TIẾT 2,3: Tập đọc - kể chuyện
Tiết 65: CÓC KIỆN TRỜI
I. Mục tiêu
A. Tập đọc
- Đọc đúng các từ ngữ dễ viết sai (phương ngữ: các từ ngữ có âm đầu l/n ; d/r, )
- Biết thay đổi dọng đọc phù hợp với ND mỗi đoạn, biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời các nhân vật.
- Hiểu các từ ngữ mới được chú giải ở cuối bài đọc.
- Hiểu ND câu chuyện: Do có quyết tâm biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới.
B. Kể chuyện:
1. Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể được một đoạn câu chuyện "Cóc kiện Trời" bằng lời của nhân vật trong chuyện.
2. Rèn luyện kỹ năng nghe.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh họa truyện trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học
Phòng GD-ĐT Krông Năng Trường TH Nguyễn Văn Bé phân phối chương trình Lớp:3A2 Năm học 2009-2010 ------------------------------------------ Tuần : 33 Từ ngày 26 - 4 đến 30 - 4 / 2010 Người thực hiện: Bế Văn Niềm THứ -------- NGàY TIếT MÔN DạY T C T TÊN BàI DạY HAI 26/4 1 2 3 4 Chào cờ Tập đọc Kể chuyển Toán Đạo đức 33 65 33 161 33 Cóc kiện Trời Cóc kiện Trời Kiểm tra (Dành cho địa phương)-> Ôn tập tiếp. BA 27/4 1 2 3 4 5 Thể dục Toán Chính tả TN - XH Thủ công 162 65 65 33 Ôn tập các số đến 100 000 N – V: Cóc kiện Trời Các đới khí hậu. TƯ 28/4 1 2 3 4 Toán Tập đọc Tập viết Hát nhạc 163 66 33 Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp). Mặt trời xanh của tôi Ôn chữ hoa: Y NĂM 29/4 1 2 3 4 5 Thể dục Toán Chính tả LT & câu Tin hoc 164 65 33 Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 N – V: Quà của đồng nội. Nhân hóa. SáU 30/4 1 2 3 4 5 Toán TL văn Mĩ thuật TN - XH SHL 165 33 66 33 Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000 (tiếp) Ghi chép sổ tay. Bề mặt Trái Đất. Nhận xét trong tuần. Thứ hai ngày 26 tháng 4 năm 2010 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2,3: Tập đọc - kể chuyện Tiết 65: cóc kiện trời I. Mục tiêu A. Tập đọc - Đọc đúng các từ ngữ dễ viết sai (phương ngữ: các từ ngữ có âm đầu l/n ; d/r, ) - Biết thay đổi dọng đọc phù hợp với ND mỗi đoạn, biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời các nhân vật. - Hiểu các từ ngữ mới được chú giải ở cuối bài đọc. - Hiểu ND câu chuyện: Do có quyết tâm biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới. B. Kể chuyện: 1. Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể được một đoạn câu chuyện "Cóc kiện Trời" bằng lời của nhân vật trong chuyện. 2. Rèn luyện kỹ năng nghe. II. Đồ dùng dạy học - Tranh minh họa truyện trong SGK. III. Các hoạt động dạy học Tập đọc A. Bài cũ: 5’ - 2, 3 HS đọc bài cuốn sổ tay B. Bài mới: 45’ 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện đọc. a) Đọc toàn bài. - GV HD cách đọc. - HS nghe. b) Luyện đọc + giải nghĩa từ. - Đọc từng câu. - HS nối tiếp nhau đọc câu. - Đọc từng đoạn trước lớp. - HS đọc từng đoạn. - HS giải nghĩa từ. - Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 3. - Một số HS thi đọc cả bài. - Lớp đọc đối thoại. 