Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2+3: Tập đọc + Kể chuyện
Cóc kiện trời
I. Mục tiêu:
A. Tập đọc:
1. KT: Đọc đúng: nắng hạn, nứt nẻ, nổi giận, lâu lắm rồi,.
+ Đọc hiểu các từ ngữ: thiên đình, náo động, lưỡi tầm sét, địch thủ, túng thế, trần gian,.
+ Hiểu nội dung: Do quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới ( Trả lời được các câu hỏi sgk)
2. KN: Rèn cho hs kĩ năng đọc trôi chảy cả bài, đọc đúng các tiếng khó. Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu cõu và giữa cỏc cụm từ. Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Tăng cường tiếng việt cho hs (*)
Tuần 33: Ngày soạn: 24/4/ Giảng: T2 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2+3: Tập đọc + Kể chuyện Cóc kiện trời I. Mục tiêu: A. Tập đọc: 1. KT: Đọc đúng: nắng hạn, nứt nẻ, nổi giận, lâu lắm rồi,... + Đọc hiểu các từ ngữ: thiên đình, náo động, lưỡi tầm sét, địch thủ, túng thế, trần gian,... + Hiểu nội dung: Do quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới ( Trả lời được các câu hỏi sgk) 2. KN: Rèn cho hs kĩ năng đọc trôi chảy cả bài, đọc đúng các tiếng khó. Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu cõu và giữa cỏc cụm từ. Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Tăng cường tiếng việt cho hs (*) B- Kể chuyện: 1. KT: Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của nhân vật trong truyện, dựa theo tranh mình hoạ (sgk) - Biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo lời của một nhân vật (**) - Biết nghe và nhận xét lời kể của các bạn. 2. KN: Rèn cho hs dựa vào tranh minh hoạ, bài đọc kể lại đuợc nội dung câu chuyện theo yêu cầu. Nghe: Nhận xét, đánh giá, lời kể của bạn - Tăng cường tiếng việt cho hs (*) 3. TĐ: GD hs có ý thức bảo vệ môi trường. II- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ - Bảng phụ hướng dẫn luyện đọc. III- Các hoạt động dạy học ND và TG HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC: 4’ B. Bài mới 1. G.thiệu: 1’ 2.L.đọc: 35’ * Đọc mẫu * Đọc từng câu * Đọc từng đoạn trước lớp * Đọc(.)nhóm *Thi đọc * Đọc ĐT 3. Hdẫn tìm hiểu bài (10’) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 4- Luyện đọc lại ( 8’) 1. Xác định yêu cầu: 2’ 2. Hướng dẫn kể chuyện 4’ 3. Tập kể theo nhóm: 6’ 4. Kể chuyện: 8’ C. Củng cố, dặn dò: (3’) - Gọi hs đọc và trả lời câu hỏi “ Cuốn sổ tay” - Trực tiếp ( ghi đầu bài) - Gv đọc mẫu toàn bài. - Y/c hs đọc từng câu nối tiếp, ghi bảng từ khó. + Hướng dẫn phát âm từ khú.(*) - Hdẫn chia đoạn: 3 đoạn - Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 1 - Treo bảng phụ đọc mẫu, hd hs nêu cách ngắt nghỉ, nhấn giọng. - Hướng dẫn tìm giọng đọc: + Giọng người dẫn chuyện: chậm, khoan thai + Giọng của Cóc: dõng dạc + Giọng của Trời: thể hiện sự xoa dịu với Cóc - HD hs đọc đoạn lần 2 kết hợp giải nghĩa từ. - Chia nhóm y/c hs đọc đoạn trong nhóm. - Gọi hs thi đọc đoạn 2 - Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3 TIẾT 2 + Câu 1 sgk?( Vì Trời lâu ngày không mưa, hạ giới bị hạn lớn, muôn loài đều khổ sở) + Câu 2 sgk? ( Cóc bố trí lực lượng ở những chỗ bất ngờ, phát huy được sức mạnh của mỗi con vật: Cua ở trong chum nước; Ong đợi sau cánh cửa; Cáo, Gấu và Cọp nấp hai bên cửa) + Câu 3 sgk? ( Cóc một mình bứơc tới, lấy dùi đánh ba hồi trống. Trời nổi giận sai Gà ra trị tội. Gà vừa bay đến, Cóc ra hiệu, Cáo nhảy xổ tới, cắn cổ Gà tha đi. Trời sai Chó ra bắt Cáo. Chó vừa ra đến cửa, Gấu đã quật Chó chết tươi,...) + Câu 4 sgk? ( Trời mời Cóc vào thương lượng, nói rất dịu dàng, lại còn hẹn với Cóc lần sau muốn mưa chỉ cần nghiến răng báo hiệu) + Câu 5 sgk? ( Cóc có gan lớn dám đi kiện Trời, mưu trí khi chiến đấu chống quân nhà Trời, cứng cỏi khi nói chuyện với Trời) - Chia hs thành các nhóm y/c đọc bài trong nhóm - Thi đọc trong nhóm * KỂ CHUYỆN - Gọi hs đọc yêu cầu của phần kể chuyện + Chúng ta phải kể lại câu chuyện bằng lời của ai? ( Bằng lời của một nhân vật trong chuyện) - Trong chuyện có nhiều nhân vật, em có thể chọn kể bằng lời của Cóc, các bạn của Cóc, Trời nhưng lưu ý không kể bằng lời cảu các nhân vật chết trong cuộc chiến đấu. - Yêu cầu hs suy nghĩ để chọn nhân vật mà mình sẽ kể theo lời của nhân vật đó. + Chúng ta phải xưng hô như thế nào khi kể theo lời của một nhân vật trong truyện? ( Xưng là “ tôi” - Yêu cầu hs quan sát để nêu nội dung các bức tranh. + Tranh 1: Cóc và các bạn trên đường đi kiện trời + Tranh 2: Cuộc chiến giữa Cóc và các bạn với quân nhà Trời + Tranh 3: Trời thương lượng với Cóc + Tranh 4: Trời làm mưa - Gv chia lớp thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 3 hs, yêu cầu các nhóm tiếp nối nhau kể chuyện trong nhóm. - Gọi 3 hs tiếp nối kể câu chuyện trước lớp - Gv nhận xét - Gọi hs kể lại toàn bộ câu chuyện (**) - Gv rút ra ý nghĩa ghi bảng – gọi hs đọc - Nhận xét tiết học - Kể lại câu chuyện cho người thân nghe. - 1 hs thực hiện - Theo dõi - Đọc nối tiếp câu, luyện phỏt õm từ khú. - 3 hs đọc đoạn. - Luyện ngắt giọng - 3 hs đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc nhóm 3 - Đại diện nhóm thi đọc - ĐT đoạn 3 - Nghe, suy nghĩ - Trả lời, hs khác nghe, bổ sung. - Hs đọc theo nhóm - Hs thi đọc - 1 hs đọc y/c - Hs trả lời - Hs nghe gv hướng dẫn - Hs trả lời - 4 hs tiếp nối nhau phát biểu ý kiến. - Tập kể theo nhóm, các hs trong nhóm theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho nhau. - Cả lớp theo dõi và nhận xét. - 1,2 hs kể lại toàn bộ câu chuyện. - 2, 3 hs nhắc lại - Nghe, nhớ. Tiết 4: Toán Kiểm tra I. Mục tiêu: 1. KT: - Kiến thức kĩ năng đọc, viết số có năm chữ số - Tìm số liền sau của số có năm chữ số; sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn; thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân số có năm chữ số với số có một chữ số ( có nhớ không liên tiếp); chia số có năm chữ số cho số có một chữ số. - Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau. - Biết giải toán có đến hai phép tính 2. KN: Rèn cho hs thực hiện được các yêu cầu nêu trên một cách thành thạo 3. TĐ: Hs có ý thức tự giác trong khi làm bài II. Đồ dùng dạy học: - Đề kiểm tra III. Hoạt động dạy học: I. Đề bài: Bài 1: a) Viết số liền sau các số sau: 2665, 2002, 1999 