Giáo án Lớp 3 Tuần 3 và 4 - Buổi 2

Giáo án Lớp 3 Tuần 3 và 4 - Buổi 2

Đạo đức

giữ lời hứa (tiết 1)

 I, Mục tiêu:

 - Hs hiểu Thế nào là giữ lời hứa .Vì sao phải giữ lời hứa

 - Biết giữ lời hứa với bạn bè với mọi người Bác

 - Hs có thái độ quí trọng những người biết giữ lời hứa và không đồng tình với những người thất hứa .

 II.Các kỹ năng sống được giáo dục trong bài

 -KN tự tin mình có khả năng thực hiện lời hứa.

 -KN thuơng lượng với người khác để thực hiện được lời hứa của mình.

 -KN đảm nhận trách nhiệm về việc làm của mình với người khác.

 

doc 25 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 625Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 3 và 4 - Buổi 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3 Thứ hai ngày 5 tháng 9 năm 2011
 Đạo đức
giữ lời hứa (tiết 1) 
 I, Mục tiêu: 
 - Hs hiểu Thế nào là giữ lời hứa .Vì sao phải giữ lời hứa
 - Biết giữ lời hứa với bạn bè với mọi người Bác 
 - Hs có thái độ quí trọng những người biết giữ lời hứa và không đồng tình với những người thất hứa . 
 II.Các kỹ năng sống được giáo dục trong bài 
 -KN tự tin mỡnh cú khả năng thực hiện lời hứa. 
 -KN thuơng lượng với người khỏc để thực hiện được lời hứa của mỡnh. 
 -KN đảm nhận trỏch nhiệm về việc làm của mỡnh với người khỏc.
III,các phương pháp / kỹ thuật dạy học tíh cực có thể sử dụng:
 - Núi tự nhủ.
 - Trỡnh bày 1 phỳt. 
 - Lập kế hoạch.
 IV, Tài liệu- phương tiện dạy học: 
 Gv: tranh minh họa tình huống(hoạt động 1).
 HS: Vở bài tập.
 V, Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1,Kiểm tra bài cũ(5')
2, Khám phá: (2')
3,Kết nối:
Hoạt động 1:, Kể chuyện chiếc vòng bạc (10')
4Thực hành Hoạt động2 :xử lý tình huống (10')
c,Hoạt động 3: Liên hệ thực tế (7')
5, Vận dụng(3’)
- Gọi hs nêu 5 điều bác Hồ dạy 
- Giáo viên nhận xét cho điểm hs '
- Ghi mục tiêu tiết học
+Ghi tên bài lên bảng.
- Gvkể chuyện vừa đưa tranh minh hoạ
- Kể lại lần 2 cho hs thảo luận theo câu hỏi và nêu câu hỏi : 
Gọi các nhóm trình bày kết quả thảo luận:
+ Bác Hồ đã làm gì gặp lại bé sau 2 năm? 
+ Em bé và mọi người như thế nào ?
- Việc làm của bác thể hiện điều gì? 
+Qua câu chuyện em có thể rút ra điều gì? .
+ Thế nào là giữ lời hứa?
+Người biết giữ lời hứa là người như thế nào ?
Gv và lớp nhân xét cho điểm hs
- Gv chia nhóm giao cho từng nhóm thảo luận các tình huống :
*Tình huống 1 : Theo em Tân có thể sử lí tình huống như thế nào 
*Tình huống 2: Thanh có thể làm gì 
+ Gọi từng nhóm trả lời tình huống
- Cho các nhóm khác bổ sung , gv cho điểm từng nhóm 
+ Gv nêu câu hỏi Em đã hứa với ai chưa ? đã thực chưa ?
- Cho hs tự liên hệ và trả lời . Lớp nhận xét bổ sung 
Nhận xét giờ học.
- Về nhà thực hành nh bài học chuẩn bị bài hôm sau.
- Lớp nhận xét 
- Nghe gv giới thiệu.
- 1 hs nhắc lại đầu bài .
- Hs chú ý lắng nghe và trả lời câu hỏi hs nhận nhóm và thảo luận 
- Đại diện các nhóm trả lời câu hỏi 
-Bác không quên lời hứa với bé 
- Khiến mợi người rất cảm động
- Thể hiện sự quan tâm đối với mọi người
- Cần phải giữ lời hứa .....
- Là thực hiện điều mình đã nói
Hs nêu
-Hs nhận nhóm thảo luận 
-Đại diện các nhóm trả lời. Các nhóm khác nhận xét bổ sung 
Hs tự liên hệ và phát biểu 
Lớp nhận xét 
_____________________________
Toán
ôn tập về hình học
 I, Mục tiêu: 
 - Củng cố về đường gấp khúc và tính độ dài đường gấp khúc , tính chu hình tam giác , tứ giác 
 - Củng cố nhận dạng hìn vuông , hình tứ giác ,hình tam giác qua đếm hình và vẽ hình 
 - Rèn kĩ năng làm toán cho hs .
 II, Đồ dùng dạy học: 
 GV: Bảng phụ, Sgk
 HS: Vở bài tập
 III, Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1,Kiểm tra bài cũ (5’).
2, Giới thiệu bài (2’)
3, Luyện tập
 ( 30’)
+ Củng cố tính độ dài đường .gấp khúc(12')
+Ôn tập về tính chu vi hình tam giác .(8')
- Củng cố về nhận dạng hình vuông, hình tứ giác , tam giác .(10')
4, Củng cố dặn dò (3’).
- Gvgọi 2 hs lên bảng chữa bài tập 3,4 vbt 
- Gv nhận xét cho điểm.
- Gv nêu mục tiêu giờ học.ghi đầu bài lên bảng 
*, Bài 1: Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài .
+ Đường gấp khúc gồm mấy đoạn ?
- Cho hs tự làm bài.
- Gọi 2 hs lên bảng làm và nêu cách làm.
- Gv nhận xét, chữa.chốt lại lời giải đúng 
* Bài 2 
+ Cho hs nêu nêu đầu bài biết độ dài mỗi cạnh của tam giác 
- Cho hs làm bài vào vở . Gọi 2hs lên bảng làm 
* Bài 3 : Cho hs tự đọc bài tự đo độ dài các cạnh tứ giác tóm tắt giải bài và vở 
- Gọi hs lên bảng làm , cho hs nhận xét và nêu cách giải 
+ Chữa bài cho hs . Yêu cầu hs chữa bài vào vở 
+Bài 4: Gọi hs đọc bài cho hs đếm hình và ghi vào vở 
+Gọi hs nhận xét bài của bạn 
* Bài 5 : Gọi hs đọc đầu bài , hướng đẫn cho hsvẽ thêm 1 đoạn để được các hình .
- Cho hs tự làm bài.2hs lên bảng làm 
- Gv cùng cả lớp nhận xét, chữa bài cho hs
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà hoàn thành các bài tập.
- Chuẩn bị bài hôm sau.
- 2 hs làm bảng, lớp làm nháp.
- Hs lắng nghe.nhắc lại đầu bài 
- Hs đọc và làm bài vào vở.
- 3 đoạn AB: 34cm .BC; 12cm, CD: 40cm
- Đổi chéo bài nhau để kiểm tra kết quả.
-Lớp chữa bài vào vở theo đáp án đúng
 Bài giải
Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
 34 + 12 + 40 = 86 (cm)
 Đáp số : 86cm
- 3 cạnh NP : 34cm. PC: 24cm ,CN: 40cm
Hs giải bài vào vở.
 Bài giải
 Chu vi hình tam giácNPC là:
 34 + 24 + 40 = 98 ( cm ) 
 Đáp số: 98cm .
. Hs tóm tắt và giải bài vào vở 
- 2hs lên bảng làm . Lớp làm bài vào vở ,nhận xét bài của bạn. 