3. Tìm hiểu bài. * Các câu hỏi SGK ? - HS đọc thầm từng đoạn TLCH. 4. Luyện đọc lại. - HS chia thành nhóm phân vai - 1vài HS thi đọc truyện theo vai. -> HS nhận xét. - GV nhận xét. Kể chuyện (25’) 1. GV nêu nhiệm vụ. - HS nghe. 2. HD kể chuyện. - Một số HS phát biểu, cho biết các em kể theo vai nào. - GV yêu cầu quan sát tranh. - HS QS tranh, nêu tóm tắt ND từng tranh. - GV: Kể bằng lời của ai cũng phải xưng "Tôi" - Từng cặp HS tập kể. - Vài HS thi kể trước lớp. -> HS nhận xét. - GV nhận xét. IV. Củng cố - Dặn dò: 3’ - Câu chuyện giúp em hiểu được điều gì ? - HS nêu ND chính của truyện. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - NX tiết học. Tiết 4: Toán Tiết 161: kiểm tra I. Đề bài: (Thời gian 40 phút) 1. Bài 1: Đặt tính rồi tính. 21628 x 3 15250 : 5 31071 x 2 96470 : 5 2. Bài 2: Tìm x x x 2 = 2826 x : 3 = 1628 3. Bài 3: Tính giá trị của biểu thức. 69218 - 26736 : 3 (35281 + 31645) : 2 30507 + 27876 : 3 (45405 - 8221) : 4 4. Bài 4 Một hình vuông có chu vi là 40 cm. Tính diện tích hình vuông đó. II. Đáp án Bài 1: 2 điểm - mỗi phân tích đúng được 0,5 điểm. Bài 2: 2 điểm - mỗi phân tích đúng được 1 điểm. Bài 3: 4 điểm - mỗi phân tích đúng được 1 điểm. Bài 4: 2 điểm - mỗi phân tích đúng được1 điểm. Cạnh của hình vuông là (0,5) 40 : 4 = 10 (cm) DT hình vuông là. (0,5) 10 x 10 = 100 (cm2) (0,5) Đ/S: 100 (cm2) Tiết 5: Đạo đức Tiết 32 : Dành cho địa phương I. Mục tiêu : - Củng cố cho HS những việc cần làm để tỏ lòng biết ơn các thương binh liệt sĩ - HS có thái độ tôn trọng các thương binh liệt sĩ . II. Các hoạt động dạy học : - GV tổ chức cho HS đến nhà một thương binh hoặc 1 gia đình liệt sĩ (ở 1 thôn gần nhất) - GV yêu cầu HS : + Đến nhà phải chào hỏi + Giúp đỡ gia đình bằng những việc làm phù hợp với sức khoẻ của mình VD: quét sân quét nhà, nấu cơm . + Yêu cầu HS nô đùa, đi đường phải cẩn thận - GV tổ chức cho HS đi trong vòng 40' III. Dặn dò : - Chuẩn bị giờ sau tiếp tục đi đến các gia đình thương binh liệt sĩ . Chuẩn bị mang cuốc đi để làm cỏ giúp đỡ các gia đình thương binh Thứ ba ngày 27 tháng 4 năm 2010 Tiết 1: Thể dục Tiết 2: Toán Tiết 162 : Ôn tập các số đến 100.000 I. Mục tiêu : - Đọc,viết các số trong phạm vi 100.000 . - Viết số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại . - Tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước (Thứ tự các số trong phạm vi 100.000). II. Đồ dùng dạy học : - Bài tập 1+ 4 viết sẵn trên bảng lớp - Phấn màu III. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ: 5’ - 2HS làm lại bài tập 1+ 2 B. Bài mới: 32’ 1. Giới thiệu bài 2. HD làm bài tập Bài 1 : * Ôn các số tròn nghìn - 2 HS nêu yêu cầu - YCHS làm vào nháp, 1HS lên bảng làm. - Gọi HS đọc bài - 2 - 3 HS đọc bài - HS nhận xét -> GV nhận xét Bài 2 : * Đọc các số trong phạm vi 100.000 - 2 HS nêu yêu cầu - HDHS làm bài theo mẫu (SGK). - HS làm bài – NX. - Goi HS đọc bài - 2 -3 HS đọc bài -> GV nhận xét