b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 42085, 42087, 42081, 42088 Bài 2: Đặt tính rồi tính. 52819 + 64439 15250 x 5 63780 +18546 96470 : 5 Bài 3: Tính giá trị của biểu thức. 69218 - 26736 : 3 (35281 + 31645) : 2 30507 + 27876 : 3 (45405 - 8221) : 4 Bài 4: Một hình vuông có chu vi là 40 cm. Tính diện tích hình vuông đó. II. Đáp án Bài 1: 1 điểm - mỗi ý đúng được 0,5 điểm. Bài 2: 4 điểm - mỗi phép tính đúng được 1 điểm. Bài 3: 2 điểm - mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. Bài 4: 3 điểm Cạnh của hình vuông là: (0,5) 40 : 4 = 10 (cm) (1điểm) Diện tích hình vuông là: (0,5) 10 x 10 = 100 (cm2) (1điểm) Đáp số: 100 cm2 Tiết 5: Đạo đức Dành cho địa phương Bảo vệ rừng I. Mục tiêu: 1. KT: Hs hiểu sự cần thiết phải bảo vệ rừng không bị tàn phá. Quyền được tham gia vào các hoạt động bảo vệ rừng. 2. KN: Rèn cho hs nắm được. Đồng tình ủng hộ hành vi bảo vệ rừng. Phản đối hành vi phá hoại rừng, báo cho người có trách nhiệm khi phát hiện hành vi phá hoại rừng. 3. TĐ: Hs có ý thức bảo vệ rừng. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh minh hoạ, thẻ màu III. Hoạt động dạy học: ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC: 3’ B. Bài mới 1. Gthiệu: 1’ 2. HĐ1: Kể chuyện “ Thăm quê hương” 3. HĐ2: Hoạt động nhóm 4. HĐ3: HĐ cá nhân 5. Củng cố, dặn dò: 2’ - Gọi hs nêu bài học trước - Gv nhận xét, đánh giá - Trực tiếp - Gv kể truyện kết hợp tranh minh hoạ + Vì sao nếu bị sạt lở, đường khó đi? + Lềnh đã suy nghĩ điều gì? + Rừng có tác dụng gì? * Kết luận: Bảo vệ rừng là bảo vệ môi trường. - Gv chia nhóm, phát phiếu bài tập - Nêu nội dung ảnh điền Đ vào dưới ảnh thể hiện việc làm đúng. - Mời đại diện nhóm báo cáo – Nhóm khác nhận xét - Gv chữa bài. Điền Đ vào ảnh 3 , 4 - Đọc yêu cầu bài 3 ( Yêu cầu hs bày tỏ ý kiến, Gv đọc từng ý) * Kết luận: Tán thành ý a, c Không tán thành: b,d - Liên hệ tế ở địa phương * Kết luận: Bảo vệ rừng chính là bảo vệ cuộc sống của chúng ta. - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét tiết học - Dặn hs về nhà học bài và chuẩn bị bài giờ sau. - 1 hs thực hiện - Theo dõi - Quan sát và nghe - Hs trả lời - Nhận xét, bổ sung - Nghe, nhớ - Chia nhóm, nhận nhiệm vụ - Thảo luận - Đại diện nhóm báo cáo, nhóm khác nhận xét, bổ sung - Nghe, bày tỏ ý kiến - Nghe, nhớ - Hs tự liên hệ - Nghe, nhớ - Nghe, nhớ Ngày soạn: 25 /4/ Giảng: T3 Tiết 1: Toán Ôn tập các số đến 100 000 I. Mục tiêu : 1. KT: - Đọc, viết được các số trong phạm vi 100 000 - Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. - Biết tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước. - Bài 3 ý b cột 2 (**) 2. KN: Rèn cho hs nắm được cách thực hiện và thực hiện được các yêu cầu trên một cách thành thạo. 3. TĐ: Hs có ý thức tự giác, tích cực trong giờ học II. Đồ dùng dạy học : - Bài tập 1+ 4 viết sẵn trên bảng lớp - Phấn màu III. Hoạt động dạy học : ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC: 2’ B. Bài mới 1. Gthiệu: 1’ 2. Luyện tập Bài 1 (T169) 8’ Bài 2 (T169) 9’ Bài 3 (T169) 9’ ý b cột 2 (**) Bài 4 (T169) 9’ 3. Củng cố, dặn dò: 2’ - Kiểm tra bài làm trong vở bài tập của hs - Trực tiếp - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm - Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng - Gv nhận xét, ghi điểm a. 30 000, 40.000, 70 000, 80 000, 90 000, 100 000 b. 90 000, 95 000, 100 000 - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập - Gv hướng dẫn mẫu - Yêu cầu hs lần lượt đọc các số, lớp nhận xét - Gv nhận xét, sửa sai * Đáp án: 54 175: Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi năm. 90 631: Chín mươi nghìn sáu trăm ba mươi mốt 14 034 : Mười bốn nghìn không trăm ba mươi tư 8066: Tám nghìn không trăm sáu mươi sáu 71 459: Bảy mươi mốt nghìn bốn trăm năm mươi chín. 48 307: Bốn mươi tám nghìn ba trăm linh bảy. - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập - Gv hướng dẫn mẫu - Yêu cầu hs làm bài vào vở, 3 hs lên bảng làm - Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng - Gv nhận xét, ghi điểm * Đáp án: a) 6819 = 6000 + 800 + 10 + 9 2096 = 2000 + 0 + 90 + 6 5204 = 5000 + 200 + 0 +4 1005 = 1000 + 0 + 0 +5 b) 9000 + 900 + 90 + 9 = 9999 9000 + 9 = 9009 ** 7000 + 500 + 90 + 4 = 7594 9000 + 90 = 9090 - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu hs làm bài vào vở, 3 hs lên bảng làm - Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng - Gv nhận xét, ghi điểm * Đáp án: a. 2005; 2010; 2015; 2020 ; 2025 b. 14 300 ; 14 400 ; 14 500 ; 14 600; 14 700 c. 68 000 ; 68 010 ; 68 020 ; 68 030 ; 68 040 - Nhận xét tiết học - Dặn hs về nhà làm bài trong vở bài tập - Chuẩn bị bài giờ sau. - Bày vở bài tập lên bàn - Theo dõi - Hs nêu yêu cầu bài tập - Hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm - Lớp nhận xét - Hs nêu yêu cầu bài tập - Theo dõi - Hs đọc miệng các số - Lớp nhận xét - Hs nêu yêu cầu bài tập - Theo dõi - Hs làm bài vào vở, 3 hs lên bảng làm - Lớp nhận xét ... bộ phận trả lời cho câu hỏi Bằng gì? Cửa nhà em làm bằng kính - Gv nhận xét, ghi điểm - Trực tiếp - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập - Gọi hs đọc đoạn văn - Yêu cầu hs làm theo nhóm - Gọi các nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung - Gv nhận xét * Đáp án: Sự vật được nhân hoá. Nhân hoá bằng các từ ngữ chỉ người, bộ phận của người. Nhân hoá bằng các từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm của người. Mầm cây, hạt mưa, cây đào. Mắt Tỉnh giấc, mải miết, trốn tìm, lim dim, cười Cơn dông, lá (cây) gạo, cây gạo. Anh em Kéo đến, múa, reo, chào, thảo, hiền đứng hát - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu hs viết đoạn văn ngắn vào vở - Gọi hs đọc bài viết của mình - Gọi hs nhận xét - Gv nhận xét, ghi điểm - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét tiết học - Dặn hs về nhà hoàn thành bài viết. Chuẩn bị bài giờ sau. - 1 hs thực hiện - Theo dõi - Hs nêu yêu cầu bài tập - 2 hs đọc - Hs làm trong nhóm - Các nhóm trình bày - Nhận xét - Hs nêu yêu cầu bài tập - Hs viết vào vở - Hs đọc bài viết của mình - Lớp nhận xét - Nghe, nhớ Tiết 3: Chính tả ( Nghe – viết) Cóc kiện Trời I. Mục tiêu: 1. KT: Giúp hs nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi, không mắc quá 5 lỗi trong đoạn văn bài “ Quà của đồng nội”. Làm đúng các bài tập (2) hoặc bài tập (3) phân biệt x/s hoặc o/ô. 2. KN: Rèn kĩ năng nghe, viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi, không mắc quá 5 lỗi trong đoạn văn bài “ Quà của đồng nội”. Làm đúng các bài tập (2) hoặc bài tập (3) phân biệt x/s hoặc o/ô thành thạo và đúng. 3. T Đ: GD hs ý thức chịu khó rèn chữ, giữ vở. II- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết nội dung bài tập 2a; 3a III- Các hoạt động dạy học: ND và TG HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC: 3’ B. Bài mới: 1.Gthiệu: 1’ 2. Giảng a. Ghi nhớ nội dung: 4’ b. Hdẫn cách trình bày: 4’ c.Viết từ khó. 4’ d. Viết Ctả:17’ e.Soát lỗi: g. Chấm bài: 3. Luyện tập Bài 2 (a) 5’ Bài 3 (a) 5’ 4. Củng cố - dặn dò: 2’ - Yêu cầu hs viết bảng con: Cam-pu-chia, Đông Ti-mo, Bru-nây - Gv nhận xét, sửa sai - Trực tiếp ( ghi đầu bài) - Đọc mẫu bài viết - Hướng dẫn tìm hiểu + Hạt lúa non tinh khiết và quý giá như thế nào? ( Hạt lúa non mang trong nó giọt sữa thơm phảng phất hương vị ngàn hoa cỏ, kết tinh các chất quý trong sạch của trời) + Đoạn văn có mấy câu? ( Có 3 câu) + Trong bài viết những chữ nào phải viết hoa? Vì sao? ( Những chữ đầu câu: Khi, Trong, Dưới) - Cho hs viết bảng con: lúa non, giọt sữa, phảng phất, hương vị + GV đọc cho hs viết theo đúng y/c. - Đọc lại cho hs soát lỗi bài chéo nhau. + Chấm 7 bài, chữa bài. - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập + HD làm bài tập. - Chia lớp làm 2 nhóm, yêu cầu hs làm bài trong nhóm - Đại diện nhóm lên dán và báo cáo - Yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung - Gv nhận xét, ghi điểm Lời giải: a) Nhà xanh lại đóng đố xanh Tra đỗ, trồng hành, thả lợn vào trong ( Cái bánh chưng) - Gọi hs nêu y/c của bài. - Yêu cầu hs tự làm bài vào vở - Gọi hs lần lượt đọc các từ của mình - Gv nhận xét, sửa sai * Lời giải: a) sao – xa – sen - Nhận xét tiết học - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Hs viết bảng con - Theo dõi. - 2 hs đọc lại - HS trả lời. - Hs trả lời - Hs tập viết vào bảng con. - Hs viết vào vở. - Hs soát lỗi. - Hs nêu yêu cầu bài tập - Chia nhóm, làm bài trong nhóm. - Đại diện nhóm lên báo cáo, các nhóm khác nhận xét bổ sung - 1 hs nêu y/c - Hs làm bài vào vở, sau đó lần lượt đọc các từ của mình vừa tìm được - Nghe nhớ. Tiết 4: Mĩ thuật Ngày soạn: 28/4/ Giảng: T6 Tiết 1: Tập làm văn Ghi chép sổ tay I. Mục tiêu: 1.KT: Hiểu được nội dung, nắm được ý chính trong bài báo A lô, Đô-rê-mon Thần thông đây! để từ đó biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời cảu Đô-rê-mon. 2. KN: Rèn cho hs có khả năng viết: Biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của đô rê mon. 3. TĐ: Hs có ý thức tự giác trong giờ học. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh một số loài vật quý hiếm. - Mỗi hs 1 cuốn sổ tay. III. Các hoạt động dạy học: ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC: 3’ B. Bài mới 1. Gthiệu: 1’ 2. Hdẫn làm bài Bài 1 14’ Bài 2 20’ 3. Củng cố, dặn dò: 2’ - Gọi hs đọc lại bài viết giờ trước - Gv nhận xét, ghi điểm - Trực tiếp - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu hs đọc bài A lô, Đô-rê-mon - Yêu cầu hs đọc phân vai - Gv nhận xét – bổ sung - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập - Hướng dẫn hs làm bài - Gọi hs đọc phần a + Bạn nhỏ hỏi Đô-rê-mon điều gì? ( sách đỏ là gì) + Hãy ghi lại ý chính trong câu trả lời của Đô-rê-mon? ( Sách đỏ là loại sách nêu tên các động vật, thực vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng, cần được bảo vệ) - Yêu cầu hs đọc phần b - Gv nhận xét, chữa bài và ghi điểm * Lời giải: b) Các loài vật có nguy cơ tuyệt chủng: - Việt Nam: + Động vật: sói đỏ, cáo, gấu chó, gấu ngựa, hổ, báo hoa mai, tê giác,... + Thực vật: Trầm hương, trắc, kơ-nia, sâm ngọc linh, tam thất,... - Trên thế giới: Động vật: chim kền kền Mĩ, cá heo xanh Nam Cực, gấu trúc Trung Quốc,... - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét tiết học - Dặn hs về nhà hoàn thành bài viết. Chuẩn bị bài giờ sau. - 1 hs thực hiện - Theo dõi - Hs nêu yêu cầu bài tập - 1 hs đọc - Hs đọc phân vai - Hs nêu yêu cầu bài tập - Nghe - 1 hs đọc - Hs trả lời - Hs trả lời - Cả lớp làm bài vào vở, sau đó 1 vài hs đọc bài trước lớp, cả lớp cùng nhận xét - Nghe, nhớ Tiết 2: Toán Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 ( tiếp theo) I. Mục tiêu: 1. KT: - Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia ( nhẩm, viết). Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân. - Bài 5 (**) 2. KN: Rèn cho hs cộng, trừ, nhân, chia và thực hiện được các yêu cầu trên một cách thành thạo. 3. TĐ: Hs có ý thức tự giác, tích cực trong giờ học II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập III. Hoạt động dạy học: ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC: 2’ B. Bài mới 1. Gthiệu: 1’ 2. Luyện tập Bài 1(T171) 7’ Bài 2(T171) 10’ Bài 3(T171) 9’ Bài 4(T171) 9’ Bài 5**(T171) 6’ 3. Củng cố, dặn dò: 2’ - Kiểm tra bài làm trong vở bài tập của hs - Trực tiếp - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập - Phát phiếu bài tập, yêu cầu hs làm bài trong phiếu - Gọi hs lần lượt nêu kết quả miệng - Gv nhận xét, sửa sai a) 80000 - ( 20000 + 30000 ) = 80000 - 50000 = 30000 30000 + 40000 – 50000 = 70000 - 50000 = 2000 80000 – 20000 – 30000 = 60000 – 30000 = 30000 b) 3000 x 2 : 3 = 6000 : 3 = 2000 4800 : 8 x 4 = 600 x 4 = 2400 4000 : 5 : 2 = 800 : 2 = 400 - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu hs làm bài trong vở, 4 hs lên bảng làm bài - Gọi hs nhận xét bài làm trên bảng của bạn - Gv nhận xét, ghi điểm a) 4038 8763 b) 37246 6000 + 3269 + 2469 - 1765 - 879 7352 6294 39011 5121 c) 3608 6047 d) 40068 7 6004 5 X 4 X 5 50 5724 10 1200 14432 30235 06 00 18 4 0 4 - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm - Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng - Gv nhận xét, ghi điểm a) 1999 + x = 2005 b) x x 2 = 3998 x = 2005 – 1999 x = 3998 : 2 x = 6 x = 1999 - Gọi hs đọc đề bài toán - Yêu cầu hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm - Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng - Gv nhận xét, ghi điểm Bài giải: Giá tiền một quyển sách là: 28500 : 5 = 5700 ( đồng ) Mua 8 quyển sách hết số tiền là: 5700 x 8 = 45600 ( đồng ) Đáp số: 45600 đồng - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập - Gọi hs lên bảng thi xếp hình - Gọi hs nhận xét - Gv nhận xét, sửa sai - Nhận xét tiết học - Dặn hs về nhà làm bài trong vở bài tập - Chuẩn bị bài giờ sau. - Bày vở bài tập lên bàn - Theo dõi - Hs nêu yêu cầu bài tập - Nhận phiếu, làm bài trong phiếu - Hs lần lượt nêu kết quả miệng - Hs nêu yêu cầu bài tập - Hs làm bài vào vở, 4 hs lên bảng làm bài - Lớp nhận xét - Hs nêu yêu cầu bài tập - Hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm - Lớp nhận xét - Hs đọc đề bài toán - Hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm - Lớp nhận xét - Hs nêu yêu cầu bài tập - Hs lên bảng thi xếp hình - Lớp nhận xét - Nghe, nhớ Tiết 3: TNXH Bề mặt trái đất I. Mục tiêu: 1. KT: - Biết trên bề mặt Trái Đất có 6 châu lục và 4 đại dương. Nói tên và chỉ được vị trí trên lược đồ. - Biết được nước chiếm phần lớn bề mặt Trái Đất (**) 2. KN: Rèn cho hs phân biệt và chỉ rõ 6 lục địa, 4 đại dương trên lược đồ một cách chính xác. 3. TĐ: Hs có sự ham mê tìm tòi, học hỏi. II. Hoạt động dạy học: - Các hình trong Sgk - Tranh ảnh về lục địa và các đại dương III. các hoạt động dạy học: ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC: 3’ B. Bài mới 1. Gthiệu: 1’ 2. HĐ1: Thế nào là lục địa, đại dương ( 9’) 3. HĐ2: Tên 6 châu lục và 4 đại dương trên thế giới. 11’ 4. HĐ3: Trò chơi “tìm vị trí các châu lục và các đại dương” 8’ 5. Củng cố, dặn dò: 2’ + Kể tên các đới khí hậu trên thế giới - Gv nhận xét, đánh giá - Trực tiếp + Bước 1: - GV nêu yêu cầu + Bước 2: GV chỉ vào phần đất và phần nước trên quả địa cầu + Bước 3: GV giải thích cho hs biết về lục địa và đại dương. ** Nước hay đất chiếm phần lớn trên bề mặt trái đất? * Kết luận: Trên bề mặt Trái Đất có chỗ là đất, có chỗ là nước, nước chiếm phần lớn hơn... Trên bề mặt đất có 4 đại dương. - GV nêu câu hỏi gợi ý - Có mấy châu lục? chỉ và nói tên? - Có mấy đại dương? - Yêu cầu các nhóm cử đại diện trình bày kết quả, các nhóm khác nhận xét, bổ sung * Kết luận: Trên thế giới có 6 châu lục: Châu Á, Châu Âu, Châu Phi, Châu Mĩ, Châu đại dương, Châu Nam Cực; có 4 đại dương: Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương. - GV chia nhóm và phát cho mỗi nhóm 1 lược đồ câm, 10 tấm bìa nhỏ ghi tên các châu và đại dương - GV hô: bắt đầu các nhóm thảo luận dán tấm bìa vào lược đồ câm. - Các nhóm trưng bày sản phẩm trước lớp - Gv nhận xét đánh giá nhóm thắng cuộc. - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét tiết học - Dặn hs về nhà học bài. Chuẩn bị bài giờ bài sau. - 1 hs thực hiện - Theo dõi - Hs chỉ đâu là đất, đâu là nước trong trong hình1 - HS quan sát - HS nghe - HS trả lời - Hs nghe, nhớ - HS thảo luận theo nhóm - Đại diện nhóm trình bày kết quả - Các nhóm nhận xét - Nghe, nhớ - HS nhận lược đồ - HS trao đổi và dán - Các nhóm trưng bày sản phẩm - Nghe, nhớ Tiết 4: Âm nhạc Tập biểu diễn bài hát
Tài liệu đính kèm: