Giáo án Lớp 3 Tuần 6 - Trần Thị Minh Nguyệt - Trường TH Trần Quốc Toản

Giáo án Lớp 3 Tuần 6 - Trần Thị Minh Nguyệt - Trường TH Trần Quốc Toản

Tiết 2: Toán

Luyện tập

I/ Mục tiêu

1. KT: + Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số .

+Vận dụng được để giải các bài toán có lời văn về tìm một trong các phần bằng nhau của một số .

2. KN: - HS có kĩ năng làm toán thành thạo,chính xác.

3.TĐ: - GD hs yêu thích môn học.

II/ Đồ dùng dạy học

 SGK, vở

III/ Các hoạt động dạy học

 

doc 22 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 497Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 6 - Trần Thị Minh Nguyệt - Trường TH Trần Quốc Toản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6 
 Thứ 2 ngày 19 tháng 9 năm 2011 
 Tiết 1: HĐTT
Chào cờ
Tiết 2: Toán 
Luyện tập
I/ Mục tiêu
1. KT: + Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số .
+Vận dụng được để giải các bài toán có lời văn về tìm một trong các phần bằng nhau của một số . 
2. KN: - HS có kĩ năng làm toán thành thạo,chính xác.
3.TĐ: - GD hs yêu thích môn học.
II/ Đồ dùng dạy học
	 SGK, vở
III/ Các hoạt động dạy học
ND & TG
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
A. KTBC
( 4' ) 
-Gọi 1 HS làm BT1 (T 26)
 - Nhận xét ghi điểm .
- 1 Học sinh
B.Bài mới
(35’) 
1. GTB 
-gt bài - ghi đầu bài
2. HD BT
Bài 1: Tìm
-Gọi hs đọc y/c bài tập
- GV giúp HS nắm vững yêu 
- HS nêu yêu cầu BT 
- HS nêu cách thực hiện 
cầu BT 
– HS làm bảng con 
của 12 cm là : 12 : 2 = 6 ( cm ) 
của 18 kg là : 18 : 2 = 9 ( kg ) 
 của 10 l là : 10 : 2 = 5 ( l ) 
của 24 m là : 24 : 6 = 4 ( m ) 
- Nhận xét sửa sai
của 30 giờ là: 30 : 6 = 5(giờ) 
của 54 ngày là : 54 : 6 = 9 (ngày)
Bài 2
 -Gọi hs đọc y/c bài tập 
- HS nêu yêu cầu BT 
Giải toán
- GV HD HS phân tích và nêu cách giải
- HS phân tích bài toán – nêu cách giải 
- GV theo dõi HS làm 
- HS giải vào vở + 1 HS lên bảng làm -> Lớp nhận xét 
Giải :
Vân tặng bạn số bông hoa là :
30 : 6 = 5 ( bông )
-> GV nhận xét sửa sai cho HS 
Đáp số : 5 bông hoa
Bài 4
Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS quan sát – trả lời miệng 
-> GV nhận xét , sửa sai cho HS 
Đã tô màu số ô vuông của hình 2 và hình 4 
(*) Bài 3
- Gọi hs đọc yêu cầu
- HS nêu yêu cầu
- HD hs phân tích – HĐ nhóm 4
- Trình bày- nhận xét.
Giải
Lớp 3A có số HS đang tập bơi là :
28 : 4 = 7 ( HS )
-> Gv nhận xét, sửa sai cho HS 
Đáp số : 7 HS
C. C2 - D2 (1')
- Nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị bài sau.
Nghe ghi nhớ
Tiết 3 + 4 Tập đọc – Kể chuyện :
 Bài tập làm văn 
I/ Mục tiêu
1. KT: - Hiểu ý nghĩa : Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm đã nói thì cố làm cho được điều muốn nói .(TL dược các câu hỏi trong SGK)
- Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện .
- Kể lại được một đoạn của câu chuyện bằng lời của mình dựa vào tranh minh hoạ .
2.KN: - Đọc đúng, rành mạch,biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm,dấu phẩy và giữacác cụm từ. Biết đọc phân biệt lời nhân vật : " tôi " với lời mẹ .
+ TCTV: Hs đọc nói tiếp đoạn.
3.TĐ: - HS có ý thức trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ truyện trong SGK
III/ Các hoạt động dạy học 
ND & TG
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
A. KTBC
( 4')
B.Bài mới
:36’
Gọi hs đọc: Cuộc họp chữ viết . Sau đó trả lời câu hỏi. 
- Nhận xét ghi điểm.
2 học sinh 
1. GTB: 
-gt bài –ghi đầu bài
2.Luyện đọc 
a. GV đọc diễn cảm toàn bài : 
- GV hướng dẫn HS cách đọc 
- HS chú ý nghe 
b. GV HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ 
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
+ GV viết bảng : Liu - xi – a , Cô - li – a 
- 1- 2 HS đọc , lớp đọc đồng thanh
- Đọc từng đoạn trước lớp 
+ GV gọi HS chia đoạn 
- 1 HS chia đoạn 
- GV HD HS chia đọc đúng 1 số câu ( bảng phụ ) 
+ TCTV: Hs đọc nói tiếp đoạn.
- Vài HS đọc lại 
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp - HS giải nghĩa từ mới 
- Đọc từng đoạn trong nhóm 
- HS nối tiếp nhau đọc theo nhóm 4 
- 3 nhóm thi đọc 
Tiết 2 (40’)
-> GV nhận xét ghi điểm 
- Cho lớp đọc ĐT 1 đoạn
- 1 hS đọc cả bài - Lớp bình chọn 
- Lớp đọc ĐT
3. Tìm hiểu 
bài :(18’)
-Y/c lớp đọc thầm SGK
- Lớp đọc thầm đoạn 1+2 
- Nhân vật " tôi " trong truyện này tên là gì ? 
- Cô - li – a 
1. Cô giáo ra cho lớp đề văn như thế nào ? 
- Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ 
2. Vì sao Cô - li – a thấy khó viết bài tập làm văn ? 
- Vì ở nhà mẹ thường làm mọi việc, dành thời gian cho Cô - li – a học .
- Lớp đọc thầm đoạn 3 .
3. Thấy các bạn viết nhiều, Cô - li – a làm cách gì để bài viết dài ra ? 
- Cô - li –a cố nhớ lại những việc thỉnh thoảng bạn mới làm và kể ra những việc bạn chưa làm bao giờ 
- Lớp đọc thầm đoạn 4 .
4.Vì sao mẹ bảo Cô - li – a đi giặt quần áo
-Lúc đầu Cô - li -a ngạc nhiên ? 
- Cô - li –a ngạc nhiên vì chưa bao giờ phải giặt quần áo 
- Vì sao sau đó, Cô - li – a vui vẻ làm theo lời mẹ ? 
- Vì bạn nhớ ra đó là việc bạn đã nói trong bài TLV. 
- Bài đọc giúp em điều gì? 
- Lời nói phải đi đôi với việc làm. 
4.Luyện đọc 
lại. 
- GV đọc mẫu đoạn 3 và 4 
-HS chú ý nghe. 
- 1 vài HS đọc diễn cảm 
- 4 HS đọc tiếp nối 4 đoạn văn 
-> GV nhận xét ghi điểm 
- > Lớp nhận xét bình chọn 
Kể chuyện 
(20’)
- GV nêu yêu cầu 
- HS quan sát lần lượt 4 tranh đã đánh dấu 
- GV theo dõi, giúp đỡ thêm
- HS tự sắp xếp lại các tranh bằng cách
 những HS còn lúng túng 
 viết ra giấy trình tự đúng của 4 tranh 
- GV gọi HS phát biểu 
- 1 vài HS phát biểu – lớp nhận xét 
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng là : 3- 4 – 2- 1 .
b. Kể lại 1 đoạn của câu chuyện theo lời của em 
- 1 HS đọc yêu cầu kể chuyện và mẫu 
- GV nhắc HS : BT chỉ yêu cầu em chọn 
Kể 1 đoạn của câu chuyện và kể bằng lời của em 
-> HS chú ý nghe 
- 1 HS kể mẫu đoạn 1 và 3 
- Từng cặp HS tập kể 
- 4 HS nối tiếp nhau thi kể 1 đoạn bất kì của câu chuyện 
- Lớp nhận xét – bình chọn bạn kể hay nhất 
C. C2 - D2 (1')
- Nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị bài sau.
Nghe ghi nhớ
Chiều: Tiết 1 :Tập đọc (T) 
 	 	 Bài tập làm văn 
I/ Mục tiêu
1. KT: - Hiểu ý nghĩa : Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm đã nói thì cố làm cho được điều muốn nói .(TL dược các câu hỏi trong SGK)
2. KN: - Đọc đúng, rành mạch,biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm,dấu phẩy và giữacác cụm từ. Biết đọc phân biệt lời nhân vật : " tôi " với lời mẹ .
+ TCTV: Hs đọc nói tiếp đoạn.
3. TĐ: - HS có ý thức trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ truyện trong SGK
III/ Các hoạt động dạy học 
ND & TG
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ ( 4')
Gọi học sinh Cuộc họp chữ viết . Sau đó trả lời câu hỏi. 
- Nhận xét ghi điểm.
1 học sinh 
B.Bài mới
:35’
1. GTB: 
-GT bài ghi đầu bài
2. Luyện đọc 
a. GV đọc diễn cảm toàn bài : 
- HS chú ý nghe 
b. GV HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ 
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
+ GV viết bảng : Liu - xi – a , Cô -
- 1- 2 HS đọc , lớp đọc đồng thanh
 li – a 
- Đọc từng đoạn trước lớp 
+ GV gọi HS chia đoạn 
- 1 HS chia đoạn 
- GV HD HS chia đọc đúng 1 số câu ( bảng phụ )
+ TCTV: Hs đọc nói tiếp đoạn. 
- Vài HS đọc lại 
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp - HS giải nghĩa từ mới 
- Đọc từng đoạn trong nhóm 
- HS nối tiếp nhau đọc theo nhóm 4 
- 3 nhóm thi đọc 
3. Tìm hiểu bài :
-> GV nhận xét ghi điểm 
- Cho lớp đọc ĐT 1 đoạn
- 1 hS đọc cả bài - Lớp bình chọn 
- Lớp đọc ĐT
* Lớp đọc thầm đoạn 1+2 
- Nhân vật " tôi " trong truyện này tên là gì ? 
- Cô - li – a 
- Cô giáo ra cho lớp đề văn như thế nào ? 
- Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ 
- Vì sao Cô - li – a thấy khó viết bài tập làm văn ? 
- Vì ở nhà mẹ thường làm mọi việc, dành thời gian cho Cô - li – a học .
* Lớp đọc thầm đoạn 3 .
- Thấy các bạn viết nhiều, Cô - li – a làm cách gì để bài viết dài ra ? 
- Cô - li –a cố nhớ lại những việc thỉnh thoảng bạn mới làm và kể ra những việc bạn chưa làm bao giờ 
* Lớp đọc thầm đoạn 4 .
Vì sao mẹ bảo Cô - li – a đi giặt quần áo
Lúc đầu Cô - li -a ngạc nhiên ? 
- Cô - li –a ngạc nhiên vì chưa bao giờ phải giặt quần áo 
- Vì sao sau đó, Cô - li – a vui vẻ làm theo lời mẹ ? 
- Vì bạn nhớ ra đó là việc bạn đã nói trong bài TLV. 
4. Luyện đọc lại. 
C. C2 - D2 (1')
- Bài đọc giúp em điều gì? 
- GV đọc mẫu đoạn 3 và 4 
-> GV nhận xét ghi điểm 
- Nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị bài sau.
- Lời nói phải đi đôi với việc làm. 
-HS chú ý nghe. 
- 1 vài HS đọc diễn cảm 
- 4 HS đọc tiếp nối 4 đoạn văn 
- > Lớp nhận xét bình chọn 
-Nghe ghi nhớ
 Thứ 3 ngày 20 tháng 9 năm 2011
Tiết 1: Tập đọc
Nhớ lại buổi đầu đi học
I/ Mục tiêu
1.KT: - Hiểu nội dung bài : Bài văn là những hồi tưởng đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu tiên đến trường .(TL được các câu hỏi 1,2,3)
2. KN: - Đọc đúng,rành mạch,biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm,dấu phẩy và giữa các cụm từ. Biết đọc bài văn với giọng hồi tưởng nhẹ nhàng, tình cảm .
+ TCTV: Hs đọc nối tiếp đoạn.
3. TĐ: - GD HS luôn nhớ về những kỉ niệm ngày đầu cắp sách tới trường.
II/ Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK .
III/ Các hoạt động dạy học
ND & TG
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
A. KTBC
 ( 4')
 - Gọi HS đọc thuộc lòng bài : Ngày khai trường TLCH
- Nhận xét ghi điểm.
2 học sinh 
B. Bài mới
:35’
1. GTB: 
-gt bài- ghi đầu bài
2.Luyện đọc 
a. GV đọc diễn cảm toàn bài 
- GV HD cách đọc 
- HS chú ý nghe 
b. HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ .
+ Đọc từng câu 
+ Rút ra từ khó
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu 
 - HS đọc CN- ĐT
+ Đọc từng đoạn trước lớp
+TCTV: Hs đọc nối tiếp đoạn.
- HS chia đoan ( 3 đoạn ) 
- HS nối tiếp nhau đọc bài 
- HS giải nghĩa từ mới 
+ Đọc từng đoạn trong nhóm .
- HS đọc theo nhóm 3 
- 3 nhóm tiếp nối nhau đọc 3 đoạn 
- 1 HS đọc toàn bài 
3.Tìm hiểu bài
1. Điều gì gợi tác giải nhớ 
- HS đọc thầm đoạn 1+ 2 và trả lời 
những kỉ niệm của buổi tựu trường?
2 Trong ngày đến trường đầu tiên, vì sao tác giải thấy cảnh vật có sự thay đổi lớn ?
- Lá ngoài đường rụng nhiều 
- Nhiều HS phát biểu theo ý hiểu 
- Vì hôm nay là ngày mà tác giả....đến trường.
- HS đọc thầm đoạn 3 
3. Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ ngỡ rụt rè của đám bạn học trò mới tựu trường? 
- Bỡ ngỡ đứng nép bên người thân chỉ dám đi từng bước nhẹ 
4.HTL
đoạn văn
- GV đọc 1 đoạn văn ( Đ1 ) và hướng dẫn HS đọc diễn cảm 
- GV yêu cầu mỗi em cần đọc thuộc 1 trong 3 đoạn của bài 
- HS chú ý nghe 
- 3 –4 HS đọc đoạn văn 
- HS cả lớp đọc nhẩm 
- HS thi đọc học thuộc lòng 1 đoạn văn 
(*) Đọc thuộc lòng đoạn HS thích.
C. C2 - D2 (1')
-> GV nhận xét , ghi điểm 
- Nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị bài sau.
- Lớp nhận xét 
Nghe ghi nhớ
Tiết 2 Toán:
Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
I/ Mục tiêu
1. KT:+ Biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số và chia hết ở tất cả các lượt chia .
+ Củng cố về tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số .
2. KN : - HS có kĩ năng làm tính chia và tìm thành phần chưa biết của một số thành thạo,chính xác.
+ TCTV: Hs đọc y/c bài tập.
3.TĐ: - GD hs tính cẩn t ...  số : 12 giờ.
- > cả lớp nhận xét
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS hoạt động nhóm 4
- HS trình bày
Bài giải
Số đội viên nam là :
39 : 3 = 13 (người)
Số đội viên nữ là :
39 - 13 = 26 (người)
Đáp số: Nam: 13 người
 Nữ : 26 người.
 C2 - D2 (1')
- Nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị bài sau.
Nghe ghi nhớ
Tiết 3: Chính tả: ( nghe – viết )
Nhớ lại buổi đầu đi học
I. Mục tiêu: 
1.KT:- Nghe – viết, trình bàyđúng một đoạn văn trong bài :Nhớ lại buổi đầu đi học .- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo / oeo BT1 và bài tập (3) a/b hoặc bài tập chính tả phương ngữ do gv soạn.
2.KN: Rèn cho HS có kĩ năng viết đúng mẫu chữ.
+TCTV: Hs đọc bài chính tả.
3. TĐ: - GD HS ý thức giữ gìn sách vở.
II/ Đồ dùng dạy học 
- Bảng lớp viết 2 lần BT2 
- Bảng quay làm BT3 .
III/ Các hoạt động dạy học 
ND & TG
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
A. KTBC
 ( 4' ) 
 GV đọc : khoeo chân, đèn sáng, xanh xao 
 - Nhận xét ghi điểm .
3 HS lên bảng viết + lớp viết bảng con. 
B.Bài mới 35’
1. GTB 
-GT bài ghi đầu bài
2. HD viết.
a. HD HS chuẩn bị .
- GV đọc đoạn văn sẽ viết chính tả 
+TCTV: Hs đọc bài chính tả.
- HS chú ý nghe 
- 1, 2 HS đọc lại 
3.Chấm chữa bài :
4.HDbài tập
 Bài 2 
Bài 3 ýa : 
C. C2 - D2 (1')
- Luyện viét tiếng khó 
+ GV đọc : bỡ ngỡ, nép, quãng trời,
 ngập ngừng 
b. GV đọc yêu cầu học sinh viết vở : 
- GV quan sát, sửa và hướng dẫn 
- GV đọc lại bài
- GV thu vở chấm điểm 
- GV nhận xét bài viết 
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
-Y/c hs làm bài vào vở
 -> GV nhận xét 
-Gọi hs đọc y/c bài tập
-GV hd hs cách làm
-Nhận xét
- Nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị bài sau.
- HS luyện viết vào bảng con 
- HS nghe viết bài vào vở
- HS dùng bút chì soát lỗi 
- Vài HS nêu yêu cầu bài tập 
- Cả lớp làm bài vào vở, 
+Nhà nghèo, đường ngoằn ngèo, cười ngặt nghẽo, ngoẹo đầu .
- Lớp nhận xét 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2 HS lên bảng làm bảng quay, lớp làm vào nháp 
a. Siêng năng ; xa ; xiết 
- Cả lớp nhận xét 
Nghe ghi nhớ
 Thứ 5 ngày 22 tháng 9 năm 2011
Tiết 2:Toán : 
Phép chia hết và phép chia có dư
I/ Mục tiêu 
1. KT: - Giúp HS :
+ Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư .
+ Nhận biết số dư phải bé hơn số chia .
2. KN: HS thực hiện phép chia hết và phép chia có dư thành thạo.
3.TĐ: GD hs tính cẩn thận, tính chính xác.
II/ Đồ dùng dạy học 
- Các tấm bìa có các chấm tròn
III/ Các hoạt động dạy học 
ND & TG
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
A. KTBC
( 4' ) 
 2 HS lên bảng làm bài 	 
 96: 3 84	: 2	
 - Nhận xét ghi điểm .
- 2 Học sinh
B.Bài mới : 35’
1. GTB 
-Gt bài ghi đàu bài
2. HD nhận
biết phép chia
 hết và phép chia có dư . 
- GV viết lên bảng phép tính chia : 8 : 2 = ? 
- 1 HS lên bảng thực hiện 
 8 2 
 8 4
 0
- GV y/c HS nêu lại cách chia 
- Đọc là: Tám chia hai bằng bốn
- HS nêu lại cách chia 
- HS đọc
- GV viết phép chia 9 : 2 = ? lên bảng 
- HS nêu lại cách chia 
 9 2
 8 4
 1
- GV hỏi : 1 có chia được cho 4 không ? 
- HS nêu : 1 không chia được cho 4 
- GV kết luận : 1 chính là số dư 
+ GV viết : 9 : 2 = 4 ( dư 1 ) 
+ Em thấy số dư như thế nào so với số chia ? 
- Số dư bé hơn số chia ( nhiều HS nhắc lại) 
3. Luyện tập 
Bài 1:tính 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
theo mẫu 
- GV quan sát HS làm 
- HS thực hiện bảng con, 2 HS làm vào bảng lớp 
a.12 6 20 4 15 3 24 4
 0 2 20 5 15 5 24 6
 0 0 0
12 : 6 = 2 20 : 4 = 5
 15 : 3 = 5 24 : 4 = 6
- GV nhận xét, sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng 
b. 
17 5 19 3 29 6 19 4 
17 3 18 6 24 4 16 4
 2 1 5 3 
Bài 2 
Đúng sai 
- GV yêu cầu HS thảo luận 
 - Gọi HS giơ bảng 
17: 5=3(dư2) 29 : 6 = 4 (dư 5) 
19 :3 = 6( dư 1) 19: 4 = 4( dư 3)
c.Kết quả:
20 : 3 = 6( dư 2) 28 : 4 = 7
46 : 5 = 9 (dư 1) 42 :6 = 7
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS trao đổi theo cặp - điền kết quả vào vở 
- 4 HS lên bảng làm – lớp nhận xét 
 32 4 30 6 48 6 20 3
 32 8 24 4 48 8 15 5
 0 6 0 5
 Đ S Đ S
-> GV nhận xét kết luận 
Bài 3
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS quan sát vào hình vẽ 
C. C2 - D2 (1')
+ Đã khoanh vào số ô tô ở hình nào ? 
-> GV nhận xét 
- Nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị bài sau.
- HS nêu miệng 
- Đã khoanh vào số ô ở hình a 
-> lớp nhận xét 
Nghe ghi nhớ
Chiều : Tiết 1: Tập viết:
Ôn chữ hoa D, Đ
I/ Mục tiêu
1. KT: - Củng cố cách viết các chữ hoa D (1 dòng), Đ,H (1 dòng)
- Viết tên riêng: Kim Đồng (1dòng) bằng chữ cỡ nhỏ .
- Viết câu ứng dụng : " Dao có mài mới sắc, người có học mới khôn "(1lần) bằng chữ cỡ nhỏ 
2. KN: _ HS có kĩ năng viết đẹp,sạch sẽ.
3. TĐ: - GD hs ý thức giữ vở sạch,viết chữ đẹp.
II/ Đồ dùng dạy học
	- Mẫu chữ viét hao D, Đ 
	- Tên riêng Kim đồng và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li .
III/ Các hoạt động dạy học 
ND & TG
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
A. KTBC
( 4' ) 
B.Bài mới
 35’ 
 - KT vở tập viết của HS 
 - Nhận xét .
1. GTB 
-Gt bài ghi đầu bài
2. HD viết 
*. HD HS viết trên bảng con 
a. Luyện viết chữ hoa : 
- GV yêu cầu HS quan sát vào vở tập viết 
- HS quan sát vào vở tập viết 
+ Hãy tìm các chữ hoa có trong bài ? 
- D, Đ, K 
- GV treo chữ mẫu 
- HS quan sát nêu cách viết 
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ 
- HD chú ý nghe và quan sát 
- HS luyện viết trên bảng con chữ D,Đ,H 
b. Luyện viét từ ứng dụng .
- GV gọi HS đọc từ ứng dụng 
- 2 HS đọc từ ứng dụng 
+ Hãy nói những điều em biết về anh Kim Đồng ? 
- HS nêu 
- GV đọc Kim Đồng 
-HS tập viết vào bảng con 
3.Chấm
chữa bài
C. C2 - D2 (1')
c. Luyện viết câu ứng dụng .
- GV gọi HS đọc 
-GV giúp HS hiểu câu ứng dụng : 
Con người phải chăm học mới khôn
ngoan
- HD HS viết vào vở tập viết .
- GV nêu yêu cầu 
-> GV quan sát, uống nắn cho HS 
- GV thu bài chấm điểm 
- GV nhận xét bài viết 
- Nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị bài sau.
- HS đọc câu ứng dụng 
- HS tập viết trên bảng con 
+ Viết chữ D : 1 dòng 
+ Viết chữ Đ, K : 1 dòng 
+ Viết tên Kim Đồng : 1 dòng 
+ Viết câu tục ngữ : 1 lần 
- HS viết vào vở tập viết 
(*) Viết đúng đủ các dòng ngay tại lớp 
-HS chú ý nghe 
Nghe ghi nhớ
 Thứ 6 ngày 23 tháng 9 năm 2011
Tiết 1: Tập làm văn:
 Kể lại buổi đầu em đi học
I/ Mục tiêu 
1. KT: - Bước đầu kể lại được một vài ý nói về buổi đầu đi học của mình .
-Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn ( từ 5 – 7 câu ) diễn đạt rõ ràng .
2. KN: - HS có kĩ năng nói,viết thành thạo.
+TCTV: Hs đọc y/c bài tập.
3. TĐ: - GD hs yêu thích môn học.
II/ Đồ dùng dạy học 
- Vở bài tập 
III/ Các hoạt động dạy học 
ND & TG
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
A. KTBC
 ( 4' ) 
B.Bài mới 
35’
1.GTB
2.HD bài tập. 
 Bài 1 
Kể lại buổi đầu em đi học.
Bài 2 
Viết những điều em kể
C. C2 - D2 (1')
- Nêu vai trò của người điều khiển cuộc họp ?
 - Nhận xét ghi điểm .
-Gt bài ghi đàu bài
+TCTV: Hs đọc y/c bài tập. 
- GV nêu yêu cầu ; cần nhớ lại buổi đầu đi học của mình để kể bằng lời chân thật, có cái riêng 
- GV gợi ý : Cần nói rõ buổi đầu em đi học là buổi sáng hay buổi chiều, thời tiết NTN? Ai dẫn em đến trường, lúc đầu em bỡ ngỡ ra sao ? buổi đầu kết thúc thế nào ? cảm xúc của em về buổi học đó 
-> GV nhận xét 
-> Gv nhận xét ghi điểm 
+TCTV: Hs đọc y/c bài tập.
- GV nhắc HS chú ý viết giản dị, chân thật những điều vừa kể . Viết từ 5-7 câu 
Hoặc nhiều hơn 7 câu 
-> GV nhận xét –ghi điểm 
- Nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị bài sau.
- 1 Học sinh
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS chú ý nghe 
- 1 HS khá giỏi kể mẫu 
- Lớp nhận xét 
- HS kể theo cặp - 3 – 4 HS thi kể 
- Hs nêu yêu cầu bài tập2 
- HS chú ý nghe 
-HS viết bài vào vở 
VD: Năm nay em học lớp 3,nhưng em vẫn nhớ những hình ảnh đẹp nhất là ngày đầu tiên đến trường.Sáng hôm ấy,mẹ dắt em đển trường.Trên đường bao bạn nhỏ....Em bịn rịn chia tay mẹ cùng các bạn xếp hàng vào lớp.
- 5-7 em đọc bài làm 
-> Lớp nhận xét 
Nghe ghi nhớ
Tiết 4: Toán
	 Luyện tập 
I/ Mục tiêu
1. KT:- Giúp HS :
- Củng cố nhận biết về chia hết, chia có dư và đặc điểm của số dư .
- Vận dụng phép chia trong giải toán.
2. KN: - HS có kĩ năng làm toán thành thạo.
3. TĐ: - HS có ý thức trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học
III/ Các hoạt động dạy học 
ND & TG
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ ( 4' ) 
 - 2 HS lên bảng làm bài 19: 3 và 29 : 6 
- Nhận xét ghi điểm .
- 2 Học sinh
B.Bài mới 35’
1. GTB 
-GT bài ghi đầu bài
2. HD BT
Bài 1: Tính
 - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- Cho HS thực hiện vào bảng con 
- Nhận xét- sửa sai sau mỗi lần giơ bảng
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS thực hiện vào bảng con 
17 2 35 4 58 6 42 5
16 8 32 8 54 9 40 8
 1 3 4 2 
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
Bài 3: Giải toán
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- Nhận xét 
-Gọi hs đọc y/c bài tập
Tóm tắt: Lớp : 27 HS
 Có : 1/3 HS giỏi
 Lớp :....HS giỏi ? 
- GV HD HS phân tích và giải vào vở 
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
- 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào nháp 
 24 6 30 5 20 4 (*) 15 3
 24 4 30 6 20 5 15 5
 0 0 0 0 
b) Kết quả của ý b: 6 (dư 2);5 (dư 4); 6 (dư 3); (*) 6 ( dư 2)
 -> Lớp nhận xét 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS phân tích bài toán – giải vào vở 
- HS đọc bài của mình , lớp nhận xét 
 Bài giải :
 Lớp học đó có số HS giỏi là : 
 27 : 3 = 9 ( HS ) 
 Đáp số : 27 học sinh 
 - Nhận xét 
- Cả lớp nhận xét 
Bài 4 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS dùng bút khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng B. 2
-> GV nhận xét sửa sai 
C. C2 - D2 (1')
- Nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị bài sau.
Nghe ghi nhớ
Tiết 5: HĐTT
Sinh hoạt lớp
I/ Kiểm điềm các mặt trong tuần:
1. Đạo đức: Nhìn chung các em đều ngoan, lễ phép thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy.
2. Học tập: Các em đi học đều, đúng giờ. Thực hiện tốt nội quy học tập.
3. Lao động: Các em tham gia LĐ nhiệt tình. Hoàn thành tốt công việc được giao.
4. Văn thể mĩ: Lớp duy trì các hoạt động sôi nổi.
5. Công tac sao: Các em tham gia SH sao đầy đủ, tập nghi thức đều.
II/ Phương hướng tuần sau:
1. Đạo đức: Yêu cầu các em thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy.
2. Học tập : Yêu cầu các em thực hiện tốt nội quy học tập.
3. Lao động : Yêu cầu các em vệ sinh trường lớp,chăm sóc bồn hoa cây cảnh.
4. Văn thể mĩ: Yêu cầu các em duy trì các hoạt động bề nổi.
5. Công tác sao: Yêu cầu các duy trì các hoạt động sao.
 Ngày 15 tháng 9 năm 2011
 Tổ trưởng
 Vũ Thị Đào

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L3 tuan 6 2011-2012.doc