Giáo án Lớp 3 Tuần 33 và 34

Giáo án Lớp 3 Tuần 33 và 34

Tiết 2 + 3: TẬP ĐỌC

$65: Bóp nát quả cam

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:

1. Rèn luyện kĩ năng đọc thành tiếng

- Đọc đúng các từ ngữ khó, đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các từ dài

- Biết đọc phân biệt lời người kể với lời các nhân vật

2. Rèn kĩ năng đọc hiểu

- Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải trong SGK, nắm được các sự kiện và các nhân vật lịch sử nói trong bài đọc.

- Hiểu nghĩa truyện: Ca ngợi thanh niên anh hùng Trần Quốc Toản, tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nước căm thù giặc.

 

doc 36 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 805Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 33 và 34", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần thứ 33 + 34:
Sáng - Thứ hai, ngày 19 tháng 04 năm 2010.
Tiết 1:
Chào cờ
Tập trung toàn phân hiệu. 
*******************&&&******************
Tiết 2 + 3:
Tập đọc
$65:
Bóp nát quả cam
I. mục đích, yêu cầu:
1. Rèn luyện kĩ năng đọc thành tiếng
- Đọc đúng các từ ngữ khó, đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các từ dài
- Biết đọc phân biệt lời người kể với lời các nhân vật 
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu 
- Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải trong SGK, nắm được các sự kiện và các nhân vật lịch sử nói trong bài đọc.
- Hiểu nghĩa truyện: Ca ngợi thanh niên anh hùng Trần Quốc Toản, tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nước căm thù giặc.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc. 
III. các hoạt động dạy học:
Tiết 1:
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
 a. GV đọc mẫu 
- HS theo dõi trong SGK.
b. Đọc từng câu
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- Chú ý rèn HS đọc đúng từ khó 
c. Đọc từng đoạn trước lớp 
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp. 
- HDHS đọc đúng 1 số câu
- Bảng phụ
d. Đọc từng đoạn trong nhóm
- Đọc theo nhóm 4
e. Thi đọc giữa các nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc
Tiết2:
3. Tìm hiểu bài:
Câu hỏi 1: Giặc nguyên có âm mưu gì đối với nước ta
- Giả vờ mượn đường để xâm chiếm nước ta.
? Thấy sứ giả giặc ngang ngược thái độ của Trần Quốc Toản như thế nào ?
- Vô cùng căm giận
Câu hỏi 2: Trần Quốc Toản xin gặp vua để làm gì ?
? Quốc Toản nóng lòng gặp vua như thế nào?
- Để được nói 2 tiếng xin đánh
- Đợi vuaxăm xăm xuống thuyền
Câu hỏi 3:Vì sao sau khi tâu vua xin đánh, Quốc Toản lại đặt thanh gươm lên gáy
- Vì cậu biết: xô lính giặc tự ý xông vào trị tội.
? Vì sao Vua không những tha tội mà ban cho cho Quốc toản quả cam quý. 
- Vì  còn trẻ mà đã biết no việc nước
? Vì sao Quốc Toản vô tình bóp nát quả cam ?
- Đang ấm ức  căm giận sôi sục  vô tình đã bóp lát quả cam.
4. Luyện đọc lại
- Cho HS đọc nhóm
- 3 em đọc lại bài.
5. Củng cố - dặn dò:
- Câu chuyện này cho em biết điều gì ?
- Nhận xét giờ học
- Trần Quốc Toản là thanh niên yêu nước căm thù giặc.
- Chuẩn bị cho tiết kể chuyện
******************&&&****************
Tiết :
Toán
$161:
Ôn tập về các số trong phạm vi 1000
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về đọc, đếm, viết, so sánh các số có 3 chữ số.
II. Đồ dùng dạy học:
III. các hoạt động dạy học chủ yếu:
 A. Kiểm tra bài cũ:
 B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu nội dung, yêu cầu tiết học.
- HS lắng nghe.
 2. Hướng dẫn ôn tập:
* Bài1: viết các số
- 1 HS đọc yêu cầu
- HDHS làm bài vào bảng con.
- HS làm bảng con
+ Chín trăm mười lăm : 915
+ Sáu trtăm chín mươi lăm : 695
+ Bảy trăm mười bốn :714
+ Năm trăm hai mươi tư :524
+ Một trăm linh một : 101
- GV nhận xét, chữa bài.
* Bài 2: 
- 1 HS đọc yêu cầu
 - HS làm bài vào nháp.
- Gọi 3 em lên chữa 3 phần
a. 380,381,382,383,384,385,386,387,
 388, 389,390 
b. 500,501,502,503,504,505,506,507,
 508,509,560
c. 700, 710, 720, 730, 740, 750, 760, 770, 780, 790, 800
- GV nhận xét, chữa bài. 
 * Bài 3: ( giảm tải ) 
 * Bài 4: > = <
- 1 HS đọc yêu cầu
- HDHS làm bài vào vở. Gọi HS lên bảng chữa bài.
- HS làm bài vào vở. HS lên chữa
 372 > 299 631 < 640
 465 < 700 909 = 902 + 7
 534 = 500 + 34 708 < 807
- GV nhận xét, chữa bài.
 * Bài 5: 
- HS đọc yêu cầu
- HDHS làm bài vào vở
- HS làm bài vào vở. 3HS lên bảng.
- Gọi 3 HS lên bảng chữa bài.
a. Viết số bé nhất có 3 chữ số: 100
b. Viết số lớn nhất có 3 chữ số: 999
- GV nhận xét, chữa bài
c. Viết số liền sau 999: 1000
 3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- HDHS học bài và chuẩn bị bài sau.
*****************&&&***************
Tiết 5:
Thủ công
$33:
Ôn tập, thực hành thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích 
I. Mục tiêu:
- Đánh giá kiến thức kĩ năng của HS qua sản phẩm là một trong những sản phẩm thủ công đã học .
II. đồ dùng dạy học
- Một số sản phẩm thủ công đã học;
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: 
 B. Đề bài: Em hãy làm 1 trong những sản phẩm thủ công đã học
- GV cho HS quan sát lại một số sản phẩm thủ công đã học
- GV tổ chức cho học sinh thực hành làm 
- HS quan sát.
- HS thực hành.
- GV quan sát ,HD thêm chi những HS còn lúng túng
C. Đánh giá: 
- GV cùng HS đánh giá, bình chọn những sản phẩm đẹp nhất lớp 
- GV đánh giá sản phẩm của HS theo 2 cách.
 D. Nhận xét – dặn dò:
- GV nhận xét về tinh thần học tập, sự chuẩn bị bài và kỹ năng thực hành của HS.
******************&&&***************
Tiết 6:
Chính tả: (Nghe-viết)
$ 65:
Bóp nát quả cam
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Nghe viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn văn trích trong bài : Bóp nát quả cam
2. Viết đúng một số tiếng có âm đầu: s/x hoặc âm chính ê/i
Ii. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng quay bài tập 2 (a)
III. các hoạt động dạy học:
 A. Kiểm tra bài cũ: 
 B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
- HS lắng nghe.
2. Hướng dẫn HS nghe viết:
 a. Hướng dẫn chuẩn bị:
- GV đọc lại chính tả 1 lần
- 2 HS đọc bài
+ Những chữ nào trong bài chính tả viết hoa? Vì sao phải viết hoa. 
+ Chữ thấy viết hoa nhiều là chữ đầu câu. Chữ viết hoa vì là chữ đứng đầu câu. Quốc Toản tên riêng.
- HDHS viết bảng con các từ khó hay viết sai.
- HS tập viết vào bảng con.
 b. Đọc cho HS viết bài:
- GV đọc cho HS nghe và viết bài.
- HS viết bài vào vở.
- Cho HS đổi vở soát lỗi.
- HS đổi vở soát lỗi.
 c. Chấm, chữa bài:
- GV chấm bài, nhận xét và chữa những lỗi HS mắc phổ biến trong bài viết.
- HS lắng nghe GV nhận xét, theo dõi GV chữa lỗi.
3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
* Bài tập 2: (a)
- HS đọc yêu cầu
- HDHS làm bài vào vở. Gọi 1HS lên bảng làm.
