Giáo án Lớp 3 Tuần 8 - Trường Tiểu học Nguyễn Du

Giáo án Lớp 3 Tuần 8 - Trường Tiểu học Nguyễn Du

Môn: TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN.(22+23)

Bài:. Các em nhỏ và cụ già.

I.Mục đích, yêu cầu:

A.Tập đọc .

Bước đầu đọc đúng các kiểu câu ,biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện và lời nhân vật.

 - Hiểu nội dung câu chuyện: mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau sẵn sằng chia sẻ niềm vui, nỗi buồn để cuộc sống tốt đẹp hơn.

-B.Kể chuyện.

Kể được từng đoạn của câu chuyện .

II.Đồ dùng dạy-học

-Tranh minh hoạ bài tập đọc.

- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.

 

doc 22 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 733Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 8 - Trường Tiểu học Nguyễn Du", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 8
Thứ hai ngày 5 tháng10 năm 2009.
Môn: TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN.(22+23)
Bài:. Các em nhỏ và cụ già.
I.Mục đích, yêu cầu:
A.Tập đọc .
Bước đầu đọc đúng các kiểu câu ,biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện và lời nhân vật.
 - Hiểu nội dung câu chuyện: mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau sẵn sằng chia sẻ niềm vui, nỗi buồn để cuộc sống tốt đẹp hơn.
-B.Kể chuyện.
Kể được từng đoạn của câu chuyện .
II.Đồ dùng dạy-học
-Tranh minh hoạ bài tập đọc.
Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bàicũ.
 ( 3’)
2. Bài mới.
a- Giới thiệu bài (2’)
b- Giảng bài.
Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
 ( 17’)
*Luyện đọc cho HS yếu.
2.3 Tìm hiểu bài.
 (16’)
2.4 Luyện đọc lại. ( 16’)
 KỂ CHUYỆN
Kể lại câu chuyện: “Các em nhỏ và cụ già”
Theo lời một bạn nhỏ: (20’
3. Củng cố dặn dò: 4’
-Gọi HS đọc bài, trả lời câu hỏi.
-Mọi người mọi vật xung quanh bé bận làm gì?
-Bé bận làm gì?
-Nhận xét – ghi điểm.
-Dựa vào tranh dẫn dắt vào bài.
-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài.
-Theo dõi ghi từ đọc sai.
-HD ngắt nghỉ đúng,những từ đọc sai
Chú trọng hướng dẫn đọc đúng câu, lưu loát từng câu
-Tổ chức thi đọc đúng .nhanh.
-Giải nghĩa từ: SGK.
-Yêu cầu HS đọc bài, trả trời tìm hiểu nội dung bài.
-Các bạn nhỏ đi đâu?
-Điều gì khiến các bạn dừng lại?
-Các bạn quan tâm đến cụ thế nào?
-Theo em vì sao các bạn lại quan tâm đến cụ như vậy?
-Ông cụ gặp chuyện gì buồn?
-Vì sao nói chuyện với các bạn nhỏ lòng ông nhẹ hơn?
-Chọn một tên khác cho câu chuyện?
*Câu chuyện muốn nói với em điều gì? 
-Đọc mẫu các câu hỏi của các bạn nhỏ, câu trả lời của cụ già.
-Kể theo lời của ai?
-Nêu nhiệm vụ,phân vai kể.
-HD kể theo lời nhân vật.
-Gọi HS kể trước lớp.
-Kể toàn bài.
-Nhận xét đánh giá.
-Xác định lại yêu cầu.
-Đã bao giờ em quan tâm giúp đỡ người khác chưa?
-Nhận xét – Dặn dò.
-Đọc thuộc lòng bài: Bận
-Nêu:
-Nhận xét.
-Nhắc lại tên bài học.
-Theo dõi.
-Đọc từng câu nối tiếp.
-Đọc lại từ đọc sai ( C N-đồng thanh).
*em Ngự , Ngân , Thuỷ , Vân.
-Đọc từng đoạn trước lớp nối tiếp.
.-Đọc từng đoạn trong nhóm.
-Đọc nối tiếp theo nhóm.
- Thi đọc đoạn.
- Một em đọc phần chú giải.Đặt câu cho từ khó hiểu.
-Đọc thầm đoạn 1 + 2.
-Đi về nhà sau cuộc dạo chơi.
-Gặp cụ già mệt mỏi u sầu.
-Băn khoăn, đoán và hỏi thăm cụ.
-Thảo luận cặp – trả lời.
-Muốn giúp cụ.
-Đọc thầm đoạn 3 –4.
-Bà cụ nhà ông bị ốm nặng đang nằm viện sợ khó qua khỏi.
-HS trao đổi chọn ý đúng.
a;Cảm thấy nỗi buồn được san sẻ
b;Được an ủi vì có người quan tâm –
c;Ông cảm động trước tấm lòngcủa các 
bạn nhỏ.
d;Ông thấy lòng ấm lại vì tình cảm của các bạn nhỏ.
e;Ông có bạn nói chuỵên nên vui.
Đọc đoạn 5.
-Chọn – nêu vì sao chọn.
*Con người trong cộng đồng phải biết quan tâm chia rẻ với người xung quanh để làm dịu đi sự lo lắng buồn phiền.
-2 HS đọc lại.
5 HS đọc từng đoạn.
-Phân vai đọc.
-Nhận xét – bình chọn bạn đọc tốt nhất.
-Theo lời một bạn nhỏ.
-4 em đóng 4 em trong truyện.
-Một em kể đoạn 1(lời bạn nhỏ)
-Từng cặp kể theo lời nhân vật.
+ Thi kể trước lớp 
+1 em kể ,lớp nhận xét ,.
+ Bình chọn bạn kể hay nhất
-Đọc yêu cầu.
-HS nêu.
-Về học bài chuẩn bị bài sau.
----------------------------------------------------------------------
Môn: TOÁN (36)
Bài:. Luyện tập.
I:Mục tiêu:
	Giúp HS 
Thuộc bảng nhân 7 và vận dụng bảng nhân 7 trong giải tốn .
Biết xác định 1/7 của một hình đơn giản.
II:Chuẩn bị:
Bảng con ï.
III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ. (3’)
2. Bài mới.
2,1:Giới thiệu bài(2’)
2.2 Luyện tập.
Bài 1: Nhẩm ( 7’)
-Củng cố nhân chia . nhẩm
Bài 2: Tính (8’)
-Củng co ácách ghi và thực hiện toán dọc.
Bài 3: ( 8’)
-Củng cố cách giải toán có 1 phép chia.
Bài 4: Tìm 1/7 số mèo ( 8’)
3. CC- Dặn dò.(1’)
-Giọ HS đọc bảng chia 7.
-Nhận xét –cho điểm.
-Nêu yêu cầu –ghi tên bài.
-Đọc yêu cầu bài 1
-Đọc nội dung từng cột.
-Nhận xét:
-Yêu cầu bài 2 là gì?
-Thi giải toàn tiếp sức.
*Những phép chia này là phép chia hết hay có dư? Vì sao?
-Gọi học sinh đọc đề bài,phân tích đề
-bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
-Chấm chữa.
-Cho đọc yêu cầu bài, quan sát hình vẽ.
-Muốn tìm 1/7 ta làm thế nào.
-Một em lên khoanh ,lớp làm vào sách
-Chấm chữa.
-Nhận xét chung giờ học.
-Đọc bảng chia 7.
-Chữa bài tập 4:
-Nhận xét – sửa.
-Nhắc lại.
-Nêu yêu cầu – làm miệng.
-Nối tiếp nhau nêu kết quả từng phép tính
a:7 x8 = 56 , 7 x9 = 63, 7x 6 =42 
 56 : 7 = 8, 63: 7 = 9 , 42: 7= 6 b: tương tự.
-Đọc yêu cầu bài 2.Tính:
-HS. (Đặt tính và tính).Mổi em làm 1con nối tiếp,theo dãy bàn.
