Giáo án Lớp 3 - Tuần 23 - Trường Tiểu học Ninh Vân

Giáo án Lớp 3 - Tuần 23 - Trường Tiểu học Ninh Vân

A/ Kiểm tra bài cũ:( 5 phút) gọi 2 HS đọc bài " Chiếc máy bơm " trả lời câu hỏi: ác-si-mét đã nghĩ ra cách gì để giúp nông dân ?

B/ Dạy bài mới :( 46 phút)

1. Giới thiệu bài:

2. Luyện đọc :

a/GV đọc mẫu giọng kể bình thản, thân mật, hồ hởi. Đ4:đọc nhịp nhanh hơn, đầy ngạc nhiên , bất ngờ

b/ HD luyện đọc và giải nghĩa từ :

- GV gọi HS nối tiếp nhau đọc câu .

GV sửa lỗi phát âm.

- Đọc từng đoạn trước lớp.

GV giúp HS hiểu nghĩa các từ , tập đặt câu với từ " tình cờ, chứng kiến, thán phục. "

- Luyện đọc theo cặp.

3.Tìm hiểu bài:

GV yêu cầu HS đọc thầm và trả lời câu hỏi.

- Hai chị em Xô-phi đã gặp và giúp đỡ nhà ảo thuật như thế nào ?

- Vì sao hai chị em không ngờ chú Lí dẫn vào rạp ?

- Những chuyện gì đã sảy ra khi mọi người uống trà ?

- Theo em, chị em Xô-phi đã được xem ảo thuật chưa ?

GV nhận xét, chốt nd

4.Luyện đọc lại.

GV đọc mẫu đoạn 4 GV HD đọc đúng lời nhân vật .Nhấn giọng vào từ : " bất ngờ,bất ngờ khác, hai cái,trắng, bắn ra, nóng mềm, "

GV hướng dẫn luyện đọc bài - nx

 

doc 26 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 1188Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 23 - Trường Tiểu học Ninh Vân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23
Thứ hai 	 ngày 	 tháng 	 năm
Tập đọc - kể chuyện
tiết 67 + 68: Nhà ảo thuật 
I/ Mục đích yêu cầu :
* Tập đọc:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng :
 - Đọc đúng các từ ngũ dễ viết sai do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương : Nổi tiếng , lỉnh kỉnh, một lát, uống trà, nhận lời, chứng kiến , nắp lọ.
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. Giọng đọc phù hợp với trạng thái bất ngờ, ngạc nhiên ở đoạn 4. 
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu :
- Hiểu các từ ngữ được chú giải cuối bài.
- Hiểu nội dung câu chuyện : khen ngợi hai chị em Xô-phi là những em bé ngoan sẵn sàng giúp đỡ người khác. Chú Lí là người tài ba, nhân hậu rất yêu quý trẻ em( trả lời được các CH trong SGK).
* Kể chuyện : 
- Rèn kỹ năng nói :Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể nối tiếp được từng đoạn câu chuyện " Nhà ảo thuật " .
HSKG HS biết nhập vai kể lại ờng đoạn câu chuyện " Nhà ảo thuật " theo lời của Xô-phi hoặc Mác.
- Rèn kỹ năng nghe: nghe kể tập chung biết nhận xét lời kể của bạn.
 II/Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép nội dung câu luyện đọc.
III/ Các hoạt động dạy học:
Tập đọc - 50 phút
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A/ Kiểm tra bài cũ:( 5 phút) gọi 2 HS đọc bài " Chiếc máy bơm " trả lời câu hỏi: ác-si-mét đã nghĩ ra cách gì để giúp nông dân ?
B/ Dạy bài mới :( 46 phút)
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc :
a/GV đọc mẫu giọng kể bình thản, thân mật, hồ hởi. Đ4:đọc nhịp nhanh hơn, đầy ngạc nhiên , bất ngờ
b/ HD luyện đọc và giải nghĩa từ :
- GV gọi HS nối tiếp nhau đọc câu .
GV sửa lỗi phát âm.
- Đọc từng đoạn trước lớp.
GV giúp HS hiểu nghĩa các từ , tập đặt câu với từ " tình cờ, chứng kiến, thán phục. "
- Luyện đọc theo cặp.
3.Tìm hiểu bài:
GV yêu cầu HS đọc thầm và trả lời câu hỏi.
- Hai chị em Xô-phi đã gặp và giúp đỡ nhà ảo thuật như thế nào ?
- Vì sao hai chị em không ngờ chú Lí dẫn vào rạp ?
- Những chuyện gì đã sảy ra khi mọi người uống trà ?
- Theo em, chị em Xô-phi đã được xem ảo thuật chưa ?
GV nhận xét, chốt nd
4.Luyện đọc lại.
GV đọc mẫu đoạn 4 GV HD đọc đúng lời nhân vật .Nhấn giọng vào từ : " bất ngờ,bất ngờ khác, hai cái,trắng, bắn ra, nóng mềm,"
GV hướng dẫn luyện đọc bài - nx
HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
HS khác nghe - Nx
- Hs lắng nghe.
- HS đọc nối tiếp câu.( 2 lần)
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.lần 1: 4 h/s; lần 2: 4 h/s
- HS luyện đọc theo cặp.
4 hs đại diện 4 cặp đọc trước lớp - NX
- Một hai học sinh đọc cả bài.
HS đọc thầm - trả lời
- Mang giúp nhà ảo thuật những đồ đạc đến rạp xiếc.
- Vì hai chị em nhớ lời mẹ dặn k được làm phiền người khác.
- Một cái bình bỗng biến thành 2 cái, trong lọ đường...ở trên chân Mác có 1 chú thỏ trắng mắt hồng.
- ...đã được xem ảo thuật tại nhà...
- Lớp nhận xét, bổ sung
- HS đọc lại đoạn văn
- 3HS đại diện3 tổ thi đọc đoạn
- 2 HS đọc cả bài.
Nhận xét bạn đọc.
*Kể chuyện - 20 phút
	1.GV nêu nhiệm vụ.
- Tập kể lại câu chuyện theo cách nhập vai bằng lời của Xô- phi -a hoặc Mác.
	2.HDHS dựng lại câu chuyện theo nhập vai.
GV nhắc HS nhập vai mình kể theo trí nhớ. Kết hợp lời kể với động tác, cử chỉ, điệu bộ.
HS nhập vai và kể lại câu chuyện theo nhóm 4( mỗi h/s kể 1 đoạn) 
Cho HS thi kể theo nhóm 4.
GV và c ả lớp nhận xét lời kể của từng bạn.
Bình chọn bạn kể hay.
IV/Củng cố - Dặn dò : ( 2 phút)
- Câu chuyện này giúp em hiểu được điều gì ?
( Xô phi và Mác là hai đứa trẻ ngoan biết thương yêu cha mẹ và giúp đỡ người khác . Chú Lý là người tài ba, nhân hậu, yêu quí trẻ em. Mỗi chúng ta cũng phải liôn chăm, ngoan yêu thương cha mẹ và cần biết quan tâm gúp đỡ người khác.
Về đọc bài và tập kể lại câu chuyện.
Toán tiết 111
Nhân số có bốn chữ số
với số có một chữ số( Tr.115)
I/Mục tiêu: Giúp HS: 
 - Biết thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ 2 lần không liên tiếp nhau). 
 - Vận dụng để làm tính và giải toán có lời văn.
 - GDHS chăm học.
 - Bài tập cần làm: Bài 1; bài 2; bài 3; bài 4.
II/Đồ dùng dạy học:
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ :( 4 phút)
 Gv ghi phép tính, y/c hs đặt tính rồi tính: 1071 x 5
B . Dạy bài mới:( 30 phút)
* Giới thiệu bài
* Dạy bài mới:
1. Hướng dẫn thực hiện phép nhân : 1427 x 3 = ? .
GV giới thiệu phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số 1427 x 3 = ?
Gọi HS nêu cách thực hiện vừa viết vừa nói
Nhận xét bài và chốt lại nội dung.
Lưu ý : Lượt nhân nào có kết quả lớn hơn hoặc bằng 10 thì phần nhớ được cộng sang kết quả của phép nhân hàng tiếp theo.
Bài 1: GV gọi h/s nêu yêu cầu.
Yêu cầu HS làm bài và nêu cách làm.
GV nhận xét.
Bài 2: GV yêu cầu HS nêu cách thực hiện.
?Bài 1, 2 giúp em nắm được nội dung kiến thức gì?
Bài 3 :GV y/cHS tự đọc bài tập,tóm tắt làm bài cá nhân
GVcho h/s chữa bài chốt lời giải đúng.
 Cả ba xe chở được số kg gạo là :
 1425 x 3 = 4275 ( kg ) 
 Đáp số : 4275 kg
Bài 4. GV cho HS tự đọc bài tập, tự tóm tắt làm bài cá nhân.
- Muốn tính chu vi hình vuông ta làm thế nào ?
GV chữa bài chốt lời giải đúng.
 Chu vi khu đất đó là :
 1508 x 4 = 6032 ( m )
 Đáp số : 6032 m
1 HS lên bảng làm bài, lớp làm nháp. N xét.
HS làm bài và trình bày 
Lớp nhận xét.1 số hs nêu lại cách thực hiện.
 1427
 x 3
 4281
- HS nêu y/c.
Làm bài cá nhân
4 h/s lên bảng chữa bài, nêu cách làm.NX
- HS nêu y/c làm bài cá nhânHS trình bày cách làm .Lớp N xét.
- HS đọc đề bài.
HS làm bài cá nhân.
1 HS lên bảng chữa bài.
Lớp nhận xét.
* Ccố giải toán có phép nhân dạng vừa học
- Hs đọc và nêu y/c bài.
- HS trả lời .
HS làm bài cá nhân.
Chữa bài - NX
Nêu lại cách tính chu vi hình vuông Ccố kiến thức bài tập.
IV/Củng cố - Dặn dò :( 2 phút) 
- Hs nhắc lại NDKT tiết học. GV nhận xét giờ.
Toán tiết 112
Luyện tập (Tr. 116)
I/Mục tiêu: Giúp HS: 
- Rèn luyện kĩ năng nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ( có nhớ đến2 lần không liền nhau). 
- Củng cố về kĩ năng giải bài toán có hai phép tính, tìm số bị chia.
- GDHS chăm học.
 - Bài tập cần làm: Bài 1; bài 2; bài 3; bài 4( cột a).
II/Đồ dùng dạy học:
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. kiểm tra bài cũ :( 4 phút) gọi 3 h/s ở 3 tổ lên chữa 3 phép tính bài tập 2 tiết 111.Lớp làm nháp. NX
B . Dạy bài mới:( 30 phút)
1.Giới thiệu bài
2. Dạy bài mới:
Bài 1:Yêu cầu HS nêu cách làm. Lưu ý h/s yếu cách đặt tính và tính đúng. GV nhận xét.
?Bài tập 1 rèn luyện cho các em kỹ năng gì?
Bài 2: GV cho HS tự đọc bài toán,tóm tắt làm bài.
GV chữa bài chốt lời giải đúng:
Số tiền mua ba cái bút là
2500 x 3 = 7500 ( đồng )
Số tiền còn lại là
8000 - 7500 = 500 ( đồng )
Đáp số 500 đồng
? Bài toán thuộc dạng toán gì?
Bài 3 :GV yêu cầu HS nêu cách tìm số bị chia chưa biết? Nhận xét cách làm.
Bài tập 3 ccố cho em kiến thức gì?
Bài 4. GV gọi HS nêu cách làm.
YC h/s đọc kỹ y/c bài qsát hình SGK điền cho đúng.
GV nhận xét, kl ý đúng:
a, Có 4 ô vuông đã tô màu 
Tô màu thêm 2 ô vuông để thành một hình vuông có tất cả 9 ô vuông.
b, Có 8 ô vuông đã tô màu
Tô màu thêm 4 ô vuông để thành một hình chữ nhật có tất cả 12 ô vuông.
3HS lên bảng làm bài
Dưới lớp làm nháp theo phép tính tổ mình trên bảng.N xét.
- HS đọc và nêu y/c.
HS làm bài cá nhân.Trình bày cách làm .Lớp nhận xét.
Nhân số có 4 csố với số có 1 c số( có nhớ đến 2 lần)
- HS đọc đề bài.Tự làm bài cá nhân.
1 HS lên bảng chữa bài. Lớp nhận xét.
Bài toán giải bằng 2 phép tính.
- HS nêu y/c,làm bài cá nhân
HS trình bày , nêu cách làm
2 HS lên bảng chữa bài
Lớp nhận xét.
Tìm số bị chia chưa biết.
HS nêu lại cách tìm SBC.
- HS trả lời .
HS làm bài cá nhân.
Nêu rõ cách làm.NX
IV/Củng cố - Dặn dò :( 1 phút)
GV nhận xét giờ. Về hoàn chỉnh bài và học bài
Thứ 	 ngày 	 tháng 	 năm
Chính tả tiết 22
Nghe viết bài : nghe nhạc
I/ Mục đích yêu cầu :
- Nghe và viết đúng bài CT; trình bày đúng khổ thơ, dòng thơ 4 chữ; bài viết không mắc quá 5 lỗi.
- Làm đúng các bài tập phân biệt BT2a /b hoặc BT phân biêt, ut / uc . 
- GDHS biết rèn chữ, giữ vở.
II/Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ chép BT2a.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Bài cũ: ( 3 phút)GV đọc, hs viết : ra- đi- ô, dược sĩ, giây. Chữa, NX.
B. Dạy bài mới: ( 30 phút)
1, Giới thiệu bài
GV nêu YC, MĐ của bài.
2, Hướng dẫn viết chính tả.
*GV đọc đoạn văn cần viết chính tả trong bài .
 - Bài thơ kể chuyện gì ?
- Những chữ nào trong bài được viết hoa ?
- Giúp HS nhận xét: chữ dễ viết sai " mải miết, bỗng, nổi nhạc, giẫm, vút, réo rắt,.
*GV đọc từng câu cho HS viết vào vở.Soát bài
* GV chấm chữa bài - nhận xét từng bài về nội dung , chữ viết , cách trình bày.
3, HD HS làm bài tập :
Bài2 / GV nêu yêu cầu chọn bài 2a.
GV mở bảng phụ gọi hai HS đọc điền đúng n / l .
Nhận xét bài làm.GV kết luận.
- náo động, hỗn láo - béo núc níc, lúc đó.
Bài 3 / GV gọi HS làm bài dưới hình thức thi tiếp sức.
Nhận xét bài làm chốt lại nội dung cơ bản. VD:
- l: lả lơi, lánh lót, lay lắt, lắc đầu, lăng nhăng, làm việc, leo nheo, loan báo,....
- n: nai nịt, nài nỉ, nao núng, năn nỉ, nâng cao, nấu, nướng,...
- 3 hs viết bảng lớp, hs cả lớp viết bảng con .NX
HS theo dõi SGK
1 hs đọc lại, lớp đọc thầm đoạn văn, trả lời câu hỏi.
HS luyện viết các từ khó vào nháp để ghi nhớ .
HS gấp SGK viết bài.
HS làm bài vào bảng con.NX
1 hs chữa bảng lớp .NX
HS làm bài vở BT
HS làm bài vở bài tập
2 nhóm(mỗi nhóm 5 hs )thi tiếp sức.Nhận xét bài làm.
Bình nhóm xuất sắc
IV/Củng cố - Dặn dò :( 1 phút)
- GV nhận xét giờ.
- Về hoàn chỉnh bài, ghi nhớ phần chính tả.
Thể dục tiết 45
trò chơi " chuyển bóng tiếp sức "
I/ Mục Tiêu :
 - Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụn hai chân . Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức cơ bản đúng.
 - Trò chơi " Chuyển bóng tiếp sức ". Yêu cầu nắm được cách chơi và biết tham gia chơi ở mức tương đối chủ động.
II/Địa điểm phương tiện:
 Vệ sinh nơi tập luyện.
III/ Nội dung phương pháp :
Phần
Nội dung
Thời gian
Phương pháp
1.Phần mở đầu 
2. Phần cơ bản 
3.Phần kết thúc
- GV nhận lớp ,phổ biến nội dung ,yêu cầu của giờ học
- Chạy chậm thành một hàng dọc quanh sân.
- Tập bài thể dục phát triển chung.
- Trò chơi " Đứng ngồi theo lệnh ".Chơi 2 lần
Lần 1: GV điều khiển.
Lần 2: Cán sự điều khiển.
* Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân.
 - GV gọi HS nhắc lại các bước tiến hành.
 - Tập tại chỗ cách so dây, trao dây, q ... ng?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: Bạn Nam có 90 hòn bi vàng, xanh, đỏ. Tổng số bi vàng và xanh là 68 hòn bi. Số bi đỏ ít hơn số bi vàng là 15 hòn bi. Tính số bi mỗi loại.
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7: Nếu chia một số cho 5 thì số d có thể là những số nào?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 8: Hùng có 30 000 đồng, Minh có 18 000 đồng. Nếu Hùng cho Minh 2000 đồng thì Hùng có nhiều hơn Minh bao nhiêu tiền?
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Bài 9: Tính nhanh: 190 - 192 + 194 - 196 + 198 - 200 + 202 ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài kiểm tra khảo sát chất lợng học sinh giỏi năm học 2008 - 2009
Môn: tiếng việt lớp 3
(Thời gian: 50phút)
Họ và tên........................................................................................... Lớp................................................
Điểm:
Bằng số :........................
Bằng chữ: .......................
Giáo viên chấm:
1...................................................................................
.2....................................................................................
Giáo viên coi:
.1...............................................................
.2...............................................................
 I. Tập làm văn (9 điểm): 
 Hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu) kể về việc học tập của em trong học kỳ I.
 (theo các câu hỏi gợi ý sau):
Giới thiệu chung học kỳ I trôi qua em cố gắng thế nào?
Kể về việc học tập của mình: Em học chăm hay lời, yếu hay giỏi.... kết quả?
Cảm nghĩ của em, hớng phấn đấu....
II. Luyện từ và câu:(10 điểm)
	1) Hãy so sánh mỗi sự vật sau với một sự vật khác để tăng vẻ đẹp:
a. Đôi mắt bé tròn nh......................................................................................................................
b. Bốn chân của chú voi to nh.........................................................................................................
c. Tra hè tiếng ve nh..................................................................................................................... 
	2) Điền tiếp vào chỗ trống các từ chỉ phẩm chất tốt của trẻ em.
Ngoan ngoãn, thông minh, tự tin,....................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3) Nối các từ ngữ ở cột A với các từ ngữ thích hợp ở cột B để tạo các hình ảnh so sánh.
 A B
 Trái đất tròn nh chong chóng
 Quạt quay nh đàn chim nhỏ
 Các em nhỏ ríu rít nh quả bóng
	4)Gạch một gạch dới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Ai? gạch 2 gạch dới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi là gì? ( hoặc là ai?) trong mỗi câu sau:
a) Cha mẹ ông bà là những ngời chăm sóc trẻ em ở gia đình.
b) Thầy cô giáo là những ngời dạy dỗ trẻ em ở trờng học.
	5) Ghi lai 3 thành ngữ hoặc tục ngữ có hình ảnh so sánh mà em biết:
M: Đẹp nh tiên................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
	6) Khoanh tròn vào chữ cái trớc những từ ngữ :
 + Không chỉ những ngời thờng có ở trờng học:
a. giáo viên b. hiệu trởng c. công nhân d. học sinh
 + Không chỉ những hoạt động thờng có ở trờng học:
a. học tập b. dạy học c. vui chơi d. câu cá
	7) Ghi dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong mỗi câu sau:
a. Trong giờ tập đọc chúng em đợc nghe cô giáo giảng bài luyện đọc đúng và đọc hay.
b. Ông em bố em đều là công nhân.
	8) Khoanh tròn chữ cái trớc từ ngữ chỉ sự vật có ở vùng dân tộc ít ngời sinh sống:
a. nhà sàn b. suối c. ruộng bậc thang
d. thuyền e. nơng rẫy g. trâu bò
	9) Viết câu có mô hình Ai - thế nào? để tả từng sự vật sau:
a. Một bông hoa hồng vào buổi sớm
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b. Mẹ của em
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
	10) Đặt hai câu có hình ảnh so sánh các sự vật với nhau.
a..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................b..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop 3 cac mon Tuan 23 CKTKN.doc