Giáo án Lớp 3 Tuần 34 - Đỗ Hoàng Tùng

Giáo án Lớp 3 Tuần 34 - Đỗ Hoàng Tùng

Tuần 34: Tiết 166 : Toán.

 Bài : Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100. 000

I. Mục tiêu:

- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia(nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100 000

- Giải được bài toán bằng hai phép tính.(Làm bài tập: Bài 1, 2, 3, bài 4 cột 1,2 )

II. Đồ dùng dạy học:

- GV: SGK

- HS : Bảng con, phấn, nháp, Vở.

III. Các hoạt động dạy- học:

1. Ổn định tổ chức: Hát đầu giờ & Kiểm tra sĩ số . 2. Kiểm tra bài cũ: -BT 3, 4 (T163) -> HS, GV nhận xét.

 3. Dạy bài mới:

 

doc 18 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 566Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 34 - Đỗ Hoàng Tùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Ngày soạn : Thứ bảy ngày 20 tháng 4 năm 2013. 
	Ngày dạy : Thứ hai ngày 22 tháng 4 năm 2013. 
 (Chuyển day : Ngày ... / /)
	Tuần 34: Tiết 166 : Toán. 
 	Bài : Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100. 000
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia(nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100 000
- Giải được bài toán bằng hai phép tính.(Làm bài tập: Bài 1, 2, 3, bài 4 cột 1,2 )
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK 
- HS : Bảng con, phấn, nháp, Vở.
III. Các hoạt động dạy- học:
1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ & Kiểm tra sĩ số . 2. Kiểm tra bài cũ: -BT 3, 4 (T163) -> HS, GV nhận xét.
 	3. Dạy bài mới:
a). Giới thiệu bài : GV ghi đầu bài . 
b). Hướng dẫn hoạt động học tập : Thực hành.
Bài1: Củng cố về số tròn nghìn
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở 
- > GV sửa sai.
a) 300 + 200 x 2 = 300 + 400
 = 700
b) 14000 - 8000 : 2 = 14000 : 4000
 = 10000 
Bài 2: Củng cố về 4 phép tính đã học.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu câu.
- GV yêu cầu làm bảng con.
 998 3056 10719 27
+ 5002 x 6 261 397 
 6000 18336 18 9
-> Gv nhận xét sửa sai 
 0 0
Bài 3 : * Củng cố giải toán rút về đơn vị .
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm vào vở 
Bài giải :
Số lít dầu đã bán là :
6450 : 3 = 2150 ( L )
Số lít dầu còn lại là :
6450 - 2150 = 4300 ( L )
 Đáp số : 4300 lít dầu
-> Gv + HS nhận xét 
Bài 4 : Củng cố suy luận các số còn thiếu 
Làm cột 1,2
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm vào vở
- HS làm 
- HS nêu kết quả 
-> GV nhận xét 
	4. Củng cố - Dặn dò : - Nêu lại nội dung bài?
- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập.
- GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
	Tuần 34: 	Tiết (100+101):Tập đọc - Kể chuyện .
 	Bài : Sự tích chú cuội cung trăng. 
I. Mục tiêu: 	* Tập đọc.
- Biết đọc bài ngắt nghỉ đúng sau các đấu câu , giữa các cụm từ dài.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa: Tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú cuội.Giải thích hiện tượng thiên nhiên và ước mơ bay lên mặt trăng của loài người . 
(Trả lời được các câu hỏi SGK ) 
* Kể chuyện
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo gợi ý(SGK)
II. Đồ dùng dạy học:
	- Tranh minh hoạ chuyện trong SGK.
	- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy- học:
 	1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ .
 	2. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc bài "Quà đồng nội"? (3HS) -> HS + GV nhận xét.
 	3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài : GV ghi đầu bài . 
b. Hướng dẫn Luyện đọc.	
* GV đọc bài.
* GV hướng dẫn đọc.
- Luyện đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu.
- HS đọc từng câu.
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- HS đọc đoạn.
- HS giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Đọc đồng thanh 
- HS đọc theo nhóm 2 em .
- Cả lớp đọc .
- 3 tổ nối tiếp nhau đọc 3 đoạn.
c. Tìm hiểu bài.
- Nhờ đâu Chú Cuội phát hiện ra cây thuốc quý?
- Do tình cờ thấy hổ mẹ cứu hổ con
- Thuật lại những việc đã xảy ra với chú Cuội.
- HS nêu.
- Vì sao chú cuội lại bay lên cung trặng?
- Vì vợ chú cuội quên mất lời chồng dặn, đem nước giải tưới cho cây.
- Em tưởng tượng chú cuội sống như thế nào trên cung trăng? Chon 1 ý em cho là đúng.
- VD chú buồn và nhớ nhà 
d. Hướng dẫn Luyện đọc lại.
- GV hướng dẫn đọc.
- 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn văn.
- 1 HS đọc toàn bài.
- GV nhận xét.
- NX.
Kể chuyện
* GV nêu nhiệm vụ
- HS ngh.
* Hướng dẫn kể từng đoạn.
- 1 HS đọc gợi ý trong SGK.
- GV mở bảng phụ viết tóm tắt mỗi 
- HS khác kể mẫu mỗi đoạn.
đoạn.
- > NX.
- GV yêu cầu kể theo cặp nối tiếp nhau.
- HS kể theo cặp.
-3 HS nối tiếp nhau thi kể 3 đoạn.
- 1 HS kể toàn bộ câu chuyện.
- HS nhận xét.
-> GV nhận xét.
 	4. Củng cố - Dặn dò: - Nêu lại nội dung bài?
- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập.
- GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
Tuần 34: Tiết 67: Tự nhiên xã hội .
 	Bài: Bề mặt lục địa 
I. Mục tiêu:
- Nêu được đặc điểm bề mặt lục địa.
* Tích hợp GDKNS: Kỹ năng tìm kiếm và xử lí thông tin biểu tượng về sông ,suối, hồ ,đồi núi , đồng bằng từ quan sát theo nhóm theo sơ đồ hoặc tranh. Quan sát so sánh các đặc điểm giống và khác nhau giưã đồi núi và đồng bằng qua trò chơi. 
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong SGK 
- Tranh, ảnh
III. Các hoạt động dạy- học:
 	1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ.
 	2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Bề mặt tráI đất như thế nào ? -> HS + GV nhận xét.
 	3. Dạy bài mới:
a). Giới thiệu bài : GV ghi đầu bài . 
b). Hướng dẫn hoạt động học tập :
Hoạt động 1: Làm việc theo cặp.
* Mục tiêu: Biết mô tả bề mặt lục địa 
*Cách tiến hành : 
+ Bước 1 : GV HD HS quan sát 
- HS quan sát H1 trong Sgk và trả lời câu hỏi 
+ Bước 2 : gọi một số HS trả lời 
- 4 - 5 HS trả lời 
- HS nhận xét 
* Kết luận : Bề mặt lục địa có chỗ nhô cao, có chỗ bàng phẳng, có những dòng nước chảy và những nơi chứa nước .
Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm .
* Mục tiêu : HS nhận biết được suối, sông, hồ .
* Cách tiến hành : 
+ Bước 1 : GV nêu yêu cầu 
- HS làm việc trong nhóm, quan sát H1 trong Sgk và trả lời câu hỏi . Sgk 
+ Bước 2 : 
- HS trả lời 
- HS nhận xét 
* Kết luận : Nước theo những khe chảy thành suối, thành sông rồi chảy ra biển đọng lại các chỗ trũng tạo thành hồ .
Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp .
* Mục tiêu : Củng cố các biểu tượng suối, sông, hồ .
* Cách tiến hành :
+ Bước 1 : Khai thác vốn hiẻu biết của HS đẻ nêu tên một số sông, hồ 
+ Bước 2 : 
- HS trả lời 
+ Bước 3 : GV giới thiệu thêm 1 số sông, hồ  
* Kết luận: Như SGV “ Bề mặt lục địa có chỗ nhô cao, có chỗ bàng phẳng, có những dòng nước chảy và những nơi chứa nước. Nước theo những khe chảy thành suối, thành sông rồi chảy ra biển đọng lại các chỗ trũng tạo thành hồ .
	4. Củng cố - Dặn dò: - Nêu lại nội dung bài?
- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập.
- GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
	Ngày soạn : Thứ bảy ngày 20 tháng 4 năm 2013. 
	Ngày dạy : Thứ ba ngày 23 tháng 4 năm 2013. 
 	 (Chuyển day : Ngày ... / ./) 
	Tuần 34: 	Tiết 167 : Toán
 	Bài : Ôn về các đại lượng
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính với các số đotheo các đơn vị đo đại lượng đã học(độ dài , khối lượng, thời gian, tiền Việt Nam)
- Biết giải các bài toán liên quan đến các đơn vị đo đại lượng đã học.
( Làm các bài tập: Bài 1, 2, 3, 4)
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK 
- HS : Bảng con, phấn, nháp, Vở.
III. Các hoạt động dạy- học:
 	1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ.
 	2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Làm BT 1 + 2 (T166) 2 HS -> HS + GV nhận xét.
 	3. Dạy bài mới:
a) Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài. 
b). Hướng dẫn hoạt động học tập:
Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở .
- HS làm vở 
- Nêu KQ.
B. 703 cm
-> Nhận xét.
- GV nhận xét.
*Bài 2.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- NX.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Nêu kết quả.
a) Quả cam cân nặng 300g
b) Quả đu đủ cân nặng 700g.
c) Quả đu đủ nặng hơn quả cam là 400g
*Bài 3 (173)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS gắn thêm kim phút vào các đồng hồ.
-> Nhận xét.
+ Lan đi từ nhà đến trường hết 30'.
* Bài 4: (173)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở.
Bài giải
Bình có số tiền là:
2000 x 2 = 4000đ
Bình còn số tiền là:
4000 - 2700 = 1300(đ)
 Đáp số : 1300(đ)
-> GV nhận xét.
	4. Củng cố - Dặn dò : - Nêu lại nội dung bài?
- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập.
- GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
	Tuần 34: 	Tiết 67: Chính tả ( Nghe - viết ) .
 	Bài viết: Thì thầm
I. Mục tiêu:
1. Nghe - viết đúng bài chính tả ,trình bày đúng các khổ thơ , dòng thơ 5 chữ.
2. Đọc và viết đúng tên một số nước Đông Nam á.(BT2)
3. Làm đúng các bài tập điền vào chỗ trống.
*HS Y có thể nhìn SGK chép (nếu không kịp) 
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK 
- HS : Bảng con, phấn, nháp. Vở.
III. Các hoạt động dạy- học:
 	1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ.
 	2. Kiểm tra bài cũ: 
- GV đọc cho HS viết bảng con : Thái, Tày , Nùng . -> HS + GV nhận xét.
 	3. Dạy bài mới:
a). Giới thiệu bài : GV ghi đầu bài . 
b). Hướng dẫn viết chính tả :
* Hướng dẫn HS chuẩn bị.
- GV đọc đoạn viết.
- HS nghe - 2HS đọc đoạn viết.
- GV hỏi: Bài thơ cho thấy các con vật, sự vật biết trò chuyện, đó là những sự vật và con vật nào?
- HS nêu.
- Bài thơ có mấy chữ, cách trình bày?
5-> 6 chữ lùi vào 2 ô
* GV đọc, theo dõi sửa sai cho HS.
- HS viết vào vở.
* GV thu vở chấm.
- HS đổi vở soát lỗi.
c. Hướng dẫn Làm bài tập.
*Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
GV cho HS làm nháp nêu kết quả.
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm nháp nêu kết quả.
- HS đọc tên riêng 5 nước.
- HS đọc đối thoại.
* Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở - thi làm bài.
a) Trước , trên (cái chân) -> HS nhận xét
- GV nhận xét cho điểm .
	4. Củng cố - Dặn dò: - Nêu lại nội dung bài?
- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập.
- GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
	Tuần 34: 	Tiết 34: Luyện từ và câu 
 	Bài : Từ ngữ về thiên nhiên, Dấu chấm- Dấu phẩy.
I. Mục tiêu:
1. Nêu được một số nói về lợi ích của thiên nhiên đối với con người và vai trò của con người đói với thiên nhiên. (BT1,BT2)
2. Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn. (BT3) 
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK 
- HS : Bảng con, phấn, nháp. Vở.
III. Các hoạt động dạy- học:
 	1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ.
 	2. Kiểm tra bài cũ: 
- Làm bài tập 1+ 3 ( T33 ) -> GV nhận xét ghi điểm .
 	3. Dạy bài mới:
a). Giới thiệu bài : GV ghi đầu bài . 
b). Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 1 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm bài theo nhóm 
- Đại diện nhóm nêukết quả 
- HS nhận xét 
a. Trên mặt đất: cây cối, hoa lá, rừng, núi .
b. Trong lòng đất : than, vàng, sắt 
* Bài 2 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm bài theo nhóm 
- HS đọc kết quả 
VD : Con người làm nhà, xây dựng đường xá, chế tạo máy móc 
-> GV nhận xét 
- HS nhận xét 
* Bài 3 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm vào vở
- HS nêu kết quả 
- HS nhận xét 
-> Gv nhận xét 
	4. Củng cố - D ... êu cầu.
- HS làm nêu kết quả.
+ Hình A và D có hình dạng khác nhau nhưng có diện tích bằng nhau vì đều có 8 ô vuông có diện tích 1cm2 ghép lại.
- GV nhận xét.
* Bài 2:
- GV goi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu.
- Yêu cầu làm vào vở.
- GV gọi HS lên bảng giải.
Bài giải: 
a) chu vi HCN là:
(12 + 6) x 2 = 36 (cm)
chu vi HV là.
9 x 4 = 36 cm
chu vi hai hình là băng nhau.
Đáp số: 36 cm; 36 cm
b) diện tích HCN là:
12 x 6 = 72 (cm2)
diện tích HV là:
9 x 9 = 81 (cm2)
Diện tích HV lớn hơn diện tích HCN .
 Đáp số: 74 (cm2); 81 (cm2)
- GV nhận xét.
Bài 3: 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở + HS lê bảng làm.
Bài giải
Diện tích hình CKHF là
3 x 3 = 9 (cm2)
Diện tích hình ABEG là
6 x 6 = 36 (cm2)
Diện tích hình là.
9 + 36 = 45 (cm2)
Đáp số: 45 (cm2).
- GV nhận xét.
* Bài 4: 
Bỏ bài 4 
	4. Củng cố - Dặn dò : - Nêu lại nội dung bài?
- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập.
- GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
	Tuần 34: 	Tiết 68 : Chính tả (Nghe - viết ) 
 	Bài viết: Dòng suối thức
I. Mục tiêu:
1. Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng bài thơ lục bát. 
2. Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu, dấu thanh dễ lẫn ch/tr/ ?/ ~.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK 
- HS : Bảng con, phấn, nháp, vở.
III. Các hoạt động dạy- học:
 	1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ.
 	2. Kiểm tra bài cũ: 
 GV đọc tên một số nước Đông Nam á - 2 HS lên bảng -> HS + GV nhận xét.
 	3. Dạy bài mới:
a). Giới thiệu bài : GV ghi đầu bài . 
b). Hướng dẫn viết chính tả :
* Hướng dẫn chuẩn bị.
- GV đọc bài thơ.
- HS nghe
- 2 HS đọc lại.
- GV hỏi : + Tác giả tả giấc ngủ của muôn vật trong đêm như thế nào.
- HS nêu.	
+ Trong đêm dòng suối thức để làm gì?
-> Nâng nhịp cối giã gạo
- Nêu cánh trình bày.
- HS nêu.
- GV đọc một số tiếng khó.
- HS viết bảng con.
* GV đọc.
- HS viết.
* Chấm chữa bài.
- GV đọc lại
- GV thu vở chấm điểm.
- HS đổi vở soát lỗi.
c. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2 a:	
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
 - 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm nháp nêu kết quả 
 a. Vũ trụ, chân trời 
-> GV nhận xét 
- HS nhận xét 
Bài 3 a : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm vào vở nêu kết quả 
(a) Trời, trong, trong, chớ,
 chân, trăng , trăng 
-> GV nhận xét 
	4. Củng cố - Dặn dò : - Nêu lại nội dung bài?
- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập.
- GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
	Tuần 34: 	Tiết 68: Tự nhiên xã hội 
 	 	Bài : Bề mặt lục địa (Tiếp )
I. Mục tiêu:
- Biết so sánh một số dạng địa hình: Giữa núi và đồi, giữa cao nguyên và đồng bằng, giữa sông và suối.
* Tích hợp GDKNS: Kỹ năng tìm kiếm và xử lí thông tin biểu tượng về sông ,suối, hồ ,đồi núi , đồng bằng từ quan sát theo nhóm theo sơ đồ hoặc tranh. Quan sát so sánh các đặc điểm giống và khác nhaugiưã đồi núi và đồng bằng qua trò chơi. 
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK 
- HS : SGK. Vở. 
III. Các hoạt động dạy- học:
 	1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ.
 	2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Bề mặt lục địa có đặc điểm gì ? -> HS + GV nhận xét.
 	3. Dạy bài mới:
a). Giới thiệu bài : GV ghi đầu bài . 
b). Hướng dẫn hoạt động học tập :
Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm.
* Mục tiêu:: Nhận biết được núi và đồi, biết sự khác nhau giữa núi và đồi.
*Cách tiến hành : - GV yêu cầu.
+ Bước 1 : GV HD HS quan sát 
- HS quan sát hình 1, 2 SGK và thảo luận theo nhóm và hoàn thành vào nháp.
+ Bước 2 : gọi một số HS trả lời
- Đại diện các nhóm trình bày kêt quả.
- HS nhận xét
* Kết luận: 
 Núi thường cao hơn đồi và có đỉnh nhon, sườn dốc còn đồi có đỉnh tròn sườn thoải
 Hoạt động 2: Quan sát tranh theo cặp.
 * Mục tiêu: - Nhận biết được đồng băng và cao nguyên
 - Nhận ra được sự giống nhau giữa đồng bằng và cao nguyên.
 *Cách tiến hành : 
+ Bước 1 : GV HD HS quan sát
- HS quan sát hình 3, 4 và trả lời câu hỏi SGK.
+ Bước 2 : gọi một số HS trả lời
- HS trả lời.
 * Kết luận: Đồng bằng và cao nguyên đều tương đối phẳng, nhưng cao nguyên cao hơn đồng bằng và có sườn dốc.
 Hoạt động 3: Vẽ hình mô tả núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên 
 (Có thể không vẽ ) 
* Mục tiêu: Giúp HS khắc sâu biểu tượng núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên
*Cách tiến hành : 
- B1: GV yêu cầu.
- HS vẽ vào nháp mô tả núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên
- B2: HS vẽ 
- HS ngồi cạnh nhau đổi vở, nhận xét.
- B3: GV trưng bày bài vẽ theo nhóm 
* Kết luận: GV + HS nhận xét.và KL 
* Kết luận chung : “ Bề mặt lục địa có chỗ nhô cao, có chỗ bàng phẳng, có những dòng nước chảy và những nơi chứa nước. Nước theo những khe chảy thành suối, thành sông rồi chảy ra biển đọng lại các chỗ trũng tạo thành hồ . 
 	4. Củng cố - Dặn dò: - Nêu lại nội dung bài?
- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập.
- GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
 	Ngày soạn : Thứ bảy ngày 20 tháng 4 năm 2013. 
 	Ngày dạy : Thứ sáu ngày 26 tháng 4 năm 2013. 
 ( Chuyển dạy : Ngày ... / ./)
	Tuần 34: Tiết 170: Toán
	Bài : Ôn tập về giải toán .
I. Mục tiêu:
	- Biết giải bài toán bằng hai phép tính. ( Làm các bài tập: Bài 1, 2, 3 )
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK 
- HS : Bảng con, phấn, nháp. Vở.
III. Các hoạt động dạy- học:
 1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ& Kiểm tra sĩ số .
 2. Kiểm tra bài cũ: Chữa bài 3 (175)
Bài giải
Diện tích hình CKHF là
3 x 3 = 9 (cm2)
Diện tích hình ABEG là
6 x 6 = 36 (cm2)
Diện tích hình là.
9 + 36 = 45 (cm2)
Đ/S: 45 (cm2).	
 - > HS + GV nhận xét.
 3. Dạy bài mới:
a). Giới thiệu bài : GV ghi đầu bài . 
b). Hướng dẫn hoạt động học tập :
* Bài 1 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- GV yêu cầu tóm tắt và giải vào vở 
 Tóm tắt : 
 Bài giải :
 Số cái áo cửa hàng bán được là :
 87 + 75 = 162 ( người ) 
 Số dân năm nay là :
 5236 + 162 = 5398 ( người ) 
 Đáp số : 5398 người
- HS + GV nhận xét 
* Bài 2 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- GV gọi HS phân tích bài 
- 2 HS 
- GV yêu cầu HS tự tóm tắt và giải vào vở 
 Bài giải :
 Số cái áo cửa hàng đã bán là :
 1245 : 3 = 415 ( cái ) 
 Số cái áo cửa hàng còn lại là :
 415 x ( 3 - 1 ) = 830 ( cái ) 
 Đáp số : 830 cái 
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét 
- GV nhận xét 
* Bài 3 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- GV yêu cầu HS phân tích 
- HS phân tích 
- Yêu cầu HS làm vào vở 
 Bài giải : 
 Số cây đã trồng là :
 20500 : 5 = 4100 ( cây ) 
 Số cây còn phải trồng theo kế hoặch là: 
 20500 - 4100 = 16400 ( cây ) 
 Đáp số : 16400 cây 
- GV gọi HS đọc bài 
- Gv nhận xét 
* Bài 4 : 
Bỏ bài 4 a. Đúng b. Sai c. Đúng
	4. Củng cố - Dặn dò: - Nêu lại nội dung bài?
- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập.
- GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài. 
	Tuần 34: Tiết 34 : Tập làm văn 
 	Bài : Nghe - kể: Vươn tới các vì sao. Ghi chép sổ tay.
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng nghe kể .
- Nghe và nói lại được thông tin trong bài: Vươn tới các vì sao.
2. Rèn kỹ năng viết : 
- Ghi vào số tay 1 trong 3 thông tin nghe được.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK 
- HS : Vở, nháp - Sổ tay.
III. Các hoạt động dạy- học:
 1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ.
 2. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc sổ tay của mình ( 3 HS ) --> HS + GV nhận xét.
 3. Dạy bài mới:
a). Giới thiệu bài : GV ghi đầu bài . 
b). Hướng dẫn Bài tập:
* Bài 1 : 
- HS chuẩn bị 
- HS đọc yêu cầu 
- HS quan sát tranh 
- GV nhắc nhở HS chuẩn bị giấy, bút
- GV đọc bài 
- HS nghe 
+ Ngày, tháng, năm nào, Liên Xô phóng thành công tàu vũ trụ Phương Đông 
- 12 / 4 / 61 
+ Ai là người bay trên con tàu vũ trụ đó? 
- Ga - ga - nin 	
+ Anh hùng Phạm Tuân tham gia chuyến bay vũ trụ trên tàu liên hợp của Liên Xô năm nào ? 
-> 1980 
- GV đọc 2 - 3 lần 
- HS nghe 
- HS thực hành nói 
- HS trao đổi theo cặp 
- Đại diện nhóm thi nói 
-> GV nhận xét 
* Bài 2: 
- HS nêu yêu cầu 
- GV nhắc HS : ghi vào sổ tay những ý chính Ghi vào số tay 1 trong 3 thông tin nghe được
- HS thực hành viết 
- HS đọc bài -> HS nhận xét.
-> HS + GV nhận xét 
	4. Củng cố - Dặn dò: - Nêu lại nội dung bài?
- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập.
- GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
	Tiết 34: 	Tuần 34: Sinh hoạt 
 	 	Bài: Sơ kết hoạt động tuần 34 
I. Mục tiêu: GVCN giúp HS và tập thể lớp: 
- Thấy được các ưu điểm tồn tại của các hoạt động trong tuần .
- Biết thảo luận tìm ra biện pháp, phương hướng khắc phục những hạn chế, khó khăn và tồn tại.
- Có ý thức trung thực phê và tự phê bình nhằm xây dựng tập thể đoàn kết, tiến bộ, ngoan ngoãn và tự quản . 
II. Chuẩn bị: 	
	 Lớp trưởng và các tổ trưởng tổng hợp sơ kết tuần .
III. Các hoạt động dạy học:
 	1. ổn định tổ chức: Văn nghệ tổ đầu giờ 3 tổ / 3 tiết mục ..
 2. Kiểm tra bài cũ: - Xem xét sự chuẩn bị của HS .
- GV và tập thể lớp kiểm tra sự tiến bộ của các trường hợp vi phạm tuần trước .
- GV động viên kịp thời các HS có tiến bộ 
 3. Tiến hành buổi sơ kết:
a) Lớp trưởng điều khiển cấc tổ báo cáo hoạt động của tổ trong tuần.
 - Tập thể lớp góp ý bổ sung cho các tổ.
b) Lớp nghe báo cáo sơ kết của lớp và thống nhất đề nghị tuyên dương nhắc nhở trước cờ (nếu có ) 
 - Biểu quyết = giơ tay.
 I. Sơ kết hoạt động tuần: 33
1. Đạo đức : 	
- Ưu điểm: 
- Tồn tại: 
2. Học tập: 
- Ưu điểm: 
- Tồn tại: 
c) Lớp thảo luận và thống nhất biện pháp xử lí các trường hợp vi phạm nội quy ( nếu có ) 
- Biểu quyết = giơ tay.
3. Nề nếp: Ưu điểm & Tồn tại tại:
 - Chuyên cần : vắng b/tuần CP KP 
 - Các hoạt động tự quản: 
 - Các hoạt động ngoài giờ:
Thể dục:
Múa hát:
Trò chơi dân gian:
d) Lớp bình xét xếp loại thi đua hàng tuần /tháng & từng tháng
 II. Đề nghị 
 - Tuyên dương:
- Phê bình, nhắc nhở: 
	4. Phương hướng: 
 - Lớp thảo luận, thống nhất phương hướng cho tuần sau ( Biểu quyết = giơ tay) 
Thảo luận Giúp bạn vượt khó và đăng ký giúp bạn vượt khó. 
 	5. Dặn dò: 	* GVCN: 
 - Đánh giá nhận xét chung về giờ học . 
 - Đánh giá nhận xét chung về các hoạt động trong tuần của lớp . 
 - GV: Biểu dương, khen ngợi (nếu có) trước lớp.
- GV rút kinh nghiệm cho bộ máy tự quản của lớp

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 34 TUNG 2012-2013.doc