28 7 35 7 21 7 14 7
28 4 35 5 21 3 14 2
 0 0 0 0
42 7 42 6 25 5 49 7
42 6 42 7 25 5 49 7
 0 0 0 0
-Chia hết, Vì số dư = 0.
-Đọc đề bài.
- 7 HS: Một nhóm:
-35HS? Nhóm:
-HS giải vở – chữa bảng.
+ Chia được số nhóm là:
 35 : 7 = 5 (nhóm )
 Đáp số : 5nhóm.
-HS đọc đề. quan sát hình vẽ, dếm số mèo từng hình.
-Lấy tổng số con chia 7 
-Nêu cách giải, giải.
1, khoanh.
2,Đếm số mèo: 7 a:3 con , b: 2 con.
-Tập làm lại các bài tập.
-----------------------------------------------------
Môn: ĐẠO ĐỨC (7)
Bài: Quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em (TIẾT 2.)
I.MỤC TIÊU:
Biết thể hiện sự quan tâm chăm sĩc đối với ơng bà ,cha mẹ,anh chị em trong cuộc sống hàng ngày ở gia đình .
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.
-Vở bài tập đạo đức 3 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra bai øcũ.
(4’)
2. Bài mới
2.1Giới thiệu bài.
Giảng bài.
HĐ 1:Xử lí tình huống và đóng vai.
MT: Biết thể hiện sự quan tâm chăm sóc trong tình huống cụ thể.
HĐ2: Bày tỏ ý kiến.
MT: Củng cố để hiểu rõ quyền trẻ em liên quan đến bài học.
HĐ 3: Giới thiệu quà mừng sinh nhật ông bà, cha mẹ, anh chị em.5’)
MT: Tạo cơ hội để HS bày tỏ tình cảm với người thân.
HĐ 4: Múa hát, đọc thơ về chủ để.
MT: Củng cố bài học. (5’)
3. Củng cố dặn dò.
 ( 3’)
-Hằng ngày em đã tỏ thái độ quan tâm với mọi người trong gia đình như thế nào?
-Nhận xét đánh giá
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
-Nêu tình huống.
-HD thảo luận nhóm.
-Nhóm 1, 2 thảo luận tình huống 1.
-Nhóm 3,4 thảo luận tình huống 2
1.Lan ngồi học, thấy em bé chơi nguy hiểm (trèo cây ) Nếu là Lan em sẽ làm gì?
2.Ông của Huy có thói quen đọc sách báo. Nhưng mấy hôm nay ông bị đau mắt không đọc được. Nếu em là Huy em sẽ là gì?
-KL: 1.Lan khuyên em không được nghịch dại.
2. Huy dành thời gian đọc báo cho ông nghe.
-GọiHS đọc các ý kiến a, b, c,(sgk bt5)
-Đọc lần lượt từng câu .
-yêu cầu HS giơ thẻ: (thẻ đỏ là đúng, thẻ xanh là sai).
-Vì sao em cho là đúng?
-Vì sao em cho là sai?
*KL: a,c đúng vì: .
là sai vì.
-Tập cho HS trao đổi về món quà sinh nhật mình sẽ tặng cho ông bà, cha mẹ.
*KL:Đây là món quà rất quý đó là tình cảm của em đối với người thân. 
Hãy đemvề nhà tặng người thân của mình.
Tổ chức thảo luận.
-Em hãy thể hiện sự quan tâm của mình với ông bà cha mẹ, anh chị em.
-Nhận xét – tuyên dương.
-Dặn dò:
3 – HS nêu.
-Lớp nhận xét.
-Hát bài ‘’ Cả nhà thương nhau.’’
-Nhắc lại tên bài học.
-HS thảo luận theo nhóm
-Đại diện một vài nhóm đóng vai
-Nhận xét cách đóng vai.
-Cách xử lý tình huống.
-Bảo em xuống,khuyên em không được ngịch
-Đọc cho ông nghe.
-2 HS đọc yêu cầu bài tập 5.
-Suy nghĩ và bày tỏ tán thành.
-Giơ thẻ màu mình chọn.
-Nêu:Vì trẻ em phải có quyền được ông bà ,cha mẹ yêu thương.
-Vì người lớn cũng phải được người khác quan tâm chăm sóc.
-Trao đổi theo cặp mon quà muốn tặng ông bà cha mẹ, anh chị em, người thân.
-Đại diện trình bày trước lớp.
Thảo luận tìm bài hát có ý nghĩa như GV đã gợi ý HD.
-Chỉ định bạn nêu hát theo kiểu xì điện.
-Nhận xét.
- Chuẩn bị tiết sau.
***************************************************************
Thø ba ngµy 6 th¸ng 10 n¨m 2009
 Thể dục(15): ÔN ĐI CHUYỂN HƯỚNG PHẢI, TRÁI
 TRÒ CHƠI: CHIM VỀ TỔ.
I/ Mục tiêu: 
- Biết cách chuyển hướng phải trái .
-Biết chơi và tham gia trị chơi chim về tổ 
- Giáo dục tính kỷ luật trong giờ học của HS.
II/ Địa điểm, phương tiện: Sân trường sạch sẽ, an toàn. Chuẩn bị còi, kẻ đ.ường đi, vạch chuẩn bị và xuất phát cho đi chuyển hướng, vẽ các vòng tròn cho trò chơi.
III/ Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Phần mở đầu: Giáo viên phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
2. Phần cơ bản: 
Hoạt động 1: Ôn đi chuyển hướng phải, trái.
GV chia lớp thành 4 tổ để ôn luyện, sau đó cho cả lớp tập.
 Hoạt động 2: Học trò chơi: Chim về tổ.
GV nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi và luật chơi.
Cho HS chơi thử 2 lần.
GV dùng lệnh còi cho HS chơi.
3. Phần kết thúc: Cho HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
HS thực hiện phần khởi động.
Tổ trưởng điều khiển các tổ tập. Sau đó lớp trưởng hô cho cả lớp ôn.
HS lắng nghe.
Cả lớp chọn nhóm tổ và thực hiện chơi.
4. Củng cố – dặn dò: Hệ thống nội dung. Dặn HS về ôn lại các động đã học.
---------------------------------------------------------------
Môn: CHÍNH TẢ (Nghe – viết) (15)
	Bài. Các em nhỏ và cụ già.
I.Mục đích – yêu cầu.
Nghe-viết đúng bài chính tả ;trìn ... 
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ. (3’)
2. Bài mới.
a-Giới thiệu bài.
b-Giảng bài.
HD chuẩn bị (10’)
*Chú trọng HS yếu.
Nhớ viết: (15’)
Chấm chữa: (3’)
2.3HD làm bài tập.
( 7’)
3.Củng cố, dặn dò: (2’)
-Đọc: nhàn rỗi, giặt giũ, rét run, da dẻ.
-Nhận xét bài viết trước.
-Dẫn dắt vào bài.
-Đọc bài viết.
-Bài thơ viết theo thể thơ gì?
-Cách trình bày bài thơ lục bát?
-Dòng nào có dấu (,)?
-Dòng nào có (-)?
-Dòng nào có dấu (?)?
-Dòng nào có dấu (!)?
-Cho HS yếu đọc lại, theo dõi nhắc nhở.
-Nhắc tư thế ngồi viết cầm bút.
-Chấm nhận xét.
-Xác định lại yêu cầu.
-Một em đọc nghĩa câu, lớp tìm
từ điền
-HS làm vào vở bài tập
-Nhận xét chữa.
-Nhận xét chung tiết học.
-Dặn HS.
-Viết bảng con.
-Đọc lại.
-Nhắc lại tên bài học.
-HS đọc thuộc lòng.
Mở SGK
Lục bát.
-Dòng 6 cách lề 2 ô.
-Dòng 8 cách lề 1 ô.
-Dòng 2.
-Dòng 7:
-Dòng 7
-Dòng 8.
-Viết nháp những chỗ khó nhớ.
-Nhẩm thuộc 2 khổ thơ.
-Tự sửa cách ngồi cầm bút.Viết bài.
-Đọc lại bài – tự soát.
 Chấm 4-5 bài nhận xét.
-Đọc đề 
Tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng d/r/gi
-Làm chín thức ăn làmbằng dầâu mỡ sôi: rán.
-Trái nghĩa với khó: dễ.
-Thời điểm chuyển từ năm cũ sang năm mới: giao thừa.
-HS làm vở –chữa.
-HS sai lỗi tự sửa.
--------------------------------------------------------------------
Môn: TOÁN (39)
Bài: Tìm số chia.
I. Mục tiêu:
	Giúp HS:
-Biết tên gọi của các thành phần trong phép chia.
-Biết tìm số chia chưa biết.
II. Chuẩn bị:
- Que tính,hoặc hình vuông.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
1:kiểm tra bài cũ. ( 5’)
2:Bài mới.
2.1: giới thiệu bài(2’)
2.2: Giảng bài.
HD cách tìm số chia (10’)
1Nhận xét:
2.3:Thực hành:
Bài 1:Nhẩm (5’)
Bài 2: Tìm x 8’
3.Củng cố ,dặn dò. 
-HS chũa bài tập 3.
-Đọc bảng chia 7
-Nhận xét, ghi điểm.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Nêu: Lấy 6 que tính xếp đều thành 2 hàng.
-Mỗi hàng có mấy que tính?
-Thực hiện thế nào?
-Ghi: 6 : 2 = 3
 sbc sc thương
-Che số chia (2)
Nêu bài tập.
30:- x = 5
-Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào?
*-KL: -Ghi
“Trong phép chia hết, muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương”
-Đọc lại yêu cầu bài 1
-Tổ chức chơi xì điện
-Nhận xét tuyên dương.
-HS đọc yêu cầu bài.
-Chia 3 cột, gọi 3 em lên bảng thi giải toán nhanh.Lớp làm vào nháp
-Nhận xét cách trình bày.
-Dặn HS
-Chữa bài tập 3 :1em
-3HS
-Nhắc lại tên bài.
-Làm 
-3 Que tính.
6: 2 = 3
-Nêu tên các thành phần của phép chia.
HS làm bảng con,1 HS làm bảng lớp.
 30 :x = 5
 X= 30 : 5
 X= 6
-Nhận xét –tìm số chia.
--Tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.
-Nhắc lại 3-6HS.
-HS đọc đề – làm miệng.
-Đọc nối tiếp kết quả.một em lên điền
35: 5 =7 28 : 7 = 4 24 : 6 = 4 : 
35 : 7=5 28 : 4= 7 24 : 4= 6 : 
 -Đọc yêu cầu : Tìm x.
-Lamø bảng 
a12: X = 2 b: 42: x= 6 c 27 : x = 3
 X =12:2 X = 42 :6 X =27: 3
 X = 6 X = 7 X = 9
36 : X =4 X : 5 = 4 X´ 7 = 70
 X = 36:4 X= 4 x 5 X= 70 : 7
 X = 9 X= 45 X= 10
---------------------------------------------------------
SINH HOẠT LỚP 
 *****************************************************************************
 Thứ sáu ngày 9 tháng10 năm 2009
Thể dục(16): KIỂM TRA ĐI CHUYỂN HƯỚNG PHẢI, TRÁI.
I/ Mục tiêu: 
- Biết tập hợp hàng ngang nhanh,dĩng thảng hàng ngang. 
 - Giáo dục ý thức kỉ luật trong giờ kiểm tra cho HS.
II/ Địa điểm, phương tiện: Sân trường sạch sẽ, an toàn. 
 Bàn ghế, còi cho kiểm tra và trò chơi.
III/ Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Phần mở đầu: GV phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
2. Phần cơ bản:
Hoạt động 1: Kiểm tra.
GV chia từng tổ kiểm tra các động tác đội hình đội ngũ và tư thế cơ bản.
GV nhận xét, đánh giá xếp loại HS: hoàn thành, chưa hoàn thành.
Hoạt động2: Chơi trò chơi: Chim về tổ.
GV theo dõi, nhắc nhở thêm.
3. Phần kết thúc: Cho cả lớp đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
HS cả lớp thực hiện các động tác khởi động. 
Lần lượt từng tập tổ tập hợp hàng ngang, đi chuyển hướng.
HS thực hiện trò chơi như đã học.
4. Củng cố – dặn dò: GV hệ thống nội dung, nhận xét tiết học. Giao BT
-------------------------------------------------------------
Môn: TOÁN (40)
Bài:Luyện tập..
I. Mục tiêu. 
Giúp HS:
Biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính .
Biết làm tính nhân (chia )số cĩ hai chữ số cho số cĩ một chữ số.
II. Chuẩn bị.
- Bảng mô hình đồng hồ.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ. (5’)
2. Bài mới.
2.2: Giới thiệu bài
2.3 Luyện tập,
Bài 1: Tìm x(8’)
Bài 2: Tính ( 9’)
Bài 3: (9’)
Bài giải:
)
3. Củng cố dặn dò: (3’)
-Ghi: 27 : x = 3
 x ´ 7 = 70
-Muốn tìm số chia chưa biết ta làm thế nào?
-Nhận xét đánh giá.
-Ghi tên bài học.
-HS đọc ỵêu cầu bài.
-Lớp làm bảng con, 2 em làm bảng lớp,
-Nhận xét ,chữa bài.
-Củng cố từng dạng tính x.
-Đọc yêu cầu bài.
-HD cách đặtính theo cột dọc
-Làm mẫu 1 con .
-Tương tự ,yêu cầu HS làm bài
(Trong SGK/40 )
-Chấm chữa.
-Đọc đề bài 2em.
-Phân tích đề ,tóm tắt , giải.
-Nêu cách em hiểu đề bài.
-Chấm chữa.
-Chấm – chữa.
-Nhận xét giờ học.
- Làm lại các bài tập.
-Làm bảng con.
- 2 HS lên bảng lớp.
-Nêu.
-Nhận xét.
-Nhắc lại tên bài học.
-Đọc yêu cầu bài tập.
-Làm bảng:
 x + 12 = 36 80 – x = 30 
 x = 36 – 12 x = 80 -30
 x = 24 x = 50
 42 : x = 7 x ´ 6 = 30
 x= 42:7 x = 30 :6 
 x = 6 x = 5
 X -25=15  x : 7 = 5.
-HS đọc yêu cầu.
-Làm bảng.(đặt tính)
 -Đọc yêu cầu đề bài.
-Tự hiểu , nêu: cho biết , bắt tìm
-Có: 36 lít:
-Còn lại 1/3 số lít = . L?
-HS làm vở – chữa bảng.
---------------------------------------------------
Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU (8)
Bài:Ôn từ về chủ đề cộng đồng – ôn mẫu câu “Ai làm gì?”.
I. Mục đích yêu cầu.
Hiểu và phan loại một số từ ngữ về cộng đồng.
Biết tìm các bộ phận của câu trả lời câu hỏi:Ai (cái gì,con gì)?làm gì?
Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận của câu đã xác định.
II. Đồ dùng dạy – học.
Bảng phụ. Một số ví dụ vốn từ. Phiếu giao việc.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
 Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ. (3’)
2 :Bài mới.
2.1:Giới thiệu bài, (3’)
Giảng bài.
Bài 1: ( 8’)
Bài 2: 8’
Bài 3: ( 8’)
Bài 4( 8’)
3.Củng cố – dặn dò: 1’
-Nhận xét ghi điểm.
-Tuần trước và tuần này đã được học bài tập đọc nào? Bài tập đọc đó nói về chủ đề nào?
-Dẫn dắt –ghi tên bài.
-Nhắc lại yêu cầu.
-HD tìm hiểu nghĩa từ.
-Nhận xét –sửa.
+Những người trong cộng đồng cần có thái độ ứng sử như thế nào?
*Chốt: cần yêu thương giúp đỡ chia sẻ lúc gặp khó khăn.
-Nêu lại yêu cầu.
-Tìm thành ngữ, tục ngữ khác nói về cách ứng sử trong cộng đồng?
-Nhận xét,nhấn mạnh yêu cầu.
-Gọi HS đọc yêu cầu bài.
-Xác định yêu cầu.
-Chữa.
-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn dò.
-HS làm bài tập 2, 3.
-Nhận xét.
-Nêu:
-Cộng đồng.
-Nêu:
- HS:Đọc yêu cầu bài 1 (SGK).
-1 HS đặt câu hỏi, 1 đọc giải nghĩa.
-Thảo luận cặp – ghi nháp.
-Trình bày.
-Người trong cộng đồng, đồng bào, đồng đội, đồng hương.
-Hoạt động thái độ: Đồng tâm, cộng tác.
-Cần yêu thương giúp đỡ lẫn nhau,
chia sẻ niềm vui, nỗi buồn
-Đọc yêu cầu (sgk)
-Hoạt động nhóm.
-Trình bày.
-1.Chung lưng đấu cật: đoàn kết góp sức cùng làm việc.
-2, 3 .
-Nêu.Chung sức chung lòng,đồng tâm hợp lực.
-Đọc yêu cầu (sgk).
-HS làm vở –1 hs làm bảng.
-Đổi vở – phát hiện chỗ sai – sửa.
1.Đàn sếu đang sai cánh trên cao
 Con gì ? làm gì?
2.Sau cuộc dao chơi đám trẻ ra về.
 Ai ? làm gì?
3. Các em tới chỗ ông cụ lễ phép hỏi
 Ai? Làm gì?
-Đọc yêu cầu (sgk).
-Làm miệng.
-Nhận xét.
-1.Ai? bỡ ngỡ đúng nép bên người thân?
2.Ông ngoại làm gì?
3.Mẹ bạn làm gì?
-Tự sưu tầm câu tục ngữ thành ngữ nói về thái độ ứng sử trong cộng đồng.
---------------------------------------------------------------------
Môn: TẬP LÀM VĂN (8)
Bài: Kể (viết) về một người hàng xóm.
I.Mục đích - yêu cầu. 
Biết kể về một nguời hàng xĩm theo gợi ý.
Viết được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn khoảng 5 câu.
II.Đồ dùng dạy – học.
- Bảng ghi một số gợi ý.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ. (5’)
2.Bài mới.
a-Giới thiệu bài
b-Giảng bài.
Bài 1: Kể về người hàng xóm mà em yêu quý. (5’)
Bài 2: Viết điều vừa kể thành một đoạn văn (5-7 
câu )(15’ )
3. Củng cố dặn dò: 2’
-Đọc bài làm của mình bài 2
-Kể chuyện 1 em
-Nhận xét cho điểm
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
-Gọi HS đọc yêu cầu bài.
-Gợi ý SGk: Chỉ có 4 câu em có thể thêm vào về hình dáng tình hình của người đó.
-Nhận xét - cho điểm
-2em đọc lớp nhẩm.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
-HD cho HS yếu về câu từ khi 
Viết văn
-Cho vài HS đọc bài trước lớp ,sửa sai.
-Nhận xét tuyên dương.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò:
-Kể lại câu chuyện không nỡ nhìn.
-Nhận xét.
-Nhắc lại tên bài học.
-Đọc yêu cầu bài.
-1 – 2 HS đọc gợi ý, 1 – 2 HSdựa vào gợi ý trả lời.
1 – 2 HS kể mẫu.
-HS tập kể theo cặp.
-Thi kể.
-Đọc yêu cầu bài tập.
-Viết bài vào vở.
-Đọc –nhận xét.
-Bình chọn người viết hay nhất.
-Về hoàn thành bài viết ở nhà.
***************************************
************************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan8.doc