Giáo án Lớp 3 Tuần 19 - Nguyễn Văn Hường – Trường PTCS A Xing

Giáo án Lớp 3 Tuần 19 - Nguyễn Văn Hường – Trường PTCS A Xing

Tiết 2 Toán:

CÁC SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ

I. Muûc tiãu:

Nhận biết các số có bốn chữ số ( trường hợp các chữ số đều khác 0 ).

- Bước đầu biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng.

- Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong nhóm các số có bốn chữ số (trường hợp đơn giản )

* Bài tập cần làm : Bài 1,2,3(a,b)

 II. Đồ dùng dạy học:

 -Các tấm bìa có 100, 10 hoặc 1 ô vuông.

 

doc 32 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 798Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 19 - Nguyễn Văn Hường – Trường PTCS A Xing", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 19
 Ngày soạn Thứ bảy:26/12/2010 
 Ngày giảng:Thứ hai:	:27/12/2010 
Tiết 1: HĐ TẬP THỂ: CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN
---------------------=˜&™=----------------------
Tiết 2 Toán: 
CÁC SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ
I. Muûc tiãu:
Nhận biết các số có bốn chữ số ( trường hợp các chữ số đều khác 0 ).
- Bước đầu biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng.
- Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong nhóm các số có bốn chữ số (trường hợp đơn giản ) 
* Bài tập cần làm : Bài 1,2,3(a,b)
	II. Đồ dùng dạy học: 
 -Các tấm bìa có 100, 10 hoặc 1 ô vuông.
	III. Các hoạt động dạy học:
1’
5'
2'
8'
6’
5’
4’
5'
1.Ổn định tổ chức 
2.Bài cũ:
-Nhận xét kết quả kiểm tra học kì I.
3. Bài mới:
aGiới thiệu bài: 
b.Hướng dẫn bài mới:
-GV dùng đồ trực quan giới thiệu: 
1000; 400; 20; 3
HÀNG 
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
1000
100
10
1
100
10
1
100
1
100
1
4
2
3
-GV cho học sinh đọc và phân tích số 1423.
c. Bài tập:
Bài 1: Viết theo mẫu:
HÀNG
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
1000
100
10
1000
100
10
1000
10
1000
4
2
3
1
Viết số:4231.Đọc số: Bốn nghìn ba trăm hai mươi mốt.
Bài 2: 
Bài 3: Điền số:
4. Củng cố - dặn dò:
-GV củng cố lại cách đọc, cách viết.
-GV nhận xét tiết học.
-Học sinh lắng nghe.
-Học sinh phân tích số gồm 1 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị.
-Viết: 1423
-Đọc: Một nghìn bốn trăm hai mươi ba.
-Học sinh viết và đọc:
1(b):
HÀNG
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
1000
100
10
1
1000
100
10
1000
100
10
100
10
3
4
4
1
-Đọc: ba nghìn bốn trăm bốn mươi mốt.
-Học sinh viết và đọc:
5947: Năm nghìn chín trăm bốn mươi bảy.
9174: Chín nghìn một trăm bảy mươi tư.
-3 học sinh làm bảng.
-Cả lớp làm vở.
1984 - 1985 - 1986 - 1987 - 1988 - 1989.
2681 - 2682 - 2683 - 2684 - 2585 - 2686.
9512 - 9513 - 9514 - 9515.
---------------------=˜&™=----------------------
 Tiết 3:Thể dục: GV chuyên trách soạn giảng
---------------------=˜&™=----------------------
Tiết 4,5:Tập đọc - Kể chuyện: 
HAI BÀ TRƯNG
 I. Mục tiêu: 
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc với giọng phù hợp với diễn biến của truyện.
- Hiểu ND: Ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm của Hai Bà Trưng và nhân dân ta (Trả lời được các CH trong SGK)
 KC: Kể lại được từng đoạn cũa câu chuyện dựa theo tranh minh họa 
- HS khá,giỏi kể được cả câu chuyện 	
	II. Đồ dùng dạy học: 
-Tranh minh hoạ câu chuyện.
-Viết sẵn đoạn văn cần hướng dẫn học sinh luyện đọc.
	III. Các hoạt động dạy học:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
1’
5'
3'
30’
10'
3'
14'
5'
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
3 Bài mới:
a.Giới thiệu bài: 
b.Hướng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài:
a.GV đọc diễn cảm toàn bài: to, rõ, mạnh mẽ.
b.Hướng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu đoạn 1:
?Nêu những tội ác của giặc ngoại xâm đối với dân tộc ta?
c.Học sinh luyện đọc và tìm hiểu đoạn 2.
-GV sửa lỗi
?Hai Bà Trưng có tài và có chí lớn như thế nào?
-Giải nghĩa: Mê Linh, nuôi chí.
c.Học sinh luyện đọc và tìm hiểu đoạn 3.
?Vì sao Hai Bà Trưng khởi nghĩa?
d.Học sinh luyện đọc và tìm hiểu đoạn 4.
?Kết quả của cuộc khởi nghĩa như thế nào?
?Vì sao bao đời nay nhân dân ta tôn kính Hai Bà Trưng?
c.Luyện đọc lại:
-GV đọc diễn cảm đoạn 2 của bài.
II. Kể chuyện 
1. GV nêu nhiệm vụ:
-Quan sát tranh kể lại từng đoạn của câu chuyện.
2.Hướng dẫn học sinh kể chuyện theo tranh.
4. Củng cố - dặn dò:
?Câu chuyện này giúp em hiểu được điều gì?
-GV nhận xét giờ học.
-Dặn học sinh về nhà kể lại câu chuyện cho mọi người nghe.
- Học sinh theo dõi.
-Học sinh đọc nối tiếp 4 câu trong đoạn.
-2,3 học sinh đọc cả đoạn trước lớp.
-Từng cặp luyện đọc đoạn 1.
-Cả lớp đọc thầm đoạn 1.
+Chúng thẳng tay chém giết dân lành, cướp hết ruộng nương.
-2 học sinh thi đọc lại đoạn văn.
-Học sinh đọc nối tiếp đoạn 2.
-2,3 học sinh đọc cả đoạn trước lớp.
-Từng cặp luyện đọc đoạn 2.
-Cả lớp đọc thầm đoạn 2.
+Hai Bà Trưng rất giỏi võ nghệ, nuôi chí giành lại non sông.
-1,2 học sinh thi đọc lại đoạn văn.
-Học sinh đọc nối tiếp 8 câu trong đoạn.
-2 học sinh đọc trước lớp.
-Từng cặp luyện đọc đoạn 3.
-Cả lớp đọc thầm.
+Hai Bà Trưng yêu nước, thương dân, căm thù quân giặc tàn bạo đã giết hại ông Thi Sách.
-Học sinh đọc nối tiếp đoạn 4.
-Từng cặp luyện đọc đoạn 4.
-Cả lớp đọc thầm đoạn 4.
+Thành trì của giặc lần lượt bị sụp đổ.Tô Định trốn về nước. Đất nước sạch bóng quân thù.
+Hai Bà Trưng đã lãnh đạo nhân dân giải phóng đất nước.
-Học sinh thi đọc đoạn văn.
-1,2 học sinh đọc lại đoạn văn.
-1 học sinh đọc lại bài văn.
-Học sinh quan sát lần lượt từng tranh trong SGK.
-Học sinh dựa vào tranh thi kể từng đoạn.
-4 học sinh tiếp nối nhau kể từng đoạn trước lớp.
-1 học sinh giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện.
-Cả lớp và giáo viên nhận xét, bổ sung.
+Dân tộc Việt Nam ta có truyền thống chống giặc ngoại xâm từ bao đời nay.
 ******************************************************	
 Ngày soạn: Thứ bảy:26/12/2010 
 Ngày giảng: Thứ ba:	:28/12/2010 
 Tiết 1 Toán: 
 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: - Biết đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số khác 0)
- Biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số .
- Bước đầu làm quen với các số tròn nghìn (từ 1000 đến 9000)
* Bài tập cần làm: Bài 1;2;3(a,b);4
	II. Các hoạt động dạy học:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
5'
2'
5’
6’
6’
5'
5’
1.Ổn định lớp:
2.Bài cũ:
Viết và đọc các số
4195; 7411; 2555
-GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: 
b.Bài tập:
Bài 1: Viết theo mẫu:
Bài 2: Viết theo mẫu:
Bài 3: Số:
Bài 4: Vẽ tia số.
-GV nhận xét, khen ngợi.
3. Củng cố - dặn dò:
-GV củng cố lại nội dung bài.
-Nhận xét giờ học.
-3 học sinh thực hiện 
-Cả lớp làm vở
-1 học sinh làm bảng lớp
9462; 1954; 4765; 1911; 5821.
-Cả lớp nhận xét, kết luận.
-Học sinh nêu yêu cầu.
-3 học sinh lên bảng viết, cả lớp viết vào vở.
6358: Sáu nghìn ba trăm năm mươi tám.
4444: Bốn nghìn bốn trăm bốn mươi tư.
7155: bảy nghìn một trăm năm mươi lăm.
-Học sinh nêu yêu cầu.
-Học sinh tìm đặc điểm của từng dãy số.
-Học sinh lên bảng điền vào dãy số.
8650; 8651; 8652; 8653; 8654; 8655; 8656.
3120; 3121; 3122; 3123.
6494; 6495; 6496; 6497; 6498; 9499.
-Học sinh vẽ rồi viết số thích hợp vào mỗi vạch của tia số.
---------------------=˜&™=----------------------
Tiết 2: Hát nhạc : TẬP BIỂU DIỄN
 (CÔ NHÀN SOẠN GIẢNG)
---------------------=˜&™=----------------------
Tiết 3:Chính tả (nghe - viết):
 HAI BÀ TRƯNG
I. Mục tiêu: - Nghe viết đúng bài chính tả trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT2 a/b 
- GDHS Rèn chữ viết đúng đẹp, gữi vở sạch. 
	II. Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ viết Bài tập 2.
-Bảng lớp chia cột để học sinh thi làm Bài tập 3b.
	III. Các hoạt động dạy học:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
4'
2'
14'
10'
6’
4’
5'
A.Mở đầu:
B Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2.Hướng dẫn học sinh nghe- viết :
a.Hướng dẫn học sinh chuẩn bị.
-GV đọc đoạn chính tả.
?Tìm và viết hoa các tên riêng trong bài?
b. Viết bài:
-GV đọc chậm phát âm rõ các từ khó.
-GV theo dõi, uốn nắn.
c. Chấm, chữa bài:
-GV chấm bài.
-Đánh giá nhận xét chung.
3. Hướng dẫn làm bài tập:
a. Bài tập 2a: 
b. Bài tập 3b: 
- GV chọn bài tập cho học sinh .
4. Củng cố - dặn dò:
-GV nhận xét giờ học.
-Yêu cầu những học sinh viết bài chính tả chưa đạt về nhà viết lại; cả lớp đọc lại các bài viết, ghi nhớ chính tả. 
-2 học sinh đọc lại.
-Cả lớp đọc thầm.
-Học sinh nhận xét các tiếng cần viết hoa.
-Học sinh đọc thầm lại đoạn văn, viết vào nháp những từ hay viết sai
-Học sinh viết bài.
-Học sinh tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở.
-Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.
-Học sinh làm bài tập cá nhân vào vở nháp.
-2 học sinh lên bảng thi điền nhanh.
-Cả lớp nhận xét, sửa bài làm của học sinh trên bảng.
-Học sinh làm bài vào vở.
+Lành lặn, nao núng, lanh lảnh.
-Học sinh đọc yêu cầu của bài.
-Cả lớp chơi trò chơi tiếp sức.
-Cả lớp nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc.
-Cả lớp sửa bài vào vở.
 ---------------------=˜&™=----------------------
Tiết 4: Tự nhiên xã hội: 
 VỆ SINH MÔI TRƯỜNG ( tiết 2)
I. Mục tiêu : - Nêu tác hại của người và gia súc phóng uế bừa bãi .Thực hiện đại tiểu tiện đúng nơi quy định . 
-Có ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường.
	II. Đồ dùng dạy học: 
-Các hình ảnh trang 70, 71 SGK.
	III. Các hoạt động dạy học:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
5'
13'
12'
5'
1.Ổn định tổ chức 
2 Bài cũ: 
?Em cần làm gì để vệ sinh môi trường công cộng?
-GV nhận xét.
3. Bài mới: 
*Hoạt động 1: Quan sát tranh 
Nêu tác hại của việc người và gia súc phóng uế bừa bãi đối với môi trường và sức khoẻ con người.
Cách tiến hành:
-GV kết luận: Phân và nước tiểu là những chất cặn bã... có mùi hôi thối và chứa nhiều mầm bệnh. Vì vậy phải đi đại tiện, tiểu tiện đúng nơi quy định..
* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
-Biết được các loại nhà tiêu và cách sử dụng hợp vệ sinh.
Cách tiến hành:
?Ở địa phương em sử dụng nhà tiêu gì?
-GV: Ở nông thôn thường dùng nhà tiêu hai ngăn phải có tro bếp để đổ lên trên sau khi đi.
-GV kết luận: Dùng nhà tiêu hợp vệ sinh xử lý phân người và động vật hợp lý sẽ góp phần phòng chống ô nhiễm môi trường không khí, đất và nước.
3. Củng cố, dặn dò:
-GV củng cố nội dung bài.
-Dặn học sinh chú ý đại, tiểu tiện đúng nơi quy định.
-Nhận xét giờ học.
-3 học sinh thực hiện .
-Học sinh quan sát các hình trang 70, 71 SGK.
-Học sinh thảo luận nhóm.
-Cần phải làm gì để tránh những hiện tượng trên?
-Đại diện các nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét.
-Các nhóm quan sát tranh 3, 4 trả lời theo gợi ý.
-Thảo luận.
-Học sinh tự liên hệ.
-Ở nông thôn thường dùng nhà tiêu hai ngăn.
-Ở thành phố thường dùng nhà tiêu tự hoại.
-2 học sinh nhắc lại
---------------------=˜&™=----------------------
Tiết 5:Mĩ thuật
 VẼ TRANG TRÍ
TRANG TRÍ HÌNH VUÔNG
I/ Mục tiêu: 
-Học sinh hiểu cách sắp xếp hoạ tiết và sử dụng màu sắc trong hình vuông. 
-Học sinh biết cách trang trí hình vuông. 
-Trang trí được hình vuông và vẽ màu theo ý thích.
II/ Đồ dùng dạy học: 
Giáo viên: Một số đồ vật hình vuông có trang trí như: khăn vuông, khăn trải bàn. 
 Một số bài trang t ... 
+Chàng trai ngồi bên vệ đường làm gì ? 
+ Vì sao quân lính đâm giáo vào đùi chàng trai 
+ Vì saoTrần Hưng Đạo đưa chàng trai về kinh đô ?
- Giáo viên kể lại câu chuyện lần 3.
- Yêu cầu HS tập kể:
+ HS tập kể theo nhóm 3.
+ Mời đại diện 2 nhóm thi kể lại câu chuyện trước lớp.
+ Mời 2 nhóm kể chuyện phân vai. 
- Nhận xét, tuyên dương cá nhân, nhóm kể chuyện hay nhất.
Bài tập 2:
- Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu bài 2.
- Yêu cầu lớp độc lập suy nghĩ và viết vào vở. 
- Mời một số em tiếp nối nhau thi đọc bài viết của mình trước lớp . 
- Theo dõi nhận xét, chấm điểm. 
3) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học. 
- Dặn về nhà tập kể lại câu chuyện.
- Lắng nghe để nắm bắt về yêu cầu của tiết tập làm văn.
- 2 em đọc lại đề bài tập làm văn.
- Đọc thầm câu hỏi gợi ý và quan sát tranh.
- Lắng nghe giáo viên kể chuyện.
+ Trong chuyện có chàng trai làng phù Ủng , Trần Hưng Đạo và những người lính.
+ Chàng trai ngồi bên đường đan sọt.
+ Chàng trai mãi mê đan sọt không nhìn thấy kiệu Trần Hưng Đạo đã đến. Quân mở đường giận dữ lấy giáo đâm vào đùi để chàng trai tỉnh ra, dời khỏi chỗ ngồi.
+ Vì Trần Hưng Đạo mến chàng trai giàu lòng yêu nước và có tài . 
- Lớp theo dõi giáo viên kể lần 3 .
- HS tập kể chuyện theo nhóm.
- 2 nhóm thi kể toàn bộ câu chuyện trước lớp.
- 2 nhóm thi kể chuyện theo vai.
- Cả lớp theo dõi, bình chọn bạn và nhóm kể chuyện hay nhất.
- Viết lại câu trả lời cho câu hỏi b hoặc c.
- Cả lớp tự làm bài.
- 5 - 7 em thi đọc bài viết của mình trước lớp.
- Lớp theo dõi nhận xét bình chọn bạn làm tốt nhất.
--------------------=˜&™=---------------------
Tiết 4:Tự nhiên xã hội:
VỆ SINH MÔI TRƯỜNG (tt)
 	I Mục tiêu - Nêu được tầm quan trọng của việc xử lí nước thải hợp vệ sinh đối với đời sống con người và động vật, thực vật 
II.Đồ dùng dạy học: - Các hình trang 72 và 73 trong sách giáo khoa.
III. Hoạt động dạy - học:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
1’
5’
2’
12’
8’
5’
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ
- Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài 
b)Hoạt động 1: Quan sát tranh . 
Bước 1 : Quan sát theo nhóm :
- Yêu cầu HS quan sát hình 1 và 2 trang 72 và 73 SGK .
- Hãy nói và nhận xét nhữnggì bạn nhìn thấy trong hình. Theo bạn, việc nào đúng, việc nào sai ? Hiện tượng đó có xảy ra ở nơi bạn sinh sống không ?
Bước 2 : Mời một số em nói nhận xét những gì quan sát thấy trong hình .
 Bước 3 : Thảo luận nhóm 
- Yêu cầu học sinh thảo luận trao đổi theo gợi ý:
- Mời đại diện các nhóm lên trình bày 
- Yêu cầu lớp nhận xét bổ sung .
- GV kết luận.
* Hoạt động 2: Thảo luận về cách xử lý nước thải hợp vệ sinh . 
 Bước 1 : Hoạt động cả lớp
+ Ở gia đình em nước thải được chảy vào đâu ?
+ Theo em cách xử lý như vậy đã hợp lý chưa ? Nên xử lý như thế nào thì hợp VS, không ảnh hưởng đến môi trường xung quanh ?
Bước 2 : Thảo luận theo nhóm
- Yêu cầu các nhóm quan sát hình 3, 4 trang 73 SGK và TLCH:
+ Hãy chỉ và cho biết những hệ thống cống hợp vệ sinh trong các hình ? 
+ Theo bạn nước thải có cần được xử lí không ?
Bước 3: - Mời đại diện một số nhóm lên trình bày trước lớp .
- GV kết luận.
3) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học, tuyên dương.
- Xem trước bài mới .
- HS thảo luận theo nhóm đôi, quan sát các hình trang 72, 73 và nêu nhận xét về những gì có trong từng bức tranh.
- Đại diện 2 nhóm trình bày kết quả thảo luận, các nhóm khác bổ sung.
- Các nhóm tiến hành thảo luận theo gợi ý
- Lần lượt đại diện các nhóm lên chỉ vào từng bức tranh và trình bày trước lớp.
- Lớp nhận xét và bình chọn nhóm đúng nhất 
- HS tự liên hệ
- Tiến hành thảo luận:nêu tên các hệ thống cống hợp vệ sinh có trong các hình trong sách giáo khoa , rồi giải thích và qua đó liên hệ với những hệ thống cống hiện đang sử dụng nơi em ở. 
- Lần lượt các đại diện lên trình bày trước lớp .
- Lớp lắng nghe, nhận xét bổ sung.
-
---------------------=˜&™=----------------------
 SINH HOẠT LỚP
I. Mục tiêu: 
-Học sinh có ý thức giữ gìn vệ sinh răng miệng.
-Học sinh đánh giá được những việc mình đã làm được trong tuần qua.
-Học sinh nắm bắt được những việc cần làm trong tuần tới.
-Học sinh có ý thức thực hiện theo kế hoạch.
II. Các hoạt động dạy học: 
Thời
gian
Hoạt động dạy
Hoạt động học
15’
10’
10’
1.Giáo dục vệ sinh răng miệng:
-GV nêu yêu cầu.
2. Đánh giá hoạt động tuần qua:
* GV đánh giá chung:
-Một số học sinh còn nghỉ học 
-Nề nếp lớp học chưa được tốt, các em đi học còn muộn.
-Đã thu sách học kì I và phát sách học kì II cho các em..
-Vệ sinh lớp học sạch
3. Kế hoạch tuần tới:
-Đi học đều, đúng giờ.
-Duy trì nề nếp lớp học tốt.
-Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
-Trang phục sạch sẽ, gọn gàng trước khi đến lớp.
-Tham gia lao động vệ sinh trường lớp.
-Học sinh thảo luận xem vì sao phải giữ vệ sinh răng miệng.
-Học sinh thực hành đánh răng trên mô hình.
-Cả lớp động viên, khen ngợi.
-Lớp trưởng lên đánh giá lại tình hình hoạt động tuần qua.
-Các học sinh khác bổ sung ý kiến.
-Học sinh lắng nghe.
---------------------=˜&™=----------------------
Thãø duûc: TROÌ CHÅI: THOÍ NHAÍY.
	I. Muûc tiãu: 
-Än caïc baìi táûp reìn luyãûn tæ thãú cå baín.Yãu cáöu hoüc sinh thæûc hiãûn âæåüc âäüng taïc tæång âäúi chênh xaïc.
- Chåi troì chåi “Thoí nhaíy”. Yãu cáöu biãút caïch chåi vaì chåi tæång âäúi chuí âäüng. 
	II. Âëa âiãøm vaì phæång tiãûn: 
- Sán træåìng saûch seî.
- Chuáøn bë coìi, duûng cuû, keí sàôn caïc vaûch, duûng cuû cho luyãûn táûp baìi RLTTCB vaì troì chåi.
	III. Caïc hoaût âäüng daûy hoüc:
Thåìi
gian 
Hoaût âäüng daûy
Hoaût âäüng hoüc
7'
20'
8'
1. Pháön måí âáöu:
- GV nháûn låïp phäø biãún näüi dung. 
- Hæåïng dáùn cho hoüc sinh khåíi âäüng.
- Chåi troì chåi: Bët màõt bàõt dã.
- Giáûm chán taûi chäù.
2. Pháön cå baín:
* Hæåïng dáùn än táûp:
- Än táûp caïc baìi táûp reìn luyãûn tæ thãú cå baín.. 
- GV theo doîi sæía sai cho hoüc sinh. 
* Laìm quen våïi troì chåi: Thoí nhaíy.
- GV nãu tãn troì chåi, hæåïng dáùn caïch chåi.
- GV laìm máùu.
- GV nhàõc laûi caïch chåi.
- GV nháûn xeït.
3. Pháön kãút thuïc:
- Än táûp håüp haìng ngang, doïng haìng, âiãøm säú.
- GV quan saït sæía sai.
- Nháûn xeït giåì hoüc.
- Låïp xãúp 4 haìng âiãøm säú baïo caïo.
- Hoüc sinh khåíi âäüng
- Chåi troì chåi.
- Caí låïp än táûp laûi.
- Caïc täø thæûc hiãûn.
- Cho hoüc sinh chåi troì chåi: Thoí nhaíy.
- Hoüc sinh theo doîi.
- 3 hoüc sinh laìm thæí.
- Hoüc sinh thæûc hiãûn troì chåi theo täø.
- Caí låïp cuìng thæûc hiãûn táûp luyãûn theo täø.
HÂNGLL: GIAÏO DUÛC VÃÛ SINH RÀNG, MIÃÛNG.
	I.Muûc tiãu:
Giuïp hoüc sinh:
-Biãút âæåüc vç sao phaíi vãû sinh ràng, miãûng.
-Hoüc sinh biãút thæûc haình âaïnh ràng âuïng caïch.
-Coï yï thæïc giæî gçn vãû sinh ràng miãûng..
	II.Âäö duìng daûy hoüc:
-Mäüt säú mä hçnh haìm ràng, baìn chaíi âaïnh ràng..
	III.Caïc hoaût âäüng daûy hoüc:
Thåìi
gian 
Hoaût âäüng daûy
Hoaût âäüng hoüc
 3’
13'
16’
3’
1.Giåïi thiãûu baìi:
2.Hoaût âäüng 1: Thaío luáûn nhoïm
-GV chia nhoïm: 4 nhoïm
-Yãu cáöu hoüc sinh thaío luáûn xem vç sao phaíi giæî vãû sinh ràng, miãûng.
-GV kãút luáûn: 
3.Hoaût âäüng2:Thæûc haình âaïnh ràng .
-GV nãu yãu cáöu.
-Hæåïng dáùn caïch chaíi ràng håüp lê..
-Täø chæïc cho thæûc haình.
-GV nháûn xeït.
4.Cuíng cäú, dàûn doì:
-GV nháûn xeït giåì hoüc.
- Yãu cáöu hoüc sinh vãö nhaì thæûc hiãûn nhæ baìi hoüc.
- Hoüc sinh thaío luáûn.
- Âaûi diãûn nhoïm trçnh baìy.
-Caïc nhoïm khaïc bäø sung.
-Caïc em làõng nghe.
-Tæìng nhoïm 4 hoüc sinh thæûc haình.
-Âaûi diãûn caïc nhoïm lãn thæûc haình træåïc låïp.
-Caïc nhoïm khaïc nháûn xeït, bäø sung.
Thãø duûc: ÄN ÂÄÜI HÇNH ÂÄÜI NGUÎ.
 TROÌ CHÅI "THOÍ NHAÍY"
	I. Muûc tiãu: 
- Än táûp håüp haìng ngang, doïng haìng, âiãøm säú, triãøn khai âäüi hçnh âãø táûp baìi TDPTC. Yãu cáöu thæûc hiãûn âäüng taïc tæång âäúi chênh xaïc.
- Chåi troì chåi “Thoí nhaíy”. Yãu cáöu biãút caïch chåi vaì chåi tæång âäúi chuí âäüng.
	II. Âëa âiãøm vaì phæång tiãûn: 
-Sán chåi saûch seî.
- Chuáøn bë coìi, duûng cuû, keí sàôn caïc vaûch, duûng cuû cho luyãûn táûp baìi RLTTCB vaì troì chåi.
	III. Caïc hoaût âäüng daûy hoüc:
Thåìi
gian 
Hoaût âäüng daûy
Hoaût âäüng hoüc
5'
25'
5'
1. Pháön måí âáöu:
- GV nháûn låïp, phäø biãún näüi dung, yãu cáöu giåì hoüc.
2. Pháön cå baín:
* Än táûp håüp haìng ngang, doïng haìng, âiãøm säú.
- GV hä cho caí låïp táûp.
*Chåi troì chåi :”Thoí nhaíy”.
- GV cho hoüc sinh khåíi âäüng.
- GV nãu tãn troì chåi vaì nhàõc laûi caïch chåi.
- Täø chæïc cho caí låïp chåi.
- GV quan saït nháûn xeït.
3. Pháön kãút thuïc:
- GV hãû thäúng laûi baìi.
- Nháûn xeït giåì hoüc.
- Vãö nhaì än laûi caïc âäüng taïc ÂHÂN
- Hoüc sinh xãúp haìng khåíi âäüng.
- Chåi troì chåi: “Chui qua háöm”
- Än laûi baìi thãø duûc 2 láön: Caí låïp cuìng thæûc hiãûn, mäùi âäüng taïc 2-3 láön.
- Caïc täø tæû luyãûn táûp
- Caí låïp táûp liãn hoaìn caïc âäüng taïc.
- Hoüc sinh khåíi âäüng caïc khåïp tay, chán.
- Hoüc sinh thæûc hiãûn troì chåi.
- Hoüc sinh âi mäüt haìng doüc theo voìng troìn laìm âäüng taïc thæ giaîn.
SINH HOẠT LỚP
I. Mục tiêu: 
-Học sinh có ý thức giữ gìn vệ sinh răng miệng.
-Học sinh đánh giá được những việc mình đã làm được trong tuần qua.
-Học sinh nắm bắt được những việc cần làm trong tuần tới.
-Học sinh có ý thức thực hiện theo kế hoạch.
II. Các hoạt động dạy học: 
Thời
gian
Hoạt động dạy
Hoạt động học
15’
10’
10’
1.Giáo dục vệ sinh răng miệng:
-GV nêu yêu cầu.
2. Đánh giá hoạt động tuần qua:
* GV đánh giá chung:
-Một số học sinh còn nghỉ học để đi lấy đót: Loan, Nghiêm.
-Nề nếp lớp học chưa được tốt, các em đi học còn muộn.
-Đã thu sách học kì I và phát sách học kì II cho các em..
-Vệ sinh lớp học sạch sẽ.
*Tuyên dương: Tư ,An, Nhơ.
3. Kế hoạch tuần tới:
-Đi học đều, đúng giờ.
-Duy trì nề nếp lớp học tốt.
-Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
-Trang phục sạch sẽ, gọn gàng trước khi đến lớp.
-Tham gia lao động vệ sinh trường lớp.
-Học sinh thảo luận xem vì sao phải giữ vệ sinh răng miệng.
-Học sinh thực hành đánh răng trên mô hình.
-Cả lớp động viên, khen ngợi.
-Lớp trưởng lên đánh giá lại tình hình hoạt động tuần qua.
-Các học sinh khác bổ sung ý kiến.
-Học sinh lắng nghe.
****************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP3TUAN 19CKTKN.doc