Giáo án Lớp 3 Tuần 21 - GV: Quách Văn Quyền

Giáo án Lớp 3 Tuần 21 - GV: Quách Văn Quyền

Tiết 2,3: Tập đọc - kể chuyện:

Ông tổ nghề thêu

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

 A. Tập đọc

-Biết ngắt nghỉ hơi đú sau các dấu câu, giữa các cụm từ.

-Hiểu nội dung: Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).

 B. Kể chuyện

-Kể lại được một đoạn của câu chuyện.

*Đối với HS khá, giỏi: Biết đặt tên cho từng đoạn của chuyện.

- Rèn kĩ năng nghe.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 Tranh minh hoạ truyện SGK.

 

doc 33 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 794Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 21 - GV: Quách Văn Quyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21
 Thứ hai ngày 13 tháng 1 năm 2014
Tiết 1:Chào cờ
Tiết 2,3: Tập đọc - kể chuyện:
Ông tổ nghề thêu
i. mục đích yêu cầu:
	A. Tập đọc
-Biết ngắt nghỉ hơi đú sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
-Hiểu nội dung: Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
	B. Kể chuyện
-Kể lại được một đoạn của câu chuyện.
*Đối với HS khá, giỏi: Biết đặt tên cho từng đoạn của chuyện. 
- Rèn kĩ năng nghe.
II. Đồ dùng dạy - học:
	Tranh minh hoạ truyện SGK.
III. Các hoạt động dạy- học
	Tiết 1
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
	A. Tập đọc
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Y/c 2HS đọc nối tiếp 2 đoạn bài: Trên đường mòn Hồ Chí Minh.
- GV nhận xét, cho điểm.
B. Dạy bài mới:
1. GTB: GV dùng tranh minh hoạ để giới thiệu bài.
2. HDHS Luyện đọc.
a. GV đọc diễn cảm toàn bài: Giọng chậm dãi, khoan thai,
b. GV hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ:
+ Đọc từng câu:
 GV sửa lỗi phát âm cho HS.
+ Đọc từng đoạn trước lớp:
 GV giúp HS hiểu từ: đi sứ, lọng, bức trướng, chè lam, nhập tâm, bình an vô sự.
+ Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Đọc ĐT cả bài.
3. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài:
- Hồi nhỏ, Trần Quốc Khái ham học như thế nào?
-Nhờ chăm chỉ học tập, Trần Quốc Khái đã thành đạt như thế nào?
- 2HS đọc nối tiếp 2 đoạn bài: Trên đường mòn Hồ Chí Minh.
- Đọc nối tiếp từng câu.
- 5 HS đọc 5 đoạn trong bài.
- Đặt câu với từ nhập tâm, bình an vô sự.
- Đọc theo nhóm đôi, góp ý cho nhau.
- Lớp đọc ĐT cả bài.
+ Đọc thầm đoạn 1.
- Học cả khi đốn củi, lúc kéo vó tôm, cậu bắt Đom Đóm bỏ vào vỏ trứng lấy ánh sáng đọc sách.
- Ông đỗ tiến sĩ, trở thành vị quan to trong triều đình.
Tiết 2 
 - Khi Trần Quốc Khái đi sứ Trung Quốc, vua Trung Quốc đã nghĩ ra cách gì để thử tài sứ thần VN?
- ở trên lầu cao Trần Quốc Khái đã làm gì để sống?
- Trần Quốc Khái đã làm gì để không bỏ phí thời gian?
-Trần Quốc Khái đã làm gì để xuống đất bình an vô sự?
-Vì sao Trần Quốc Khái được suy tôn là ông tổ nghề thêu?
 Câu chuyện nói lên điều gì?
4. Luyện đọc lại.
- GVđọc đoạn 3. HD HS đọc. 
B. Kể chuyện
* GV nêu nhiệm vụ: Đặt tên cho từng đoạn và kể lại 1 đoạn của câu truyện.
5. Hướng dẫn HS kể chuyện.
a. Đặt tên cho từng đoạn của câu chuyện: (Dành cho HS khá, giỏi)
- GV nhắc HS đặt tên ngắn gọn, đúng nội dung.
- GV viết bảng.
b. Kể lại 1 đoạn của câu chuyện:
- GV và HS nhận xét, bình chọn người kể hay.
C. Củng cố, dặn dò: 
- Qua câu chuyện này em hiểu điều gì?
- Nhận xét tiết học.
- Về kể lại chuyện cho người thân nghe.
+ 1HS đọc đoạn 2, lớp đọc thầm.
- Vua cho dựng lầu cao mời Trần Quốc Khái lên chơi, rồi cất thang để xem ông làm thế nào?.
+ 2HS đọc đoạn 3,4, lớp đọc thầm.
- Bụng đói, không có gì ăn, ông đọc bức trướng: " Phật trong lòng"
- Ông mày mò quan sát 2 cái lọng và bứcc trướng thêu, nhớ nhập tâm cách thêu trướng và làm lọng.
- Bắt trước con dơi ôm lọng nhảy xuống đất.
+ Đọc thầm đoạn 5.
- Vì ông là người đã truyền dạy cho dân nghề thêu, nhờ vậy nghề này được lan truyền rộng.
- Ca ngợi Trần Quốc Khái là người thông minh, ham học hỏi(Nội dung).
+ 3HS thi đọc đoạn 3.
- 1HS đọc cả bài
- Lắng nghe
- HS đọc yêu cầu và mẫu đoạn 1.
- HS khá, giỏi trao đổi theo cặp, đặt tên.
- HS tự chọn và chuẩn bị lời kể để kể lại một đoạn.
- 5 HS kể nối tiếp 5 đoạn.
-2 HS khá kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Chịu khó học hỏi ta sẽ học được nhiều điều hay.
Tiết 4: Toán:
Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
-Biết cộng nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính.
II. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ1: Củng cố kiến thức về cộng hai số
- Y/c 2 HS lên làm, lớp làm vở nháp.
	 5428 + 1620 7426 +215
- GV nhận xét, cho điểm.
HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài, chữa bài.
- GV giúp HS hiểu nội dung BT.
- Giúp HS yếu kém làm bài.
Bài1: Tính nhẩm:
GV củng cố cách nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm.
Bài2: Đặt tính rồi tính:
- Y/c HS nêu cách đặt tính và cách thực hiện tính.
GV nhắc lại cách đặt tính và thực hiện tính.
Bài3: Giải toán.
GV củng cố giải toán có lời văn về dạng toán gấp một số lên nhiều lần.
Bài4: 
a. Vẽ đoạn thẳng AB dài 10cm.
b. Xác định trung điểm đoạn AB.
 GV củng cố cách xác định trung điểm của đoạn thẳng.
+ Chấm bài, nhận xét.
Hoạt động nối tiếp:
- Nhận xét tiết học.
- Làm bài tập trong SGK.
- 2 HS lên làm, lớp làm vở nháp.
	 5428 + 1620 7426 +215
- HS nhận xét
- 4 HS nêu yêu cầu 4 BT.
+ Làm bài vào vở.
+ 4 HS nêu kết quả, 4HS lên làm, lớp nhận xét, cho điểm.
a.3000+5000=8000 7000+2000=9000
5000+5000=10 000 6000+1000=7000
 4000+4000=8000 2000+8000=10000
b.2000+700=2700 8000+500=8500
100+1000=1100 5000+300=5300
6000+600=6600 400+6000=6400
- HS nêu cách đặt tính và cách thực hiện tính.
+ 4 HS lên làm, 1 số nêu kết quả.
3528 5369 2805 736
1954 1917 785 358
5482 7286 3590 1094
+ 2HS làm trên bảng: 1HS viết tóm tắt, 1HS làm bài giải.
- 1 số HS nêu bài làm của mình.
 Bài giải
 Đội Hai hái được số kg là:
 410 2 = 820 (kg).
 Cả 2 đội hái được là:
 410 + 820 =1230 (kg)
 ĐS: 1230 kg.
+ 2 HS lên làm, lớp nhận xét.
A M B
! ! !
Tiết 5: Đạo đức:
Thực hành kĩ năng
i.Mục tiêu:- Ôn lại các hành vi đạo đức đã học qua 5 bài đạo đức đã học.
 - Học sinh thực hành kĩ năng qua các tình huống.
II. Đồ dùng dạy học: -Tình huống để đóng vai
Iii.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khám phá: 
-Y/c HS nêu tên các bài đạo đức đã học từ tuần 1 đến tuần 10.
2.Kết nối:
HĐ 1: Ôn tập
*Mục tiêu: Củng cố kiến thức đã học từ tuần 1 đến tuần 10.
* Cách tiến hành: 
-GV đa ra các câu hỏi y/c hs trả lời.
-Tại sao chúng ta cần phải kính yêu Bác Hồ?
-Thế nào là giữ lời hứa?
-Làm lấy công việc của mình có ích lợi gì?
-Trẻ em cần phải có bổn phận gì đối với mọi ngời trong gia đình?
-Tại sao chúng ta cần chia sẻ vui buồn cùng bạn?
* Kết luận: Sau mỗi câu hỏi, gv nhận xét, củng cố lại các kiến thức liên quan đến nội dung các bài đạo đức các em đã đợc học.
.HĐ 2: Đóng vai
*Mục tiêu: Củng cố hành vi giữ lời hứa, Chia sẻ vui buồn cùng bạn.
* Cách tiến hành: GV đa ra các tình huống cho các nhóm thảo luận, đóng vai.
TH1: Mai hứa với Lan là chiều nay đến nhà Lan để học nhóm nhng Mai không đến. Nếu là bạn Mai em sẽ làm gì?
TH2: Hôm nay mẹ Nga bị ốm nên Nga không đến lớp đợc. Nếu các em học cùng lớp với Nga em sẽ làm gì?
* Kết luận: GV nhận xét, chốt ý.
3.HĐ tiếp nối:
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS chuẩn bị bài sau.
-HS nêu tên các bài đạo đức đã học từ tuần 1 đến tuần 10.
- Bác Hồ đã có công lao lớn đối với dân tộc ta.
- Giữ lời hứa là làm đúng theo lời mình đã nói.
- Giúp em mau tiến bộ.
- Cần phải quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em.
-Để niềm vui đợc nhân lên, nổi buồn sẽ vơi đi.
-HS nhận xét.
- Các nhóm thảo luận, chuẩn bị đóng vai.
- Các nhóm lên đóng vai.
-Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-Thực hành các hành vi đạo đức đã học.
Thứ ba ngày 14 tháng 1năm 2014
Tiết 1: Toán:
Phép trừ các số trong phạm vi 10 000
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
-Biết trừ các số trong phạm vi 10000 (bao gồm đặt tính và tính đúng).
-Biết giải toán có lời văn (có phép trừ các số trong phạm vi 10 000).
II. Đồ dùng dạy- học: VBT
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.HĐ1:Củng cố kiến thức về cộng hai số: 
- GV nhận xét, cho điểm.
2.HĐ2: Hướng dẫn thực hiện phép trừ: 8652 -3917.
- Nêu phép trừ: 8652 - 3917.
Hỏi: Muốn trừ số có 4 chữ số cho số có 4 chữ số ta làm thế nào?
- GV củng cố lại cách đặt tính và cách tính.
HĐ3: Thực hành
- Giúp HS làm bài.
Bài1: Tính
GV nêu lại cách thực hiện tính.
Bài2: Đặt tính rồi tính.
- GV củng cố cách đặt tính và cách tính.
Bài3: Giải toán
GV nêu lại cách làm.
-Củng cố cho HS về giải toán có lời văn liên quan đến dạng toán trừ các số trong phạm vi 10 000
Bài4: 
a. Đo độ dài rồi viết tiếp vào chỗ chấm: 
	A
 P Q
 B C
- GV yêu cầu HS cách xác định trung điểm.
+Chấm điểm, nhận xét.
HĐ nối tiếp:
- Nhận xét tiết học.
- Xem lại BT để nhớ cách đặt tính và thực hiện tính trừ các số có 4 chữ số. 
- 1HS lên bảng làm, lớp làm vở nháp.
Đặt tính rồi tính: 3562 + 3286.
- Nêu cách đặt tính và tính.
+ 1HS lên làm, lớp làm vở nháp.
 8652
 - 3917
 4735
- 1số HS nêu lại cách đặt tính, cách thực hiện tính.
+ 4HS nêu yêu cầu 4BT.
- HS làm vào vở sau đó chữa bài.
+ 4HS lên làm, 1 số HS đọc bài của mình, lớp nhận xét. 1số HS nêu cách thực hiện tính.
 8263 6074 5492 7680 
- 5319 - 2266 - 4778 - 579
 2944 3808 0714 7101
+ 3HS lên thực hiện.
 6491 8072 8900
 - 2574 - 168 - 898
 3917 7904 8002
- 1số HS nêu cách đặt tính và cách tính, lớp nhận xét.
+ 1HS lên làm, 1số HS nêu bài làm của mình, lớp nhận xét.
 Bài giải
 Cửa hàng còn lại số kg đường là:
 4550 - 1935 = 2615 (kg).
 ĐS: 2615 kg.
+ 2HS lên làm, lớp nhận xét.
- Độ dài cạnh AB là: 4cm.
 Độ dài cạnh AC là: 6cm
b. Xác định trung điểm P của cạnh AB và trung điểm Q của cạnh AC.
Tiết 2: Chính tả:
Tuần 21(Tiết 1)
I.mục đích, yêu cầu:
-Nghe - viết đúng bài chính tả (đoạn 1 trong bài “Ông tổ nghề thêu”); trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
-Làm đúng bài tập 2b (?/~)
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng viết sẵn nội dung bài tập 2.
III.các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A.Bài cũ:
- Y/c 2 HS lên bảng viết: sáng suốt, xăng dầu, sắc nhọn, tuốt lúa, suốt ngày.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2.Hướng dẫn HS nghe viết 
- GV đọc đoạn viết.
- Hướng dẫn HS viết các chữ khó viết:
 GV đọc các từ khó viết.
3.Viết chính tả :
- GV đọc từng câu cho HS viết.
- GV đọc lại bài.
- GV thu vở, chấm tại lớp 3 bài, nhận xét.
4.Hướng dẫn HS làm bài tập :
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
-GV củng cố cho HS về cách dùng dấu hỏi/ dấu ngã.
C.Củng cố – Dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS chuẩn bị bài sau.
-2 HS lên bảng viết: sáng suốt, xăng dầu, sắc nhọn, tuốt lúa, suốt ngày.
- HS theo dõi.
-1 HS đọc lại bài, lớp đọc thầm SGK.
- 3 HS viết trên bảng, lớp viết vào giấy nháp.
- HS viết bài.
- HS đổi vở, soát lỗi cho nhau bằng bút chì.
- HS nêu yêu cầu của bài tập 2b.
- HS làm bài cá nhân.
- 2 HS lên bảng chữa bài trên bảng.
b.nhỏ, đã, nổi tiếng, tuổi, đỗ, tiến sĩ, biển rộng, cần mẫn, lịch sự, của.
Tiết 3: Tự nhiên và xã hội:
Thân cây (Tiết 1)
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết:
-Phân biệt ... g bài viết
- Gọi HS đọc bài
- Bài thơ nói lên điều gì?
b. HD viết từ khó:
-Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết.
-Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm được.
- Chỉnh, sửa lỗi chính tả cho HS.
c. Viết chính tả:
d. Soát lỗi:
- GV đọc lại bài, dừng lại phân tích tiếng khó cho HS soát lỗi.
đ. Chấm bài: 5 bài
- Nhận xét chữ viết của HS.
3:HD làm bài tập chính tả:
 Bài2: 
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài, chốt lời giải đúng.
C. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về luyện viết lại bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS viết bảng lớp, lớp viết vào vở nháp: Trí thức, nhìn trăng, trêu chọc.
- HS nhận xét
- 1HS đọc.
- Bàn tay cô giáo khéo léo như có phép màu mamg đén cho chúng ta niềm vui.
- giấy trắng, chiếc thuyền, sóng lượn, thoắt
- 1HS đọc cho 2HS viết vào bảng lớp. HS ở dưới viết vào vở nháp.
- 3HS đọc thuộc bài thơ, cả lớp đọc thầm theo.
- Nhớ và tự viết bài.
- Dùng bút chì, đổi vở cho nhau để soát, chữa lỗi.
- 1HS đọc.
- 2HS lên bảng làm bài, ở dưới làm vào VBT.
- Lời giải: ở- cũng- những- kĩ- lĩ- hĩ- sản, xã, sĩ, chữa.
Tiết 3: Tập làm văn:
tuần 21
I.Mục đích, yêu cầu: Giúp HS:
-Biết nói về người trí thức được vẽ trong tranh và công việc họ đang làm (BT1).
-Nghe - kể lại được câu chuyện Nâng niu từng hạt giống (BT2). 
II. Đồ dùng dạy- học:
- Tranh, ảnh minh hoạ trong SGK.
- Mấy hạt thóc.
- Bảng lớp viết 3 câu hỏi gợi ý phần kể chuyện.
II.Các Hoạt Động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ:
- Gọi 3HS đọc báo cáo về HĐ của tổ trong tháng vừa qua.
- GV nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới:
1. GTB
2. Nói về người tri thức được vẽ trong tranh:
Bài1: Gọi HS đọc yêu cầu bài1
? Những người tri thức trong tranh là ai? Họ đang làm gì?
-Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh trao đổi nội dung 4 tranh (SGK).
-GV theo dõi, sửa sai, ghi điểm động viên học sinh.
3.Kể chuyện: Nâng niu từng hạt giống.
Bài 2:Gọi HS đọc yêu cầu 
bài 2
GV kể chuyện "Nâng niu từng hạt giống".
- Cho HS quan sát hạt thóc.
- Yêu cầu 2HS ngồi cạnh nhau kể cho nhau nghe.
- Gọi 1số HS kể chuyện trước lớp.
- Nhận xét phần kể chuyện của HS.
C.Củng cố -dặn dò:
- Nhận xét tiết học, tuyên dương HS tích cực tham gia phát biểu ý kiến xây dựng bài.
- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.
- 3HS đọc báo cáo về HĐ của tổ trong tháng vừa qua.
- HS nhận xét
- 1HS đọc yêu cầu BT.
-Là bác sĩ đang khám bệnh.
- HS thực hiện yêu cầu của GV.
- Đại diện các nhóm trình bày; HS nhóm khác góp ý, bổ sung.
VD:Tranh 2:Ba người tri thức là kĩ sư cầu đường họ đang bàn cách thiết kế cầu.
Tranh 3:Một cô giáo đang dạy bài tập đọc.
Tranh 4: Những nhà nghiên cứu họ đang chăm chú trong phòng thí nghiệm.
- 1HS đọc yêu cầu.
- HS chú ý, lắng nghe GV kể chuyện.
- Luyện kể theo cặp.
-1số HS kể, cả lớp theo dõi và bình chọn bạn kể hay nhất
Tiết 4: sinh hoạt
Tuần 21 – Buổi hai
Thứ 3 ngày 14 tháng 1 năm 2013
TIẾT 1: LUYỆN TOÁN
Tuần 21 -tiết 1
I- MỤC ĐÍCH YấU CẦU :
 - Biết cộng nhẩm cỏc số trũn trăm, trũn nghỡn cú đến 4 chữ số và giải toỏn bằng 2 phộp tớnh.
- Làm cỏc bài tập: 1, 2, 3, 4.
II- HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giỏo viờn 
Hoạt động của Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra bài tuần trước
2/ Hướng dẫn HS làm bài tập
+ Bài 1
Cho HS tự nờu cỏch cộng nhẩm
-Cho HS tự làm bài tiếp rồi chữa bài.
+Bài 2 : 
Yờu cầu HS tự làm vào vở
-GV nhận xột
+Bài 3: Yờu cầu HS đọc đề bài
-Gọi 1HS lờn bảng túm tắt và giải
-GV nhận xột
+ Bài 4
 Yờu cầu HS đọc đề bài
 Cho học sinh lờn bảng làm bài
3/ Cũng cố dặn dũ
GV nhận xột
HS tớnh nhẩm.
-HS nờu lại cỏch cộng nhẩm.
-HS làm bài a vào vở và sửa bài
2000+3000=5000 6000-2000=4000
4000+500=4500 4500-300=4200
700+1000=1700 3100-1000=2100 
-1HS làm bài bảng, HS khỏc làm vào vở và sửa bài 
 3142 4627 5146 3182 
 + 2345 -2014 + 338 - 730
 5487 2613 5484 2452
Giải
 Số lớt dầu đó lấy ra là.
 1280 + 1320= 2600 (lớt)
 Số lớt dầu lần cũn lại là.
 4850 - 2600=2250 (lớt)
 Đỏp số: 2250 lớt dầu
Học sinh lờn bảng làm
Tiết 2: Luyện Tiếng việt
Tuần 21 – tiết 1
LUYỆN ĐỌC
I - Yờu cầu cần đạt:
- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lớ khi đọc mỗi dũng thơ, khổ thơ.
- HS học thuộc lũng 
II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:	
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra tiết trước
2/Bài mới:
 a/ Học thuộc lũng bài thơ
- GV yờu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh bài thơ 
- GV yờu cầu HS tự nhẩm để học thuộc lũng bài thơ 
- Tổ chức cho HS thi đọc tiếp nối bài thơ: Mỗi tổ cử 6 bạn tham gia thi, mỗi bạn đọc 2 cõu thơ, lần lượt đọc từ đầu đếnm cuối bài thơ. Tổ nào đọc đỳng, nhanh , hay nhất là tổ thắng cuộc 
- Gọi 1 HS đọc thuộc lũng được cả bài thơ 
- Nhận xột và cho điểm HS
b/ Bài tập
- GV tổ chức
3/ Củng cố: 
 Chuẩn bị bài sau: 
- Đọc đồng thanh theo yờu cầu 
- HS tự học thuộc lũng 
- 4 tổ thi đọc , đồng thời chấm điểm cho nhau , kết hợp với GV để cọn tổ đọc hay nhất 
- HS tự làm
Tiết 3: Luyện Tiếng việt
Tuần 21 – tiết 2
LUYỆN VIẾT
I- YấU CẦU CẦN ĐẠT:
- Nghe – viết chớnh xỏc đỳng bài chớnh tả; Trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi.
- Làm đỳng bài tập 2, 3
II-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra kiến thức tiết trước
2/ Hướng dẫn HS luyện tập: 
* Hướng dẫn HS nghe – viết:
- GV đọc đoạn chớnh tả. 
 HD cỏch trỡnh bày đoạn viết :
 - Đoạn văn cú mấy cõu ?
 - Trong đoạn văn những chữ nào phải viết hoa ? vớ sao? 
 - HD viết từ khú :
 - Tỡm những chữ dễ viết sai, viết vào giấy nhỏp để ghi nhớ.
 - Yờu cầu HS đọc và viết cỏc từ vừa tỡm được ?
 - Viết chớnh tả :
 - GV đọc lại cả bài cho HS nghe.
 - GV đọc cả cõu cho HS nghe.
 - GV đọc từng cụm CV cho HS viết.
 - GV đọc lại cả cõu cho HS dũ.
 - Chấm, chữa bài .
 - GV viết cỏc từ khú lờn bảng cho HS sửa 
 - GV chấm một số bài và nhận xột bài viết.
 * Hướng dẫn HS làm bài tập:
 - Gọi 1 HS đọc yờu cầu:
 - GV mời 2 HS lờn bảng thi làm bài. Sau đú từng em đọc kết quả.
3/ Cũng cố dặn dũ:
- GV nhận xột tiết học
- Những chữ đầu cõu: Hồi, Cậu, Tối, Chẳng, và tờn riờng Trần Quốc Khỏi, Lờ 
 - HS tỡm cỏc tử khú và viết vào bảng con
- Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn,
Viết bài vào vở
lời giải đỳng.
- Lời giải a: trật tự - chật chội . che chở - cõy tre
Lời giả b: sửa chữa – họp sửa
 Vui vẻ - vẽ tranh
Thứ năm ngày 16 thỏng 1 năm 2014
Tiết 1: Luyện Tiếng việt
Tuần 21 – tiết 3
LUYỆN VIẾT
 I/Yờu cầu cần đạt:
 Núi và kể được những người lao động trớ úc mà em biết
 Nờu được những đúng gop của nhà trớ thức.
II/Hoạt động lờn lớp: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra kiến thức tiết trước
2/ Hướng dẫn HS luyện tập: 
Bài 1.
- Giỏo viờn nờu cõu húi 
- Trớ thức là những người làm cỏc cụng việc gỡ?
- GV nhận xột
 Bài 2.
- Cho hs kể tờn nhà trớ thức nổi tiếng mà em biết
- GV nhận xột sửa sai
 Bài 3.
- Cho hs nờu những đúng gúp nhà trớ thức mà em kể
- GV nhận xột sửa sai
3/ Cũng cố dặn dũ:
- GV nhận xột tiết học
- Học sinh nờu: 
Bỏc sĩ : khỏm bệnh cho con người 
 Kĩ sư cầu đường:xõy dựng và làm đường
Giỏo viờn : dạy học
 Trương Vĩnh Ký
 Đặng Văn Ngữ
 Trương Vỉnh Ký: ụng để lại hơn 100 bộ sỏch cú giỏ trị
 Đặng Văn Ngữ: ụng chế ra thuốc chống sốt rột
Tiết 2: Luyện Toỏn
Tuần 21 – Tiết 2
I- YấU CẦU CẦN ĐẠT :
- Biết tỡm số hạng , số trừ, số bị trừ
- Biết giải bài toỏn cú lời văn 
- Biết 01 năm cú 12 thỏng; biết cỏc tờn gọi thỏng trong năm; biết số ngày trong thỏng; biết xem lịch.
 Làm cỏc bài tập: 1, 2 3.
II-HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của giỏo viờn 
Hoạt động của học sinh 
1/ Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra kiến thức tiết trước
2/ Hướng dẫn HS luyện tập: 
+Bài 1: - Cho HS đọc đề bài và làm vào bảng con
- GV nhận xột.
+Bài 2:
-Yờu cầu HS đọc đề toỏn 
 HS túm tắt bài toỏn bằng lời rồi giải.
- GV nhận xột, HS sửa vào vở.
+Bài 3:
Cho hs xem tờ lịch rồi viết cỏc từ thớch hợp vào chổ trống
- GV nhận xột.
3/ Cũng cố dặn dũ:
- GV nhận xột tiết học
- HS lờn bảng tớnh, 
- 3 HS nờu lại cỏch tớnh 
X+1708= 2010
X = 2010 – 1708
X = 302
X – 785 = 3906
X = 3906 + 785
X = 4691
7351 – x = 951
X = 7351 – 951 
X = 6400
 Túm tắt
 Buổi sỏng:125 thựng mỡ 
 Buổi chiều: gấp đụi 
 Cả hai buổi: ? thựng mỡ
 Giải
 Buổi chiều bỏn được là
 125 x 2 = 250 (thựng)
 Cả hai buổi bỏn được là
 125+250 = 375 (thựng)
 Đỏp sổ: 375 thựng mỡ
 - HS thực hiện
Tiết 3: Luyện Toán
Luyện tập 
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết cộng, trừ (nhẩm và viết) các số trong phạm vi 10 000.
- Giải bài toán bằng 2 phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng, trừ.
- Làm bài tập 1 (cột 1, 2), bài 2, 3, 4.
III. Các hoạt động dạy - học:0
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2HS lên bảng chữa BT2 tiết trước .
- GV và HS nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:
* HĐ1: Giới thiệu bài:
- Nêu MT cần đạt trong tiết học.
* HĐ2: Luyện tập:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Y/c HS làm bài và chữa bài.
Bài1 (cột 1,2): Tính nhẩm.
- Gọi HS nêu kết quả từng phép tính.
- Nhận xét, củng cố cách tính nhẩm.
Bài2: Gọi HS nêu yêu cầu.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
- Lưu ý: Cho HS TB nêu miệng cách làm một số phép tính.
Bài3: Gọi HS đọc đề toán.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chữa bài, củng cố cách tìm một phần mấy của một số.
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
- Y/c HS nêu miệng cách tìm số hạng, số bị trừ, số trừ chưa biết.
- Nhận xét, cho điểm HS.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Dặn HS về ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- Lắng nghe
- Cả lớp đọc thầm, nêu yêu cầu từng BT.
- Làm bài vào vở.
- HS tính nhẩm rồi nêu kết quả tính nhẩm, cách nhẩm
a. 3500 + 200 = 3700 
 3700 - 200 = 3500
 7100 + 800 = 7900
 7900 - 800 = 7100
b. 6000 + 2000 = 8000
8000 - 6000 = 2000
8000 - 2000 = 6000
7000 + 3000 = 10 000
10000 - 7000 = 3000
10000 - 3000 = 7000
- Mỗi HS lên bảng tự đặt tính và tính 1 phép tính.
- 1 HS đọc đề bài, lớp đọc thầm.
- 1HS làm trên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
 Bài giải
Thư viện đã mua thêm số quyển vở là:
960 : 6 = 160 (cuốn)
Thư viện có tất cả là:
960 + 160 = 1120 (cuốn)
 ĐS: 1120 cuốn truyện.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- 3 HS lên bảng chữa bài.
- HS khác nêu miệng quy tắc.
- Thực hiện theo yêu cầu.
Tiết 2 - 3
Tiếng anh
Tiết 4:
Thể dục

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 21.doc