Bài 3:*Viết các số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (theo mẫu). - 2 HS nêu yêu cầu - HDHS làm bài. - HS làm bài – NX. - GV gọi HS đọc bài - 3 -4 HS đọc - HS # nhận xét. -> GV nhận xét 3. Củng cố - Dặn dò: 3’ - Cho HS đọc lại tên bài. - HS lại tên bài. -Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau - NX tiết học. Tiết 3: Chính tả( nghe- viết): Tiết 65: Cóc kiện trời I. Mục tiêu: 1. Nghe- viết chính xác, trình bày đúng bài tóm tắt truyện Cóc kiện Trời. 2. Viết đúng tên 5 nước láng giềng Đông Nam á. 3. Điền đúng vào chỗ trống các âm lẫn s/ x. II. Đồ dùng dạy- học: - Giấy A4 - Bảng quay. III. Các hoạt động dạy- học: A. Bài cũ: 5’ - GV đọc: lâu năm, nứt nẻ, nấp - HS viết bảng con B. Bài mới: 32’ 1. Giới thiệu bài: 2. HD nghe- viết: a. HD chuẩn bị: - Đọc bài chính tả - HS nghe - 2 HS đọc lại. - GV hỏi: + Những từ nào trong bài chính tả được viết hoa? Vì sao? - HS tìm trong bài, TL. - GV đọc 1 số tiếng khó: Trời, Cóc, Gấu. - HS luyện viết vào bảng con. - GV sửa sai cho HS. b. GV đọc cho HS viết bài. - HS viết vào vở. GV theo dõi, HD thêm cho HS. c. Chấm, Chữa bài –NX bài viết. - HS đổi vở soát lỗi. 3. HD làm BT: a. Bài 2: - 2HS nêu yêu cầu. - HDHS làm bài. - HS đọc ĐT tên 5 nước ĐNA. - HS làm nháp - 2 HS lên bảng làm – NX. - GV nhận xét. - HS chữa bài đúng vào VBT. b. Bài 3(a) - 2 HS nêu yêu cầu. - HDHS - HS làm vở + 2 HS lên bảng làm. a. cây sào- sào nấu- lịch sử- đối xử - Gọi HS đọc bài. - 3- 4 HS đọc - HS nhận xét. - GV nhận xét 4. Củng cố - Dặn dò: 3’ -Về nhà xem và viết lại những chữ còn viết sai - Chuẩn bị bài sau. - NX tiết học. Tiết 4: Tự nhiên xã hội Tiết 65: các đới khí hậu I. Mục tiêu: Sau bài học HS có khả năng. - Kể tên các đới khí hậu trên trái đất. - Biết đặc điểm chính của các đới khí hậu. - Chỉ trên quả địa cầu vị trí các đới khí hậu. II. Đồ dùng dạy học: - Các hình SGK. - Quả địa cầu III. Các hoạt động dạy học: A. Bài cũ: 5’ B. Bài mới: 28’ 1. Hoạt động 1: Làm việc theo cặp - HDHS quan sát và nêu câu hỏi gợi ý. + Chỉ và nói tên các đới khí hậu ở Bắc bán cầu và Nam bán cầu. - HS QS theo cặp sau đó TLCH. + Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu? - Một số HS trả lời trước lớp. - GV nhận xét Kết luận: SGK. 2. Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm. - Bước 1: HDHS cách chỉ các đới khí hậu. - HS nghe + quan sát. + YCHS tìm đường xích đạo trên quả địa cầu - HS thực hành. + Chỉ các đới khí hậu? - Bước 2: - HS làm việc trong nhóm. - Bước 3: - Đại diện các nhóm trình bày KQ. * KL: Trên trái đất những nơi càng gần xích đạo càng nóng, càng ở xa xích đạo càng lạnh 3. HĐ 3: Trò chơi: Tìm vị rí các đới khí hậu. * MT: Giúp HS nắm vững vị trí các đới khí hậu, tạo hứng thú trong học tập. - Bước 1: GV chia nhóm và phát cho mỗi nhóm một hình như SGK. - HS nhận hình. - Bước 2: GV hô bắt đầu - HS trao đổi trong nhóm và dán các dải màu vào hình vẽ. - Bước 3: - HS trưng bày sản phẩm - HS nhận xét. - GV nhận xét. 