A,Tập đọc:
+Rèn kỹ năng đọc:
-Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ: hớt hải, thiếp đi, áo choàng, khẩn khoản, lã chã, lạnh lẻo.
-Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy giữa các cụm từ.
-Biết đọc phân biệt lời kể và lời các nhân vật
+Rèn kỹ năng đọc hiểu :
-Hiểu nghĩa các từ ngữ khó :mấy đêm ròng thiếp đi, khẩn khoản, lã chã, hớt hải, hốt hoảng.
-Hiểu nội dung câu chuyện :Người mẹ rất yêu con .Vì con người mẹ có thể làm tất cả.
Tuần 4 Thứ hai ngày tháng năm 2011 Tập đọc - Kể chuyện Người mẹ I,Mục đích yêu cầu: A,Tập đọc: +Rèn kỹ năng đọc: -Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ: hớt hải, thiếp đi, áo choàng, khẩn khoản, lã chã, lạnh lẻo. -Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy giữa các cụm từ. -Biết đọc phân biệt lời kể và lời các nhân vật +Rèn kỹ năng đọc hiểu : -Hiểu nghĩa các từ ngữ khó :mấy đêm ròng thiếp đi, khẩn khoản, lã chã, hớt hải, hốt hoảng. -Hiểu nội dung câu chuyện :Người mẹ rất yêu con .Vì con người mẹ có thể làm tất cả. B,Kể chuyện. -Rèn kỹ năng nói. –Biết cùng các bạn dựng lại câu chuyện theo cách phân vai với giọng điệu phù hợp với từng nhân vật -Rèn kỹ năng nghe +Tập trung theo dõi các bạn dựng chuyện theo vai : Nhận xét đánh giá cách kể của mỗi bạn II. Các kỹ nắng sống cơ bản được giáo dục trong bài -Ra quyết định, giải quyết vấn đề . -Tự nhận thức, xỏc định giỏ trị cỏ nhõn. III. Các phương pháp dạy học/kỹ thuật dạy học tích cực được sử dụng. Trỡnh bày ý kiến cỏ nhõn -Trỡnh bày 1 phỳt . -Thảo luận nhúm. IV,Chuẩn bị: -Bảng phụ viết sẵn đoạn văn 4 ,tranh minh hoạ bài đọc và kể chuyện V,Các hoạt động cơ bản: Hoạt động của GV 1.Bài cũ (5’) Y/cầu hs đọc bài Chú sẻ và bông hoa bằng lăng và nêu lại nội dung chuyện 2.Dạy bài mới: Người mẹ là người rất gần gũi, quan tâm nhất đến mỗi chúng ta ,tình cảm đó thể hiện ntn chúng ta tìm hiểu qua câu chuyện “Người mẹ” Tập đọc HĐ1:HD luyện đọc đúng.(29’) a.GVđọc mẫu văn bản ,GT chung cách đọc b.-HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ +Yêu cầu hs đọc nối tiếp từng câu -GV hd học sinh đọc đúng từ khó -Đọc từng đoạn trước lớp : Hoạt động của HS 1 số HS đọc bai và trả lời HS nhận xét HS chú ý lắng nghe HS Chú ý –theo dõi -Đọc nối tiếp từng câu –Lưu ý HS đọc đúng từ khó (như yêu cầu ) Đọc nối tiếp từng đoạn theo hướng dẫn Yêu cầu hs đọc nối tiếp từng đoạn trong bài HD hs đọc đúng giọng các nhân vật +Giọng đoạn 1: hồi hộp, dồn dập thể hiện tâm trạng hoảng hốt. Đoạn 2+ 4: Giọng thiết tha, nhấn giọng các từ chỉ sự sẵn sàng hy sinh của mẹ +Đoạn 4: Đọc chậm, rõ ràng từng câu ,giọng người mẹ khiêm tốn, rứt khoát ... - Giúp hs hiểu nghĩa từ: GV ghi bảng - Đọc từng đoạn trong nhóm. +Yêu cầu hs đọc từng đoạn trong nhóm –GVhướng dẫn hs đọc đúng - Các nhóm thi đọc -Yêu cầu 4 hs ở 4 nhóm nối tiếp nhau đọc 4 đoạn trong bài HĐ2:Hướng đẫn tìm hiểu bài.(6 ’) -Y/cầu học sinh đọc thầm đoạn 1 - và trả lời câu hỏi : -Những từ ngữ nào trong đoạn 1 tả được người mẹ tốt hơn ? -Yêu cầu hs đọc thành tiếng đoạn 2,cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi -Người mẹ đã làm gì để bụi gai chỉ đường cho bà ? -Y/c hs đọc thầm đoạn 3 -Người mẹ đã làm gì để hồ nước chỉ đường cho bà ? -Y/c hs đọc thầm đoạn 4: -Thái độ của thần chết ntn khi nhìn thấy bà mẹ ? -Người mẹ trả lời như thế nào ? Yêu cầu hs đọc thầm cả bài chọn ý đúng nhất nói lên nội dung chuyện HĐ3:Luyện đọc lại(10’) -GV phân nhóm yêu cầu hs đọc phân vai -HD đọc theo phân vai -Y/c các nhóm đọc phân vai -GV cùng cả lớp n/x Kể chuyện (18’) 1.GV nêu nhiệm vụ : -Dựng lại câu chuyện theo cách phân vai (không cầm sách ) 2. HD hs dựng lại câu chuyện theo cách phân vai -GV HD nói lời nhân vật mình đóng vai theo trí nhớ không nhìn sách ,có thể kèm với động tác ,cử chỉ , điệu bộ như là đang đóng một màn kịch nhỏ . - chia lớp thành 4 nhóm -Yêu cầu các nhóm lần lượt lên trình diễn 3.Củng cố dặn dò (4’) +Qua câu chuyện này em hiểu gì về tấm lòng người mẹ ? +Nhận xét tiết học . +Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe của GV -Nhận xét,bổ sung theo yêu cầu :ngắt nghỉ đúng . -GV treo bảng phụ –HD hs đọc . -Đọc chú giải ở sgk. -HS trong nhóm nối tiếp nhau nhận xét góp ý cho nhau -HS đọc theo yêu cầu -Đọc và trả lời theo yêu cầu -HS nêu ;Chạy hớt hải ,khẩn khoản Chấp nhận yêu cầu của bụi gai :Ôm ghì bụi gai vào lòng sởi ấm cho nó -Làm theo yêu cầu của hồ nước :Khóc đến nỗi đôi mắt rơi xuống hồ -HS đọc đoạn 4 trả lời. -Ngạc nhiên không hiểu vì sao người mẹ có thể tìm đến chỗ mình ở -Người mẹ trả lời, vì bà là mẹ –Người mẹ có thể làm tất cả vì con -Đọc chọn ý :Cả 3 ý đều đúng chọn ý 3 đúng nhất . -HS thảo luận phân vai - đọc trong nhóm . -Các nhóm thi đọc –Bình chọn nhóm đọc hay Y/c hs các nhóm thảo luận, phân vai dựng lại câu chuyện theo vai Lớp theo dõi, nhận xét chọn nhóm dựng lại câu chuyện hay nhất (HS nêu ý kiến ) -Người mẹ rất yêu con, rất dũng cảm .Người mẹ có thể làm tất cả vì con ,có thể hy sinh bản thân cho con được sống Toán Tiết 16: Luyện tập chung A. Mục tiêu: - Củng cố cách tính cộng trừ các số có ba chữ số cách tính nhân chia trong bảng đã học. - Củng cố cách, giải toán có lời văn (liên quan đến so sánh hai số hơn kém nhau1số đơn vị ) B- Đồ dùng dạy học: GV : Vẽ mẫu bài 5 ( giấy to ) HS : SGK C -Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ của Giáo Viên HĐ của Học Sinh 1- ổn định 2- Bài mới Bài 1: Đặt tính rồi tính - Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép tính? Bài 2: Tìm x - X là thành phần nào của phép tính? - Muốn tìm thừa số ta làm ntn? - Muốn tìm SBC ta làm ntn? Bài 3: Tính - Nêu thứ tự thực hiện biểu thức? - Chấm chữa bài. Bài 4: Giải toán - Đọc đề? Tóm tắt? - Chấm bài, nhận xét D- Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: - Đọc bảng nhân, chia2, 3, 4, 5? 2. Dặn dò: Ôn lại bài . -Hát - Làm bài vào phiếu HT 415 356 162 + - + 415 156 370 830 200 532 - HS trả lời - HS làm bài vào vở - 2 HS chữa bài a) X x 4 = 32 X = 32 : 4 X = 8 b) X : 8 = 4 X = 4 x 8 X = 32 - Nêu và tính vào vở - Đổi vở- KT - Làm bài vào vở - 1 HS chữa bài Bài giải Thùng thứ hai nhiều hơn thùng thứ nhất số dầu là: 160 - 125 = 35( l) Đáp số: 35 lít dầu - HS đọc đạo đức Giữ lời hứa (Tiết 2) I/ Mục tiêu: Giúp học sinh -Nhận thức đúng và có ứng xử đúng trong các tình huống có liên quan đến giữ lời hứa . -HS có thái độ quý trọng những người biết giữ lời hứa và không đồng ý với những người hay thất hứa . II. Các kỹ nắng sống cơ bản được giáo dục trong bài -Kĩ năng tự tin mỡnh cú khả năng thực hiện lời hứa. -Kĩ năng thương lượng với người khỏc để thực hiện được lời hứa của mỡnh. -Kĩ năng đảm nhận trỏch nhiệm về việc làm chủ của mỡnh III. Các phương pháp dạy học/kỹ thuật dạy học tích cực được sử dụng. -Núi tự nhủ -Trỡnh bày 1 phỳt -Lập kế hoạch IV; Chuẩn bị: Mỗi hs chuẩn bị 3 thẻ : Xanh, đỏ, trắng. V; Các hoạt động cơ bản A.Bài cũ (5’) --Như thế nào là giữ lời hứa ? người biết giữ lời hứa là người ntn? -Yêu cầu một số hs báo cáo việc sưu tầm các gương biết giữ lời hứa của bạn bè trong lớp ,trong trường . B.Bài mới: Hoạt đông của GV Hoạt động 1:(8 ’)HD chọn cách ứng xử các tình huống . Bài 4: GV yêu cầu hs làm bài tập 4 -Yêu cầu hs thảo luận theo nhóm đôi từng ý của bài tập 4 (Điền Đ hay S) -Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả . - GV bổ sung và KL:... Hoat động 2 :(10’)Đóng vai -Yêu cầu hs làm bài tập 5(VBT) -Yêu cầu các nhóm thảo luận, đóng vai theo các tình huống ở bài tập sau khi giáo viên giao nhiệm vụ . -Yêu cầu từng nhóm lên trình bày. GV hướng dẫn hs nhận xét : Em có đồng tình với cách ứng xử của nhóm vừa trình bày không ? Vì sao? -Theo em có cách giải quyết nào tốt hơn không ? Hoạt đông 3 :(8 ’)Bày tỏ ý kiến - GV lần lượt trình bày ý kiến có liên quan đến việc giữ lời hứa. Yêu cầu hs bày tỏ thái độ đồng tình, không đồng tình hay lưỡng lự bằng các thẻ đã đã quy định -GV KL:Đồng tình các ý kiến:d , b , đ . Không đồng tình với các ý kiến a,c,e C/ Củng cố –Dặn dò (4’) -Như thế nào là giữ lời hứa ? Giữ đúng lời hứa có tác dụng gì? Thường ngày nên giữ đúng lời hứa với người khác -Nhận xét tiết học Hoạt đông của HS -Nêu yêu cầu bài tập . -HS thảo luận - Điền vào bài tập -Đại diện các nhóm trình bày kết quả trả lời giải thích lý do . Các việc làm ở a, d - Giữ lời hứa Các việc làm ở b, c - Không giữ lời hứa -Nêu yêu cầu bài tập . - Các nhóm thảo luận theo từng tình huống dưới sự hướng dẫn của giáo viên - Các nhóm lần lượt lên trình bày –Các nhóm lên nhận xét đưa ra các ứng xử khác . - Suy nghĩ và bày tỏ ý kiến . - Giải thích cách chọn . - Chú ý theo dõi . Thứ ba ngày tháng năm 2011 Chính tả: Nghe viết: người mẹ I,Mục đích yêu cầu: 1.Rèn kỹ năng viết chính tả : -Nghe-Viết chính xác đoạn văn tóm tắt nội dung truyện “Người mẹ”. Biết viết hoa chữ cái đầu câu và tên riêng. Viết đúng các dấu câu: Dấu chấm, phẩy, hai chấm. -Làm các bài tập phân biệt cách viết các phụ âm đầu hoặc thanh dễ lẫn . Viết bài cẩn thận, sạch ,đẹp. II,Chuẩn bị:- Bảng phị ghi bài tập 1,2 (VBT) III,Các hoạt động cơ bản. HĐ của Giáo viên. A,Kiểm tra bài cũ (4’) - GV yêu cầu HS viết: ngắc ngứ, ngoặc kép, trung thành, mở cửa, đỗ vỡ GV nhận xét B,Giới thiệu bài. Rèn kỹ năng viết chính tả Hoạt động1:HD hs nghe viết.(19’) a.HD hs chuẩn bị -Yêu cầu hs đọc đoạn văn sẽ viết . -Y/c hs nhận xét chính tả . -Đoạn văn có mấy câu ? -Tìm các tên riêng trong bài chính tả? các tên riêng đó phải viết như thế nào? -Những dấu câu nào có trong đoạn văn? -HD hs viết chữ khó -GV yêu cầu hs đọc thầm ,viết từ khó . b.HD hs viết bài. -GVđọc –yêu cầu hs viết c.Chấm chữa bài.Thu 7 bài chấm -Yêu cầu hs đổi vở cho nhau để kiểm tra -GV tổng hợp chữa lỗi hs mắc nhiều Hoạt động2:Hướng dẫn hs làm bài tập.(10’) Bài 1 . Yêu cầu hs làm câu a. -Điền r/d vào chỗ trống- Giải đáp câu đố vào vở bài tập -Yêu cầu hs tự làm bài -Bài 2: Tìm từ -Y/c hs làm câu a C/ Củng cố –Dặn dò.(3’) -Nhận xét nhắc lại lỗi sai phổ biến cho hs – HS về nhà sửa lỗi. -Nhắc nhở hs làm bài tập ở nhà HĐ của học sinh. 2 hs viết trên bảng. Lớp viết vào bảng con -Chú ý ,theo dõi -2 hs đọc lại -Thần chết, thần đêm tối phải viết hoa. -HS nêu. -Đọc thầm, viết từ khó vào vở nháp -Viết theo yêu cầu của giáo viên. -Đổi chéo vở dựa vào sách giáo khoa để kiểm tra cho nhau . -HS làm bài tập 1,2 vào vở bài tập -Nêu yêu cầu bài tập -Tự làm bài –chữa bài rồi thống nhất kết quả -HS nêu yêu cầu bài tập . -HS làm bài tập vào vở –2 hs thi nhau làm bài trên bảng -Nhận xét –chốt lại lời giải đúng. Toán Tiết 17 : Kiểm tra A. Mục tiêu: - Kiểm tra Kỹ năng thực hiện phép cộng , phép trừ (có nhớ 1 lần) các ... ơ bản 1,Kiểm tra bài cũ:(5’) Kiểm tra đồ dùng học tập của hs 2 ,Giới thiệu bài.(1’) thực hành gấp con ếch ,trưng bày sản phẩm . HĐ1:(17’) HD hs thực hành . Yêu cầu hs nêu lại các bước gấp con ếch –GV bổ sung - Gấp + cắt tờ giấy hình vuông -Gấp tạo 2 chân trước . -Gấp tạo 2 chân sau và thân Tổ chức cho hs thực hành theo nhóm – GV theo dõi, uốn nắn và giúp đỡ hs yếu HĐ2:(10’)Trưng bày sản phẩm -Yêu cầu các nhóm thi xem ếch của ai nhảy nhanh hơn ,xa hơn . -Yêu cầu 5 hs mang ếch lên bàn dùng tay miết cho ếch nhảy –Nêu nguyên nhân ếch nhảy chậm hoặc không nhảy -GV đánh giá sản phẩm của hs C. Củng cố – dặn dò (2’) -Nhận xét tiết học .Sự chuẩn bị bài ,tinh thần học tập ,kết quả thực hành . -CB đồ dùng cho bài sau Thứ năm ngày tháng năm 2011 Toán: luyện tập I.Mục tiêu: Giúp hs: -Củng cố kĩ năng thực hành tính trong bảng nhân 6 -áp dụng bảng nhân 6 để giải toán -Củng cố tên gọi thành phần và kết quả phép nhân II ,Các hoạt động cơ bản. HĐ của giáo viên. A,Kiểm tra bài cũ:(5’) -3 hs đọc thuộc lòng bảng nhân 6 -Kiểm tra bài tập về nhà và chữa bài tập cho hs B,Bài mới. -Giới thiệu bài.Ghi bảng.(1’) 1,HĐ1:(7’) Củng cố kĩ năng thực hành tính tronhg bảng nhân 6 Bài 1: Tính nhẩm Y/c hs tự làm bài -Đổi chéo vở để kiểm tra cho nhau Bài 2: Tính -Yêu cầu hs tự làm bài. 1 hs lên bảng -Nhận xét thống nhất kết quả -Yêu cầu hs nêu cách tính HĐ2:(20 ’) áp dụng bảng nhân trong tính toán Bài 3: Giải toán Y/c hs tự làm bài rồi chữa Bài 4:Viết số thích hợp vào chỗ chấm -Yêu cầu hs tự làm bài -Dãy số có đặc điểm gì ? ( a / Số sau = số trước + 6 b / Số sau = số trước + 3 ) -Thống nhất kết quả -Yêu cầu hs nêu cách điền Bài 5:Xếp hình - GV nhận xét C. Củng cố-Dặn dò. (1’) - Nhận xét tiết học -Dặn dò :Về nhà làm bài tập sgk HĐ của học sinh -3 hs lên bảng đọc thuộc bảng nhân 6 và chữa bài tập 3 sgk -Nêu yêu cầu bài tập . -HS tự làm bài –Nhận xét góp ý cho nhau khi kiểm tra chéo kq’ -Nêu yêu cầu bài tập -Tự làm bài –2 hs lên bảng -Thống nhất kết quả ,cách tính (Nhân trước ,trừ sau ) HS làm các bài 3,4 sgk -Đọc yêu cầu bài tập - Đọc đề - tóm tắt đề Bài giải Số vở 4 học sinh mua là: 6 x 4 = 24( quyển) Đáp số: 24 quyển vở a) 12, 18, 24, 30, 36, 42, 48 b) 18, 21, 24, 27, 30, 33, 36 -HS tự làm bài rồi chữa bài -Thống nhất kết quả -HS tự xếp hình Luyện từ và câu Từ ngữ về gia đình. Ôn tập câu : Ai là gì ? I.Mục đích yêu cầu : Giúp hs : - Mở rộng vốn từ về gia đình -Tiếp tục ôn kiểu câu : Ai(cái gì-con gì) là gì ? II. Đồ dùng : Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2 III. Các hoạt động cơ bản A.Bài cũ : (2’) Nêu các bài tập đọc thuộc chủ điểm “Mái ấm”đã học . B. Bài mới Giới thiệu bài (1’) Gắn với chủ điểm mái ấm –Mở rộng vốn từ về gia đình và tiếp tục ôn kiểu câu :Ai –là gì ? HĐ của giáo viên HĐ1:(18’)Mở rộng vốn từ về gia đình - Yêu cầu hs làm bài tập 1,2 (VBT) Bài 1: -Viết tiếp các từ ngữ chỉ gộp những người trong gia đình . -Yêu cầu hs đọc yêu cầu bài -Yêu hs làm bài theo nhóm vào phiêú học tập -Đại diện nhóm trình bày kết quả trên bảng –GV nhận xét ,bổ sung . Bài 2: -Ghi các thành ngữ vào nhóm thích hợp +GV yêu cầu 1 hs làm bài mâũ:Xếp câu a vào ô thích hợp trong bảng HĐ của học sinh -Làm bài tập 1,2 (VBT) -Nêu yêu cầu bài tập và đọc mẫu -HS thảo luận viết nhanh ra phiếu học tập -Trình bày tên bảng -Cả lớp nhận xét ,bổ sung -Ghi vào vở bài tập Đọc yêu cầu bài tập -1hs đọc và xếp theo yêu cầu -HS tự thực hiện trao đổi theo cặp . -GV cùng lớp nhận xét và hướng dẫn : Cần đọc và hiểu nội dung câu tục ngữ -Xếp theo yêu cầu . HĐ2:(10’)HD ôn kiểu câu Ai –là gì -Yêu cầu cả lớp đọc thầm yêu cầu bài tập -Yêu cầu hs trao đổi theo cặp :Nói và nhận xét cho nhau -Yêu cầu hs nối tiếp nhau nói về các nhân vật đúng kiểu câu -HS làm bài trên bảng -Thống nhất kết quả -Làm bài tập vào vở -HS tự làm bài –trả lời theo yêu cầu –nhận xét kết quả . -Làm bài tập 3 vào vở bài tập -HS đọc –lớp đọc thầm -Thực hiện trao đổi theo cặp -Đặt và nói theo yêu cầu -Viết bài vào vở bài tập C. Củng cố –Dặn dò (2’) -Nhận xét tiết học –Yêu cầu hs chuẩn bị bài sau Thứ sáu ngày tháng năm 2011 Toán: nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (Không nhớ) I,Mục tiêu: Giúp hs: -Biết thực hành nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ ) -Củng cố ý nghĩa của phép nhân -Giáo dục HS chăm chỉ học tập. II,Các hoạt động cơ bản. A,Kiểm tra bài cũ:(4’) -KT bài tập 1,4 sgk Thống nhất kết quả B,Bài mới. -Giới thiệu bài.Ghi bảng.(1’) HĐcủa giáo viên. 1,HĐ1:(10’)HD hs thực hiện phép nhân 12 x 3 -Giới thiệu và viết bảng : 12 x 3 =? -Yêu cầu hs tìm kết quả của phép nhân -Yêu cầu hs nêu kết quả ,cách tính . -GV giới thiệu và hướng dẫn từng bước thực hiện : + Đặt tính : Y/c 1 hs làm trên bảng ,lớp làm vào bảng con + Tính : Yêu cầu hs thực hiện -GV nhận xét ,hướng dẫn hs từng bước tính và ghi kết quả -Yêu cầu hs thực hiện phép nhân 11 x 4 + Lưu ý hs :Đặt tính ,tính và ghi kết quả 3,HĐ3:(172’) Thực hành -Bài 1: Củng cố cách tính kết quả phép nhân số có 2 chữ số với số có một chữ số -Yêu cầu hs tự làm bài – Chữa bài -GV cùng cả lớp nhận xét +Bài 2:Đặt tính rồi tính -Yêu cầu hs thực hiện – Chữa bài Bài 3: - Đọc đề? - BT cho biết gì? - BT yêu cầu gì? HĐcủa học sinh. -2 hs lên bảng ,lớp làm bảng con -HS tìm cách tính kết quả của phép nhân : 12 x3 =12 +12 +12 =36 -HS thực hiện –Nhận xét -Thực hiện tính : 12 x 3 36 -HS thực hiện phép nhân -Làm bài tập ở SGK -Nêu yêu cầu bài tập -HS tự làm bài và đọc kết quả -Lớp nhận xét bổ sung . -2 hs làm trên bảng –Lớp làm vào vở bài tập -Chữa bài –nhận xét ,bổ sung - Làm vở - 1 HS chữa bài trên bảng - 1 hộp có 12 bút - 4 hộp có ? bút Bài giải Cả bốn hộp có số bút chì màu là: 12 x 4 = 48( bút chì) Đáp số: 48 bút chì màu. 4,Củng cố-Dặn dò. (2’) -Y/c hs nêu cách nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số Nhận xét tiết học. -Làm bài tập ở nhà sgk Tập làm văn Nghe kể: dại gì mà đổi I.Mục đích yêu cầu :Giúp học sinh: -Nghe kể câu chuyện “Dại gì mà đổi” nhớ nội dung câu chuyện kể lại tự nhiên ,giọng hồn nhiên. -Điền đúng nội dung vào mẫu điện báo . II. Chuẩn bị :Tranh minh hoạ , bảng lớp viết nội dung 3 câu hỏi vở bài tập III. Các hoạt động cơ bản A.Kiểm tra bài cũ -Yêu cầu hs làm bài tập 1,2 vở bài tập B. Bài mới Giới thiệu bài :Nêu mục đích yêu cầu của tiết học . HĐ của giáo viên HĐ 1:HD học sinh kể chuyện -GV yêu cầu hs đọc yêu cầu của bài tập 1và quan sát tranh sách giáo khoa. -Kể chuyện (Giọng vui chậm rãi) -Vì sao mẹ doạ đỗi cậu bé ? -Cậu bé trả lời mẹ như thế nào? -Vì sao cậu bé lại nghĩ như vậy? + GV kể chuyện lần 2 -Treo bảng phụ yêu cầu hs đọc -Yêu cầu hs khá kể . -GV cùng cả lớp nhận xét . -GV yêu cầu hs kể theo cặp. Đại diện các cặp trình bày . GV cùng cả lớp nhận xét - sửa chữa, tuyên dương. + Truyện này buồn cười ở điểm nào? HĐ2: HD học sinh điền vào điện báo . -GV yêu cầu hs đọc yêu cầu đề bài -Yêu cầu của đề bài là gì? -GV Yêu cầu hs làm bài -Yêu cầu hs trình bày . -GV cùng cả lớp nhận xét – sửa chữa – bổ sung. HĐ của học sinh -Đọc và nêu yêu cầu của bài tập. -HS đọc thầm gợi ý . -Theo dõi -Vì cậu rất thích nghịch . -Mẹ sẽ... -Cậu cho là không ai muốn ... -HS theo dõi -HS đọc thầm . -2 hs kể lại . -Lớp nhận xét Từng cặp kể cho nhau nghe câu chuyện . -Trình bày trước lớp -Lớp nhận xét – sửa chữa -Cậu bé mới 4 tuổi đã biết mình nghịch ngợm không ai muốn đổi đứa con ngoan lấy mình ... -Đọc và nêu yêu cầu của đề bài . Điền đúng nội dung vào điện báo . -Làm bài vào vở bài tập -HS trình bày trước lớp . -Lớp nhận xét – sửa chữa C .Củng cố – Dặn dò. -Nhận xét tiết học -Chuẩn bị bài sau Tập viết Ôn chữ hoa C I.Mục đích yêu cầu . -Củng cố cách viết chữ hoa C(viết đúng mẫu ,đều nét ...) thông qua bài tập ứng dụng . -Viết tên riêng Chu Văn An và câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ -Viết câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ . II. Chuẩn bị . -Mẫu chữ viết hoa C -Tên riêng và câu ứng dụng III.Các hoạt động dạy học . A.Bài cũ (4’) -Kiểm tra bài viết r nhà của hs -Yêu cầu hs viết Cửu Long. B.Bài mới -Giới thiệu bài:(1’) Củng cố cách viết chữ C HĐ của giáo viên HĐ1: (10’) HD hs viết trên bảng con a.Luyện viết chữ viết hoa -Yêu cầu hs mở vở tập viết ,tìm các chữ viết hoa có trong bài -Yêu cầu hs nêu độ lớn cấu tạo từng chữ -GV hd quan sát chữ mẫu ,phân tích cấu tạo rồi hướng dẫn hs viết kỹ chữ V cách đặt bút ,đưa nét ... –HS viết bảng con b .Luyện viết từ , câu ứng dụng -Yêu cầu hs đọc từ ứng dụng : Chu Văn An;GV giới thiệu : Chu Văn An là... -GV Yêu cầu hs viết bảng con –GV nhận xét ,rút kinh nghiệm -Yêu cầu hs nêu câu ứng dụng : -GV :Câu tục ngữ khuyên con người phải nói năng lịch sự ,dịu dàng -GV viết mẫu – HD hs cách viết và yêu cầu hs viết chữ Chim, Người. HĐ2:(15’)HD hs viết bài vào vở tập viết -GV nêu yêu cầu tiết tập viết -Nhắc nhở hs viết đúng nét ,độ cao,khoảng cách . HĐ3:(5’)Chấm chữa bài . GV thu 7 vở chấm ,nhận xét và sửa kỹ từng bài . -Rút kinh nghiệm cho hs HĐ của học sinh -HS tìm nêu chữ viết hoa C ,V ,A ,N -HS nêu chữ hoa C cao ... đơn vị gồm ... nét -QS Chữ C, V , A, N -Theo dõi-GV hướng dẫn –viết bảng con theo yêu cầu -HS đọc từ ứng dụng . -Chú ý theo dõi . -Viết bảng con -HS đọc lớp theo dõi. -HS viết vào bảng con . -HS viết vào vở tập viết ,lưu ý viết đúng theo mẫu ,và tư thế ngồi viết C. Củng cố –Dặn dò:(3’) Nhận xét tiết học . -Về nhà luyện viết bài ở nhà . SINH HOẠT I. Mục tiờu -HS tự nhận xột tuần 4. -Rốn kĩ năng tự quản. Giỏo dục tinh thần làm chủ tập thể. II. GV nhận xột tỡnh hỡnh học tập, nề nếp trong tuần . * Học tập: Tiếp thu bài tốt, phỏt biểu xõy dựng bài tớch cực, học bài và làm bài đầy đủ. Rốn chữ giữ vở. Đem đầy đủ tập vở học trong ngày theo thời khoỏ biểu. Trật tự: -Xếp hàng thẳng, nhanh, ngay ngắn. -Nếp tự quản tốt. Hỏt văn nghệ rất sụi nổi, vui tươi. -Vệ sinh: -Vệ sinh cỏ nhõn tốt -Lớp sạch sẽ, gọn gàng. III.Cụng tỏc tuần tới: -Khắc phục hạn chế tuần qua,Thực hiện thi đua giữa cỏc tổ. -Sinh hoạt sao Nhi Đồng vào thứ sỏu hàng tuần. -Học tập An toàn giao thụng. -Văn nghệ: Mỳa vui.
Tài liệu đính kèm: