Giáo án Lớp 3 Tuần 20 - Buổi sáng - Trường Tiểu học Thị trấn Tây Sơn

Giáo án Lớp 3 Tuần 20 - Buổi sáng - Trường Tiểu học Thị trấn Tây Sơn

Tập đọc - Kể chuyện.

Ở LẠI VỚI CHIẾN KHU.

I/ Mục tiêu:

A/ Tập đọc.

- Đọc đúng: Trìu mến, yên lặng.

- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật(người chỉ huy,các chiến sĩ nhỏ tuổi).

- Hiểu từ được chú giải sau bài.

- Hiểu nội dung: Ca ngợi tinh thần yêu nước, không quản ngại khó khăn, gian khổ của các chiến sỹ nhỏ tuổi trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp trước đây(trả lời được các câu hỏi trong SGK)

- Dành cho HS khá,giỏi: HS khá,giỏi bước đầu biết đọc với giọng biểu cảm một đoạn trong bài.

* - KNS: - Đảm nhận trách nhiệm.

 

doc 15 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 470Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 20 - Buổi sáng - Trường Tiểu học Thị trấn Tây Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Buổi sáng : Tuần 20.
Thứ 2 ngày 17 tháng 1 năm 2011.
Tập đọc - Kể chuyện.
ở lại với chiến khu.
I/ Mục tiêu: 
A/ Tập đọc.
- Đọc đúng: Trìu mến, yên lặng.
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật(người chỉ huy,các chiến sĩ nhỏ tuổi).
- Hiểu từ được chú giải sau bài.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi tinh thần yêu nước, không quản ngại khó khăn, gian khổ của các chiến sỹ nhỏ tuổi trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp trước đây(trả lời được các câu hỏi trong SGK)
- Dành cho HS khá,giỏi: HS khá,giỏi bước đầu biết đọc với giọng biểu cảm một đoạn trong bài.
* - KNS: - Đảm nhận trách nhiệm.
B/ Kể chuyện: Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý.
- Dành cho HS khá,giỏi: HS khá,giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện.
* - KNS: - Thể hiện sự tự tin.
II/ Đồ dùng dạy học: 
-Tranh minh hoạ.
III/ Hoạt động dạy và học:
A/ Bài cũ: 5’.
- 2 HS đọc lại bài: Báo các kết quả tháng thi đua.
- GV nhận xét cho điểm.
B/ Bài mới : 30’
1/ Giới thiệu bài:
2/ Luyện đọc: 
a-GV đọc diễn cảm toàn bài
b- Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ: 
- Đọc từng câu : nối tiếp.
- Đọc từng đoạn: HS đọc nối tiếp 4 đoạn trong bài.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
 Tiết 2:
3/ Hướng dẫn tìm hiểu bài: 15’ 
- Trung đoàn trưởng gặp các chiến sỹ nhỏ tuổi để làm gì?
- Vì sao nghe ông nói “ Ai củng thấy cổ họng mình nghẹn lại” ?
- Vì sao Lượm và các bạn không muốn về nhà.?
- Lời nói của Mừng có gì đáng cảm động?
- Tìm hình ảnh so sánh ở câu cuối bài?
4/ Luyện đọc lại: 
- GV đọc lại đoạn 2. Hướng dẫn HS đọc đúng đoạn văn.
- Một vài HS thi đọc đoạn văn.
- Một HS thi đọc cả bài.
Kể chuyện.18’
1/ GV nêu nhiệm vụ: 
2/ Hướng dẫn HS kể lại câu chuyện theo gợi ý: 
- Một HS đọc lại câu hỏi gợi ý.
- Mời 1 HS kể mẫu đoạn 2.
- 4 HS đại diện 4 nhóm tiếp nối nhau thi kể 4 đoạn câu chuyện.
- Một HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Cả lớp bình chọn bạn kể hay nhất.
VI/Củng cố, dặn dò.2’
- Hỏi: Qua câu chuyện, em hiểu điều gì về các chiến sỹ vệ quôc nhỏ tuổi?
- Nhận xét giờ học.
 -----------------------------------------------------
 Mĩ thuật:
 Vẽ tranh: Đề tài ngày tết hoặc lễ hội.
 --------------------------------------------------------
Toán.
Điểm ở giữa- Trung điểm của đoạn thẳng.
I/ Mục tiêu: giúp HS:
- Biết điểm ở giữa hai điểm cho trước;trung điểm của một đoạn thẳng . 
- Các bài tập cần làm: Bài 1,2.
- Dành cho HS khá,giỏi: Bài tập 3.
II/ Đồ dùng dạy học: 
- Vẽ sẵn hình ở BT3 vào bảng phụ.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Giới thiệu điểm ở giữa:
- Vẽ hình như sgk, GV nhấn mạnh: A, O, B là 3 điểm thẳng hàng theo thứ tự:Điểm A đến điểm O đến điểm B.(Hướng từ trái sang phải) O là điểm ở giữa 2 điểm A và B.
- GV lấy thêm 1 ví dụ khác.
2/ Giới thiệu trung điểm của đoạn thẳng:
- Vẽ hình trong sgk, Gv nhấn mạnh 2 điều kiện để điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
 + M là điểm ở giữa 2 điểm A và B.
 + AM = MB.
- GV lấy thêm 1 số ví dụ khác.
3/ Thực hành: BT 1,2,3
- HS đọc yêu cầu từng Bt, Gv giải thích thêm.
- HS làm bài, GV theo dõi, chấm 1 số bài.
* Chữa bài:
a- Bài 1: 
-HS chỉ ra được 3 điểm thẳng hàng. Chỉ ra được điểm ở giữa 3 điểm.
b- Bài 2:
- HS điền Đ, S (củng cố về trung điểm của đoạn thẳng).
c- Bài 3: Dành cho HS khá,giỏi.
- Củng cố về trung điểm của đoạn thẳng.
VI/Củng cố, dặn dò:2’.
- Nhận xét giờ học.
 --------------------------------------------------------
Thứ 3 ngày 18 tháng 1 năm 2011.
Thể dục :
 Ôn :đội hình, đội ngũ.
 ---------------------------------------------------------- 
Toán :
Luyện tập
I/ Mục tiêu: Giúp HS :
- Biết khái niệm và xác định được trung điểm của đoạn thẳng cho trước.
- Các bài tập cần làm: Bài 1,2.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị cho bài tập 2 ( thực hành gấp giấy )
III/ Hoạt động dạy và học:
A/ Bài cũ: 5’.
- HS chữa miệng bài 1 SGK.
- GV nhận xét cho điểm.
B/ Bài mới : 28’
1/ Giới thiệu bài:
2/ Luyện tập : BT 1, 2.
 - HS đọc yêu cầu từng bài tập- GV giải thích thêm
 - HS làm bài tập 1 , 2 .
* Chữa bài :
a- Bài 1 : HS nêu được các bước để xác định được trung điểm của đoạn thẳng.
 + Bước 1 : Đo độ dài đoạn thẳng
 + Bước 2 : Chia độ dài đoạn thẳng thành 2 phần bằng nhau
 + Bước 3 : Xác định trung điểm của đoạn thẳng
b- Bài 2 : 
- HS thực hành gấp giấy hình chữ nhật ,(theo mẫu) rồi đánh dấu trung điểm I của đoạn thẳng AB và trung điểm K của đoạn thẳng DC.
C/Củng cố, dặn dò:2’.
- GV nhận xét giờ học
 ---------------------------------------------------
Chính tả ( nghe viết )
ở lại với chiến khu.
I/ Mục tiêu: 
 - Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
 - Làm đúng bài tập(2) a/b.
II/ Hoạt động dạy và học:
A/ Bài cũ: 5’.
- 2 HS viết trên bảng lớp, cả lớp viết vào vở nháp :
 liên lạc, nắm tình hình tiêu diệt, chiếc cặp
- GV nhận xét cho điểm.
B/ Bài mới : 28’
1/ Giới thiệu bài:
2/ Hướng dẫn HS nghe viết :
a- Hướng dẫn HS chuẩn bị :
 - GV đọc diễn cảm đoạn chính tả- 1 HS đọc lại
 + Lời bài hát nói lên điều gì ?
 + Lời bài hát trong đoạn văn viết như thế nào ?
 - HS viết vào nháp : bay lượn, bùng lên, rực rỡ
b- GV đọc bài cho HS viết
c- Chấm, chữa bài
3/ Hướng dẫn HS làm bài tập :
- BT (a/b) HS đọc thầm câu đố, quan sát 2 tranh minh hoạ gợi ý giải câu đố. Suy nghĩ và viết ra nháp.
 - HS nêu lời giải, GV nhận xét đúng, sai
 - HS làm bài vào vở .
C/Củng cố, dặn dò: 2’.
- GV nhận xét giờ học.
-----------------------------------------------------------
Tự nhiên xã hội:
Ôn tập : Xã hội
I/ Mục tiêu: Sau bài học , HS biết : 
 - Kể tên một số kiến thức đã học về xã hội.
 - Biết kể với bạn về gia đình nhiều thế hệ, trường học và cuộc sống xung quanh
II/ Đồ dùng dạy học:
 - Tranh ảnh sưu tầm
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Giới thiệu bài:
2/ Các hoạt động :
* Hoạt động 1: 15’.
- Phân công mỗi nhóm sưu tầm tranh ảnh về một nội dung: hoạt động nông nghiệp, công nghiệp thương mại, thông tin liên lạc, y tế, giáo dục.
 - Tổ chức cho HS trình bày trên tờ giấy Ao và có ghi chú thích nội dung tranh
* Hoạt động 2: 15’ 
 - Các nhóm thảo luận, mô tả nội dung và ý nghĩa bức tranh quê hương
 - Các nhóm khác bổ sung và đặt câu hỏi để nhóm trình bày trả lời
 - GV khen ngợi những nhóm, cá nhân có sản phẩm đẹp, ý nghĩa
3/Củng cố, dặn dò: 5’
- GV nhận xét giờ học
 ----------------------------------------------------
Thứ 4 ngày 19 tháng 1 năm 2011.
Toán :
So sánh các số trong phạm vi 10000
I/ Mục tiêu: Giúp HS :
 - Biết các dấu hiệu và cách so sánh số trong phạm vi 10000
 - Biết so sánh các đại lượng cùng loại.
- Các bài tập cần làm: Bài 1(a),Bài 2.
- Dành cho HS khá,giỏi: Bài 1(b), Bài 3.
 II/ Hoạt động dạy và học: 33’
1/ Hướng dẫn nhận biết dấu hiệu về cách so sánh 2 số trong phạm vi 10000
 a- So sánh 2 số có số chữ số khác nhau :
 - GV viết bảng : 999..... 1000 ( HS điền dấu >, < , = )
 - Vì sao ? ( GV nêu dấu hiệu dễ nhận biết nhất : đếm số chữ số của mỗi số )
 b- So sánh 2 số có số chữ số giống nhau :
 Ví dụ 1 : 2000 ...... 8999 ( HS so sánh )
 ( So sánh chữ số hàng nghìn : vì 9> 8 nên 9000 > 8999 )
 Ví dụ 2 : 6579 ...... 6580
 ( Lần lượt so sánh từng cặp chữ số từ hàng lớn nhất )
 - HS nêu bài học ( SGK )
2/ Luyện tập : Bài 1(a), Bài 2.
 - HS làm bài, GV theo dõi và hướng dẫn thêm .
* Chữa bài :
 - Bài 1 : Bài (b) dành cho HS khá,giỏi.
- Cho HS đọc yêu cầu bài. >,<, =?
 a) 1942...... 998 b) 9650........9651
 > 1999......2000 9156........6951
 < ? 6742......6722 1965........1956
 = 900 + 9........9009 6591........6591 
- HS nêu cách so sánh từng cặp số.
- GV cùng cả lớp nhận xét chốt lại kết quả đúng.
 - Bài 2 : - Cho HS đọc yêu cầu bài. >,<, =?
- Cho HS làm vào vở.
 a) 1km........985m b) 60 phút.......1 giờ
 600 cm.......1m 50 phút.......1 giờ
 797 mm.......1m 70 phút ......1 giờ
- Cho HS giải thích cách làm từng bài.
 - Bài 3 : Dành cho HS khá,giỏi.
- Củng cố cách tìm số lớn nhất, số bé nhất .
 + 1 HS lên bảng chữa bài.
- GV cùng cả lớp nhận xétchốt lại kết quả đúng.
III/Củng cố, dặn dò: 2’.
- GV nhận xét giờ học.
 ------------------------------------------------------
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về Tổ Quốc - Dấu phẩy
I/ Mục tiêu: 
 - Nắm được nghĩa một số từ ngữ về Tổ quốc để xếp đúng các nhóm(BT1).
- Bức đầu biết kể về một vị anh hùng (BT2).
- Đặt thêm được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn (BT3). 
II/ Đồ dùng dạy học:3 tờ phiếu khổ A4.
III/ Hoạt động dạy và học:
A/ Bài cũ: 5’.
- 2 Hs nhắc lại:
- Nhân hoá là gì ? Nêu ví dụ những con vật được nhân hoá trong bài: Anh Đom Đóm.
- GV nhận xét cho điểm.
B/ Bài mới : 28’
1/ Giới thiệu bài:
2/ Hướng dẫn HS làm bài tập : 
a- Bài tập 1: 2 HS đọc yêu cầu bài, lớp theo dõi.
- HS làm bài vào vở .
- GV dán phiếu lên bảng, mời 3 HS lên bảng thi làm bài đúng, nhanh sau đó đọc kết quả.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
*/ Những từ cùng nghĩa với tổ quốc: Đất nước, non sông, giang sơn...
*/ Những từ cùng nghĩa với bảo vệ: gĩư gìn, gìn giữ.
*/ Những từ cùng nghĩa với xây dựng: dựng xây, kiến thiết.
b- Bài tập 2: HS đọc yêu cầu bài:
- HS kể ngắn gọn những gì em biết về 1 số anh hùng, chú ý nói về công lao to lớn của các vị đó với đất nước.
- Hs thi kể. Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn bạn hiểu biết nhiều nhất về các vị anh hùng, kể ngắn gọn, rỏ ràng.
c- Bài tập 3: 
- HS đọc yêu cầu đoạn văn, GV nói thêm về vị anh hùng Lê Lai.
- HS làm bài vào vở bài tập.
- GV mở bảng phụ mời 3 HS lên bảng thi làm bài. Sau đó từng em đọc kết quả.
- 3 - 4 HS đọc lại đoạn văn đã điền đúng dấu.
C/Củng cố, dặn dò:2’ 
- Gv nhận xét giờ học.
- Yêu cầu HS tìm hiểu thêm 13 vị anh hùng dân tộc.
 -------------------------------------------------------
Tập viết :
Ôn chữ hoa N (tiếp )
I/ Mục tiêu: 
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa N(1 dòng Ng),V,T(1 dòng); viết đúng tên riêng Nguyễn Văn Trỗi (1 dòng) và câu ứng dụng : Nhiễu điều ....thương nhau cùng(1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Chữ mẫu, chữ tên riêng.
III/ Hoạt động dạy và học:
A/ Bài cũ: 5’.
- 2 HS lên bảng viết : Nhà Rồng, Nhớ.
- GV nhận xét cho điểm.
B/ Bài mới : 28’
1/ Giới thiệu bài:
2/ Hướng dẫn viết :
a) Luyện viết chữ hoa : HS tìm các chữ hoa có trong bài : Nh, Ng
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ.
- HS tập viết t ... .........1kg
 8453......8435 950 g...........1 kg
 9102......9120 1 km............1200m
 5005.......4905 100 phút..........1 giờ 30 phút.
- Gọi HS nêu kết quả so sánh, GV ghi bảng. HS giải thích.
- Khuyến khích HS nêu: 
 ví dụ: 7766 > 7676 hoặc 7676 < 7766 .
b- Bài 2:Cho HS đọc yêu cầu bài .Viết các số 4208; 4802 ;4280 ; 4082 :
 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
 b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
- Cho HS làm bài vào vở.
- HS đổi chéo vở để kiểm tra kết quả (cũng cố về số bé nhất, số lớn nhất có 4 chữ số).
c- Bài 3: Cho HS đọc yêu cầu bài: Viết.
 a) Số bé nhất có ba chữ số; b) Số bé nhất có bốn chữ số.
 c) Số lớn nhất có ba chữ số; d) Số lớn nhất có bốn chữ số;
- Gọi 4 HS lên bảng làm cả lớp cùng GV nhận xét chốt lại kết quả đúng.
 d- Bài 4: Dành cho HS khá,giỏi bài(b).
- Cho HS đọc yêu cầu bài.
 a)Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số nào?
 b)Trung điểm của đoạn thẳng CD ứng với số nào?
- HS xác định trung điểm mỗi đoạn thẳng rồi nêu số thích hợp ứng với trung điểm đó.
C/Củng cố, dặn dò: 2’.
- Nhận xét giờ học.
 ----------------------------------------------------------
Thủ công:
Ôn tập chương II: Cắt, dán chữ cái đơn giản (T2).
 --------------------------------------------------------------
Đạo đức :
Đoàn kết với thiếu nhi Quốc tế 
( tiết 2 )
I/ Mục tiêu: 
- Bước đầu biết thiếu nhi trên thế giới đều là anh em, bạn bè ,cần phải đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau không phân biệt , dân tộc,màu da ,ngôn ngữ,....
- HS tích cực tham gia vào các hoạt động đoàn kết hữu nghị với thiếu nhi quốc tế phù hợp với khả năng do nhà trường , địa phương tổ chức. 
- Dành cho HS khá,giỏi: -Biết trẻ em có quyền tự do kết giao bạn bè ,quyền được mặc trang phục ,sử dụng tiếng nói ,chữ viết của dân tộc mình,được đối xử bìng đẳng.
* - KNS : - Kĩ năng ứng xử khi gặp thiếu nhi quốc tế.
II/ Đồ dùng dạy học:
- VBTĐĐ.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Khởi động : 3’. HS hát tập thể bài hát tự chọn .
2/ Các hoạt động :
* Hoạt động 1:10’. Giới thiệu những sáng tác hoặc tư liệu đã sưu tầm được về tình đoàn kết thiếu nhi quốc tế :
 - HS trình bày những tranh ảnh đã sưu tầm được.
 - Cả lớp nghe các nhóm giới thiệu
 - GV nhận xét, khen ngợi các nhóm.
* Hoạt động 2:15’. Viết thư bày tỏ tình đoàn kết, hữu nghị với thiếu nhi các nước
 - HS thảo luận
 - Tiến hành viết thư.
 - Thông qua nội dung thư và kí tên tập thể vào thư.
*Hoạt động 3: 7’ Bày tỏ tình đoàn kết, hữu nghị với thiếu nhi các nước :
 - Hát, đọc thơ, kể chuyện có nội dung trên.
VI/ Cũng có – dặn dò:2’
- Nhận xét giờ học.
 ---------------------------------------------------------
Tập đọc :
Chú ở bên Bác Hồ
I/ Mục tiêu: 
 - Đọc đúng : Kon Tum, ĐăcLắc, đỏ hoe
 - Biết nghỉ hơi hợp lí khi đọc mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu được các từ ngữ, biết được các địa danh có trong bài.
 - Hiểu nội dung : Bài thơ nói lên tình cảm thương nhớ và lòng biết ơn của mọi người trong gia đình em bé với liệt sĩ đã hi sinh vì Tổ quốc(trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc bài thơ).
* - KNS:- Thể hiện sự cảm thông.
II/ Đồ dùng dạy học:
 - Bản đồ Viềt Nam
 - Tranh minh hoạ bài đọc
III/ Hoạt động dạy và học:
A/ Bài cũ: 5’.
- 4 HS tiếp nối nhau kể lại 4 đoạn của câu chyện : ở lại với chiến khu.
- GV nhận xét cho điểm.
B/ Bài mới : 28’
1/ Giới thiệu bài:
2/ Luyện đọc : 
 a- Gv đọc diễn cảm bài thơ
 b- Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ :
 - Đọc từng dòng thơ : HS tiếp nối nhau, mỗi em đọc 2 dòng thơ
 - Đọc từng khổ thơ trước lớp
 - HS tiếp nối nhau đọc 3 khổ thơ
 - GV giúp HS nắm các địa danh được chú giải trong bài.
 - Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
3/ Hướng dẫn HS tìm hiểu bài :
 - Những câu thơ nào trong bài cho thấy Nga rất mong nhớ chú ?
 - Khi Nga nhắc đến chú, thái độ ba, mẹ như thế nào ?
 - Em hiểu câu nói của ba bạn Nga như thế nào ?
 - Vì sao những chiến sĩ hi sinh vì tổ quốc đượcnhớ mãi ?
4/ Học thuộc lòng bài thơ :
 - HS học thuộc lòng bài thơ ( đọc nhóm, đọc cá nhân )
C/Củng cố, dặn dò:2’
- GV nhận xét giờ học.
 -------------------------------------------------
 Thứ 6 ngày 21 tháng 1 năm 2011.
Chính tả (Nghe viết).
Trên đường mòn Hồ Chí Minh.
I/ Mục tiêu: 
- Nghe - viết đúng bài chính tả ;trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 
- Làm đúng bài tập (2) a/b(chọn 3 trong 4 từ).
II/ Đồ dùng dạy học:
- 4 tờ phiếu khổ to cho 4 nhóm.
III/ Hoạt động dạy và học:
A/ Bài cũ: 5’.
- 2 Hs lên bảng viết:
 Sấm, sét Xe sợi, chia sẻ.
B/ Bài mới :28’.
1/ Giới thiệu bài:
2/ Hướng dẫn HS nghe viết:
a- Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc đoạn viết chính tả, 1 HS đọc lại.
- Hỏi: Đoạn văn nói lên điều gì?
- HS luyện viết chữ khó vào nháp: Tròn, lầy, thung lủng, lúp xúp.
b- GV đọc bài cho HS viết.
c- Chấm, chữa bài.
3/ Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả : BT 2a/b .
- Bài 2a: 2 HS lên bảng thi làm bài đúng, nhanh.
 HS nhận xét, GV chốt lại lời giải đúng: Sán suốt, xao xuyến, sóng sánh, xanh xao.
 b/ gầy guộc, chải chuốt, nhem nhuốc,nuột nà.
- Bài 3: Dành cho HS khá,giỏi. Cho HS đọc yêu cầu bài Đặt câu với mỗi từ đã được hoàn chỉnh ở BT2.GV dán lên bảng 4 tờ phiếu, mời 4 nhóm lên bảng thi tiếp sức. GV nhận xét số câu mỗi nhóm đặt được.
4/ Nhận xét giờ học.2’
- GV nhận xét tiết học.
 -------------------------------------------------------------
Tập làm văn.
Báo cáo hoạt động.
I/ Mục tiêu: 
- Bước đầu biết báo cáo về hoạt động của tổ trong tháng vừa qua dựa theo bài tập đọc đã học (BT1) ;viết lại một phần nội dung báo cáo trên (về học tập, hoặc về lao động)theo mẫu bài tập 2.
II/ Hoạt động dạy và học:
A/ Bài cũ: 5’
- 2 HS tiếp nối nhau kể lại câu chuyện: “ Chàng trai....”
- GV nhận xét cho điểm.
B/ Bài mới : 28’
1/ Giới thiệu bài:
2/ Hướng dẫn HS làm bài tập :
a- Bài tập 1: HS đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp đọc thầm lại bài: Báo cáo kết quả tháng thi đua. 
- Gv nhắc HS: 
 +Báo cáo hoạt động của tổ chỉ theo 2 mục:
 1- Học tâp.
 2- Lao động.
+ Báo cáo cần chân thtj, đúng hoạt động thực tế của tổ mình.
+ Mỗi bạn đóng vai tổ trưởng cần báo cáo rỏ ràng, rành mạch.
- Các tổ làm việc theo 2 bước:
+ Các thành viên trao đổi.
+ Lần lượt từng học sing đóng vai tổ trưởng.
+ Một vài HS thi trình bày báo cáo trước lớp.
b- Bài tập 2: 
- HS đọc yêu cầu bài và mẫu báo cáo.
- Gv nhắc HS: Điền vào mẫu báo cáo nội dung thật ngắn gọn, rõ ràng.
- HS viết báo cáo.
- Một số HS đọc báo cáo của mình, Gv cùng HS nhận xét.
C/Củng cố, dặn dò:2’.
- GV nhận xét tiết học, khen những HS làm tốt bài thực hành.
 ----------------------------------------------------------
Toán.
Phép cộng các số trong phạm vi 10.000.
I/ Mục tiêu: giúp HS:
- Biết cộng các số trong phạm vi 10 000(bao gồm đặt và tính đúng).
- Biết giải toán có lời văn (có phép cộng các số trong phạn vi 10 000).
- Các bài tập cần làm: Bài 1,2(b),Bài 3,4.
- Dành cho HS khá,giỏi: Bài 2(b).
II/ Hoạt động dạy và học:
1/ GV hướng dẫn HS thứ tự thực hiện phép cộng: 3526 + 2759.
- Gv nêu phép cộng: 3526 + 2759 = ?
- HS nêu cách thực hiện: Đặt tính, tính.
- Gọi 1 HS đặt tính rồi tính trên bảng.
- Gọi 1 vài HS nêu cách tính ( như bài học).
- HS tự viết tổng của phép cộng:
 3526 + 2759 = 6285.
- Hỏi: Muốn cộng 2 số có 4 chữ số ta làm thế nào?
(Ta viết các số hạng sao cho các chữ số cùng 1 hàng thẳng cột với nhau....)
- Gọi 1 số HS đọc lại quy tắc. Cả lớp đọc thuộc quy tắc.
2/ Thực hành: 1, 2(b),3,4.
- HS đọc yêu cầu từng BT, GV giải thích thêm.
- HS lànm BT vào vở, gv chấm 1 số bài.
* Chữa bài:
a- Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu bài.Tính.
 5341 7915 4507 8425
 + 1488 +1346 + 2568 + 618
- HS chữa bài trên bảng (4 em) đồng thời nêu cách tính.
b- Bài 2: Bài (b) dành cho HS khá,giỏi. Cho HS đọc yêu cầu bài.Đặt tính rồi tính.
 a) 2634 + 4848 b) 5716 + 1749
 1825 + 455 707 + 5857
- Củng cố cách đặt tính rồi tính (2HS thực hịên).
c- Bài 3: Cho HS đọc đề toán.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Cả lớp làm vào vở .
- 1 HS nêu miệng cách giải, Gv ghi bảng.
 Giải:
 Cả hai đội trồng được số cây là:
 3680 + 4220 = 7900(cây).
 Đáp số: 7900 cây.
d- Bài 4:Cho HS đọc yêu cầu bài. Nêu tên trung điểm mỗi cạnh của hình chữ nhật ABCD.
- Củng cố cho HS cách xác định trung điểm của đoạn thẳng.
3/ Củng cố, dặn dò: 2’
- 2 Hs đọc lại quy tắc cộng các số trong phạm vi 10.000.
- GV nhận xét giờ học.
 ------------------------------------------------------------
Tự nhiên xã hội .
Thực vật.
I/ Mục tiêu: Sau bài học HS biết:
- Biết được cây đều có rễ , thân ,lá,hoa,quả.
.- Nhận ra sự đa dạng và phong phú của thực vật .
- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được thân ,rễ ,lá,hoa, quả của một số cây. 
* - KNS:- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Phân tích, so sánh tìm đặc điểm giống và khác nhau của các loài cây. 
II/ Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong sgk, cây cỏ trong vườn trường.
- Giấy khổ A4, giấy khổ to.
III/ Hoạt động dạy và học:
* Hoạt động 1: 20’. Quan sát theo nhóm ở vườn trường.
- Bước1: Tổ chức hướng dẫn:
 + GV chia nhóm, phân khu vực quan sát cho từng nhóm, hướng dẫn quan sát cây cối.
 + GV giao nhiệm vụ.
- Bước 2: Làm việc theo nhóm.
 Nhóm trưởng điều khiển:
 + Chỉ tên từng cây và nói tên các cây có trong khu vực.
 + Chỉ và nói tên từng bộ phận mỗi cây.
 + Nêu những điểm giống và khác nhau về hình dạng và kích thước.
- Bước 3: Làm việc cả lớp:
 + Cả lớp tập hợp, đại diện nhóm báo kết quả -> Gv kết luận.
 + GV giới thiệu tên 1 số cây trong sgk.
* Hoạt động 2: 13’.Làm việc cá nhân.
- Bước 1:
 + GV yêu cầu HS lấy giấy, bút chì, bút màu để vẽ 1 hoặc và cây mà các em quan sát được.
 + Lưu ý HS: tô màu, ghi chú tên cây và các bộ phận trên hình vẽ.
- Bước 2: Trình bày: GV cùng Hs đánh giá, nhận xét các bức vẽ.
VI/Củng cố, dặn dò:2’.
- nhận xét giờ học.
 -------------------------------------------------------------
Hoạt động tập thể :
Sinh hoạt lớp
I/ Nhận xét các hoạt động trong tuần 20 :
- Mọi hoạt động đều tiến hành nghiêm túc.
- Thực hiện chương trình tuần 2 học kì II 
- HS đi học đều , không chậm giờ.
* Tồn tại : Một số HS còn hay nói chuyện riêng trong giờ học như: Thắng, Hà Giang, Tuấn, Thủy Tiên.
II/ Kế hoạch tuần 21 :
- Tiếp tục thực hiện tốt các nội qui của nhà trường đề ra.
- Sinh hoạt 15 phút nghiêm túc.
- Đi học đúng giờ.
- Vệ sinh sạch sẽ.
 -------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 20 Buoi sang.doc