Giáo án Lớp 3 - Tuần 8 - Nguyễn Thị Thanh Tâm

Giáo án Lớp 3 - Tuần 8 - Nguyễn Thị Thanh Tâm

Tập đọc

CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ

I. MỤC TIÊU :

- Bớc đầu đọc đúng các kiểu câu, biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời nhân vật ( đám trẻ, ông cụ ). - Chú ý các từ ngữ : lùi dần, lộ rõ, sôi nổi

- Hiểu đợc mọi ngời trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau .

- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong truyện ( Sừu, u sầu, nghẹn ngào ), trả lời đợc các câu hỏi cuối bài.

II / CHUẨN BỊ :

 GV: Tranh minh họa bài đọc (SGK), tranh ảnh chụp một đàn sếu.

 

doc 30 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 21/01/2022 Lượt xem 471Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 8 - Nguyễn Thị Thanh Tâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUầN 8
 Buổi chiều Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011
 Chào cờ
Dặn dò đầu tuần
-------------------------------------------
 Toán
Luyện tập
i. Mục tiêu : 
- Thuộc bảng chia 7 và vận dụng bảng chia7 để làm tính và giải toán
- Biết xác định 1/7 của một hình đơn giản.
ii. Chuẩn bị: 
GV: Bảng phụ
HS: Bảng con
 iii. Hoạt động dạy - học :	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1.ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ:
- KT bảng chia 7.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
3.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b) Luyện tập:
Bài 1: -Gọi học sinh nêu bài tập 1.
- Yêu cầu tự làm bài vào vở.
- Gọi HS nêu miệng kết quả của các phép tính.
Lớp theo dõi đổi chéo vở và tự chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2 :- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài 
- Yêu cầu cả lớp thực hiện trên bảng con.
- Mời 4 HS làm bài trên bảng lớp.
- Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh. 
Bài 3 -Gọi học sinh đọc bài 3, cả lớp đọc thầm. 
- H/dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. 
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
Bài 4 :- Cho HS quan sát hình vẽ trong SGK.
- Yêu cầu HS tl nhóm bàn tự làm bài và nêu kết quả. 
- Nhận xét bài làm của học sinh. 
 4. Củng cố 
Yêu cầu hs đọc thuộc bảng chia 7
5.Dặn dò:
- Dặn về nhà học và làm bài tập 
- 3HS đọc bảng chia 7.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài
- Một em nêu yêu cầu đề bài .
- Cả lớp tự làm bài vào vở .
- 3HS nêu miệng kết quả nhẩm, lớp bổ sung. 
 7 x 8 = 56 7 x 9 = 63 
 56 : 7 = 8 63 : 7 = 9 .... 
70 : 7 = 10 28 : 7 = 4
63 : 7 = 9 42 : 6 = 7
14 : 7 = 2 42 : 7 = 6 .......
- Một học sinh nêu yêu cầu bài. 
- Cả lớp làm bài trên bảng con, 4 em làm bài trên bảng.
 28 7 35 7 
 0 4 0 5 
 0 4 0 5 .... 
- Hs nêu cách chia
- Một em đọc bài toan, cả lớp nêu điều bài toán cho biết và điều bài toán hỏi. Sau đó tự làm bài vào vở đổi vở kt chéo.
- 1HS lên bảng giải bài, cả lớp nhận xét.
Giải :
Số nhóm học sinh đợc chia là :
35 : 7 = 5 (nhóm)
Đáp số: 5 nhóm
- Cả lớp tự làm bài.
- 2 bàn làm 1 nhóm tl làm bài
- HS nêu miệng kết quả, lớp nhận xét bổ sung.
+ Hình a: khoanh vào 3 con mèo.
+ Hình b: khoanh vào 2 con mèo.
- 2 HS đọc bảng chia 7. 
-------------------------------------------
Tập đọc
Các em nhỏ và cụ già
I. Mục tiêu : 
- Bớc đầu đọc đúng các kiểu câu, biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời nhân vật ( đám trẻ, ông cụ ). - Chú ý các từ ngữ : lùi dần, lộ rõ, sôi nổi 
- Hiểu đợc mọi ngời trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau .
- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong truyện ( Sừu, u sầu, nghẹn ngào ), trả lời đợc các câu hỏi cuối bài.
ii / Chuẩn bị : 
 	GV: Tranh minh họa bài đọc (SGK), tranh ảnh chụp một đàn sếu.
 iii/ Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò 
1. ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi ba em đọc thuộc lòng bài thơ: “Bận“ và trả lời câu hỏi.
3.Bài mới: 
 Tập đọc:
 a) Phần giới thiệu :
* Giới thiệu chủ điểm và bài đọc ghi bảng. 
b) Luyện dọc kết hợp giải nghĩa từ 
* Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài. 
* Hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Yêu cầu HS đọc từng câu trớc lớp.
+ Theo dõi sửa chữa những từ HS phát âm sai. 
- Gọi HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trớc lớp.
+ Lắng nghe nhắc nhớ học sinh ngắt nghỉ hơi đúng , đọc đoạn văn với giọng thích hợp.
+ Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới: sếu, u sầu, nghẹn ngào.
- Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm. 
- Cho 5 nhóm nối tiếp đọc 5 đoạn.
- Gọi một học sinh đọc lại cả bài.
- Tổ chức đọc ĐT cả bài
d) Hớng dẫn tìm hiểu bài : 
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 1và 2, TLCH:
+ Các bạn nhỏ đi đâu? 
+ Điều gì gặp trên đờng khiến các bạn nhỏ phải dừng lại?
+Các bạn quan tâm đến ông cụ nh thế nào? 
+Vì sao các bạn quan tâm ông cụ nh vậy?
- Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 3 và 4.
+ Ông cụ gặp chuyện gì buồn?
+Vì sao trò chuyện với các bạn nhỏ ông cụ thấy lòng nhẹ nhỏm hơn?
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 5 trao đổi để chọn tên khác cho truyện theo gợi ý SGK.
+ Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
*Giáo viên chốt ý nh sách giáo viên 
d) Luyện đọc lại : 
- Đọc mẫu đoạn 2.
- Hớng dẫn đọc đúng câu khó trong đoạn.
-Mời 4 em nối tiếp nhau thi đọc các đoạn 2 , 3 ,4 , 5.
- Mời 1 tốp (6 em) thi đọc truyện theo vai.
- Giáo viên và lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay nhất.
4.Củng cố:
+ Các em đã bao giờ làm việc gì để giúp đỡ ngời khác nh các bạn nhỏ trong truyện cha?
5.Dặn dò:- Dặn về nhà đọc lại bài, xem trớc bài “Tiếng ru” 
- 3 em lên bảng đọc thuộc lòng bài thơ và TLCH theo yêu cầu của GV.
Nghe gv giơí thiệu bài
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu 
- Từng HS nối tiếp nhau đọc từng câu, luyện đọc các từ ở mục A.
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài, tìm hiếu nghĩa các từ mới ở mục chú giải SGK.
- HS luyện đọc theo nhóm ( nhóm 5 em).
- 5 nhóm đọc nối tiếp 5 đoạn.
- Một học sinh đọc lại cả câu truyện.
- Hs đọc ĐT
- Cả lớp đọc thầm đoạn 1 và 2, trả lời:
+ Các bạn đi về nhà sau một cuộc dạo chơi vui vẻ. 
+ Các bạn gặp một ông cụ đang ngồi ven đờng, vẻ mặt buồn rầu, cặp mắt lộ vẻ u sầu.
+ Các bạn băn khoăn trao đổi với nhau. Có bạn đoán ông cụ bị ốm, có bạn đoán ông bị mất cái gì đó. Cuối cùng cả tốp đến tận nơi hỏi thăm cụ 
+ Các bạn là những ngời con ngoan, nhân hậu muốn giúp đỡ ông cụ.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 3 và 4 của bài. 
+ Cụ bà bị ốm nặng đang nằm trong bệnh viện , rất khó qua khỏi .
+ Ông cụ thấy nỗi buồn đợc chia sẻ, ô ng thấy không còn cô đơn 
- Lớp đọc thầm trả lời câu hỏi tìm tên khác cho câu chuyện : Ví dụ Những đúa trẻ tốt bụng 
+ Con ngời phải quan tâm giúp đỡ nhau.
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc. 
- 4 em nối tiếp thi đọc.
- Học sinh tự phân vai và đọc truyện.
- Lớp nhận xét bình chọn bạn đọc hay nhất.
- HS tự liên hệvới bản thân.
-----------------------------------------------------
Kể chuyện
Các em nhỏ và cụ già
I. Mục tiêu : 
- Kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện
- Khuyến khích HS khá giỏi biết nhập vai 1 bạn nhỏ trong truyện, kể lại đợc toàn bộ câu chuyện ; giọng kể tự nhiên, phù hợp với diễn biến của câu chuyện .
 ii / Chuẩn bị : 
 	GV: Tranh minh họa bài đọc (SGK),....
 iii/ Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò 
1. ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới: 
* Giáo viên nêu nhiệm vụ: SGK.
* H/dẫn HS kể lại chuyện theo lời 1 bạn nhỏ.
- Gọi 1HS kể mẫu 1 đoạn của câu chuyện. 
- Theo dõi nhận xét lời kể mẫu của học sinh.
- Cho từng cặp học sinh tập kể theo lời n/vật kể cho nhau nghe và sửa giúp nhau
- Gọi 2 HS thi kể trớc lớp.
- Mời 1HS kể lại cả câu chuyện ( nếu còn TG)
- Giáo viên cùng lớp bình chọn bạn kể hay nhất. 
4.Củng cố:
+ Các em đã bao giờ làm việc gì để giúp đỡ ngời khác nh các bạn nhỏ trong truyện cha?
- Nếu gặp trờng hợp nh trên em sẽ hành động thế nào?
5.Dặn dò:
- Dặn về nhà đọc lại bài, xem trớc bài “Tiếng ru “ 
- Lắng nghe GV nêu nhiệm vụ của tiết học.
- Một em lên kể mẫu 1đoạn của câu chuyện.
- HS tập kể chuyện theo cặp.
- 2 em thi kể nối tiếp trớc lớp.
- Lớp theo dõi bình xét bạn kể hay nhất. 
- HS tự liên hệvới bản thân.
------------------------------------------------------------------------------------------------
 Buổi sáng Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011
Chính tả: (nghe viết)
Các em nhỏ và cụ già
 I. Mục tiêu
 - Nghe viết chính xác đoạn văn số 4. Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
 - Làm đúng BT chính tả BT 2 a/b
ii. Chuẩn bị - Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2
 iii. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
- Mời 3 học sinh lên bảng.
- Nêu yêu cầu viết các từ ngữ HS thờng viết sai..
3.Bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) Hớng dẫn nghe - viết :
* Hớng dẫn chuẩn bị: 
- Đọc diễn cảm đoạn 4.
+ Đoạn này kể chuyện gì?
+ Những chữ nào trong đoạn văn viết hoa?
- Lời nhân vật (ông cụ) đợc đặt sau những dấu gì?
- Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng khó 
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
* Đọc bài cho HS viết vào vở
* Chấm, chữa bài.
c/ Hớng dẫn làm bài tập 
*Bài 2/a/b :Gọi 1HS nêu yêu cầu của BT
-Yêu cầu cả lớp đọc thầm, làm vào bảng con.
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm. 
-Yêu cầu lớp làm xong đa bảng lên. 
- Giáo viên nhận xét bài làm học sinh. 
- Cho cả lớp làm bài vào VBT theo kết quả đúng.
4.Củng cố:
 - Nêu nội dung đoạn chính tả
5.Dặn dò: - Dặn về nhà hoc và làm bài xem trớc bài mới.
- 3 học sinh lên bảng, cả lớp viết vào bảng con các từ: nhoẻn miệng, hèn nhát.
-Lớp lắng nghe giới thiệu bài. 
- 2 học sinh đọc lại đoạn văn.
+ Kể cụ già nói với các bạn nhỏ về lí do khiến cụ buồn.
+ Viết hoa các chữ đầu đoạn văn , đầu câu và danh từ riêng 
+ Lời nhân vật đặt sau dấu hai chấm và sau dấu gạch ngang.
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết vào bảng con 
 -Xe buýt , ngừng lại , nghẹn ngào... 
- Cả lớp nghe và viết bài vào vở. Sau đó tự sửa lỗi bằng bút chì.
- Hs nêu yêu cầu
- Học sinh làm vào bảng con. 
- Hai học sinh lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi bạn và nhận xét. 
- Lớp thực hiện làm vàoVBT theo lời giải đúng
 a. giặt – rát - dọc
 b. buồn - buồng - chuông
- 2 hs nêu
-------------------------------------------
Toán
Giảm đi một số lần
i. Mục tiêu: 
 - HS Biết thực hiện giảm một số đi một số lần và vận dụng để giải các bài tập.
- Biết phân biệt giảm đi một số lần với giảm đi một số đơn vị .
ii. Chuẩn bị : 
 	 GV:Tranh vẽ 8 con gà sắp xếp thành từng hàng nh SGK.
 	HS:Bảng con 
 iii. Hoạt động dạy - học :	
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
1.ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ:
-Gọi học sinh lên bảng sửa bài tập về nhà .
-Giáo viên nhận xét đánh giá bài học sinh. 3.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b) Phát triển bài :
* GV đính các con gà nh hình vẽ - SGK.
+ Hàng trên có mấy con gà ?
+ Hàng dới có mấy con gà?
+ Số gà ở hàng trên giảm đi mấy lần thì đợc số gà ở hàng dới?
- Giáo viên ghi bảng:
 Hàng trên : 6 con gà 
 Hàng dới : 6 : 3 = 2 (con gà) 
- Yêu cầu học sinh nhắc lại. 
* Cho HS vẽ trên bảng con, 1 HS vẽ trên bảng lớp: đoạn thẳng AB = 8cm ; CD = 2cm.
+ Độ dài đoạn thẳng AB giảm mấy lần thì đợc độ dài đoạn thẳng CD?
- Ghi bảng:
Độ dài đoạn thẳng AB: 8cm
 CD: 8 : 4 = 2(cm)
- KL: Độ dài AB giảm 4 lần thì đợc độ dài đoạn thẳng CD.
+ Muốn giảm 8cm đi 4 lần ta làm thế nào?
+ Muốn giảm 10km đi 5 lần ta làm thế nào?
+ Muốn giảm 1 số  ...  vừa viết
5.Dặn dò:
- Dặn về nhà học và làm bài xem trớc bài mới .
- 2 học sinh lên bảng viết các từ : buồn bã , buông tay 
 - Cả lớp viết vào bảng con .
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài 
- Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài.
- 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ.
+ Bài thơ đợc viết theo thể thơ lục bát. 
+ Nêu cách trình bày bài thơ lục bát trong vở 
 - Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết vào nháp.
- HS nhớ lại hai khổ thơ 1 và 2 của bài thơ và viết bài vào vở. 
-Tự soát và sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm.
- 1HS đọc yêu cầu BT. Cả lớp đọc thầm.
- Lớp tiến hành làm bài vào VBT.
- 2 em thực hiện làm trên bảng, cả lớp nhận xét bổ sung. 
- 2 em đọc lại kết quả. Cả lớp chữa bài theo lời giải đúng:
a. rán, dễ, giao thừa
 b. cuồn cuộn, chuồng, luống.
- 2 hs đọc
--------------------------------------------------------
Toán
Luyện tập
 i. Mục tiêu :
 - Biết tìm một thành phần cha biết của phép tính; 
 - Biết nhân số có 2 chữ số với số có một chữ số; chia số có 2 chữ số cho số có một chữ số; xem đồng hồ.
 ii. chuẩn bị:
GV: Bảng phụ
HS: Bảng con
iii. Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
 1.ổn định tổ chức;
2.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2HS lên bảng làm BT: Tìm x
 56 : x = 7 28 : x = 4
- Nhận xét ghi điểm.
 3.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài: 
 b) Tổ chức, hớng dẫn HS làm BT:
Bài 1: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập .
-Yêu cầu lớp cùng làm mẫu một bài. 
- Yêu cầu cả lớp tự làm vào vở theo nhóm đôi
- Mời 4HS lên bảng chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá
- Chốt cách tìm x
Bài 2 : - Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Mời hai học sinh lên bảng làm bài.
- Cho HS đổi vở KT bài nhau. 
- Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh. 
Bài 3 - Gọi 2 học sinh đọc bài 3.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm, phân tích bài toán. 
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Mời 1 học sinh lên bảng giải.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
Bài 4 :
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi 1số em nêu miệng kết quả. 
- GV cùng cả lớp nhận xét chốt lại ý đúng.
4. Củng cố:
Khoanh vào kết quả đúng:
 63 : x = 7 a/ x = 70; b/ x = 6; c/ x = 9
5. Dặn dò:
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
- 2 em lên bảng làm bài .
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu .
- Một em nêu yêu cầu bài 1 .
- Học sinh làm mẫu một bài và giải thích 
- Cả lớp thực hiện nhóm đôi làm vào vở. 
- 4 học sinh lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét bổ sung. 
 x + 12 = 36 x : 7= 5
 x = 36 -12 x = 5 x 7 
 x = 24 x = 35
80 - x = 30 42 : x = 7 
 x = 80 - 30 x = 42 : 7 
 x = 50 x = 6
- Một em nêu yêu cầu bài 2 .
- Cả lớp tự làm bài rồi chữa bài. 
a/ 35 32 ....... 
 x 2 x 6 
 70 192 
b/ 64 2 80 4 ..... 
 04 32 00 20 
 0 0 
- Học sinh nêu đề bài. Cả lớp cùng phân tích bài toán rồi tự làm vào vở.
- 1HS lên bảng trình bày bài giải. Cả lớp nhận xét bổ sung.
Giải :
Số lít dầu còn lại trong thùng :
36 : 3 = 12 (l)
Đáp số :12 lít dầu
- Một học sinh nêu đề bài .
- Lớp quan sát và tự làm bài.
- 3HS nêu miệng kết quả, cả lớp bổ sung.
 ( đáp án B là đúng)
- HS xung phong lên khoanh vào đáp án đúng.
- 1 hs trả lời
--------------------------------------------------------
 Tiếng anh
Giáo viên chuyên soạn giảng	
--------------------------------------------------------
 Tập làm văn
Kể về ngời hàng xóm
I. Mục tiêu: 
- HS biết kể về một ngời hàng xóm mà em quý mến theo gợi ý ở BT 1, kể tự nhiên, chân thật.
2. Rèn kĩ năng viết: Viết lại đợc những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn 
(từ 5 - 7 câu), diễn đạt rõ ràng.
II.chuẩn bị
GV: - Bảng lớp viết 4 câu hỏi gợi ý kể về một ngời hàng xóm.
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 học sinh lên bảng kể lại câu chuyện Không nỡ nhìn và nói về tính khôi hài của câu chuyện. 
3.Bài mới:
a) Giới thiệu bài :
b) Hớng dẫn làm bài tập :
*Bài 1 : Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập vàcâu hỏi gợi ý. Cả lớp đọc thầm.
- Hớng dẫn HS kể.
- Yêu cầu lớp đọc thầm lại các câu hỏi gợi ý.
- Gọi 1HS khá, giỏi kể mẫu một vài câu. 
- Giáo viên nhận xét rút kinh nghiệm .
- Mời 3 học sinh thi kể.
Bài tập 2 :- Gọi 1 học sinh đọc bài tập
 ( nêu yêu cầu về nội dung bài )
- Nhắc học sinh có thể dựa vào 4 câu hỏi gợi ý để viết thành đoạn văn có thể là 5 – 7 câu. 
- Yêu cầu cả lớp viết bài.
- Mời 5 – 7 em đọc bài trớc lớp. 
- Giáo viên theo dõi nhận xét . 
 4. Củng cố:
- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu của bài học
5.Dặn dò;
- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau .
- Hai em lên bảng kể lại câu chuyện trả lời nội dung câu hỏi của giáo viên. 
- 1 em đọc yêu cầu và các gợi ý
- Cả lớp đọc thầm.
- Một em khá kể mẫu.
- 3 học sinh lên thi kể cho lớp nghe. 
- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất.
- Một học sinh đọc đề bài .
- Lắng nghe giáo viên để thực hiện tốt bài tập. 
- Học sinh thực hiện viết vào nháp. 
- 5 em đọc bài viết của mình.
- Lớp nhận xét bình chọn bạn viết tốt nhất.
- Hai em nhắc lại viết đoạn văn kể về ngời hàng xóm
--------------------------------------------------------
Chiều Nghệ thuật
Vẽ tranh. Vẽ chân dung
I. Mục tiêu:
- Hiểu về đặc điểm khuôn mặt ngời.
- Biết cách vẽ chân dung.
- Vẽ đợc chân dung ngời than trong gia đình hoặc bạn bè.
II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- GV chuẩn bị: 
+Su tầm một số tranh, ảnh chân dung các lứa tuổi.
+Một số bài vẽ của học sinh lớp trớc.
- HS chuẩn bị :
+Vở tập vẽ lớp 3.
+ Bút chì, màu vẽ.
III. Các hoạt động dạy- học :
 1. ổn định tổ chức :
 2 Kiểm tra : Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
 3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài.
 b. Dạy bài mới.
 Hoạt động của GV
 * Hoạt động1: Hớng dẫn tìm hiểu tranh chân dung:
- Giáo viên giới thiệu và gợi ý học sinh quan sát nhận xét một số tranh chân dung của các hoạ sĩ và của thiếu nhi.
+ Tranh chân dung vẽ những gì? 
+ Ngoài vẽ khuôn mặt còn có thể vẽ gì nữa? 
+ Màu sắc của toàn bộ bức tranh, của các chi tiết?
+ Nét mặt ngời trong tranh nh thế nào? 
*Hoạt động 2: Tìm hiểu cách vẽ
- GV thị phạm trên bảng:
+ Dự định vẽ khuôn mặt nửa ngời hay toàn thân để bố cục hình vào trang giấy cho phù hợp.
+ Vẽ khuôn mặt nửa ngời hay toàn thân.
+ Vẽ khuôn mặt chính diện hoặc nghiêng.
- Vẽ hình khuôn mặt trớc, vẽ vai, cổ sau.
- Giáo viên hớng dẫn cho học sinh vẽ chi tiết mặt, mũi, miệng,tai.
- Gợi ý cách vẽ màu (vẽ màu ở các bộ phận lớn trớc nh khuôn mặt, áo, tóc, nền xung quanh).
- Sau đó vẽ màu vào các chi tiết mặt, mũi, miệng, tai.
*Hoạt động 3: Thực hành
 - GV hớng dẫn HS làm bài,
 - GV động viên HS hoàn thành bài tập. 
*Hoạt động 4: Nhận xét - đánh giá
 - GV gợi ý HS nhận xét bài
 - Căn cứ vào mục tiêu bài học, GV nhận xét HS về mức độ bài vẽ.
 - GV nhận xét chung giờ học 
4. Củng cố: 
+ Tranh chân dung vẽ những gì? 
5. Dặn dò:
 - GV yêu cầu HS về nhà chuẩn bị bài sau.
 Hoạt động của HS
- HS quan sát – Trả lời câu hỏi
+ Hình dáng khuôn mặt, các chi tiết: Mắt, mũi, miệng, tóc, tai ...
+ Cổ, vai, thân.
+ Ngời già, trẻ, vui, buồn, hiền hậu, tơi cời, hóm hỉnh, trầm t 
- HS quan sát học tập
- Học sinh có thể nhớ lại đặc điểm của ngời thân để vẽ.
- Chú ý đặc điểm khuôn mặt.
- Vẽ màu kín tranh.
- HS nhận xét chọn bài đep mình a thích về :
 + Hình vẽ. 
+ Màu sắc.
- HS nêu
- Chuẩn bị đầy đủ màu vẽ cho bài học sau.
 --------------------------------------------------
Tự nhiên xã hội
 Vệ sinh thần kinh (tiếp theo)
 i. Mục tiêu 
 - Nêu đợc vai trò của giấc ngủ đối với sức khỏe .
 - Biết lập và thực hiện đợc thời gian biểu hằng ngày một cách hợp lí.
 - Giáo dục HS có thói quen học tập, vui chơi...điều độ để bảo vệ cơ quan TK.
 ii. Chuẩn bị 
 	GV: Các hình trang 34 và 35 sách giáo khoa.
	HS: Vở BT
iii. Các hoạt động dạy - học :	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu ví dụ về một số thức ăn đồ uống gây hại cho cơ quan thần kinh ? 
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
3.Bài mới:
 a) Giới thiệu bài:
 b) Phát triển bài:
 *Hoạt động 1: Thảo luận 
 Bớc 1: làm việc theo cặp 
- Yêu cầu học sinh cứ 2 em quay mặt với nhau để thảo luận theo gợi ý và trả lời các câu hỏi sau: 
+ Khi ngủ các cơ quan nào của cơ thể đợc nghỉ ngơi ?
+ Có khi nào bạn ngủ ít không? Nêu cảm giác của bạn ngay sau đêm hôm đó ?
+ Nêu những điều kiện để có giác ngủ tốt?
+ Hàng ngày, bạn đi ngủ và thức dậy lúc mấy giờ?
Bớc 2 : Làm việc cả lớp 
- Gọi một số em lên trình bày kết quả thảo luận theo cặp trớc lớp.
- Giáo viên kết luận: sách giáo viên .
* Hoạt động 2: Thực hành lập thời gian biểu CN. 
Bớc 1: Hớng dẫn HS lập TGB.
- Cho HS xem bảng đã kẻ sẵn và hớng dẫn CHS cách điền.
- Mời vài học sinh lên điền thử vào bảng thời gian biểu treo trên bảng lớp. 
Bớc 2: Làm việc cá nhân .
- Cho HS điền TGB ở VBT.
- GV theo dõi uốn nắn.
 Bớc 3: Làm việc theo cặp.
- Yêu cầu học sinh quay mặt lại trao đổi với nhau và cùng góp ý để hoàn thiện bài 
Bớc 4: Làm việc cả lớp :
- Gọi 1 số HS lên giới thiệu TGB của mình trớc lớp 
+ Tại sao chúng ta phải lập thời gian biểu?
+ Học tập và sinh hoạt theo thời gian biểu có lợi gì?
- GV kết luận: sách giáo viên.
 4. Củng cố :
- + Nêu những điều kiện để có giác ngủ tốt?
5.Dặn dò: 
- Về nhà thực hiện học tập và sinh hoạt theo thời gian biểu của mình. và xem trớc bài mới.
- Hai học sinh lên bảng trả lời bài cũ 
- Lớp theo dõi bạn, nhận xét. 
-Cả lớp lắng nghe giới thiệu bài 
- Lớp tiến hành quan sát hình và trả lời các câu hỏi theo hớng dẫn của giáo viên. 
+ Khi ngủ hầu hết các cơ quan trong cơ thể đợc nghỉ ngơi trong đó có cơ quan thần kinh (đặc biệt là bộ não).
- Cảm giác sau đêm ngủ ít : mệt mỏi, rát mắt , uể oải.
 - Các điều kiện để có giấc ngủ tốt : ăn không quá no , thoáng mát , sạch sẽ , yên tĩnh 
- Đại diện các cặp lên báo cáo trớc lớp.
- Lớp theo dõi nhận xét bạn.
- Theo dõi GV hớng dẫn.
- 2 em lên điền thử trên bảng. 
- Học sinh tự điền,hoàn thành thời gian biểu cá nhân của mình ở VBT.
- Từng cặp trao đổi để hoàn thiện bảng thời gian biểu của mình.
- Lần lợt từng em lên giới thiệu trớc lớp. 
+ ... để làm việc và sinh hoạt 1 cách có khoa học.
+ ... vừa bảo vệ đợc hệ TK, vừa giúp nâng cao hiệu quả công việc, học tập.
- Lớp theo dõi nhận xét bổ sung 
- 2 học sinh nêu 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_3_tuan_8_nguyen_thi_thanh_tam.doc