- Lớp theo dõi chữa bài vào vở theo đáp án đúng 
 Bài giải 
 Chu vi hình tứ giác ABCD là:
 3 + 2 + 3 +2 = 10 ( cm ) 
 Đáp số : 10 cm 
- Hs đọc thầm và làm bài vào vở 
- Có 5 hình vuông , 4 hình nhỏ 1 hình to 
Có 6 hình tam giác , 4 hình tam giác nhỏ , 2 hình tam giác to 
 Hs làm bài vào vở . 2 hs lên bảng làm 
Lớp nhận xét chữa bài vào vở
a, 3 hình tam giác 
b, 2 hình tứ giác 
Toán
luyện tập 
 I, Mục tiêu: 
 - Giúp hs củng cố cách xem đồng hồ ( chính xác đến 5 phút) . Củng cố các phần bằng nhau của một số và vận dụng để giải bài toán có nội dung thực tế.
 - Ôn tập củng cố phép nhân trong bảng so sánh giá trị của biểu thức đơn giản
 - Rèn kỹ năng làm bài cho hs.
 II, Đồ dùng dạy học: 
 Gv: Bảng phụ 
 Hs: Vở bài tập.
 III, Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1,Kiểm tra bài cũ (5’)
2, Giới thiệu bài (2’)
3, Hướng dẫn hs làm bài tập 
-Củng cố cách xem đồng hồ.(8’)
- Giải toán củng cố về các phần bằng nhau(14').
- Củng cố phép nhân trong bảng so sánh 2 biểu thức(8')
4, Củng cố- Dặn dò (3’)
- Gọi 2 hs lên bảng chữa bài tập 3,4 .
- Gv nhận xét cho điểm.
- Nêu mục tiêu giờ học.ghi đầu bài lên bảng 
* Bài 1: Cho hs tự xem đồng hồ và làm bài vào vở .
+ Gọi hs đọc kết quả , gv dùng đồng hồ vặn kim để hs đọc giờ 
- Lớp nhận xét 
* Bài 2: Gọi hs nêu tóm tắt và giải bài toán vào vở 
+ Gọi 2hs lên bảng giải và nêu cách giải 
- cho hs đổi chéo vở chấm bài lẫn nhau
Làm thế nào để tìm 1/3 của 12 cái kẹo?
* Bài 3: Cho hs nêu yêu cầu của bài 
- Gọi hs lên bảng làm , lớp làm bài vào vở .
* Bài 4: Cho hs nêu yêu cầu bài tập
- Gọi hs nêu cách điền 
- Gọi hs lên bảng làm lớp làm bài vào vở 
- Chấm 1 số bài cho hs 
- Gv nhận xét giờ học
- Về nhà hòan thành bài tập.
- Chuẩn bị bài hôm sau.
- 2 hs chữa bài tập , cả lớp nhận xét. 
- Hs lắng nghe.nhắc lại đầu bài 
- Hs tự xem và làm bài vào vở bài tập 
- Hs đọc kết quả :
Đồng hồ a, 6 giờ 15 phút
Đồng hồ b: 6 giờ 30 phút 
Đồng hồ c : 9 giờ kém 5 phút 
Đồng hồ d: 8 giờ.
- 2hs lên bảng giải lớp giải bài vào vở 
Giải:
Số ngời trong 4 thuyền là :
5 x 4 = 20 (ngời)
Đáp số: 4 ngời.
- Lớp đọc thầm 
- 1hs giải trên bảng ,lớp nhận xét bài và chữa bài vào vở 
 - khoanh vào 1 hàng 4 quả cam 
+ Lớp theo dõi 
- Lớp nhận xét 
- 2hs làm bài trên bảng lớp làm bài vào vở 
 4 x 6 < 4 x 7 4 x5 = 5 x4 
 16 : 4 < 16 :2
__________________________
Thứ ba ngày 6 tháng 9 năm 2011
Toán
Ôn tập xem đồng hồ
 I, Mục tiêu:
 - Củng cố lại kiến thức về xem đồng hồ . 
 - Hs đọc và thực hành xem đồng hồ đúng chính xác 
 II. Đò dùng dạy học
 Gv: Bảng phụ
 Hs : vbt
 III, Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1, Giới thiệu bài (2’).
2, Luyện tập .
* Thực hành xem đồng hồ chỉ thời gian.(17')
*, Thực hành vẽ kim đồng hồ để chỉ thời gian tương ứng.(18')
3, Củng cố dặn dò (3').
- Nêu mục tiêu yêu cầu giờ học ghi đầu bài lên bảng.
Hướng dẫn hs làm các bài tập:
*, Bài 1:
- Cho hs đọc yêu cầu bài 1.
- Yêu cầu hs làm bài vào vở.
- Gọi hs lên bảng chữa bài.
- Nhận xét chữa bài cho hs.
*, Bài2: Gv nêu yêu cầu bài 2.
- Cho hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm.
+, Chữa bài cho hs yêu cầu hs chữa bài vào vở.
*, Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu bài 3.
- Cho hs làm bài vào vở.
- Gọi hs lên bảng làm.
- Gọi hs nhận xét, chữa bài cho hs.
- Yêu cầu hs chữa bài vào vở. 
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn tập bài
- Theo dõi gv giới thiệu bài.
- Hs đọc bài.
- Nghe đọc và nhẩm theo
- Hs làm bài vào vở, 2 hs chữa bài trên bảng.
- Hs chữa bài vào vở:
2 giờ 30 phút ; 2 giờ kém 5
8 giờ 10 phút.
- Theo dõi đọc thầm
- Hs làm bài vào vở
Đồng hồ chỉ:
3 giờ 10 phút S
2 giờ 50 phút Đ
3 giờ kém 10 phút Đ
2 giờ 10 phút S
- Hs theo dõi.
- Hs làm bài vào vở .
- 2 hs lên bảng làm.
- Hs chữa bài vào vở.
+, Vẽ kim đồng hồ chỉ số 6 để đồng hồ chỉ 1 giờ 30 phút.
+, Vẽ kim đồng hồ chỉ số 10 để đồng hồ chỉ 10 giờ kém 10’.
+, Vẽ kim đồng hồ chỉ số 9 để đồng hồ chỉ 12 giờ kém 15’.
Chính tả 
nghe- viết : chiếc áo len 
 I, Mục tiêu: 
 - Nghe viết chính xác một đoạn 4 trong bài “Chiếc áo len''. Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm đầu ch/tr hoặc thanh hỏi / thanh ngã dễ lẫn.
 - Biết điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng . 
 - Thuộc lòng tên 9 chữ cái trong bảng 
 - Rèn tính cẩn thận cho hs khi viết bài .
 II, Đồ dùng dạy học: 
 GV: Bảng phụ kẻ chữ , 4 băng giấy 
 HS: Vở bài tập. vở chính tả 
III, Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1,Kiểm tra bài cũ (5’).
2, Giới thiệu bài (2’).
3a,Hướng dẫn hs nghe- viết (20’).
- Chuẩn bị.
- Viết bài.
-Chấm, chữa.
b. Hướng dẫn hs làm bài tập chính tả (10’).
4, Củng cố dặn dò (3’)
- Gọi 2 hs lên bảng viết: xinh xẻo, sà xuống , xào rau , ngày sinh .
- Gv nhận xét, ghi điểm.
- Gv nêu mục tiêu giờ học.ghi đầu bài lên bảng 
- Gv đọc đoạn văn 1 lượt.
+, Gọi 1hs đọc lại và trả lời câu hỏi:
- Vì sao Lan ân hận ?
- Gv nhắc lại nội dung đoạn văn.
- Hướng dẫn hs nhận xét chính tả.
+, Đoạn văn trên có mấy câu?
Những chữ nào trong đoạn văn viết hoa?
- Lời các nhân vật được đánh dấu bằng những dấu gì?
+ Cho hs tìm từ khó trong bài 
- Gv đọc cho hs viết các chữ viết tiếng khó.
- Gv đọc lần 2 cho hs viết bài.
- Gv đọc cho hs soát lỗi,
- Gv chấm 5 đến 7 bài, nhận xét từng bài.
*, Bài tập2: Cho đọc đầu bài , hs tự làm vào vở bài tập .
- Gv treo 4 băng giấy lên bảng gọi 4hs lên bảng làm . Lớp làm bài vào vở 
- Gv cùng cả lớp nhận xét, chữa.
* Bài ...  dò (3’)
- Gọi 2 hs lên bảng đặt tính rồi tính:
631 + 121 ; 364 - 210
- Yêu cầu hs nêu cách đặt tính, cách tính.
- Gv nhận xét, cho điểm.
- Nêu mục tiêu giờ học.Ghi đầu bài lên bảng
Gv lần lượt gắn một tấm bìa lên bảng , đặt câu hỏi:
+ Có bao nhiêu chấm tròn
+ 6 đợc lấy mấy lần?
+ 6 đợc lấy một lần là bao nhiêu?
- Gv viết thành: 6 x 1 = 6
- Gọi hs đọc
* Tương tự nh trên
+ Vì sao em tính đợc bằng 12?
+ Cho hs chuyển thành phép cộng
+ Cho vài em nhắc lại
+ Gv hớng dẫn nh trên
- Hớng dẫn hs lập các công thức còn lại bảng nhân 6
- Phân công mỗi nhóm làm 2 công thức
- Cho các nhóm lên điền vào bảng nhân
- Cho hs làm bài vào vở
- Gọi hs đọc
- Cho hs học thuộc bảng nhân
* Bài 1: Cho hs tự đọc và làm bài vào vở
- Cho hs nêu cách nhẩm
- Gọi hs đọc phép tính nêu kết quả
- Trong bài có phép tính nào ngoài bảng nhân?
* Bài 2: Hs đọc đầu bài
- Bài toán cho biết gì, hỏi điều gì?
- Gọi hs lên bảng làm bài, hs giải bài vào vở
- Cho hs nêu cách đọc khác
- Gọi hs nhận xét, chữa bài. Yêu cầu hs chữa bài vào vở.
* Bài 3: Cho hs tự đọc yêu cầu và làm bài vào vở
- Gọi 2 hs lên bảng chữa bài.
- Gọi hs nhận xét, nêu đặc điểm của dãy số
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà học thuộc bảng nhân 6
- Chuẩn bị bài hôm sau.
- 2 hs lên bảng, nêu cách làm. Lớp làm vở nháp, nhận xét.
- Hs lắng nghe.
- Hs thực hành lấy.
- Có 6 chấm tròn
- Lấy 1 lần 
- Là 6 chấm tròn
- 2 hs đọc, lớp theo dõi
- Hs viết vàp vở nháp
- 6 x 2 = 12
6 x 2 = 6 + 6 = 12
- Hs nêu 6 nhân 2 bằng 12
- Hs quan sát và nêu phếp tính
- Các nhóm thảo luận lập công thức
- Đại diện các nhóm lên làm
- Hs làm bài vào vở
- Hs đọc
- Hs học thuộc bảng nhân
- Lớp làm bài vào vở
- Hs nêu cách nhẩm
- Hs đọc kết quả
- 0 x 6 ; 6 x 0
- 2 Hs đọc đầu bài, lớp theo dõi
- 2hs trả lời, lớp bổ sung
- 2 hs lên bảng làm bài, lớp làm vào vở
Bài giải
Số lít dầu 5 thùng có là:
6 x 5 = 30 (lít)
 Đáp số: 30 lít
- Hs đọc và làm bài vào vở
- 2hs lên bảng chữa
- Hs nêu, lớp nhận xét
__________________________________
Chính tả
Nghe - viết: người mẹ 
 I, Mục tiêu: 
 - Nghe viết chính xác đoạn văn tóm tắt truyện “người mẹ”. Biết viết hoa các chữ đầu câu , tên riêng , viết đúng các dấu câu . dấu chấm, dáu phẩy, hai chấm .
 - Làm đúng các bài tập phân biệt cặp vần eo/oeo. Phân biệt cách viết 1 số tiếng có âm đầu hoặc thanh dễ lẫn(d/gi, r. ân/ây )
 - Rèn chữ và giữ vở cho hs.
 II, Đồ dùng dạy học: 
 Gv: Bảng phụ ghi bài tập 2, 3. 
 Hs: Vở bài tập.
 III, Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1,Kiểm tra bài cũ (5’)
2, Giới thiệu bài (2’)
3a, Hướng dẫn hs viết chính tả (20’)
- Chuẩn bị.
- Viết bài.
- Chấm chữa bài.
b, Luyện tập (10’)
- Phân biệt eo/oeo.
- Phân biệt 
?/ ~.
4, Củng cố dặn dò (3’)
- Gọi 2 hs lên bảng viết.
+, 1 hs viết tiếng ngắc ngứ.
+, 1 hs viết theo lời giáo viên đọc: ngoặc kép. chắc bụng .
- Gv nêu mục tiêu giờ học.Ghi đầu bài lên bảng
-Gv đọc bài viết.
-Gv nêu câu hỏi nội dung của bài
+Đoạn văn có mấy câu ?
+, Tìm tên riêng trong bài chính tả?
+, Tên riêng đó được viết nh thế nào?
- Những dấu nào đợc dùng trong đoạn văn 
- Gv đọc cho hs viết tiếng khó hoặc dễ lẫn trong bài: 
- Gv đọc cho hs viết bài.
- Gv đọc cho hs soát bài.
- Gv chấm 5 đến 8 bài, nhận xét từng bài.
*, Bài 2:Gv mời 3 hs lên bảng thi làm bài đúng, nhanh.Sau đó đọc kết quả, gv và cả lớp nhận xét.
*, Bài 3:Gv treo bảng phụ ghi bài tập 3 lên bảng lớp.
- Gọi 3 hs lên bảng làm.
- Gv cùng cả lớp nhận xét, chữa.
- Gv nhận xét giờ học.
- Yêu cầu những hs viết chính tả sai 3 lỗi trở lên về nhà viết lại.
- Chuẩn bị bài hôm sau.
- 2 hs lên bảng viết, cả lớp viết vào vở nháp, nhận xét.
- Hs lắng nghe.nhắc lại đầu bài
- 2 hs đọc lại.
- Có 4 câu 
- Thần chết , Thần Đêm Tối .
 Viết hoa.
- Dấu 2 chấm , dấu hỏi chấm ..
- Hs cả lớp viết vào vở nháp.
- Hs viết bài vào vở.
- Hs soát lỗi.
- 3 hs lên bảng làm dưới lớp làm bài vào vở.
Lời giải:a, là hòn gạch
 Lời giải b: Là viên phấn 
- 3 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở bài tập- nhận xét. 
Câu a, ra , dịu dàng, giải thởng 
Cau b: thân thể .vâng lời 
__________________________________
Hướng dẫn tự học 
*, Gv hướng dẫn hs làm vào vở bài tập.
*, Môn tập làm văn:
 - Hướng dẫn cho hs viết sai viết ra vở li.
 - Cho hs đọc 1 số bài của mình.
*, Môn toán: cho hs làm tiếp bài vào vở luyện.
 - Hướng dẫn lại cách đặt phép tínhvà thực hiện phép tính.
 - Hs nhớ lại cách tìm x ở bài 2.
______________________________________________________________________
 Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2011
Tập đọc
mẹ vắng nhà ngày bão
 I, Mục tiêu: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng. Đọc đúng các từ : bão nổi, chắn bão, thao thức , no bữa .
 - Rèn kĩ năng đọc hiểu. Hiểu nghĩa biết cách dùng từ mới trong bài. Nắm được nội dung bài.củi mủn, hấu chua,
 Hiẻu được nội dung ý nghĩa của bài thơ;Thể hiện tình cảm gia đình đầm ấm, mọi người nghĩ đến nhau , biết lòng yêu thương yêu nhau .
 II, Đồ dùng dạy học:
 - Gv : Tranh minh họa bài tập đọc trong Sgk, bảng phụ chép đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc .
 - Hs : Sgk.
 II, Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1, Dạy bài mới.
a,Giới thiệu bài.(2')
b,Luyện đọc.(10')
+, Hướng dẫn tìm hiểu bài.
( 13')
+,Học thuộc lòng bài thơ
( 7')
3, Củng cố dặn dò (3').
- Nêu mục tiêu yêu cầu giờ học ghi đầu bài lên bảng.
Gv đọc mẫu bài 
- Gv gọi hs đọc toàn bài.
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- Gọi hs đọc nối tiếp, đọc toàn bài.
- Gv chia đoạn bài, gọi hs nhắc lại.
- Cho hs tìm hiểu nghĩa của từ “Thao thức, củi mủn , hấu chua 
- Cho hs đặt câu hỏi với từ :thao thức.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Cho hs đọc thầm cả bài.
- Gv đặt câu hỏi cho hs thảo luận nhóm.
- Cho các nhóm báo cáo kết quả thảo luận.
+, Cho hs đọc thầm khổ thơ 1.
+,Vì sao mẹ vắng nhà ngày bão ?
- Gọi 3 hs đọc to khổ thơ 2.
+, Ngày bão mẹ vắng nhà bố con vất vả như thế nào?
- Gọi 1 hs đọc to khổ thơ 3
+, Tìm hình ảnh đẹp cả nhà đều vui khi mẹ về ?.
- Hướng dẫn cho hs học thộc lòng bài thơ 
Tổ chức cho hs thi đọc thuộc bài thơ 
- 5 hs đại diện 5 nhóm đoc thuộc bài thơ
- Gọi hs đọc thuộc cả bài thơ.
- Cho hs thi đọc cả bài.
- Gv hỏi: em cảm thấy tình cảm của mẹ đối với gia đình như thế nào?
- Nhận xét giờ học 
 - Về nhà tiếp tục luyện đọc cả bài.
- Nghe giới thiệu bài . Hs đọc đầu bài.
 1 hs đọc cả lớp đọc theo.
- Mỗi hs đọc 1 đoạn, lớp thao dõi.
- Hs nêu mỗi khổ thơ là một đoạn 
- Hs giải nghĩa từ cuối bài.
- 1 hs đặt câu lớp bổ sung.
- 2 hs tạo 1 nhóm mỗi em đọc 1 khổ thơ.
- Lớp đọc thầm, 1 hs đọc và trả lời câu hỏi
- Lớp thảo luận.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
- Hs đọc thầm, nhóm 1 trả lời các nhóm khác bổ sung.
-Vì mẹ về quê gặp bão
- Hs đọc thầm nhóm 2 trả lời.
- Giường có 2 chiếc , 1 chiếc bịi ướt nước mưa củi mủn không nấu được cơm 
- Hs đọc thầm nhóm 3 trả lời.
Mẹ về như nắng mới bao cả gian nhà sáng lên 
- Hs đọc thầm.
- Hs thi đọc lớp bình chọn bạn đọc hay nhất.
- Hs tự do phát biểu.
____________________________________
Hướng dẫn tự học
*, Hướng dẫn cho hs viết:
 - Viết chữ C, từ Cửu Long.
 - Gv cho hs nhận xét,và viết mẫu.
 - Cho hs viết bài vào vở.
*, Viết chữ hoa: C, Cửu , Xoáy 
- Gv viết hướng dẫn cách viết.
- Cho hs viết bài vào vở.
*, Chấm 1 số bài, nhận xét cách viết của hs.
*, Môn toán: cho hs làm tiếp bài vào vở luyện.
_____________________________
 Sinh hoạt lớp
I, Nhận xét chung:
 - Cả lớp các em đi học đều đúng giờ.
 - Vệ sinh sạch sẽ đúng qui định.
 - Truy bài tốt.
 - Thể dục múa hát tập thể đều đẹp.
 - Xếp hàng ra vào lớp đúng qui định.
 - 1 số em còn hay quên sách.
II, Phương hướng tuần tới:
 - Duy trì các ưu điểm đã đạt đươc.
 - Khắc phục các khó khăn.
 - Phấn đáu giành nhiều điểm cao chào mừng ngày15/10
Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 2011
anh văn
 ( Gv bộ môn dạy
____________________________
anh văn
 ( Gv bộ môn dạy)
 ______________________________________
Chính tả 
Nghe- viết : ông ngoại 
 I, Mục tiêu: 
 - Nghe viết, trình bày đúng một bài văn trong bài: “Ông ngoại” Biết viết hoa các chữ đầu dòng, đầu câu, ghi đúng các dấu câu.
 - Phân biệt đợc cặp vần khó ( oay ), phân biệt cách viết một số tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn r, gi, d hay oay)
 - Rèn chữ giữ vở cho hs.
 II, Đồ dùng dạy học:
 Gv: Bảng lớp viết lần bài tập 2; bảng phụ chép sẵn bài tập 3.
 Hs: Vở bài tập.
 III, Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1,Kiểm tra bài cũ (5’)
2, Giới thiệu bài (2’)
3, Hướng dẫn nghe- viết (20’)
+ Chuẩn bị 
- Viết bài.
- Chấm, chữa.
4, luyện tập (10’)
- Phân biệt r, gi,d hay oay.
5, Củng cố dặn dò.(3')
- Gọi 2 hs lên bảng viết theo lời đọc của giáo viên: kheo chân, đèn sáng, xanh xao, giếng sâu.
Cho hs nhận xét cho điểm hs
- Gv nêu mục tiêu giờ học.
- Gọi hs nhắc lại đầu bài
- Gv đọc đoạn văn một lần.
- Đoạn văn có mấy câu ?
Những chữ nào trong bài viết hoa ?
Gọi hs đọc lại đoạn văn 
Gọi 1hs lên bảng viết , lớp viết vào vở nháp : văng lặng , lang thang, 
- Cho hs viết vào vở nháp những chữ hs dễ viết sai.
- Gv đọc cho hs viết bài.
- Đọc cho hs soát lỗi 
- Gv chấm 7 đến 8 bài, nhận xét u nhợc điểm từng bài.
*, Bài 2: Cho cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- Gv mời 3 hs lên bảng điền vần r,gi,d , 
sau đó đọc kết qủa.
- Gv nhận xét, chữa bài yêu cầu hs chữa bài vào vở theo đáp án đúng.
* Bài 3:
- Gọi 2 hs lên bảng làm.
- Gv cùng cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Gv tuyên dơng những hs đã làm đúng.
- Gv nhận xét giờ học
- Về nhà hoàn thành các bài tập.
- Chuẩn bị bài hôm sau.
- 2 hs lên bảng viết, lớp viết vào vở nháp- nhận xét.
- Hs lắng nghe.
- 2hs đọc lại, lớp đọc thầm.
- - Gồm 3 câu 
Chữ đầu câu đầu đoạn 
- 1hs lên bảng viết ,lớp viết bài vào vở 
Cả lớp viết vào vở nháp
- Hs viết vào vở.
- Hs tự sửa lỗi sai bằng bút chì ra lề vở.
- Lớp đọc thầm , lớp làm bài vào vở 
- Hs chữa bài vào vở theo đáp án đúng
+ xoáy, nớc xoáy , xoáy khoáy 
2hs lên bảng làm . lớp làm bài vào vở
- Hs chữa bài vào vở 
- Câu a, giúp , dữ, ra,
Câu b, Sân , nắng, chuyên cần, cần cù 
 ______________________________________________________
Chữ kí của giám hiệu
........................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAn 34 BUOI 2 lop 3.doc