- Lớp làm bài vào vở. 1HS lên bảng.
a. Đông sao thì nắng, vắng sao thì mưa.
-  Nó múa làm sao ?
-  Nó xoà cánh ra?
-  Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
- GV nhận xét, chữa bài, chốt lời giải.
. Có xáo thì xáo nước trongchớ xáo nước đục cò con
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học 
- HDHS học bài và tập viết lại các từ đã viết sai trong bài chính tả.
- HS lắng nghe.
*********************&&&*******************
Chiều - Thứ hai, ngày 19 tháng 04 năm 2010.
Tiết 1: Toán
$ 162:
Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (Tiếp)
I. Mục tiêu:
 Giúp học sinh biết :
- Củng cố về đọc, viết các số có 3 chữ số
- Phân tích các số có 3 chữ số thành các trăm, các chục, các đơn vị và ngược lại.
- Sắp xếp các số theo thứ tự xác định. Tìm đặc điểm của 1 dãy số để viết tiếp các số của dãy số đó.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn ôn tập:
* Bài1:Mỗi số sau ứng với cách đọc nào
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm SGK
- GV nhận xét, chữa bài
- 1 HS lên bảng chữa.
* Bài 2: 
a. Viết các số
+ Làm bảng con
- HDHS làm bài vào bảng con.
+ 1 số lên bảng chữa.
965 = 900 + 60 + 5
477 = 400 + 70 + 7
618 = 600 + 10 + 8
593 = 500 + 90 + 3
- Nhận xét chữa bài
404 = 400 + 4
b. Viết
- HDHS làm bài.
800 + 90 + 5 = 895
200 + 20 + 2 = 222
700 + 60 + 8 = 768
600 + 50 = 650
- Nhận xét, chữa bài
800 + 8 = 808
* Bài 3: Viết các số
- HDHS làm bài vào vở
a. Từ lớn đến bé
- Gọi 1 số HS lên chữa
297, 285, 279, 257
b. từ bé đến lớn
257, 279, 285, 297
* Bài 4: Viết các số thích hợp vào chỗ trống.
- 1 HS đọc yêu cầu
- Cả lớp làm bài vào vở.
- Gọi HS lên chữa.
a. 462, 464, 466, 468.
- GV nhận xét, chữa bài.
b. 353, 357, 359.
3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- HDHS học bài và chuẩn bị bài sau.
Tiết 2: Kể chuyện
$ 33:
Bóp nát quả cam
I. Mục đích, yêu cầu:	
1. Rèn kĩ năng nói:
- Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong chuyện
- Dựa vào các tranh đã sắp xếp lại, kể từng đoạn và toàn bộ câu chuyện: Bóp nát quả cam; Biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung, phối hợp lời kẻ với điệu bộ , nét mặt.
2. Rèn kĩ năng nghe: Biết theo dõi bạn kẻ chuyện; Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn đang kể.
II. Đồ dùng dạy học:
- 4 tranh phóng to 
iII. hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ 
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Nêu m/đ, yêu cầu 
2. Hướng dẫn kể:
* Bài 1: Sắp sếp lại 4 tranh vẽ trong sách theo thứ tự trong chuyện
- Một HS đọc yêu cầu
- HS quan sát từng tranh minh hoạ trong SGK
- GVHDHS trao đổi theo cặp.
- Trao đổi theo cặp
- 1 HS lên sắp xếp lại cho đúng thứ tự.
- Nhận xét, chốt thứ tự tranh đúng.
Lời giải:
Thứ tự đúng của tranh: 2-1- 4-3
* Bài 2: Kể từng đoạn câu chuyện dựa theo 4 tranh đã được sắp xếp lại
- Kể chuyện trong nhóm
- Kể chuyện trước lớp 
* Bài 3: Kể toàn bộ câu chuyện
- Mỗi HS kể lại toàn bộ câu chuyện 1lần.
- GV cùng HS nhận xét.
3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- HDHS tập kể chuyện và chuẩn bị bài sau.
- HS lắng nghe.
*******************&&&******************
Tiết 3:
Đạo đức
$ 33:
Dành cho địa phương:
Phòng chống dịch cúm gia cầm A/H5N1 
I. Mục tiêu:
- Cho HS biết cách phòng bệnh gia cầm ở vùng chưa có dịch, biết cách tiêm chủng gia cầm trong vùng có dịch cúm gà.
- Biết được 4 biện pháp khẩn cấp phòng chống dịch cúm A/H5N1 lây sang người.
II. Đồ dùng dạy học:
III. các hoạt động dạy học:
 A. Kiểm tra bài cũ:
 B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài:
 2. Hoạt động 1: Giáo viên đọc tài liệu
- HS thảo luận nhóm 4
 - Hãy nêu cách phòng bệnh cho gia cầm ?
- Không thả rông gia cầm.
- Không mua gia cầm hoặc tiêu thụ sản phẩm không có nguồn gốc.
 3. Hoạt động 2: Hướng dẫn việc tiêm chủng gia cầm trong vùng có dịch cúm gà (tài liệu trang 17).
- Khi gia cầm có hiện tượng mắc dịch ta phải làm gì ?
- Tiêm chủng
- Nêu các biện pháp tiêu huỷ gia cầm
- Chôn gia cầm
- Đốt gia cầm
 4. Hoạt động 3: Các biện pháp khẩn cấp chống dịch
- Có mấy biện pháp phòng chống dịch?
- Có 4 biện pháp.
- Nêu các biện pháp phòng chống dịch?
1. Tăng cường vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
2. Hạn chế tiếp xúc với nguồn bệnh
3. Tăng cường sức khoẻ và khả năng phòng bệnh.
4. Khi có biểu hiện sốt cao, ho, đau ngực, cần phải đến Sở Y tế để khám và chữa bệnh.
 5. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- HDHS áp dụng bài học vào thực tế.
********************&&&*******************
Sáng - Thứ ba, ngày 20 tháng 04 năm 2010.
Tiết 1:
 Thể dục
Bài 65: Chuyền cầu – 
Trò chơi “Ném bóng trúng đích”
I. Mục tiêu:
1. Kiế ...  Bảng phụ 
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ
Làm lại bài tập 2 (1HS)
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
2. Hướng dẫn giải các bài tập 
a. Bài tập 1 (viết)
- 1 HS đọc yêu cầu 
- Những con bê cái: Như những bé gái rụt rè, ăn nhỏ nhẹn từ tốn
- 2 HS lên bảng + lớp làm vào vở 
Những con bê đực như những bé trai nghịch ngợm bạo dạn táo tợn ăn vội vàng gấu nghiến, hùng hục
- HS nhận xét 
=> GV sửa sai chi HS 
b. Bài tập 2 (miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập 
Trẻ con trái nghĩa với người lớn 
- HS làm nháp, nêu miệng
Cuối cùng trái nghĩa đầu tiên, bắt đầu..
- Lớp nhận xét
Xuất hiện trái nghĩa biến mất, mất tăm 
Bình tĩnh trái nghĩa quống quýt, hoảng hốt
=> GV sửa sai chi HS 
c. Bài tập 3 (miệng)
1 HS đọc yêu cầu bài tập
- công nhân - d
- HS làm nháp, nêu miệng
- nông dân - a
- Lớp nhận xét
- bác sẻ - e
- công an - b
- người bán hàng - c 
IV. Củng cố- dặn dò
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
Thứ sáu, ngày tháng năm 2006
Toán
Tiết 4
ôn tập về đại lượng (tiếp)
I. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về: 
- ôn tập củng cố về các đơn vị đo của các đại lượng đã được học (độ dài, khối lượng, thời gian)
- Rèn kỹ năng làm tính giải toán với các số đo theo đơn vị đo độ dài, khối lượng, thời gian
II. đồ dùng dạy học 
III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ: Chữa bài 4 (1hs)
B. Bài mới
1. GTB : Ghi đầu bài
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 : 
Trong các hoạt động trên Hà dành nhiều thời gian nhất cho HĐ học.
