = 188( m) + Chu vi hình chữ nhật MNPQ là; (54 + 40) x 2 = 188( m) Vậy chu vi HCN ABCD bằng chu vi HCN MNPQ. =======Ø&×======= Tuần 18 Ngày soạn: 18/12/2011 Ngày dạy: 20/12/2011 Toán Chu vi hình vuông A- Mục tiêu - Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông(độ dài nhân 4). - Vận dụng qui tắc để tính được chu vi hình vuông và giải bài toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông. Làm BT 1,2,3,4. - Yêu thích môn toán tự giác làm bài. B- Đồ dùng GV : Thước và phấn màu. HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ tổ chức: 2/ Kiểm tra: - Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn? - Nhận xét, cho điểm. 3/ Bài mới: a) HĐ 1: Xây dựng công thức tính chu vi hình vuông. - Vẽ hình vuông ABCD có cạnh 3dm. - Tính chu vi hình vuông? - 3 là gì của hình vuông? - Hình vuông có mấy cạnh? các cạnh ntn với nhau? + GV KL: Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài 1 cạnh nhân với 4. b) HĐ 2: Luyện tập: * Bài 1: HS tự làm, đổi vở- KT * Bài 2: - đọc đề? - Muốn tính độ dài đoạn dây ta làm ntn? - Gọi 1 HS làm trên bảng. - Chấm bài, nhận xét. * Bài 3: - đọc đề? - Nêu quy tắc tính chu vi HCN? - Chấm bài, nhận xét. *Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề GV nhận xét và sử bài 4/ Củng cố: - Nêu qui tắc tính chu vi HCN? hình vuông? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát 2- 3 HS nêu - Nhận xét. - 3 + 3 + 3 + 3 = 12dm (Hoặc: 3 x 4 = 12dm) - Là cạnh của hình vuông - Có 4 cạnh có độ dài bằng nhau - HS đọc qui tắc. - HS đọc đề - Ta tính chu vi hình vuông - Lớp làm vở Ta tính chu vi hình vuông Bài giải Độ dài đoạn dây đó là: 10 x 4 = 40( cm) Đáp số: 40cm. - HS đọc - HS nêu - làm vở Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là: 20 x 3 = 60( cm) Chu vi của hình chữ nhật là: (60 + 20) x 2 = 160( cm) Đáp số: 160cm. HS đọc đề Thực hành đo rồi tính chu vi hình vuông - HS đọc =======Ø&×======= Tuần 18 Ngày soạn: 18/12/2011 Ngày dạy: 21/12/2011 Toán Tiết 88: Luyện tập A- Mục tiêu - Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông qua việc giải toán có nội dung hình học. - Làm BT 1(a), 2, 3, 4. - Yêu thích môn toán tự giác làm bài. B- Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT HS : SGK. C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: - Nêu quy tắc tính chu vi HCN? Hình vuông? - Nhận xét, cho điểm. 3/ Luyện tập: * Bài 1/a: * Bài 2: - Đọc đề? - HD : Chu vi của khung tranh chính là chu vi hình vuông. có cạnh 50cm. - Đề bài hỏi chu vi theo đơn vị nào? - giải bài xong ta cần làm gì? - Chấm bài, nhận xét. * Bài 3:- Đọc đề? - Muốn tính cạnh hình vuông ta làm ntn? - Chấm bài, nhận xét. * Bài 4: - Đọc đề? - Nửa chu vi HCN là gì? - Làm thế nào để tính được chiều dài của HCN? - Chấm , chữa bài. 4/ Củng cố: - Nêu cách tính chu vi HCN và Chu vi hình vuông? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - 2 -3 HS nêu - Nhận xét. - Hs tự làm- Đổi vở KT + HS làm vở- 1 HS chữa bài - HS đọc - Đơn vị mét - Ta cần đổi đơn vị cm ra mét Bài giải Chu vi của khungbức tranh đó là: 50 x 4 = 200( cm) Đổi 200cm = 2m Đáp số: 2m. - HS đọc - Ta lấy chu vi chia cho 4 - Hs làm vở- 1 HS chữa bài Bài giải Độ dài cạnh của hình vuông đó là: 24 : 4 = 6( cm) Đáp số: 6cm. - HS đọc - Là tổng chiều dài và chiều rộng - Lấy nửa chu vi trừ đi chiều rộng + HS làm phiếu HT + 1 HS chữa bài. Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là: 60 - 20 = 40(m ) Đáp số: 40m. =======Ø&×======= Tuần 18 Ngày soạn: 18/12/2011 Ngày dạy: 22/12/2011 Toán Tiết 89 : Luyện tập chung A- Mục tiêu - Biết làm tính nhân, chia trong bảng; nhân (chia) số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số. - Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông, giải toán về tìm một phần mấy của một số. Làm BT 1, 2 (cột 1, 2, 3), 3, 4. - Yêu thích môn toán tự giác làm bài. B- Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT HS : SGK; C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: 2/ Luyện tập: Bài 1: “Thi tiếp sức”. -Nhận xét. Bài 2: (SGK) - Yêu cầu HS tự làm bài. - Nêu luật chơi, cách tổ chức chơi. - Nhận xét, chữa bài, tuyên dương đội thắng cuộc. * Bài 3: - Đọc đề? - BT yêu cầu gì? - Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn? - Chấm bài, nhận xét. * Bài 4: - Đọc đề? - Bài cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Bài toán thuộc dạng toán gì? - Chấm bài, nhận xét. * Bài 5: Dành cho hs kha giỏi (trò chơi tiếp sức) - Nêu lại cách tính giá trị của biểu thức có các phép tính nhân, chia, cộng trừ. - Yêu cầu HS chia làm 2 nhóm, mỗi nhóm cử 3 HS lên bảng làm bài, HS ở dưới lớp làm vào phiếu bài tập. - Chữa bài, tuyên dương. 3/ Củng cố: * Đánh giá bài làm của HS * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - Mỗi HS nối tiếp nhau thực hiện 1 phép tính. 9x5 = 63:7 = 8x8= 3x8 = . . . - 1 HS đọc đề, lớp đọc thầm. -HS làm bài theo YC. - HS chia làm 2 đội, mỗi đội cử 5 bạn lên tiếp sức làm bài a. 47 281 x 5 x 3 . . . b. 872 2 261 3 . . . - HS đọc - HS nêu - HS nêu - Làm vở- 1 HS chữa bài. Bài giải Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: (100 + 60) x 2 = 320cm Đáp số: 320cm. - HS đọc - HS nêu - HS nêu - Bài toán giải bằng hai phép tính. Bài giải Số mét vải đã bán là: 81 : 3 = 27 (m) Số mét vải còn lại là: 81 - 27 = 54 (m) Đáp số: 54 m vải - Nhân chia làm trước, phép cộng, trừ làm sau. - HS thực hiện yêu cầu. a. 25x2+30 = 50+30 = 80 b. 75+15x2 = 75+30 = 105 c. 70+30:2 = 70+15 = 85 =======Ø&×======= Tuần 18 Ngày soạn: 18/12/2011 Ngày dạy: 23/12/2011 Toán Tiết 90 : Kiểm tra định kì (cuối kì 1) =======Ø&×======= Tuần 18 Ngày soạn: 18/12/2011 Ngày dạy: 20/12/2011 RÈN TOÁN I .MỤC TIÊU: Giúp hs: - Củng cố Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và hình vuông vận dụng để tính được chu vi (biết chiều dai, chiều rộng) - Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật và hình vuông -Yêu thích môn toán tự giác làm bài. II. CÁC HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN. A. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra bài tập ở nhà của hs. Chữa bài B. Bài mới Bài 1: Tính chu vi hình chữ nhật - HS nhắc lại quy tắc - HS lên bảng thực hiện - chiều dài: 15cm - chiểu rộng: 8 cm - tính chu vi? - Nhận xét, chốt lời giải đúng. Bài 2: Tính chu vi mảnh đất - Gọi HS đọc đề bài. - Hướng dẫn HS phân tích đề toán. - Yêu cầu HS trình bày bài giải. - Gọi HS lên bảng làm. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. Bài 3: tính chu vi hình vuông - Gọi HS đọc đề bài. - Hướng dẫn HS phân tích đề toán. - Yêu cầu HS trình bày bài giải. - Gọi HS lên bảng làm. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. Bài 4: - Gọi HS đọc đề bài. - Tóm tắt bài toán. HD cách giải. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. Bài 5: -Yêu cầu HS nêu miệng - Nhận xét, chốt lời giải đúng. C- Củng cố - dặn dò Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau - Cả lớp làm VTH Bài giải Chu vi hình chữ nhật là: ( 15 + 8) x 2 = 46 (cm) Đáp số: 46 cm Bài giải Chiều dài mảnh đất là: 8 x 2 = 16(m) Chu vi mảnh đất là: ( 16 + 8) x 2= 48(m) Đáp số: 48m - Cả lớp làm vào vở. Bài giải Chu vi hình vuông là: 18 x 4 = 72 (cm) Đáp số: 72 cm - Cả lớp làm vào vở. Bài giải Chu vi vườn hoa hình vuông là: 26 x 4 = 104 (m) Chu vi rào xung quang vườn hoa là 104 – 3 = 101(m) Đáp số: 101m HS tính nháp rối so sánh Chọn hình 4 câu D vì có chu vi lớn nhất =======Ø&×======= Tuần 18 Ngày soạn: 18/12/2011 Ngày dạy: 22/12/2011 RÈN TOÁN I .MỤC TIÊU: Giúp hs: - Củng cố tính nhân chia các số có 3 chữ số cho 1 chữ số. Tính chu vi hình chữ nhật -Yêu thích môn toán tự giác làm bài. II. CÁC HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN. A. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra bài tập ở nhà của hs. Chữa bài B. Bài mới Bài 1: Tính nhẩm - chơi trò chơi “Đố bạn” - Nhận xét, chốt lời giải đúng. Bài 2: tính - Gọi 4 HS nêu. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. Bài 3: Tính giá trị của biểu thức - Gọi 2 HS lên bảng làm. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. Bài 4: tính chu vi hình chũ nhật ABCD - Gọi HS đọc đề bài. - Tóm tắt bài toán. HD cách giải. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. Bài 5: - Gọi HS đọc đề bài. - hs nêu nhẩm tính chu vi hình chữ nhật - Nhận xét, chốt lời giải đúng. C- Củng cố - dặn dò Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau - Tính nhẩm - HS trả lời - HS nhẩm và nêu KQ - Cả lớp làm VTH - 112 ; 372 ; 618 - 262 ; 272 ; 204 - Cả lớp làm vào vở bài tập - Cả lớp làm vào vở. a) 18 + 15 : 3 = 18 + 5 = 23 b) 160 – ( 60 – 50) = 160 – 10 = 150 - Cả lớp làm vào vở. Bài giải Chiều rộng hình chữ nhật ABCD là: 18 : 3 = 6 (cm) Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (18 + 6) x 2= 48 (cm) Đáp số: 48cm - HS tính nhẩm chu vi rồi điền Đ hoăc S a) S b) S c) Đ d) S e) S g) Đ =======Ø&×======= Tuần 18 Ngày soạn: 18/12/2011 Ngày dạy: 23/12/2011 Toán Ôn tập cuối kì 1 BAØI 1: xe thöù nhaát chôû 358 bao gaïo, xe thöù hai chôû nhieàu hôn xe thöù nhaát 6 bao gaïo. Hoûi caû hai xe chôû ñöôïc bao nhieâu bao gaïo? Giaûi Baøi 2:Con haùi ñöôïc 9 quaû cam, meï haùi ñöôïc gaáp 5 laàn soá quaû cam cuûa con. Hoûi Caû hai meï con haùi ñöôïc bao nhieâu quaû cam? Giaûi Baøi 3: Coù 3 thuøng daáu, moãi thuøng chöùa 125 l daàu, ngöôøi ta laáy ra 125 l daàu töø caùc thuøng ñoù. Hoûi coøn laïi bao nhieâu lít daàu? Giaûi Baøi 4:Coù 279 l nöôùc maém, ngöôøi ta roùt ra 7 can, moãi can 9 l. Hoûi trong thuøng coøn laïi bao nhieâu lít nöôùc maém? Giaûi Baøi 5:Moät ñoäi xe coù 56 oâ toâ du lòch, soá oâ toâ taûi baèng 1/8 oâ toâ du lòch. Hoûi ñoäi ñoù coù taát caû bao nhieâu oâ toâ? Giaûi Baøi 6: Haèng ñoïc quyeån truyeän daøy 279 trang. Haèng ñaõ ñoïc 1/9 soá trang ñoù. Hoûi Haèng coøn phaûi ñoïc bao nhieâu trang nöõa? Giaûi Baøi 7:Moãi goùi mì caân naëng 80g, moãi quaû tröùng caân naëng 50g. Hoûi 3 goùi mì vaø 1 quaû tröùng caân naëng bao nhieâu gam? Giaûi Baøi 8: Ñaët tính roài tính 366 : 6 328 : 4 476 : 4 784 : 7 328 : 8 . . . . . . Baøi 9: tính giaù trò bieåu thöùc 45 x 6 – 128 845 – 123 x 4 24 x 6 + 234 64 : 2 x 5 ====. ====. ====. Tuần 18 Ngày soạn: 18/12/2011 Ngày dạy: 23/12/2011 Sinh hoạt chủ nhiệm SƠ KẾT LỚP TUẦN 18 I. MỤC TIÊU:. - Sơ kết hoạt động lớp tuần 17. phát động thực hiện thi đua " Trường học thân thiện , học sinh tích cực " . - GD ý thức thái độ học tập tốt , cố gắng chăm ngoan để xứng đáng cháu ngoan Bác Hồ. - Lớp đăng ký thi đua học tốt theo lời Bác dạy . - Giúp đở bạn học cùng tiến . ôn tập chuẩn bị kiểm tra HK1 - Giáo dục tinh thần làm chủ tập thể., rèn luyện lối sống có trách nhiệm đối với tập thể II.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Ồn định lớp : 2 . Sơ kết tình hình hoạt động trong tuần : *Hoạt động 1: Sơ kết lớp tuần 17: 1.Các tổ trưởng tổng kết tình hình tổ 2.Lớp trưởng báo cáo tổng kết : -Học tập: ................................................................... ................................................................... ................................................................... ................................................................... ................................................................... ................................................................... -Nề nếp: ................................................................... ................................................................... ................................................................... ................................................................... ................................................................... ................................................................... -Vệ sinh: ................................................................... ................................................................... ................................................................... ................................................................... * Nội dung cụ thể: ở vở theo dõi của các tổ. + ý kiến các tổ. * GV chốt và thống nhất các ý kiến. * Điểm các tổ: Tổ Điểm Xếp loại 1 2 3 4 3. GVCN Lớp nhận xét và góp ý : -Khắc phục hạn chế tuần qua. -Dặn dò hướng phấn đấu học các môn học. -Thông báo HS cần chú ý phong trào " VS-CĐ " , quần áo , nếp nếp chuẩn bị dụng cụ học tập hàng ngày . -Tham gia luyện tập thể dục giữa giờ theo hướng dẫn GV chuyên trách thể dục 3. Nội dung sinh hoạt tuần tới : * Hoạt động 2 : Hướng tuần sau: - Giáo dục Học sinh theo 5 điều Bác Hồ dạy theo chủ đề trong tuần tới . GD ý thức thái độ học tập tốt ,ổn định nề nếp , cố gắng chăm ngoan để xứng đáng cháu ngoan Bác Hồ . - Nói lời hay làm việc tốt nhặt được của rơi trả lại người mất ; đến trường không ăn quà vặt , thực hiện ăn chín , uống sôi. - Luôn quan tâm giúp đỡ bạn cùng lớp nghèo , có hoàn cảnh khó khăn , cho bạn mượn dụng cụ học học tập , trong tổ phân công HS khá , giỏi hướng dẫn bạn cùng học nhóm để cùng tiến bộ . - Lễ phép chào hỏi , dạ vâng , với người lớn tuổi , Ông bà , cha mẹ , thầy cô và anh chị , những người xung quanh hàng ngày khi giao tiếp . - Đi học đầy đủ đúng giờ, học bài làm đầy đủ trước khi đến lớp ,bài mang đầy đủ sách vở theo thời khoá biểu hàng ngày - Không chạy giởn la lớn tiếng trong giờ học , giờ chơi , trong khu vực trường - Thi đua học tập giành nhiều hoa điểm 10 - ôn tập chuẩn bị kiểm tra KH1 ngày 26 và 27/12 3. Kết thúc tiết sinh hoạt : + Giáo viên nhận xét tiết sinh hoạt lớp về Ưu điểm và hạn chế chính cần khắc phục tuần tới . 4. Dặn dò học sinh : + Dặn dò học sinh về chuẩn bị xem lại các bài học trong tuần và chuẩn bị các bài học cho tuần tới , cũng như các dụng cụ học tập cho tuần tới - Học sinh hát - ổn định lớp để vào tiết học . -Các tổ trưởng báo cáo. -Đội cờ đỏ sơ kết thi đua. Lắng nghe lớp trưởng báo cáo nhận xét chung + Những hạn chế trong tuần cần rút kinh nghiệm : ................................................................... ................................................................... ................................................................... + Hạn chế công tác trực nhật vệ sinh : ................................................................... ................................................................... ................................................................... ................................................................... ................................................................... ................................................................... + Lớp trưởng nhận trách nhiệm cho ban cán sự lớp tổ chức thực hiện ; ghi chép vào sổ trực hàng tuần . -Lắng nghe giáo viên nhận xét chung. Góp ý và biểu dương HS khá tốt thực hiện nội quy . + Học sinh cả lớp lắng nghe và lưu ý dặn dò của giáo viên : Tiếp tục thi đua giữa các tổ nhằm thúc đẩy tinh thần học tập và nâng cao tính kỷ luật của học sinh. Thực hiện nghiêm túc nội quy nhà trường, ý thức tổ chức kỷ luật của lớp. Học tập: Yêu cầu học sinh thường xuyên học bài. Nghiêm túc trong giờ học, không còn tình trạng mất trật tự trong giờ học. Củng cố lại nề nếp tác phong của học sinh trong tuần . Giữ gìn vệ sinh lớp học và cảnh quan nhà trường tổ trực tham gia trực lớp vệ sinh sạch đẹp , chăm sóc tưới cây , hoa kiểng Các tổ trưởng chú ý đến tình hình học tập . trực nhật vệ sinh , thực hiện nền nếp sinh hoạt vui chơi của các học sinh trong tổ. Các tổ thực hiện theo kế hoạch GVCN Lớp đề ra - Học sinh lắng nghe giáo viên nhận xét đánh giá tiết học . - Học sinh ghi nhớ dặn dò của học sinh ==================0O0================ ===fffffff=== Duyệt BGH Người soạn Lê Văn Hoàng Dững
Tài liệu đính kèm: