Giáo án Lớp 3 Tuần 27 - Trường TH Nguyễn Bá Ngọc

Giáo án Lớp 3 Tuần 27 - Trường TH Nguyễn Bá Ngọc

Các số có năm chữ số

I – Mục tiêu

- Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị

- Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa).

II – Đồ dùng dạy học

- G/v : bảng phụ

- H/s : vở bài tập

 

doc 24 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 461Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 27 - Trường TH Nguyễn Bá Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 14 tháng 03 năm 2011
I – Mục tiêu 
- Bieát caùc haøng: haøng chuïc nghìn, haøng nghìn, haøng traêm, haøng chục, haøng ñôn vò
- Bieát vieát vaø ñoïc caùc soá coù naêm chöõ soá trong tröôøng hôïp ñôn giaûn (khoâng coù chöõ soá 0 ôû giöõa).
II – Đồ dùng dạy học 
- G/v : bảng phụ 
- H/s : vở bài tập 
III – Các hoạt động dạy học 
1 – Bài cũ
2 – Bài mới
 a – Giới thiệu bài
 b – Bài dạy
Hướng dẫn cách đọc và viết các số có năm chữ số
- Cho H/s viết vào bảng con số 10 000
- Đọc số: mười nghìn
Mười nghìn gồm 10 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị
Viết số: 42 316
Đọc số: Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu
Yêu cầu HS nêu các hàng và giá trị của mỗi hàng
Chục nghìn
nghìn
trăm
chục
đơn vị
4
2
3
1
6
Thực hành
Bài 1: Viết (theo mẫu)
- Yêu cầu H/s quan sát mẫu trong SGK
Viết số: 33 214
Đọc số: Ba ba nghìn hai trăm mười bốn
Cho HS làm bài tập 1b
Viết số: 24 312
Đọc số: Hai mươi tư nghìn ba trăm mười hai
Bài 2:Viết (theo mẫu)
- G/v hướng dẫn mẫu sau đó cho H/s thảo luận theo nhóm đôi
- Gọi H/s trình bày, cả lớp nhận xét
Bài 3: Đọc các số:
23 116: Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu
12 427: Mười hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy
3116: Ba nghìn một trăm mười sáu
82 427: Tám mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy
- Đọc số trên bảng
- Nhận xét
- Phân tích số 10 000
- Viết số vào bảng con
- Đọc số - Nhận xét
- Nêu các hàng và giá trị của mỗi hàng
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài và chữa bài
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu bài tập
- Thảo luận theo nhóm đôi
- Nối tiếp nhau trình bày
- Nhận xét
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nối tiếp đọc số
- Nhận xét
3 – Củng cố , dặn dò 
- Nhận xét tiết học 
I – Mục tiêu 
- Ñoïc ñuùng raønh maïch ñoaïn vaên, baøi vaên ñaõ hoïc (toác ñoä ñoïc khoaûng 65 tieáng/phuùt); traû lôøi ñöôïc 1 caâu hoûi veà ND ñoïc.
- Keå laïi ñöôïc töøng ñoaïn caâu chuyeän “ Quaû taùo ” theo tranh (SGK); bieát duøng pheùp nhaân hoùa ñeå lôøi keå theâm sinh ñoäng.
II – Đồ dùng dạy học 
- Tranh , ảnh , phiếu tập đọc 
III – Các hoạt động dạy học 
1 – Bài cũ
2 – Bài mới
 a – Giới thiệu bài
 b – Bài dạy
Kiểm tra đọc
 - 6 em
 - Đặt câu hỏi cho bài đọc 
 - Nhận xét 
Kể lại câu chuyện “ Quả táo” theo tranh
- Yêu cầu H/s quan sát tranh Kể chuyện có sử dụng phép nhân hoá làm cho con vật có hành động nói năng như con người
Tranh 1:Thỏ đi kiếm ăn nhìn thấy quả táo trên cao nhờ quạ lấy hộ.
Tranh 2: Quạ mổ làm cho quả táo rơi xuống bộ lông của chị Nhím làm Nhím bỏ chạy thục mạng
Tranh 3: Thỏ gọi theo : “Chị Nhím đừng sợ, quả táo của tôi rơi đấy” Thỏ và Quạ cũng tới nơi ai cũng nhận là quả táo của mình 
Tranh 4:Bác gấu đi đến hỏi: “Có chuyện gì đấy các cháu?”
Tranh 5:Bác gấu nghe và giảng giải, nên chia táo làm ba phần
Tranh 6: Các bạn đều hiểu lẽ công bằng, bổ táo làm 4 phần, biếu bác Gấu một phần
- Yêu cầu H/s kể chuyện theo nhóm đôi
- Mời một số H/s kể chuyện trước lớp
- Nhận xét, biểu dương những H/s kể tốt
- Lần lượt lên đọc và trả lời câu hỏi 
- Lắng nghe yêu cầu 
- H/s kể nhóm 
- Một số H/s kể 
3 – Củng cố , dặn dò 
- Nhận xét tiết học 
I – Mục tiêu 
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 
- Nhận biết được phép nhân hóa , các cách nhân hóa ( BT2a/b )
II – Đồ dùng dạy học 
- G/v : bảng lớp , phiếu tập đọc 
- H/s : vở bài tập 
III – Các hoạt động dạy học 
1 – Bài cũ
2 – Bài mới
 a – Giới thiệu bài
 b – Bài dạy
Kiểm tra tập đọc
- Kiểm tra 1/4 số H/s trong lớp. 
- Hình thức kiểm tra: Thực hiện như tiết 1.
 Bài tập 2: 
- Đọc bài thơ Em Thương. 
- Gọi 1H/s đọc các câu hỏi a, b, c trong SGK. 
- Yêu cầu cả lớp trao đổi theo cặp.
- Mời đại diện các cặp nêu lên các sự vật được nhân hóa.
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu H/s viết bài vào vở bài tập.
- Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra.
- 1 em đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm 
- Lớp trao đổi theo cặp.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả - Cả lớp nhận xét, bổ sung.
+ Các sự vật nhân hóa là: 
 a/ Làn gió: mồ côi, tìm, ngồi.
 Sợi nắng: gầy, run run, ngã..
 b/ Làn gió: giống một bạn nhỏ mồ côi.
 Sợi năng: giống một người gầy yếu.
3 – Củng cố , dặn dò 
- Nhận xét tiết học 
Thứ ba ngày 15 tháng 03 năm 2011
I – Mục tiêu 
- Möùc ñoä, yeâu caàu veà kó naêng ñoïc nhö tieát 1.
- Nghe – vieát ñuùng baøi chính taû Khoùi chieàu (toác ñoä vieát khoaûng 65 chöõ/15 phuùt) khoâng maéc quaù 5 loãi trong baøi; trình baøy saïch seõ ñuùng baøi thô luïc baùt.
II –Đồ dùng dạy học 
- G/v : phiếu tập đọc 
- H/s : vở bài tập 
III – Các hoạt động dạy học 
1 – Bài cũ
2 – Bài mới
 a – Giới thiệu bài
 b – Bài dạy
Kiểm tra tập đọc
- Kiểm tra số H/s trong lớp.
- Hình thức kiểm tra: Thực hiện như tiết 1.
Bài tập 2: 
- Yêu cầu một em đọc yêu cầu bài tập 2. 
- Mời một em nhắc lại mẫu báo cáo đã học ở tuần 20 (tr 20) SGK.
? Yêu cầu về báo cáo này có gì khác so với mẫu báo cáo trước đã học ?
- Yêu cầu mỗi em đều phải đóng vai lớp trưởng báo cáo trước các bạn kết quả hoạt động của chi đội. 
- Theo dõi, nhận xét tuyên dương những em báo cáo đầy đủ rõ ràng. 
- Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra.
- Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu.
- 1 em đọc yêu cầu bài tập 2, cả lớp đọc thầm.
- Một em đọc lại mẫu báo cáo đã học.
+ Người báo cáo là chi đội trưởng. Người nhận báo cáo là thầy cô phụ trách. Nội dung: Xây dựng chi đội mạnh .
- Lần lượt từng em đóng vai chi đội trưởng lên báo cáo trước lớp.
- Lớp nhận xét chọn những bạn báo cáo hay và đúng trọng tâm.
3 – Củng cố , dặn dò 
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà tiếp tục đọc lại các bài tập đọc đã học từ tuần 19 - 26 để tiết sau tiếp tục kiểm tra. 
I – Mục tiêu 
- Biết cách đọc, viết các số có 5 chữ số . 
- Biết thứ tự các số có 5 chữ số . 
- Biết viết các số tròn nghìn ( từ 10 000 đến 19 000 ) vào dưới mỗi vạch của tia số .
II –Đồ dùng dạy học 
- G/v : bảng phụ 
- H/s : vở bài tập 
III – Các hoạt động dạy học 
1 – Bài cũ
2 – Bài mới
 a – Giới thiệu bài
 b – Bài dạy
Luyện tập
 Bài 1: Gọi H/s nêu yêu cầu của BT.
- Phân tích bài mẫu.
- Yêu cầu tự làm bài vào vở.
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở và chữa bài.
- Mời 3H/s lên bảng viết số và đọc số.
- G/v nhận xét đánh giá.
Bài 2: 
- Yêu cầu H/s đọc yêu cầu của BT và mẫu rồi tự làm bài.
- Mời 3H/s lên bảng trình bày bài làm.
- Nhận xét đánh giá bài làm của H/s.
Bài 3: Yêu cầu H/s nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu H/s nêu quy luật của dãy số rồi làm bài vào vở.
- Chấm vở một số em, nhận xét chữa bài.
Bài 4: Yêu cầu H/s nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu H/s làm bài vào vở.
- Chấm vở một số em, nhận xét chữa bài
- Một em đọc yêu cầu bài.
- Lớp làm chung một bài mẫu.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
 - Lần lượt 3 học sinh lên bảng chữa bài.
- Cả lớp theo dõi nhận xét bổ sung:
+ 63721 : Sáu muơi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt.
+ 47 535: Bốn mươi bảy nghìn năm trăm bamươi lăm.
+ 45913 : Bốn mươi lăm nghìn chín trăm mười ba
- Một em nêu yêu cầu và mẫu.
- Thực hiện viết các số vào vở.
- 3 em lên bảng làm bài, cả lớp nhận xét bổ sung: 
+ Sáu mươi nghìn ba nghìn hai trăm hai mươi mốt: 63221
+ Ba mươi mốt nghìn chín trăm bốn mươi hai :31942
+ Chín mươi baỷ nghìn một trăm chín mươi lăm: 97145
- H/s nêu yêu cầu của bài tập.
- Hai em nêu quy luật của dãy số.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 3 em lên bảng làm bài, lớp bổ sung.
a/ 36520 ; 36521; 36522 ; 36523 ; 36 524 ; 36 525 
b/ 48183 ; 48184 ; 48185 ; 48186 ; 48187 ; 48188 
c/ 81317 ; 81318 ; 81319 ; 81320 ; 81321 ; 81322
- H/s nêu yêu cầu của bài tập.
- Cả lớp làm bài vào vở.
3 – Củng cố , dặn dò 
- G/v đọc số, yêu cầu nghe và viết số có 5chữ số 
- Về nhà tập viết và đọc số có 5 chữ số.
I – Mục tiêu 
- Kiểm tra lấy điểm tập đọc: yêu cầu như tiết 1.
- Nghe - viết đúng bài thơ Khói chiều ( tốc độ 65 chữ /15 phút không mắc quá 5 lỗi trên bài, trình bày sạch sẽ đúng bài thơ lục bát
II – Đồ dùng dạy học 
- Phiếu tập đọc 
III – Các hoạt động dạy học 
1 – Bài cũ
2 – Bài mới
 a – Giới thiệu bài
 b – Bài dạy
Kiểm tra tập đọc
- Kiểm tra số H/s còn lại trong lớp.
- Hình thức kiểm tra: Thực hiện như tiết 1.
Hướng dẫn nghe- viết
- Đọc mẫu một lần bài thơ “ Khói chiều “
- Yêu cầu một em đọc lại bài thơ. 
- Yêu cầu cả lớp theo dõi trong sách giáo khoa và đọc thầm theo.
? Tìm những câu thơ tả cảnh: Khóí chiều“?
? Bạn nhỏ trong bài thơ nói gì với khói chiều ?
? Hãy nhắc lại cách trình bày một bài thơ lục bát?
- Yêu cầu lớp viết bảng con một số từ hay viết sai. 
- Đọc cho H/s chép bài.
- Thu vở để chấm một số bài nhận xét đánh giá 
- Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra.
- Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu.
- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc.
- Lắng nghe đọc mẫu bài thơ. 
- Một em đọc lại bài thơ, lớp đọc thầm trong sách giáo khoa.
+ Chiều chiều từ mái rạ vàng / Xanh rờn ngọn khói nhẹ nhàng bay lên.
+ Khói ơi vươn nhẹ lên mây / Khói đừng bay quấn làm cay mắt bà !
+ Câu 6 tiếng viết lùi vào 2 ô, câu 8 tiếng viết lùi vào 1 ô.
- Lấy bảng con ra viết các từ dễ lẫn: xanh rờn, vươn, quấn ... 
- Lắng nghe và viết bài thơ vào vở.
- 7- 9 em nộp vở để G/v chấm điểm. 
3 – Củng cố , dặn dò 
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà tiếp tục đọc lại các bài tập đọc đã học từ tuần 19 - 26 để tiết sau tiếp tục kiểm tra. 
I – Mục tiêu 
- Giống tiết 1 
II – Đồ dùng dạy học 
- Tranh , ảnh Sgk 
III – Các hoạt động dạy học 
1 – Bài cũ
2 – Bài mới
 a – Giới thiệu bài
 b – Bài dạy
Hoạt động 1: Nhận xét hành vi. 
- Chia lớp thành các cặp để thảo luận.
- Phát phiếu học tập cho các cặp. 
- Nêu ra 4 hành vi trong phiếu.
- Yêu cầu các cặp thảo luận tìm xem hành vi nào đúng và hành vi nào sai rồi điền vào ô trống trước các hành vi.
- Mời đại diện các cặp lên trình bày trước lớp.
- G/v kết luận theo sách giáo viên.
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. 
- G/v chia nhóm. 
- Phát phiếu học tập cho các nhóm và yêu cầu các nhóm thảo luận để nêu về cách điền đúng các từ: bí mật, pháp luật, của riêng, sai trái vào chỗ trống sao cho thích hợp ( câu a ) và xếp các cụm từ vào hai cột thích hợp những việc nên và không nên làm (BT4)
- Yêu cầu các nhóm trao đổi thảo luận.
- Mời đại diện các nhóm lên trình bày trước lớp.
- G/v kết luận.
 Hoạt động 3: Liên hệ thực tế. 
- Yêu cầu H/s trả lời các câ ...  hàng còn lại. 
- Gọi lần lượt từng em lên viết các số vào từng hàng trong bảng.
- G/v nhận xét đánh giá.
Bài 3: Gọi một em nêu yêu cầu của bài. 
- Yêu cầu H/s nối số thích hợp ứng với mỗi vạch
 - Gọi lần lượt từng em lên nối các số vào mỗi vạch thích hợp.
- G/v nhận xét đánh giá
Bài 4: 
- Gọi một em nêu yêu cầu của bài tập. 
- Gọi một em nêu lại cách nhẩm các số có 4 chữ số tròn nghìn.
- Yêu cầu H/s tự làm bài vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 
- Cả lớp tự làm bài.
- Lần lượt từng em lên bảng chữa bài, lớp bổ sung. 
+ 16 305: mười sáu nghìn ba trăm linh năm,.
 +16 500: mười sáu nghìn năm trăm 
.+ 62 007 : sáu mươi hai nghìn không trăm linh bảy 
+ 62070 : sáu mươi hai nghìn không trăm bảy mươi.
- Một em đọc yêu cầu.
- Thực hiện làm chung hàng thứ nhất.
- Cả lớp tự làm các hàng còn lại.
- Lần lượt từng em lên bảng chữa bài, lớp bổ sung.
+ Tám mươi bảy nghìn một trăm linh năm : 87105
+ Tám mươi bảy nghìn một tăm linh một 87101 
+ Tám mươi bảy nghìn năm trăm : 87 500
+ Tám mươi bảy nghìn:87 000
- Một em đọc yêu cầu.
- H/s thực hiện
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn làm
- Một em đọc yêu cầu
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 2 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung: 
 4000 + 500 = 4500 
 6500 - 500 = 6000
 4000 – (2000 – 1000) = 3000
 300 + 2000 x 2 = 4300
 (8000 – 4000) x 2 = 8000
3 – Củng cố , dặn dò 
- Tổ chức cho H/s chơi TC: Thi viết số nhanh
- Về nhà xem lại các BT đã làm.
- Đề do chuyên môn ra cho các lớp
I – Mục tiêu 
- Nêu được ích lợi của chim đối với đời sống con người 
- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của chim
II – Đồ dùng dạy học
- Tranh , ảnh Sgk 
 III – Các hoạt động dạy học 
1 – Bài cũ
2 – Bài mới
 a – Giới thiệu bài
 b – Bài dạy
Hoạt động 1 : Quan sát và Thảo luận. 
 Bước 1: Thảo luận theo nhóm 
- Yêu cầu các quan sát các tranh vẽ các con chim trang 102, 103 SGK và ảnh các loại chim sưu tầm được, thảo luận các câu hỏi: 
? Chỉ về hình dáng kích thước của chúng ? Cho biết loài nào biết bay, biết bơi và biết chạy,?
? Bên ngoài cơ thể những con chim có gì bảo vệ?
? Bên trong cơ thể của chúng có xương sống hay không ?
? Mỏ các loài chim có đặc điểm gì chung? Mỏ của chim dùng để làm gì ?
Bước 2 : Làm việc cả lớp 
- Mời đại diện một số nhóm lên trình bày kết quả thảo luận.
- G/v kết luận: sách giáo khoa. 
Hoạt động 2: Làm việc tranh ảnh sưu tầm.
 Bước 1: - Chia lớp thành các nhóm nhỏ.
- Yêu cầu các nhóm phân loại các tranh ảnh của các loài chim sưu tầm được theo tiêu chí do nhóm tự đặt ra, sau đó cùng thảo luậtt câu hỏi: Tại sao ta không nên săn bắt hoặc phá tổ chim ?
Bước 2:
 - Mời các nhóm trưng bày bộ sưu tập của nhóm mình trước lớp, đại diện nhóm lên thuyết minh về những loài chim sưu tầm được. 
- Khen ngợi các nhóm sưu tầm được nhiều loài chim và giới thiệu đúng. 
- Các nhóm quan sát các hình trong SGK, các hình con vật sưu tầm được và thảo luận các câu hỏi trong phiếu. 
- Đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả thảo luận.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung:
+ chúng đều có đầu mình và cơ quan di chuyển. Bên ngoài được bao phủ bởi lớp lông vũ. Mỏ chim rất cứng dùng để mổ thức ăn. Mỗi con chim đều có hai chân, hai cánh.
- 2 em nhắc lại KL. Lớp đọc thầm ghi nhớ- 
- Các nhóm thảo luận trong nhóm để hoàn thành bài tập được giao. 
- Phân loại thành từng nhóm như: nhóm biết bay, nhóm biết bơi, nhóm biết chạy, nhóm có giọng hát hay.
- Trao đổi thảo luận và đi đến kết luận vì sao không nên săn bắt, phá tổ chim 
- Sau đó cử một số em đại diện lên báo cáo “ diễn thuyết “ về đề tài bảo vệ loài chim trong thiên nhiên" trước lớp: 
- Lớp theo dõi bình chọn nhóm thắng cuộc.
3 – Củng cố , dặn dò 
- Tổ chức cho H/s chơi TC "Bắt chước tiếng chim hót".
- Về nhà học bài và xem trước bài mới.
Thứ sáu ngày 18 tháng 03 năm 2011
I – Mục tiêu 
- Biết số 100 000 (Một trăm nghìn ) 
- Biết cách đọc, viết các và thứ tự các số có 5 chữ số. 
- Biết được số liền sau số 99 999 là số 100 000.
II – Đồ dùng dạy học 
- G/v : bảng phụ 
- H/s : vở bài tập 
III – Các hoạt động dạy học 
1 – Bài cũ
2 – Bài mới
 a – Giới thiệu bài
 b – Bài dạy
 Giới thiệu số 100 000
- Gắn 7 tấm bìa có ghi số 10 000 lên bảng. 
? Có mấy chục nghìn ?
? Lấy thêm một tấm xếp thêm vào nhóm 7 tấm và hỏi tất cả có mấy chục nghìn ?
? Thêm một tấm ghi số 10 000 vào nhóm 8 tấm lại hỏi tất cả có mấy chục nghìn ?
? Thêm một tấm 10 000 vào nhóm 9 tấm lại hỏi tất cả có mấy chục nghìn nghìn ?
- Giới thiệu số 100 000: Mười chục nghìn còn gọi là một trăm nghìn viết là: 100 000.
- Gọi vài em chỉ vào số 100 000 và đọc lại 
? Số 100 000 là số có mấy chữ số.?
Thự hành
Bài 1: Gọi một em nêu yêu cầu của bài tập. 
- Yêu cầu H/s nêu quy luật của dãy số rồi điền tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm. 
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài.
- Gọi 3H/s lên bảng chữa bài.
- G/v nhận xét đánh giá.
Bài 2: Gọi H/s nêu yêu cầu của bài tập. 
- Cho H/s quan sát tia số để tìm ra quy luật thứ tự các số trên tia số. 
- Yêu cầu H/s làm vào vở. 
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở để KT
- G/v nhận xét đánh giá.
Bài 3: Gọi H/s nêu bài tập.
- Yêu cầu H/s làm vào phiếu.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài 
Bài 4: Gọi H/s nêu bài tập.
- Hướng dẫn H/s phân tích bài toán.
- Yêu cầu H/s làm vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
- Lớp quan sát lên bảng và trả lời:
- Có 7 chục nghìn. 
- 7 chục nghìn thêm 10 000 bằng 8 chục nghìn.
- 8 chục nghìn thêm 10 000 bằng 9 chục nghìn.
- 9 chục nghìn thêm 10 000 bằng 10 chục nghìn.
- Nhắc lại cách viết và cách đọc số 100 000 
- Một em nêu yêu cầu của bài tập. 
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- 3H/s lên bảng chữa bài, lớp bổ sung.
a) 10000 ; 20000 ; 30000 ; ... ; 100000
b) 10000 ; 11000 ; 12000 ; 13000 ;14000 ; ..
c) 18000 ; 18100 ; 18200 ; 18300 ;18400 ; ..
d) 18235 , 18236 ,18237 ,18238, 18239
- Một em nêu yêu cầu của bài tập. 
- Cả lớp tự làm bài vào vở
- Một em lên bảng điền vào tia số, lớp bổ sung
- Đổi chéo vở chấm bài kết hợp tự sửa bài.
- Một em đọc bài toán.
- Cả lớp cùng thực hiện vào phiếu.
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau 
12533
12534
12535
43904
43905
43906
63299
62370
62371
- Một em đọc bài toán.
- Cùng G/v phân tích bài toán.
- Cả lớp cùng thực hiện vào vở.
- Một em lên bảng chữa bài, lớp bổ sung: 
Giải:
Số chỗ chưa có người ngồi là:
7000 – 5000 = 2000 ( chỗ )
Đ/S: 2000 chỗ ngồi
3 – Củng cố , dặn dò 
- Nhận xét tiết học 
Đề do chuyên môn nhà trường ra 
I – Mục tiêu
- Nêu được ích lợi của các loài thú đối với con người 
- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật chỉ được các bộ phận bên ngoài của cmột số loài thú 
II – Đồ dùng dạy học 
- Tranh , ảnh Sgk 
III – Các hoạt động dạy học 
1 – Bài cũ
2 – Bài mới
 a – Giới thiệu bài
 b – Bài dạy
Hoạt động 1 : Quan sát và Thảo luận. 
 Bước 1: Thảo luận theo nhóm 
- Yêu cầu các quan sát các tranh vẽ các con thú nhà trang 104, 105 SGK và ảnh các loại thú nhà sưu tầm được, thảo luận các câu hỏi: 
? Kể tên các con thú nhà mà em biết ?
? Trong số các con thú nhà đó con nào có mõm dài, tai vểnh, mắt híp ?
? Con nào có thân hình vạm vỡ sừng cong hình lưỡi liềm?
? Con nào có thân hình to lớn, vai u, chân cao ?
? Thú mẹ nuôi thú con mới sinh bằng gì ?
Bước 2 : Làm việc cả lớp 
- Mời đại diện một số nhóm lên trình bày kết quả thảo luận (mỗi nhóm giới thiệu về 1 con)
- G/v kết luận: sách giáo khoa. 
 Hoạt động 2: Làm việc cả lớp
- Yêu cầu H/s suy nghĩ trả lời các câu hỏi sau: 
? Nêu ích lợi của việc nuôi các loài thú nhà (như mèo, lợn, trâu, bò ...) ?
? Nhà em có nuôi những con vật nào ? Em chăm sóc chúng ra sao ? Cho chúng ăn gì ?
Hoạt động 3: Làm việc cá nhân 
- Yêu cầu H/s lấy giấy và bút chì, bút màu để vẽ và tô màu một con thú nhà mà mình ưa thích. Vẽ xong ghi chú tên con vật và các bộ phận của nó trên hình vẽ. 
- Yêu cầu H/s vẽ xong dán sản phẩm của mình trưng bày trước lớp.
- Mời một số em lên tự giới thiệu về bức tranh của mình.
- Nhận xét bài vẽ của H/s.
- Các nhóm quan sát các hình trong SGK, các hình con vật sưu tầm được và thảo luận các câu hỏi trong phiếu. 
- Đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả thảo luận.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung:
+ Đó là con lợn (heo)
+ Là con trâu 
+ Con bò.
+ Các loài thú như: Trâu, bò, lợn, chó, mèo, là những con vật đẻ con và chúng nuôi con bằng sữa.
+ Ích lợi: Mèo bắt chuột, Chó giữ nhà, lợn cung cấp thịt, phân bón. Trâu, bò cày kéo, thịt, phân bón,
+ H/s tự liên hệ.
- Lớp thực hành vẽ con vật mà em thích.
- Trưng bày sản phẩm trước lớp.
- Một số em lên giới thiệu bứcvẽ của mình.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn vẽ đẹp nhất.
3 – Củng cố , dặn dò 
- Cho H/s liên hệ với cuộc sống hàng ngày.
I – Mục tiêu 
- Giống tiết 1 
II – Đồ dùng dạy học 
- G/v : tranh quy trình 
- H/s : vở bài tập 
III – Các hoạt động dạy học 
1 – Bài cũ
2 – Bài mới
 a – Giới thiệu bài
 b – Bài dạy
Hoạt động 3: Yêu cầu làm lọ hoa gắn tường và trang trí.
- Yêu cầu nhắc lại các bước làm lọ hoa gắn tường bằng cách gấp giấy.
- Nhận xét và dùng tranh quy trình để hệ thống lại các bước làm lọ hoa gắn tường. 
- Tổ chức cho thực hành theo nhóm. 
- Quan sát giúp đỡ H/s còn lúng túng.
- Gợi ý cắt dán các bông hoa có cành lá để cắm vào lọ trang trí.
- Cho các nhóm trưng bày sản phẩm.
- Tuyên dương một số nhóm có sản phẩm đẹp.
- Hai em nhắc lại các bước về quy trình gấp cái lọ hoa gắn tường.
- Quan sát để nhớ lại các bước gấp lọ hoa gắn tường để thực hành gấp.
- Các nhóm thực hành gấp lọ hoa theo hướng dẫn.
- Cắt các bông hoa và cành lá để cắm vào lọ hoa.
- Các nhóm trưng bày sản phẩm của nhóm trước lớp.
- Cả lớp nhận xét, đánh giá xếp loại sản phẩm của từng nhóm.
3 – Củng cố , dặn dò 
- G/v nhận xét đánh giá tiết học. 
- Về nhà tập làm cho thành thạo.
1 – Nhận xét hoạt động tuần 27 và phương hướng tuần 28
- H/s nêu các ưu điểm đã đạt được và nhược điểm còn mắc ở tuần học 27. 
- H/s nêu hướng phấn đấu của tuần học 28.
- G/v nhận xét chung các ưu và nhược điểm của học sinh trong tuần học 27.
- G/v bổ sung cho phương hướng tuần 28
- Tuyên dương một số H/s chăm ngoan, hăng hái trong học tập. 
2 – Hoạt động tập thể
 - Tổ chức cho H/s múa hát và vui chơi các trò chơi dân gian. 
- G/v theo dõi nhắc nhở các em tham gia múa hát-vui chơi tích cực.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 27L3.doc