Giáo án lớp 3 Tuần học số 29 - Năm 2012

Giáo án lớp 3 Tuần học số 29 - Năm 2012

I. Mục tiêu:

- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Buổi học thể dục

- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi

- Luyện viết đẹp, đúng chính tả

* Đọc được bài

II. Đồ dùng dạy học:

- SGK

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 7 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 592Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 3 Tuần học số 29 - Năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 29 Thứ ba ngày 19 tháng 03 năm 2012
tiếng việt
Luyện đọc + Luyện viết
I. Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Buổi học thể dục
- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi
- Luyện viết đẹp, đúng chính tả
* Đọc được bài
II. Đồ dùng dạy học: 
- SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài : Buổi học thể dục
- Nhận xét
3. Luyện đọc:
a Đọc tiếng:
- GV đọc mẫu, HD giọng đọc
- Đọc câu
- Đọc đoạn
- Đọc cả bài
b. Đọc hiểu:
- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK
4. Luyện viết:
- HD HS luyện viết đoạn 1
- Đọc bài
- Quan sát, uốn nắn cho HS viết sai
- Đọc lại bài
5. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung
- Dặn HS:
- Hát
- 2 HS đọc bài
- Nhận xét bạn đọc
- HS theo dõi
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp luyện đọc từ khó
+ Đọc nối tiếp 3 đoạn
- Kết hợp luyện đọc câu khó
- Đọc đoạn theo nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Bình chọn nhóm đọc hay
+ 3 HS nối nhau đọc cả bài
- 1 HS đọc cả bài
- HS trả lời
- 1 HS đọc lại đoạn 1
- Tìm các từ khó viết trong bài
- Tìm các chữ phải viết hoa
- Nghe - viết đoạn 1 vào vở
- HS dùng bút chì soát lỗi
- Ôn lại bài
tiếng việt
ôn luyện từ và CÂU
I. Mục tiêu
- Tiếp tục củng cố cho HS vốn từ thuộc chủ điểm thể thao : kể đúng tên một số môn thể thao, tìm đúng từ ngữ nói về kết quả thi đấu.
- Ôn luyện tiếp về dấu phẩy.
* Kể được một số môn thể thao
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết BT2
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kết hợp trong phần luyện tập
3. Luyện tập:
a. Củng cố về vốn từ thuộc chủ điểm thể thao 
- Kể tên các môn thể thao bắt đầu bằng tiếng bóng, chạy, đua, nhảy
- GV chấm điểm, nhận xét
b. Ôn luyện về dấu phẩy.
+ Đặt dấu phẩy vào những chỗ thích hợp
- Bạn Hoa vừa học giỏi vẽ đẹp hát hay.
- Mẹ đi chợ mua cho em quần áo mũ.
- Bố đi công tác về mua cho em dây buộc tóc khăn quàng cổ.
- GV QS nhận xét chung
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung
- Dặn HS:
- Hát
- 4 HS lên bảng
- Cả lớp làm bài vào vở
+ Bóng : bóng đa, bóng truyền, bóng rổ, bóng ném, bóng nước, bóng bầu dục, bóng bàn, .....
+ Chạy : chạy vượt rào, chạy việt dã, chạy vũ trang.
+ Đua : đua xe đạp, đua thuyền, đua ô tô, đua mô tô, đua ngựa, đua voi.
+ Nhảy : nhảy cao, nhảy xa, nhảy ngựa, nhảy cừu, nhảy cầu,.....
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu
- 3 em lên bảng, cả lớp làm bài vào vở
- Đổi vở nhận xét bài làm của bạn
+ Bạn Hoa vừa học giỏi, vẽ đẹp, hát hay.
- Mẹ đi chợ mua cho em quần, áo, mũ.
- Bố đi công tác về mua cho em dây buộc tóc, khăn quàng cổ.
- Nhận xét
- Ôn lại bài
Toán 
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố về cách tính diện tích hình chữ nhật, quy tắc tính diện tích hình chữ nhật 
- Rèn KN tính diện tích hình chữ nhật cho hs
- GD HS chăm học.
* Nhận biết được hình chữ nhật
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Nêu quy tắc tính diện tích hình chữ nhật ?
3. Luyện tập:
 Bài 1: Viết vào ô trống:
- Nhận xét.
 Bài 2: Treo bảng phụ:
 Một hình chữ nhật có chiều dài 16cm, chiều rộng bằng 1 chiều dài. tính diện 
 4
tích hình chữ nhật đó.
- Nhận xét, chữa bài.
 Bài 3: Cho hình chữ nhật có cạnh dài là 8cm, cạnh ngắn là 5cm. Tính diện tích hình chữ nhật đã cho.
- Nhận xét, cho điểm.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung.
- Dặn HS:
- Hát
- 1HS nêu
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài tập ra nháp.
- HS
HS lên bảng điền.
Chiều dài
6cm
7cm
23cm
Chiều rộng
3cm
5cm
9cm
Diện tích hcn
6 x 3 = 18(cm2)
7 x 5 = 35(cm2)
23 x 9 = 207(cm2)
Chu vi hcn
(6+3)x2 =18(cm)
(7+5)x2
= 24(cm)
(23+9)x2
= 64(cm)
- Nhận xét, chữa bài.
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài tập vào vở.
- 1HS lên bảng chữa bài.
Bài giải:
Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:
16 : 4 = 4 (cm)
Diện tích hình chữ nhật đó là:
 16 x 4 = 64(cm) 
 Đáp số: 64 cm . 
- Nhận xét.
- Đọc yêu cầu.
- Lớp làm vào vở.
- 1HS lên bảng làm bài.
Bài giải:
 Diện tích hình chữ nhật đó là:
 8 x 5 = 40 ( cm ) 
 Đáp số: 40 cm . 
- Ôn lại bài.
Thứ năm ngày 21 tháng 03 năm 2012
tiếng việt
Luyện đọc + Luyện viết
I. Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng đọc thuộc lòng bài thơ: Bé thành phi công
- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi
- Luyện viết đẹp, đúng chính tả
* Đọc được đoạn 1
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài : Buổi học thể dục
- Nhận xét
3. Luyện đọc:
a. Đọc tiếng
+ GV đọc mẫu
+ HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
+ Đọc từng câu.
- GV kết hợp sửa phát âm cho HS.
+ Đọc từng đoạn trước lớp.
- Giải nghĩa các từ chú giải cuối bài.
+ Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Đọc đồng thanh
b. Đọc hiểu:
- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK
- Nhận xét
4. Luyện viết:
- HD HS luyện viết 3 khổ thơ đầu
- Đọc bài
- Quan sát, uốn nắn cho HS viết sai
- Đọc lại bài
5. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung
- Dặn HS:
- Hát
- 1 HS đọc đoạn 1, 2
- Nhận xét bạn đọc
- HS theo dõi SGK.
- HS nối nhau đọc 2 dòng thơ
- 2, 3 HS đọc, cả lớp đồng thanh.
- HS nối nhau đọc 6 khổ thơ.
- HS đọc theo nhóm đôi
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ
- HS trả lời
- 1 HS đọc lại 2 khổ thơ đầu
- Tìm các từ khó viết trong bài
- Tìm các chữ phải viết hoa
- Nghe - viết vào vở
- HS dùng bút chì soát lỗi
- Đọc lại bài
tiếng việt
luyện đọc - luyện viết
I. Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi
- Luyện viết đẹp, đúng chính tả
* Đọc được đoạn 1
II. Đồ dùng dạy học: 
- SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài : Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
- Nhận xét
3. Luyện đọc:
a. Đọc tiếng
+ GV đọc diễn cảm toàn bài
+ HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
+ Đọc từng câu.
- GV kết hợp sửa phát âm cho HS.
+ Đọc từng đoạn trước lớp.
- HD HS đọc ngắt nghỉ
- Giải nghĩa các từ chú giải cuối bài.
+ Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Đọc đồng thanh
b. Đọc hiểu:
- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK
- Nhận xét
4. Luyện viết:
- HD HS luyện viết đoạn 1
- Đọc bài
- Quan sát, uốn nắn cho HS viết sai
- Đọc lại bài
5. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung
- Dặn HS:
- Hát
- 1 HS đọc bài
- Nhận xét bạn đọc
- HS theo dõi SGK.
- HS nối nhau đọc từng câu trong bài.
- 2, 3 HS đọc, cả lớp đồng thanh.
- Chia đoạn ( 3 đoạn )
- HS đọc ngắt nghỉ
- HS nối nhau đọc 3 đoạn trước lớp.
- HS đọc theo nhóm đôi
- Cả lớp đọc đồng thanh bài văn.
- HS trả lời
- 1 HS đọc lại đoạn 1
- Tìm các từ khó viết trong bài
- Tìm các chữ phải viết hoa
- Nghe - viết đoạn 1 vào vở
- HS dùng bút chì soát lỗi
- Đọc lại bài
Toán 
 Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố về cách tính diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông. 
- Rèn KN tính diện tích hình chữ nhật , diện tích hình vuông cho học sinh.
- GD HS chăm học.
* Nhận biết và tập vẽ hình chữ nhật, hình vuông
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông
- Nhận xét, cho điểm
3. Luyện tập:
 Bài 1: Tính diện tích hình vuông có cạnh là:
8cm
9cm
- Nhận xét.
 Bài 2: Treo bảng phụ;
 Cho hình chữ nhật ABCD và hình vuông MNPQ có kích thước ghi trên hình vẽ.
a. Tính chu vi mỗi hình.
b. Tính diện tích mỗi hình.
c. So sánh hai hình đó hơn kém nhau bao nhiêu xăng- ti- mét vuông.
 A 5cm B M N
 3cm	 
 5cm
 C D
 Q P
- Nhận xét, cho điểm.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung.
- Dặn HS:
- Hát
- 1HS đứng tại chỗ trả lời
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu
- Làm bài tập vào bảng con.
- 2 HS lên bảng làm bài.
Bài giải:
Diện tích hình vuông có cạnh 8cm là:
 8 x 8 = 64 ( cm )
b. Diện tích hình vuông có cạnh 9cm là:
 9 x 9 = 81 ( cm )
 Đáp số: a. 64 cm 
 b. 81cm .
- Nhận xét, chữa bài. 
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài tập vào vở.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
Bài giải:
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
( 5 + 3 ) x 2 = 16 ( cm )
Chu vi hình vuông MNPQ là:
5 x 4 = 20 ( cm )
b. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
 5 x 3 = 15 ( cm )
Diện tích hình vuông MNPQ là:
 5 x 5 = 25 ( cm )
So sánh diện tích hai hình ta thấy:
 25 - 15 = 10 ( cm )
Vậy diện tích hình chữ nhật nhỏ hơn diện tích hình vuông 10 cm .
Đáp số: a. 16cm; 20 cm.
 b. 15cm , 25cm 
- Nhận xét, chữa bài. 
- Ôn lại bài.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 29 chieu.doc