Giáo án lớp 3 Tuần học số 33

Giáo án lớp 3 Tuần học số 33

MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

* Tập đọc :

- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật .

- Hiểu nội dung : Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời ,buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới .

* Kể chuyện : Kể lại được một đoạn truyện theo lời của một nhân vật trong truyện,dựa theo tranh minh họa.

- Rèn kĩ năng đọc ,kể cho HS.

* GD BVMT : gián tiếp.

 

doc 19 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 633Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 3 Tuần học số 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 33 
Tập đọc – Kể chuyện : (Tiết 97-98)
 CÓC KIỆN TRỜI 	
I / MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
* Tập đọc : 
- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật .
- Hiểu nội dung : Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời ,buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới .
* Kể chuyện : Kể lại được một đoạn truyện theo lời của một nhân vật trong truyện,dựa theo tranh minh họa.
- Rèn kĩ năng đọc ,kể cho HS.
* GD BVMT : gián tiếp.
II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh họa câu chuyện như SGK.
III / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Kiểm tra bài cũ : (3’)
- Gọi HS đọc bài “Cuốn sổ tay” và TLCH ở SGK.
- GV nhận xét, đánh giá.
2/ Bài mới :
a. Giới thiệu và ghi đề bài : (1’)
b.Luyện đọc: (31’)
- GV đọc diễn cảm toàn bài
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo câu.
- > Theo dõi,sửa chữa những từ HS đọc sai
+ Hướng dẫn HS đọc từ khó
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn .
-> Lắng nghe,nhắc nhở HS ngắt nghỉ hơi đúng,đọc đoạn văn với giọng thích hợp.
+ Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới / 114.
+ Yêu cầu HS tập đặt câu với từ : náo động.
-Yêu cầu HS luyện đọc đoạn theo nhóm
- Đọc lại cả bài.
c.Tìm hiểu bài : (10’)
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1.
Câu 1 : Vì sao Cóc phải lên kiện Trời ?
- > GV lắng nghe,NX,chốt ý đúng : . . .Vì Trời lâu ngày không mưa, hạ giới luôn bị hạn lớn, muôn loài khổ sở. . .
* GDMT :Nạn hạn hán hay lũ lụt do thiên nhiên “Trời”gây ra nhưng nếu con người không có ý thức BVMT thì cũng phải gánh chịu những hậu quả đó.
-Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2.
Câu 2 : Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào trước khi đánh trống ?
- > GV lắng nghe,NX,chốt ý đúng : . . . Cóc bố trị lực lượng ở những chỗ bất ngờ, phát huy được sức mạnh của mỗi con vật : Cua ở trong chum nước, Ong núp sau cánh cửa, Cáo, Gấu và Cọp núp hai bên cửa.
Câu 3 : Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên.
- > GV lắng nghe,NX,chốt ý đúng : . . . Cóc bước tới lấy dùi đánh ba hồi trống. Trời nổi giận sai Gà ra trị tội. Gà vừa ra, Cóc báo hiệu cho Cáo nhảy tới cắn Gà tha đi. Trời sai Chó bắt Cáo. Chó ra đến cửa, Gấu quật Chó chết tươi.
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3.
Câu 4 : Sau cuộc chiến, thái độ của Trời thay đổi thế nào ?
- > GV lắng nghe,NX,chốt ý đúng : . . . Trời mời Cóc vào thương lượng nói rất dịu giọng, lại còn hẹn với Cóc lần sau muốn mưa chỉ cần nghiến răng báo hiệu.
Þ Trời hẹn như vậy vì không muốn Cóc kéo quân lên náo động thiên đình.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm :
Câu 5 : Theo em, Cóc có những điểm gì đáng khen?
- Gọi các nhóm báo cáo KQ.
- > GV lắng nghe,NX,chốt ý đúng : . . . Cóc có gan lớn, dám đi kiện Trời, mưu trí khi chiến đấu chống quân nhà Trời, cứng cỏi khi nói chuyện với Trời.
d.Luyện đọc lại : ( 7’)
-Cho lớp luyện đọc bài theo vai,theo nhóm .
- Gọi HS thi đọc bài theo vai.
- Yêu cầu cả lớp nhận xét, đánh giá.
* Kể chuyện : (15’)
Þ Dựa vào các tranh, em hãy kể lại một đoạn chuyện bằng lời của một nhân vật trong chuyện.
- Gọi HS nêu nội dung tranh :
+ Nội dung tranh 1 nói gì ?
+ Nội dung tranh 2 nói gì ?
+ Nội dung tranh 3 nói gì ?
+ Nội dung tranh 4 nói gì ?
Þ Các em có thể nhập vai nào ?
- Gọi HS lần lượt thi kể.
- Yêu cầu cả lớp NX.
- GV lắng nghe,NX.
đ Củng cố – dặn dò : (3’)
- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
- NX tiết học.
- 3 em đọc bài và TLCH.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe và nhắc lại đề.
- Lắng nghe theo dõi SGK / 123.
- 1 em / câu ( 2 lượt ) .
- Lắng nghe,đọc lại.
- 1em / đoạn (2 lượt)
- Lắng nghe.
- HS đặt câu :
Mới sáng sớm, bọn côn đồ đã gây náo động cả một góc phố.
- HS đọc bài theo nhóm bàn . Nhóm trưởng theo dõi, sửa sai cho các bạn trong nhóm.
- 1 em đọc .
- Đọc thầm,suy nghĩ và TLCH.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 1.
- TLCH.
 - Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 2.
- TLCH.
- Lắng nghe.
- TLCH.
- Lắng nghe.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 3.
- TLCH.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- HS thảo luận nhóm bàn.
- Đại diện nhóm báo cáo.
- HS theo dõi ở SGK.
- Nhóm bàn.
- HS thi đọc.
- Lắng nghe.
- Nêu cá nhân :
- Cóc rủ các bạn đi kiện Trời.
- Cóc đánh trống kiện Trời.
- Trời thua, phải thương lượng với Cóc.
- Trời làm mưa.
- Cóc, Trời, Ong, Cáo, Gấu . . .
- HS lần lượt thi kể.
- Lắng nghe,NX.
 - Kể lại toàn bộ câu chuyện theo lời của một nhân vật.
- Lắng nghe.
- HS lắng nghe và thực hiện.
Toán : (Tiết 161)
KIỂM TRA
I / MỤC TIÊU :
- Tập trung vào việc đánh giá :
 + Kiến thức ,kĩ năng đọc,viết các số có năm chữ số .
 +Tìm số liền sau của số có năm chữ số ;sắp xếp 4 số có 5 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn ;thực 
hiện phép cộng ,phép trừ các số có đến năm chữ số ;nhân số có 5 chữ số với số có một chữ số (có 
nhớ không liên tiếp );chia số có 5 chữ số cho số có một chữ số .
 +Xem đồng hồ và nêu KQ bằng hai cách khác nhau .
 +Biết giải toán bằng hai phép tính .
- Rèn tính cẩn thận cho HS.
III /CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Giới thiệu và ghi đề kiểm tra :
Đề bài :
Câu I : Khoanh vào câu trả lời đúng.
1. Số liền sau của 68457 là :
A. 68467 B. 68447 C. 68456 D. 68458
2. Các số : 48617 ; 47861 ; 48716 ; 47816 . sắp xếp theo thớ tự từ bé đến lớn là :
A. 48617 ; 48716 ; 47861 ; 47816.
B. 48716 ; 48617 ; 47861 ; 47816.
C. 48816 ; 48861 ; 48617 ; 48716.
3. Kết quả của phép cộng : 36528 + 49347 là :
A. 75865 B. 85865 C. 75875 D. 85875
4. Kết quả của phép trừ : 36528 – 9046 là :
A. 76325 B. 86335 C. 76335 D. 86325
Câu II : Làm các bài tập sau :
1. Đặt tính rồi tính :
 21628 ´ 3 ; 15250 : 5
2. Viết số thích hợp (theo mẫu) :
 1giờ 30 phút hoặc 13 giờ 30 phút. 
 4 giờ 20 phút hoặc . ..giờ . . phút . . 
 7 giờ 5 phút hoặc . . .giờ . . . phút . . .
3.Đọc các số sau :
 125 427; 402 571; 40 305; 40 009;
4. Ngày đầu cửa hàng bán được 230 m vải. Ngày thứ hai bán được 340 m vải. Ngày thứ ba bán được bằng số mét vải bán được trong cả hai ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba bán được bao nhiêu mét vải ?
2/ Thu bài :
GV thu toàn bộ bài làm của HS về chấm.
3/ Dặn dò :
 Dặn HS ôn tập chuẩn bị kiểm tra CKII.
Chính tả : (Tiết 65)
Nghe viết : CÓC KIỆN TRỜI
	 Phân biệt : s / x ; Viết tên riêng nước ngoài.	
I / MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- Nghe viết đúng bài chính tả ;trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Đọc và viết đúng tên 5 nước láng giềng ở Đông Nam Á ,làm đúng bài tập phân biệt s/x.
- Rèn chữ viết cho HS.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Bảng phụ viết bài chính tả.
III / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Kiểm tra bài cũ : (3’)
- GV đọc cho HS viết các từ : trong vườn , nghịch, vàng,voi . . 
- Kiểm tra phần sửa lỗi
- GV nhận xét, đánh giá.
2/ Bài mới :
a. Giới thiệu và ghi đề bài : (1’)
b. Hướng dẫn, viết chính tả: (22’) 
- GV đọc bài viết 
- Gọi HS đọc lại đoạn viết
- Hỏi : 
+ Những từ nào trong bài chính tả được viết hoa ? Vì sao ?
- Luyện viết từ khó:
 + GV hướng dẫn viết 
 + Luyện viết lại từ khó
- GV đọc bài cho HS viết .
- GV đọc đoạn viết, yêu cầu HS soát lỗi.
- Thu vở chấm
- NX bài viết của HS.
c. Hướng dẫn làm bài tập : (7’)
Bài 2/124 : Đọc và viết tên một số nước Đông Nam Á.
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Gọi HS đọc một số nước ở bài tập.
- Cho HS viết tên một số nước vừa luyện đọc.
- GV theo dõi,NX.
Bài 3a/125 : Điền vào chỗ trống : x hay s
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài.
- Gv theo dõi,NX.
- Gọi HS đọc lại bài làm.
c.Củng cố – dặn dò : (2’)
- Dặn HS về sửa lỗi và chuẩn bị bài tiếp theo.
- NX tiết học.
- 1 em bảng,lớp bảng con.
- Cả lớp trình vở để GV kiểm tra.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe và nhắc lại đề .
- Lắng nghe theo dõiû SGK / 124.
- 1 em đọc ,cả lớp theo dõi SGK.
- TLCH :
- . . Các chữ đứng đầu tên bài, đầu đoạn, đầu câu và tên riêng : Cóc, Trời, Cua, Gấu, Cọp, Ong, Cáo.
- HS chọn nêu ,ghi bảng. . . .
- Lắng nghe.
- 1 em bảng,lớp bảng con.
- Lắng nghe viết vào vở.
- Soát lỗi (bút mực,bút chì)
- Nộp bài
- Lắng nghe.
- 1 em.
- Cá nhân,đồng thanh.
- 1 em bảng,lớp bảng con.
- Lắng nghe.
- 1 em.
- 1 em làm bảng lớp làm VBT/65 :
 Cây sào, xào nấu, lịch sử, đối xử.
- Lắng nghe.
- 1 em.
- HS lắng nghe và thực hiện.
Tập đọc : (Tiết 99)
 MẶT TRỜI XANH CỦA TÔI 	
I / MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- Biết ngắt nhịp hợp lí ở các dòng thơ ,nghỉ hơisau mỗi khổ thơ.
- Hiểu được tình yêu quê hương của tác giả qua hình ảnh “mặt trời xanh ”và những dòng thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ .
- Rèn kĩ năng đọc cho HS.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh họa bài đọc.
III / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Kiểm tra bài cũ : (3’)
- Gọi HS kể lại chuyện : “Cóc kiện trời” và TLCH.
- GV nhận xét, đánh giá.
2/ Bài mới :
a. Giới thiệu và ghi đề bài : (1’)
b. Luyện đọc: (13’) 
- GV đọc diễn cảm toàn bài
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo dòng thơ.
- > Theo dõi,sửa chữa những từ HS đọc sai
+ Hướng dẫn HS đọc từ khó
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo khổ thơ.
-> Lắng nghe,nhắc nhở HS ngắt nghỉ hơi đúng,đọc khổ thơ với giọng thích ... àng, đỏ, xanh lá cây thể hiện phần đất (GV vừa nói, vừa chỉ ở quả địa cầu).
Þ Lục địa : là những khối đất liền lớn trên bề mặt Trái Đất.
Đại dương : là những khoảng nước rộng mênh mông bao bọc phần lục địa.
+ Kết luận : Trên bề mặt Trái Đất có chỗ là đất, có chỗ là nước. Nước chiếm phần nhiều hơn. Những khối đất liền lớn trên bề mặt Trái Đất là lục địa. Phần lục địa chia thành 6 châu lục. Những khoảng nước mênh mông là đại dương. Có 4 đại dương.
* GDMT: Các loại địa hình trên Trái Đất bao gồm : núi,sông,biển, . . là thành phần tạo nên môi trường sống của con người và các sinh vật.Do vậy ,để môi trường sống của con người và các sinh vật tồn tại vĩnh hằng ta phải biết gìn giữ và bảo vệ núi,sông,biển không được khai thác,. . bừa bãi . 
▪ Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm.
+ Mục tiêu : Biết tên các châu lục, đại dương. Chỉ được vị trí của chúng trên lược đồ.
+ Cách tiến hành :
- Cho lớp thảo luận theo nhóm,QS lược đồ các châu lục và các đại dương;trả lời các câu hỏi sau : 
+ Có mấy châu lục ? Chỉ và nói tên các châu lục trên lược đồ.
+ Có mấy dại dương ? Chỉ và nói tên các đại dương trên lược đồ.
+ Chỉ vị trí của Việt Nam trên lược đồ. Việt Nam ở châu lục nào ?
- Gọi các nhóm trình bày trước lớp.
- Yêu cầu cả lớp NX.
+ Kết luận : Trên Trái Đất có 6 châu lục và 4 đại dương.
▪ Hoạt động 3 : Chơi tìm vị trí châu lục và đại dương.
+ Mục tiêu : Giúp HS nhớ tên và nắm vững vị trí của các châu lục và các đại dương.
+Cách tiến hành :
- GV vẽ lược đồ câm ở giấy khổ lớn, phát cho các nhóm tấm bìa có ghi tên lục địa, đại dương.
- Yêu cầu từng nhóm gắn tấm bìa vào đúng vị trí ở lược đồ.
- Nhóm nào làm đúng và nhanh thì nhóm đó thắng.
c. Củng cố – dặn dò : (2’)
- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
- NX tiết học.
- 2 em.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe và nhắc lại đề.
- Cả lớp QS, lắng nghe.
- Biết được nước chiếm phần lớn hơn trên bề mặt Trái đất.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Nhóm bàn . 
- HS vừa chỉ vừa nêu : Có 6 châu lục : Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mỹ, châu Đại Dương, châu Nam Cực. 
- HS vừa chỉ vừa nêu : Có 4 đại dương : Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương.
- HS chỉ Việt Nam ở châu Á.
- Đại diện nhóm.
- Lắng nghe,NX.
- HS lắng nghe.
- HS làm việc theo nhóm tổ.
- HS lắng nghe và thực hiện.
Chính tả : (Tiết 66)
 Nghe viết : QUÀ CỦA ĐỒNG NỘI
 Phân biệt : x/s
I / MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :
- + Nghe – viết đúng bài chính tả ;trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
 + Làm đúng bài tập phân biệt các âm dễ lẫn : x / s .
- Rèn chữ viết cho HS.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng phụ viết bài chính tả.
III /CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Kiểm tra bài cũ : (3’)
- GV đọc cho HS viết một số nước Đông Nam Á.
- KT phần sửa lỗi của HS.
- GV nhận xét, đánh giá.
2/ Bài mới :
a. Giới thiệu và ghi đề bài : (1’)
b.Hướng dẫn ,viết chính tả: (22’)
- GV đọc bài viết 
- Gọi HS đọc lại đoạn viết
- Hỏi : 
+ Trong đoạn viết có mấy câu ?
+ Đầu câu ta viết như thế nào ?
- Luyện viết từ khó:
 + GV hướng dẫn viết 
 + Luyện viết lại từ khó
- GV đọc bài cho HS viết .
- GV đọc đoạn viết, yêu cầu HS soát lỗi.
- Thu vở chấm
- NX bài viết của HS.
c.Hướng dẫn làm bài tập : (6’)
Bài 2a/129 : Điền vào chỗ trống x hay s ?
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài.
.
- GV theo dõi,NX.
Bài 3a/129 : Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng s / x :
- Gọi HS đọc nội dung bài .
- Gọi HS nêu KQ.
- Các thiên thể ban đêm lấp lánh trên bầu trời.
- Trái nghĩa với gần.
- Cây mọc ở nước, lá to tròn, hoa màu hồng hoặc trắng, nhị vàng.
- GV lắng nghe,NX.
c. Củng cố – dặn dò : (2’)
- Dặn HS về sửa lỗi ; chuẩn bị bài tiếp theo.
- NX tiết học.
- 1 em bảng,lớp bảng con .
- Cả lớp trình vở để GV kiểm tra.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe và nhắc lại đề.
- Lắng nghe theo dõiû SGK / 127.
- 2 em đọc ,cả lớp theo dõi SGK.
- TLCH 
- HS chọn nêu ,ghi bảng. . . .
- Lắng nghe.
- 1 em bảng,lớp bảng con.
- Lắng nghe viết vào vở.
- Soát lỗi (bút mực,bút chì)
- Nộp bài
- Lắng nghe.
- 1 em.
- 1 en bảng,lớp VBT/67.
 Nhà xanh lại đóng đố xanh
Tra đỗ trồng hành, thả lợn vào trong.
 - Bánh chưng -
- Lắng nghe.
- 1 em đọc.
- Nêu miệng (cá nhân) :
sao (ngôi sao)
xa
sen
- Lắng nghe.
- HS lắng nghe và thực hiện.
Toán : (Tiết 165)
ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100000 (TT)
I / MỤC TIÊU :
- + Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm và viết).
 + Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
 + Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số chưa biết trong phép nhân.
- Rèn tính cẩn thận cho HS.
- Giáo dục cho HS yêu thích môn học.
II / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Kiểm tra bài cũ : (3’)
- Kiểm tra vở của HS 
- GV nhận xét, đánh giá.
2/ Bài mới :
a. Giới thiệu và ghi đề bài : (1’)
b.Hướng dẫn HS làm bài tập :(29’)
Bài 1/171 : Tính nhẩm : 
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài .
- Gọi HS nêu kết quả.
- GV lắng nghe,NX ,ghi bảng : 
a) 30 000 + 40 000 – 50 000 = 20 000
 80 000 – (20 000 + 30 000) = 30 000
 80 000 – 20 000 – 30 000 = 30 000
b) 3000 ´ 2 : 3 = 2000
 4800 : 8 ´ 4 = 2400
 4000 : 5 : 2 = 400
Bài 2/171 : Đặt tính rồi tính.
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài.
- GV theo dõi,NX.
- Gọi HS nhắc lại cách đặt tính và tính.
Bài 3/171 : Tìm x.
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài.
- GV theo dõi,NX.
Bài 4 /171: Giải toán có lời văn.
- Gọi HS đọc đề toán.
+ Bài toán thuộc dạng gì?
- Cho HS làm bài.
Bài 5/171 : Xếp hình.
c. Củng cố – dặn dò : (2’)
- Dặn HS làm bài ở vở ; chuẩn bị bài tiếp theo.
- NX tiết học.
- HS trình vở để GV kiểm tra.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe và nhắc lại đề.
- 1 em.
- Nêu miệng (cá nhân).
- 1 em.
- 4 em làm bảng,lớp bảng con :
a) 4083 + 3269 ; 8763 – 2469 
b) 37246 + 1765 ; 6000 – 879 
c) 3608 ´ 4 ; 6047 ´ 5
d) 40068 : 7 ; 6004 : 5
- Lắng nghe.
- 4 em.
- 1 em.
- 2 em bảng,lớp vở :
1999 + x = 2005 ; x ´ 2 = 3998
 x = 2005 – 1999 x = 3998 : 2
 x = 6 x = 1999
- Lắng nghe.
- 1 em.
- Đây là bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- 1 em bảng,lớp vở ,đổi vở KT-NX :
Giải :
Giá tiền mỗi quyển sách là :
28500 : 5 = 5700 (đồng)
Số tiền mua 8 quyển sách là :
5700 ´ 8 = 45600 (đồng)
Đáp số : 45600 đồng.
- Xếp được hình theo yêu cầu của bài.
- HS lắng nghe và thực hiện.
. Tập làm văn : (Tiết 33)
 GHI CHÉP SỔ TAY
I / MỤC TIÊU :
- Hiểu nội dung ,nắm được ý chính trong bài báo A lô, Đô-rê-môn Thần thông đây!để từ đó biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-môn.
- Rèn kĩ năng bộ môn cho HS.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- 1 cuốn truyện tranh Đô-rê-mon.
- 1 tờ báo có mục : Alô, Đô-rê-mon Thần thông đây !
III /CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Kiểm tra bài cũ : (3’)
- Kiểm tra sổ tay HS đã chuẩn bị.
- GV nhận xét, đánh giá.
2/ Bài mới :
a. Giới thiệu và ghi đề bài : (1’)
b.Hướng dẫn HS làm bài tập : (28’)
Bài 1/130 : Đọc bài báo Alô, Đô-rê-mon Thần thông đây !
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Giới thiệu về Đô-rê-mon, cho HS xem ảnh nhân vật Đô-rê-mon.
- Gọi HS đọc bài báo.
Bài 2 /130 : Ghi sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon.
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài .
Þ Có nhiều cách ghi chép khác nhau : gạch đầu dòng, kẻ bảng . Các em chọn cho mình một cách ghi dễ hiểu nhất.
- Cho HS làm bài.
- GV theo dõi NX .
- Gọi HS đọc lại bài làm của mình.
c. Củng cố – dặn dò : (2’)
- Dặn HS tập ghi chép sổ tay. Chuẩn bị bài mới.
- NX tiết học.
- HS để sổ tay lên bàn cho GV kiểm tra.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe và nhắc lại đề.
- 1 em.
- HS quan sát ảnh ,lắng nghe.
- 4 em
- 1 em.
- Lắng nghe.
- 1 em bảng,lớp VBT/69.
a) Sách đỏ : loại sách nêu tên các loài động, thực vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng cần bảo vệ.
b) Những loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng ở Việt Nam : sói đỏ, cáo, gấu chó, gấu ngựa, hổ, báo hoa mai, tê giác . . . Các loại thực vật quý hiếm ở Việt Nam : trầm hương, trắc, kơ-nia, sâm ngọc linh, tam thất . . .
 Các loài động vật quý hiếm trên thế giới : chim kền kền ở Mĩ còn 70 con, cá heo xanh Nam Cực còn 500 con, gấu trúc Trung Quốc còn khoảng 700 con . . .
- Lắng nghe.
- HS đọc .
- HS lắng nghe và thực hiện.
SINH HOẠT LỚP TUẦN 33.
 I/MỤC TIÊU :
 - Nhận xét các mặt trong tuần.
 - Nêu kế hoạch tuần tới .
 II/LÊN LỚP :
 1. Nhận xét cuối tuần :
 - Tuần này không có em nào vắng học. 
 - Học tập có nhiều cố gắng ,có ý thức xây dựng bài tốt :Hoàng, Thư, Khành, Trâm, . . . 
 - Hiện tượng quên vở và dụng cụ học tập còn xảy ra như : Long, Phước, . . .
 - Vệ sinh lớp sạch, nhưng còn chậm.
 2.Kế hoạch tuần tới :
 - Thực hiện chương trình tuần 34.
 - Tiếp tục thi đua học tốt
 - Thực hiện tốt nội quy của lớp, của trường.
 - Đi học đúng giờ ,vắng học phải có phép.
 - Học thuộc bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
 - Chuẩn bị đồ dùng học tập đầy đủ.
 - Tổ hai trực nhật,tổ ba trực tưới hoa.
 - Vừa học ,vừa ôn thi.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 3 tuan 33(3).doc