- Nêu yêu cầu của bài tập
- HS làm vào nháp, nêu miệng
=> GV nhận xét sửa sai cho HS 
 - Lớp nhận xét
Bài 2:
- HS nêu yêu cầu bài tập 
Giải
Hải cân nặng là:
27 + 5 = 32 (kg)
Đ/S : 32 kg
c. Bài 3 : 
Giải 
-HS nêu yêu cầu bài tập 
Nhà Phương cách xã định xã là: 
- HS phân tích bài toán giải vào vở
20 - 11 = 9 (km)
-Lớp nhận xét
=> GV nhận xét sửa sai cho HS
d. Bài 4: 
Bơm xong lúc:
9 + 6 = 15 (giờ)
15 giờ hay là 3 giờ chiều
Đ/S: 3 giờ chiều 
II. Củng cố – dặn dò:
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
 Thể dục
Tiết 59:
Bài 68:
Thi truyền cầu 
I. Mục tiêu:
- Thi chuyền cầu theo nhóm 2 người, yêu cầu từng nhóm cố gắng đạt thành tích cao.
II. địa điểm – phương tiện:
- Địa điểm : Trên sân trường vệ sinh an toàn nơi tập
- Phương tiện : 1 còi, quả cầu
Iii. Nội dung và phương pháp:
Nội dung
Định lượng
Phương pháp
A. Phần mở đầu: 
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Chạy nhẹ nhàng theo địa hình tự nhiên 
- Đi thẳng và hít thở sâu
- Ôn tập động tác: tay chân lườn bụng nhảy .
10'
ĐHTT: X X X X X
 X X X X X
 X X X X X
 D
b. Phần cơ bản:
20'
ĐHTL như tiết 61
1. Chuyền cầu theo nhóm 2 người 
- GV cho HS giãn cách và tập tâng cầu.
2. Thi chuyền cầu 
- HS từng tổ thi sau đó chọn ra những đôi nhất của tổ để thi vô địch trong lớp.
C. Phần kết thúc 
- Đi đều và hát
-Một số động tác thả lỏng 
- Nhận xét giờ học 
- Giao bài tập về nhau
5
Tập viết
Tiết 2
ôn các chữ hoa : A, M, N, Q, V kiểu 2
I. Mục đích , yêu cầu:
1. Ôn tập, củng cố, KN, viết các chữ hoa A, M, N, Q, V kiểu 2
2. Ôn nét nối nét từ các chữ hoa (kiểu 2) sang các chữ thường đứng liền sau:
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu các chữ hoa 
- Bảng phụ 
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ 
- HS viết lại chữ V (kiểu 1) 1 HS 
- 1 HS nhắc lại cụm từ ứng dụng 
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài : Ghi đầu bài
2. HD viết chữ hoa :
- GVHD từng chữ mẫu 
- HS quát sát
- GV cho HS nhắc lại cách viết các chữ hoa A, M, N, Q, V
HS nhắc lại cách viết 
- GVHDHS viết từng chữ hoa vừa nêu trên bảng con 
- HS luyện viết vào bảng con
3, Viết cụm từ ứng dụng
a. GT cụm từ ứng dụng
- HD HS quan sát nhận xét
- HS đọc cụm từ ứng dụng
- HS giải nghĩa cụm từ ứng dụng
b. HD nhận xét quan sát
- HS quan sát cụm từ ứng dụng
Nêu độ cao của các con chữ cái
- Chữ V, N, A, Q, H,C, M cao 2,5 li
- Các dấu thanh khoảng cách giữa cã tiếng ? cách nối nét các chữ ?
- Chữ y, g cao 2,5 li 
- Chữ khác cao 1,25 li 
c. HDHS viết chữ vào bảng con 
Việt Nam, Nguyễn ái Quốc, Hồ Chí Minh 
=> HS luyện viết bảng con 
- GVQS sửa sai cho HS 
- HS viết vào vở TV
5. chấm chữa bài : Chấm 1 số bài
- GV thu 1/3 số vở chấm điểm 
- GV nhận xét bài viết
IV. Củng cố – dặn dò:
- Về nhà luyện viết bài ở nhà
- Chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
Tập làm văn
Tiết 33:
Kể ngằn về người thân
I. Mục đích yêu cầu:
1, Rèn kĩ năng nói: Biết kể về nghề nghiệp của người thân theo các câu hỏi gợi ý
2, Rèn kĩ năng viết: Viết lại được những tiêu đề đã kể thành một đoạn văn ngắn, đơn giản, chân thật.
II. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: 
- HS làm bài tập 3 (1hs)
- Nhận xét
b. bài mới 
1. Giới thiệu bài : Ghi đầu bài
2. Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 1: (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập 
VD: Bố em là kĩ sư ở nhà máy đường của tỉnh. Hàng ngày bố phải ở nhà máy cùng các cô chú công nhân nấu đường. Công việc của bố có ích vì mọi người thích ăn đường
- HS đọc yêu cầu cảu bài tập
- 4-5 HS nói về người thân em chọn kể
- 2-3 HS kể về người thân của mình 
- Lớp nhận xét
- GV nhận xét sửa sai cho HS 
Bài 2 (viết) 
+ 1 HS đọc yêu cầu 
VD: Bố em là kĩ sư ở nhà máy đường của tỉnh. Hàng ngày bố phải ở nhà máy cùng các cô chú công nhân nấu đường.Bố rất thích công việc của mình, em mơ ước lớn lên sẽ theo nghề của bố, trở thành kĩ sư nhà máy đường.
- HS làm vào vở 
- HS nối tiếp nhau đọc bài 
-Lớp nhận xét
4. Củng Cố- Dặn Dò
-Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết 2
Thứ hai ngày 26 tháng 04 năm 2010
Toán
Tiết 4
ôn tập về hình học
I. Mục tiêu:
 Giúp học sinh ôn tập củng cố về :
+ Tính độ dài độ dài đường gấp khúc
+ Hình chu vi hình tam giác, tứ giác.
II. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ : Chữa bài 3 (1hs)
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
2.HD làm bài tập 
a. Bài 1 (a)
- HS nêu yêu cầu bài tập
a) Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
- HS làm vào vở
3 + 2 + 4 = 9 (cm)
- Lớp chữa bài
Đ/S: 9 cm
b) Độ dài đường gấp khúc GHIKM là: 
20 + 20 + 20 + 20 = 80 (cm)
Đ/S: 80 cm
=> GV sửa sai cho HS 
b. Bài 2: 
- HS nêu yêu cầu bài tập
Giải
- HS làm vào vở
Chu vi hình tam giác ABC là:
- Lớp chữa bài
30 + 15 + 35 = 80 (cm)
Đ/S: 80 cm
- GV sửa sai cho HS
c. Bài 3: 
- HS nêu yêu cầu bài tập
Bài giải 
- HS làm vào vở 
Chu vi hình tứ giác MNPQ là: 
- Lớp nhận xét
5 + 5 + 5 + 5 = 20 (cm)
Đ/số : 20 cm 
=> GV sửa sai cho HS 
d. Bài 4: 
Độ dài đường gấp khúc ABC là:
- HS nêu yêu cầu bài tập
5 + 6 = 11 cm
- Hãy dùng mắt ước lượng và tính
Độ dài đường gấp khúcAMNOPQC
2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 1 = 11 (cm0
e. Bài 5: 
x : 3 = 5 
5 x x = 35
 x = 5 x 3
 x = 35 : 5 
 x = 15
 x = 7
b. 353, 357, 359.
=> GV sửa sai cho HS 
c. 815, 825, 835, 845.
HT toàn bài 
3. Củng cố – dặn dò:
Dặn dò : Về nhà làm BT trong VBTT chuẩn bị bài sau.
Nhận xét đánh giá tiết học
Chính tả: (Nghe-viết)
Tiết 3
đàn bê của anh hồ giáo
I. Mục đích - yêu cầu:
1. Nghe viết đúng,chính tả một đoạn trong bài : Đàn bê của anh Hồ Giáo
2. Tiếp tục viết đúng những tiếng có âm , thanh điệu dễ lẫn do ảnh hưởng của địa phương tr/ch
Ii. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ 
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ 
- Làm bài tập 3 (1hs)
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
2. Hướng dẫn nghe viết
a. HD chuẩn bị
- GV đọc đoạn viết 
- HS chú ý nghe 
- Hai hs đọc lại
- Giúp HS nhận xét
+ Tìm tên riêng trong bài chính tả 
Hồ Giáo
+ Tên riêng đó phải viết như thế nào ?
Viết hoa chữ cái đầu mỗi dòng 
b. Luyện viết chữ khó vào bảng con.
- GVđọc: quấn quýt, quẩn chân, nhẩy quẩng, rụt rè, quơ quơ
- HS viết vào bảng con
-HS viết vào vở 
c. Đọc bài:
d. Chấm chữa bài:
-GV đọc lại bài viết 1 lần
- HS dùng bút chì soát lỗi 
- Thu 1/3 số vở chấm điểm
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
a. Bài 2 (a)
- HS nêu yêu cầu BT
Chợ, chờ - tròn
- lớp làm vào vở
- GV nhận xét sửa sai cho HS 
Lớp nhận xét
b. Bài 3 (a)
- HS nêu yêu cầu BT
Chè, trán, trám, trúc, trầu, chò, chẻ, chuối, chà là
- HS làm SGK
- Lớp nhận xét
- GV nhận xét sửa sai cho HS 
iV. Củng cố - dặn dò:
- Về nhà làm BT trong VBTTV
* Đánh giá tiết học
Mĩ thuật
Tiết 34
Vẽ tranh: đề tài - phong cảnh
I. Mục tiêu:
- HS nhận biết được tranh phong cảnh
- Cảm nhận được vẻ đẹp của phong cảnh thiên nhiên 
- Biết cách vẽ tranh phong cảnh
- Nhớ lại và vẽ được 1 bức tranh phong cảnh theo ý thích
II. đồ dùng dạy học 
- Sưu tầm tranh phong cảnh
- Màu, vở vẽ
III. Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ:
-
- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
2. Giảng bài
*Hoạt động 1: Tìm chọn nội dung đề tài
- Giới thiệu tranh ảnh
- HS quan sát
- Tranh phong cảnh thường vẽ những gì ?
- Nhà, cây, cổng, làng, con đường.
- Tranh phong cảnh có thể vẽ thêm những gì ?
- Người , con vật
*Hoạt động 2: Cách vẽ tranh phong cảnh ?
- Yêu cầu HS nhớ lại những cảnh đẹp xung quanh mình. Tìm cảnh định vẽ.
- GV gợi ý cách vẽ.
 - Hình ảnh chính vẽ trước, vẽ to, rõ và khoảng giữa phần giấy.
+ Hình ảnh phụ vẽ sau
+ Vẽ màu theo ý thích
- HS chú ý nghe 
*Hoạt động 3: Thực hành
- HS vẽ vào VTV
- GV cho hs xem các bài vẽ đẹp khen ngợi 1 số HS làm bài tốt
- HS tự nhận xét bài của bạn
C. Củng cố – Dặn dò:
- Hoàn thành tốt bài vẽ để chuẩn bị cho cuối năm.
- Chuẩn bị bài sau
Âm nhạc
Tiết 33:
Học hát: bài hát tự chọn
Trò chơi : chim bay - cò bay
I. Mục tiêu:
- Học thuộc lời ca và hát đúng giai điệu bài: Bà Còng 
- Tập biểu diễn các bài hát kết hợp vận động phụ hoạ hoặc múa 
- Nghe hát và thực hiện trò chơi 
- Nghe hát thực hiện trò chơi
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: Hát bài : Bắc kim thang (2HS)
B. Bài mới
1. GTB : Ghi đầu bài
2. Giảng bài :
HĐ1 : Dạy bài hát " bà Còng"
-GV giới thiệu về bài hát
-GV hát mẫu 1 lần
- Học sinh chú ý nghe 
- GV hát mẫu lần 2 + động tác phụ hoạ.
- GV đọc lời ca
-HS đọc lời ca (ĐT)
-GV dạy hát từng câu
- HS hát theo sự HD của GV 
- GVHDHS 1 số động tác phụ hoạ 
- HS thực hiện 
- 1 số nhóm HS lên biểu diễn 
- GVNX tuyên dương 
- HS nhận xét
HĐ2: Trò chơi: Chim bay, cò bay
- GV hát và tổ chức trò chơi 
- GVHD cách chơi
- HS chơi trò chơi
-GV quan sát sửa cho HS 
- HS đứng vòng tròn 
C. Củng cố – dặn dò:
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 3 tuan 33 34 CKTKN.doc