4. Củng cố - Dặn dò: 3’ - Củng cố lại ND bài, đánh giá tiết học. - Chuẩn bị bài sau. Tiết 5: Thủ công Thứ tư ngày 28 tháng 4 năm 2010 Tiết 1: Toán Tiết 163: ôn tập các số đến 100 000 (tiếp) A. Mục tiêu: - So sánh các số trong phạm 100 000 - Sắp sếp các số theo thứ tự xác định. B. Đồ dùng dạy học - Viết BT 1, 2, 5 lên bảng. - Phấn màu. C. Các hoạt động dạy học. A. Bài cũ: 5’ - HS làm lại BT 1 + 2 B. Bài mới: 32’ 1. Giới thiệu bài 2. HD làm bài tập a) BT 1: Củng cố về cơ số - 2 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm bảng con. - HS làm bài vào bảng con -> GV sửa sai cho HS. b) Bài 2: Củng cố về tìm số - 2 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm vào nháp. - HS làm nháp, nêu kết quả. -> GV nhận xét. a) Số lớn nhất: 42360 b) Số lớn nhất: 27998 c) Bài 3: Viết các số từ bé đến lớn - 2 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm vào vở. - HS làm bài – đọc bài - NX. - GV nhận xét. d) Bài 4: Viết các số từ lớn đến bé - 2 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm vào vở. - HS làm bài – đọc bài - NX. - GV nhận xét. e. Bài 5: khoanh vào chữ đặt trước k/quả đúng - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm vào nháp -> HS đọc bài -> NX - GV nhận xét. * c. 8763; 8843; 8853 3. Củng cố - Dặn dò: 3’ -Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau - NX tiết học. Tiết 42: Tập đọc Tiết 100: mặt trời xanh của tôi I. Mục tiêu: - Chú ý các từ ngữ: Nắng nghe, lên rừng, lá che, lá xoè, lá ngời ngời - Biết đọc bài thơ với giọng thiết tha, trìu mến - Qua hình ảnh mặt trời xanh và những vần thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ, thấy được tình yêu quê hương của tác giả. * Học thuộc lòng bài thơ. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài thơ. - 1 tàu lá cọ. III. Các hoạt động dạy học A. Bài cũ: 5’ - 3HS Kể lại câu chuyện "Cóc kiện Trời" B. Bài mới: 32’ 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện đọc. a) GV đọc mẫu toàn bài. - HS nghe. - GV HD đọc bài. b) HD luyện đọc + giải nghĩa từ. - HS đọc nối tiếp 2 dòng thơ. - Đọc từng khổ thơ trước lớp. - HS đọc. - Giải nghĩa từ mới. - Đọc từng khổ thơ trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 4. - 4 nhóm tiếp nối nhau thi đọc ĐT 4 khổ thơ. - Cả lớp đọc đỗi thoại. 3. Tìm hiểu bài. - Các CH trong SGK ? - HS đọc thầm, TLCH. 4. Học thuộc lòng bài thơ. - GV hướng dẫn HS đọc. - HS đọc theo khổ, cả bài. - GV nhận xét. - HS thi ĐTL -> HS nhận xét. 5. Củng cố - Dặn dò: 3’ - Bài thơ giúp em hiểu điều gì ? - HS TL. -Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau - NX tiết học. Tiết 3: Tập viết Tiết 33 : Ôn chữ hoa: y I. Mục tiêu : - Củng cố cách viết , chữ viết hoa y thông qua bài tập ứng dụng . 1. Viết tên riêng Phú Yên bằng chữ cỡ nhỏ . 2. Viết câu ứng dụng Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà / kính già , già để tuổi cho . bằng chữ cỡ nhỏ . II. Đồ dùng dạy học : - Mẫu chữ viết hoa y . - Tên riêng và câu ứng dụng . III. Các hoạt động dạy và học : A. Bài cũ: 5’ - 2 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng T32, viết B. Bài mới: 32’ 1. GTB : ghi đầu bài 2. HDHS viết trên bảng con . a. Luyện viết chữ hoa - Tìm các chữ hoa có trong bài ? - P , K , Y - GV viết mẫu chữ y - HS quan sát, nghe - HS tập viết chữ y trên bảng con -> GV uốn nắn sửa sai cho HS b. Luyện viết tên riêng . - Cho HS đọc từ ứng dụng - 2 HS đọc từ ứng dụng -GV : Phú Yên là tên một tỉnh ở ven biển miền Trung - HS nghe - HS viết từ ứng dụng trên bảng con -> GV nhận xét c. Luyện viết câu ứng dụng. - Gọi HS đọc câu ứng dụng - 2 HS đọc - GV : Câu tục ngữ khuyên trẻ em ... - HS nghe -HS viết Yên, kính trên bảng con -> GV nhận xét 3. HD viết vào vở tập viết : - GV nêu yêu cầu viết. - HS viết bài theo YC. - GV quan sát HD thêm cho HS 4. Chấm, chữa bài , nhận xét bài viết. 5. Củng cố - Dặn dò: 3’ -Về nhà hoàn thành bài, chuẩn bị bài sau. - NX tiết học. Tiết 4: Âm nhạc Thứ năm ngày 29 tháng 4năm 2010 Tiết 1: Thể dục Tiết 2: Toán Tiết 164 : Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000 I. Mục tiêu : - Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, Viết) các số trong phạm vi 100.000 - Giải bài toán có lời văn bằng nhiều cách khác nhau. II. Đồ dùng dạy học : - Bài 1 viết sẵn trên bảng lớp III. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ: 5’ - 2 HS làm lại BT 2 + 3 B. Bài mới: 32’ 1. Giới thiệu bài 2. HD làm bài tập a. Bài 1: Tính nhẩm - 2 HS nêu yêu cầu BT - HD HS làm nhẩm - HS làm nhẩm, nêu kết quả. Chú ý quy tắc tính biểu thức -> GV nhận xét sửa sai cho HS b. Bài 2: Đặt tính rồi tính: - 2 HS nêu yêu cầu BT - Yêu cầu HS làm vào bảng con -> GV nhận xét sửa sai cho HS c. Bài 3 : * Củng cố về giải toán có lời văn . - 2 HS đọc bài toán. - HDHS phân tích – Tự làm bài. - HS làm bài – NX. Tóm tắt Bài giải : Có : 80.000 bóng đèn Cả 2 lần chuyển đi số bóng đèn là : Lần 1 chuyển : 38000 bóng đền 38000 + 26000 = 64000 ( bóng đèn ) Lần 2 chuyển : 26000 bóng đèn Số bóng đèn còn lại là : Còn lại : .. bóng đèn ? 80.000 - 64.000 = 16.000 ( bóng đèn ) Đáp số : 16.000 bóng đèn -> Chữa bài. - 2 - 3 HS đọc lại bài 3. Củng cố - Dặn dò: 3’ -Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau - NX tiết học. Tiết 3: Chính tả : (Nghe - Viết) Tiết 66: Quà của đồng đội I. Mục tiêu : 1. nghe - viết đúng chính tả một đoạn trong bài quà của đồng nội . 2. Làm đúng bài tập phân biệt các âm, vần dễ lẫn : s / x . II. Đồ dùng dạy học : - Bảng viết BT 2a III. Các hoạt động dạy học A. Bài cũ: 5’ - 2,3 HS lên viết tên của 5 nước Đông Nam á B. Bài mới: 32’ 1. GTB : ghi đầu bài 2. HD nghe viết a. HD chuẩn bị: - Đọc đoạn chính tả - 2 HS đọc - HS đọc thầm bài CT, tự viết TN dễ viết sai b. GV đọc bài - HS viết bài - GV quan sát uốn nắn cho HS c. chấm - chữa bài – NX bài viết - HS đổi vở soát lỗi 3. HD làm bài tập a. Bài 2 a : - 2 HS nêu yêu cầu BT - YC cả lớp làm vào nháp - HS làm nháp nêu kết quả -> HS nhận xét -> GV nhận xét A. Nhà xanh, đỗ xanh (cái bánh chưng) b. Bài 3 a: - 2 HS nêu yêu cầu - HS làm bài – Nhận xét -> GV nhận xét, chốt lời giải đúng. a. Sao – xa – xen 3. Củng cố - Dặn dò: 3’ -Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau - Chuẩn bị sau - NX tiết học. Tiết 4: Luyện từ và câu Tiết 33: nhân hoá I. Mục tiêu: Ôn luyện về nhân hoá. 1. Nhận biêt hiện tượng nhân hoá, trong các đoạn thơ, đoạn văn, những cách nhân hoá được tác giả sử dụng. 2. Bước đầu nhận biết được những hình ảnh nhân hoá đẹp. 3. Viết được 1 đoạn văn ngắn có sử dụng hình ảnh nhân hoá. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu khổ to viết BT1. III. Các hoạt động dạy học A. Bài cũ: 5’ Đọc cho HS viết (BT1) - HS viết: Đầu đuôi là trụ chống trời ! B. Bài mới: 32’ 1. Giới thiệu bài. 2. HD HS làm bài. a) BT1: - 2 HS nêu YCBT - HS trao đổi theo nhóm - Các nhóm trình bày. - HS nhận xét. - GV nhận xét. Sự vật được nhân hoá. Nhân hoá bằng các TN chỉ người, bộ phận của người. Nhân hoá = các TN chỉ HĐ, đặc điểm của người. Mầm cây, hạt mưa, cây đào. Mắt Tỉnh giấc, mải miết, trốn tìm, lim dim, cười Cơn dông, lá (cây) gạo, cây gạo. Anh em Kéo đến, múa, reo, chào, thảo, hiền đứng hát - Nêu cảm nghĩ của em về các hình nhân hoá? - HS nêu. b) Bài 2: - 2 HS nêu YCBT. - HS viết bài vào vở - HS đọc bài làm -> GV thu vở, chấm điểm. 3. Củng cố - Dặn dò: 3’ - Nêu lại ND bài học. -Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau - NX tiết học. Tiết 5: Tin học Thứ sáu ngày 30 tháng 4 năm 2010 Tiết 1: Toán Tiết 165: ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp) I. Mục tiêu : - Ôn luyện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100.000 (nhẩm, viết) - Tìm số hạng chưa biết trong phép tính cộng và tìm thừa số chưa biết trong phép nhân . - Luyện giải toán có lời văn và rút về đơn vị - Luyện xếp hình II. Các hoạt động học : A. Bài cũ: 5’ - HS làm lại BT2, 3. B. Bài mới: 32’ 1. Giới thiệu bài. 2. HD HS làm bài. Một quyển hết số tiền là : 28500 : 5 = 5700 ( đồng ) - 2 HS nêu yêu cầu 8 quyển hết số tiền là : - HS làm nhẩm - nêu kết quả - Nêu cách tính 5700 x 8 = 45600 ( đồng ) giá trị của biểu thức. Đáp số : 45600 đồng Bài 2: đặt tính rồi tính. - 2 HS nêu yêu cầu BT - Yêu cầu HS làm vào bảng con - HS làm vào bảng con - GV nhận xét sửa sai cho HS Bài 3: Tìm x. - 2 HS nêu yêu cầu BT - HDHS tự làm bài - HS làm bài – NX, nêu cách tìm số hạng, ... -> Chữa bài bài 4 : * Củng cố giải toán có lời văn - HS nêu yêu cầu BT - HDHS phân tích, tóm tắt, rồi tự giải BT. - HS làm bài – NX. Tóm tắt Bài giải: 5 quyển : 28 500 đồng Một quyển hết số tiền là : 8 quyển : tiền ? 28500 : 5 = 5700 ( đồng ) 8 quyển hết số tiền là : 5700 x 8 = 45600 ( đồng ) -> Chữa bài. Đáp số : 45600 đồng Bài 5: * Củng cố xếp hình - 2 HS nêu yêu cầu BT - HS xếp hình -> GV nhận xét 3. Củng cố - Dặn dò: 3’ - Nêu lại ND bài ? -Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau - NX tiết học. Tiết 2: Tập làm văn Tiết 33: ghi chép sổ tay I. Mục tiêu: 1. Đọc bài báo Alô, Đô - rê - mon Thần thông đấy! Hiểu ND, nắm bắt được ý chính trong câu trả lời của Đô rê mon. 2. Biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô rê mon. II. Đồ dùng dạy học - Tranh ảnh một số loài vật quý hiếm. - Mỗi HS 1 cuốn sổ tay. III. Các hoạt động dạy học 1. Giới thiệu bài. 2. HS làm BT. BT 1: - 2 HS đọc bài. - 1 HS đọc cả bài Alô, Đô rê mon - 1 HS đọc phân vai. - Giới thiệu tranh ảnh về các động vật, T/ vật quý hiếm được nêu trong bài báo. - HS quan sát. BT 2: - 2 HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn. + GV phát giấy A4 cho một vài HS làm - HS đọc đoạn hỏi đáp. - HS trao đổi theo cặp nêu ý kiến - HS làm bài/ giấy dán lên bảng. - HS nhận xét. -> GV nhận xét. - Cả lớp viết bài vào sổ tay. - HS đọc hỏi đáp ở mục b. b) - HS trao đổi theo cặp, tóm tắt ý chính. - HS nêu ý kiến -> NX. -> GV nhận xét. - GV thu chấm điểm. - Vài HS đọc 3. Củng cố - Dặn dò: 3’ -Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau - NX tiết học. Tiết 3: Mĩ thuật Tiết 4: Tự nhiên xã hội Tiết 66 : Bề mặt trái đất I. Mục tiêu: Sau bài học HS có khả năng: - Phân biệt được lục địa, đại dương . - Biết trên bề mặt Trái Đất có 6 châu lục và 4 đại dương . - Nói tên và chỉ được vị trí 6 châu lục, 4 đại dương trên lược đồ “các châu lục và các đại dương”. II. Các hoạt động dạy học : - Các hình trong Sgk - Tranh ảnh về lục địa và các đại dương - Một số lược đồ phóng to (H3); 10 tấm bìa, mỗi tấm ghi tên một châu lục hoặc một đại dương. III. các hoạt động dạy học: A. Bài cũ: 5’ - Kể tên các đới khí hậu trên Trái Đất. - Nêu đặc điểm chính của các đới khí hậu. B. Bài mới: 28’ 1. Hoạt động 1 : Thảo luận cả lớp HS nhận biết được thế nào là lục địa, đại dương + Hãy chỉ đâu là đất, đâu là nước (H1) SGK ? - HS chỉ đâu là đất, đâu là nước trong H1 + GV chỉ vào phần đất và phần nước trên quả địa cầu . - HS quan sát + Nước hay đất chiếm phần lớn trên bề mặt Trái Đất ? - HS trả lời + Giải thích cho HS biết về lục địa và đại dương. - HS nghe * Kết luận : SGK. 2. Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm HS Biết tên 6 châu lục, 4 đại dương trên thế giới và chỉ được vị trí trên lược đồ. + Bước 1 : GV nêu câu hỏi gợi ý - Có mấy châu lục ? chỉ và nói tên ? - HS thảo luận theo nhóm - Có mấy đại dương ? + Bước 2 : - Đại diện nhóm trình bày kết quả - Các nhóm nhận xét * Kết luận : SGV 3. Hoạt động 3 : chơi trò chơi ; tìm vị trí các châu lục và các đại dương HS nhớ được tên và nắm vững vị trí của các châu lục và các đại dương . + Bước 1 : - GV chia nhóm và phát cho mỗi nhóm 1 lược đồ câm , 10 tấm bìa nhỏ ghi tên các châu và đại dương - HS nhận lược đồ + Bước 2 : GV hô : bắt đầu - HS trao đổi và dán + Bước 3 : - HS trưng bày sản phẩm -> GV nhận xét 3. Củng cố - Dặn dò: 3’ -Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau - NX tiết học. Tiết 5: Sinh hoạt lớp Nhận xét trong tuần
Tài liệu đính kèm: