. Mục tiờu: Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đó học (tốc độ khoảng 60 tiếng/ phút)trả lời được một câu hỏi về nội dung đoạn bài, thuộc được hai đoạn thơ đó học ở kỡ một ( HS khỏ, giỏi đọc lưu loát đoạn văn đoạn thơ).
-Nghe viết đúng trỡnh bày sạch sẽ , đúng quy định bài chính tả ( tốc đô khoảng 60 chữ /phỳt ) khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài.
- GDHS yờu thớch học Tiếng Việt.
II. Đồ dùng dạy - học: Phiếu viết tên từng bài tập đọc.
Tuần 18 Thứ hai, ngày 24 tháng 12 năm 2012 Chào cờ Tiếng Việt ễN TẬP CUỐI HỌC Kè (tiết 1) I. Mục tiờu: Đọc đỳng rành mạch đoạn văn, bài văn đó học (tốc độ khoảng 60 tiếng/ phỳt)trả lời được một cõu hỏi về nội dung đoạn bài, thuộc được hai đoạn thơ đó học ở kỡ một ( HS khỏ, giỏi đọc lưu loỏt đoạn văn đoạn thơ). -Nghe viết đỳng trỡnh bày sạch sẽ , đỳng quy định bài chớnh tả ( tốc đô khoảng 60 chữ /phỳt ) khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài. - GDHS yờu thớch học Tiếng Việt. II. Đồ dựng dạy - học: Phiếu viết tờn từng bài tập đọc. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1) Bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 2/ Bài mới: - Giới thiệu bài: * Kiểm tra tập đọc: - Kiểm tra số học sinh cả lớp. - Yờu cầu từng học sinh lờn bốc thăm để chọn bài đọc . - Yờu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập . - Nờu cõu hỏi về nội dung đoạn học sinh vừa đọc. - Nhận xột ghi điểm. - Yờu cầu những em đọc chưa đạt yờu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại. *) Bài tập 2: a) Hướng dẫn HS chuẩn bị: - Đọc một lần đoạn văn “ Rừng cõy trong nắng" - Yờu cầu 2HS đọc lại, cả lớp theo dừi trong sỏch giỏo khoa. Giải nghĩa một số từ khú: uy nghi , trỏng lệ - Giỳp học sinh nắm nội dung bài chớnh tả . + Đoạn văn tả cảnh gỡ ? - Yờu cầu học sinh đọc thầm bài phỏt hiện những từ dễ viết sai viết ra nhỏp để ghi nhớ -Đọc cho học sinh viết bài. *) Chấm, chữa bài. 3) Củng cố, dặn dũ : - Về nhà tiếp tục luyện đọc cỏc bài TĐ đó học, giờ sau KT. - Lần lượt từng em lờn bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra. - Lờn bảng đọc và trả lời cõu hỏi theo chỉ định trong phiếu. - Lớp lắng nghe và theo dừi bạn đọc. - Lắng nghe GV đọc bài. - 2 em đọc lại bài chớnh tả, cả lớp đọc thầm. - Tỡm hiểu nghĩa của một số từ khú. + Tả cảnh đẹp của rừng cõy trong nắng. - Đọc thầm lại bài, viết những từ hay viết sai ra nhỏp để ghi nhớ: uy nghi, vươn thẳng, xanh thẳm, ... - Nghe - viết bài vào vở . - Soát bài ghi số lỗi ra ngoài lề vở. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: Tiếng Việt ễN TẬP CUỐI Kè I (tiết 2) I. Mục tiờu: - Đọc đỳng rành mạch đoạn văn, bài văn đó học (tốc độ khoảng 60 tiếng/phỳt) trả lời được một cõu hỏi về nội dung đoạn bài, thuộc được hai đoạn thơ đó học ở kỡ một (HS khỏ, giỏi đọc lưu loỏt đoạn văn đoạn thơ). Tỡm được hỡnh ảnh so sỏnh trong cõu văn (BT2). GDHS yờu thớch học Tiếng Việt. II. Đồ dựng dạy - học: Phiếu viết tờn từng bài tập đọc. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1) Giới thiệu bài : 2) Kiểm tra tập đọc : - Kiểm tra số HS trong lớp. - Yờu cầu từng em lờn bốc thăm để chọn bài đọc. - Yờu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập . - Nờu cõu hỏi về nội dung đoạn HS vừa đọc. - Theo dừi và ghi điểm. - Yờu cầu những em đọc chưa đạt yờu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại. 3) Bài tập 2: - Yờu cầu một em đọc thành tiếng bài tập 2 . - Yờu cầu cả lớp theo dừi trong sỏch giỏo khoa - Giải nghĩa từ “ nến ” - Yờu cầu lớp làm vào vở. - Gọi nhiều em tiếp nối nhau nờu lờn cỏc sự vật được so sỏnh. - Cựng lớp bỡnh chọn lời giải đỳng. - Yờu cầu học sinh chữa bài trong vở. 4)Bài tập 3 - Mời một em đọc yờu cầu bài tập 3. - Yờu cầu cả lớp suy nghĩ và nờu nhanh cỏch hiểu của mỡnh về cỏc từ được nờu ra . - Nhận xột bỡnh chọn học sinh cú lời giải thớch đỳng. 5) Củng cố dặn dũ: - Nhắc HS về nhà tiếp tục đọc lại cỏc bài TĐ đó học từ tuần 1 đến tuần 18 để tiết sau tiếp tục kiểm tra. - Nhận xột đỏnh giỏ tiết học . - Lớp theo dừi lắng nghe để nắm về yờu cầu của tiết học . - Lần lượt từng em khi nghe gọi tờn lờn bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra . - Về chỗ mở sỏch giỏo khoa đọc lại bài trong vũng 2 phỳt và gấp sỏch giỏo khoa lại. - Lờn bảng đọc và trả lời cõu hỏi theo chỉ định trong phiếu. - Lớp lắng nghe và theo dừi bạn đọc . - Học sinh đọc yờu cầu bài tập 2 -Cả lớp đọc thầm trong sỏch giỏo khoa. - Cả lớp thực hiện làm bài vào vở. - Nhiều em nối tiếp phỏt biểu ý kiến . - Lớp nhận xột chọn lời giải đỳng và chữa bài vào vở . Cỏc sự vật so sỏnh là : a/ Những thõn cõy tràm vươn thẳng lờn trời như những cõy nến khổng lồ .b/ Đước mọc san sỏt thẳng đuột như hằng hà sa số cõy dự cắm trờn bói. - Một em đọc thành tiếng yờu cầu bài tập 3 - Lớp đọc thầm theo trong sỏch giỏo khoa . - Cả lớp suy nghĩ và nờu cỏch hiểu nghĩa của từng từ : “ Biển” trong cõu : Từ trong biển lỏ xanh rờn khụng phải là vựng nước mặn mà “ biển” lỏ ý núi lỏ rừng rất nhiều trờn vựng đất rất rộng lớn ... - Lớp lắng nghe bỡnh chọn cõu giải thớch đỳng nhất. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy Toán CHU VI HèNH CHỮ NHẬT I. Mục tiờu: Nhớ quy tắc tớnh chu vi hỡnh chữ nhật và vận dụng được để tớnh chu vi hỡnh chữ nhật ( biết chiều dài, chiều rộng ). Giải toỏn cú nội dung liờn quan đến chu vi hỡnh chữ nhật . GDHS yờu thớch học toỏn. II. Đồ dựng dạy - học: - Vẽ sẵn hỡnh chữ nhật cú kớch thước 3 dm và 4 dm. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ : 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: * Xõy dựng quy tắc tớnh chu vi hỡnh chữ nhật: - Vẽ tứ giỏc MNPQ lờn bảng: M 2dm N 4dm 3dm Q P 5dm - Yờu cầu HS tớnh chu vi hỡnh tứ giỏc MNPQ. - Treo tiếp hỡnh chữ nhật cú số đo 4 dm và 3 dm vẽ sẵn lờn bảng. 4dm 3dm - Yờu cầu HS tớnh chu vi của HCN. - Gọi HS nờu miệng kết quả, GV ghi bảng. - Từ đú hướng dẫn HS đưa về phộp tớnh (4 + 3) x 2 = 14 (dm) + Muốn tớnh chu vi HCN ta làm thế nào? - Ghi quy tắc lờn bảng. - Cho HS học thuộc quy tắc. b) Luyện tập: Bài 1: - Gọi học sinh nờu bài toỏn. - Yờu cầu HS nờu lại cỏch tớnh chu vi hỡnh chữ nhật rồi tự làm bài. - Yờu cầu lớp đổi chộo vở để KT bài nhau. - Mời 1HS trỡnh bày bài trờn bảng lớp. - Nhận xột chữa bài. Bài 2: - Gọi học sinh nờu bài tập 2. - Yờu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời một em lờn bảng giải bài. - Yờu cầu lớp đổi chộo vở và chữa bài. - Nhận xột chữa bài. Bài 3: - Gọi học sinh đọc bài 3. - Gọi một em nờu dự kiện và yờu cầu đề bài. - Yờu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Gọi một học sinh lờn bảng giải. -Chấm vở 1 số em, nhận xột chữa bài. c) Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột đỏnh giỏ tiết học - Dặn về nhà học và làm bài tập. - Lớp theo dừi giới thiệu bài. - Quan sỏt hỡnh vẽ. - HS tự tớnh chu vi hỡnh tứ giỏc MNPQ. - HS nờu miệng kết quả, lớp bổ sung. 2 + 3 + 5 + 4 = 14 ( dm ) - Tiếp tục quan sỏt và tỡm cỏch tớnh chu vi hỡnh chữ nhật. - 2 em nờu miệng kết quả, lớp nhận xột bổ sung. 4 + 3 + 4 + 3 = 14 ( dm ) - Theo dừi GV hướng dẫn để đưa về phộp tớnh: ( 4 + 3 ) x 2 = 14 ( dm ) + Muốn tớnh chu vi HCN ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cựng đơn vị đo ) rồi nhõn với 2 - Học thuộc QT. - 1HS đọc yờu cầu BT. - 1 em nờu cỏch tớnh chu vi hỡnh chữ nhật. - Cả lớp làm bài vào vở rồi đổi vở để KT bài nhau. - 1 em lờn bảng trỡnh bày bài làm, lớp bổ sung a) Chu vi hỡnh chữ nhật là : (10 + 5) x 2 = 30 (cm) b) đổi 2dm = 20 cm Chu vi hỡnh chữ nhật là : (20 + 13) x 2 = 66 (cm ) - Một em đọc đề bài 2. - Cả lớp làm vào vở. - Một học sinh lờn bảng tớnh, lớp bổ sung . Giải : Chu vi mảnh đất hỡnh chữ nhật : ( 35 + 20 ) x 2 = 110 (m) Đ/S: 110 m - Đổi chộo vở để chấm bài kết hợp tự sửa bài - Một học sinh nờu yờu cầu bài 3. - Cả lớp tự làm bài vào vở. - Một học sinh lờn bảng giải bài, lớp nhận xột bổ sung: Giải : Chu vi hỡnh chữ nhật ABCD là : ( 63 + 31 ) x 2 = 188 (m Chu vi hỡnh chữ nhật MNPQ là : ( 54 + 40 ) x 2 = 188 ( m ) Vậy chu vi hai hỡnh chữ nhật đú bằng nhau . - 2HS nhắc lại QT tớnh chu vi HCN. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: Đạo đức THỰC HÀNH KĨ NĂNG HỌC Kè I I.Mục tiờu :HS biết xử lí được các tình huống. II.Đồ dựng dạy học: Chuẩn bị 1 số phiếu, mỗi phiếu ghi 1 tỡnh huống. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1) Bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 2/ Bài mới: - Giới thiệu bài : */ Hướng dẫn HS thảo luận giải quyết tỡnh huống: - Giỏo viờn lần lượt nờu cỏc cõu hỏi gợi ý để học sinh nờu lại cỏc kiến thức đó học trong chương trỡnh học kỡ I. - Em biết gỡ về Bỏc Hồ ? -Tỡnh cảm của Bỏc Hồ đối với thiếu nhi và nhi đồng như thế nào ? Em cần làm gỡ để đỏp lại tỡnh cảm yờu thương đú ? -Thế nào là giữ lời hứa ? Tại sao chỳng ta phải giữ lời hứa ? - Em cần làm gỡ khi khụng giữ được lời hứa với người khỏc ? - Trong cuộc sống hàng ngày em đó tự làm những cụng việc gỡ cho bản thõn mỡnh ? - Hóy kể một số cụng việc mà em đó làm chứng tỏ về sự quan tõm giỳp đỡ ụng bà cha mẹ ? - Vỡ sao chỳng ta cần chăm súc ụng bà cha mẹ? - Em sẽ làm gỡ khi bạn em gặp chuyện buồn, cú chuyện vui ? - Theo em chỳng ta tham gia việc trường việc lớp sẽ đem lại ớch lợi gỡ ? - Giỏo dục học sinh ghi nhớ và thực theo bài học. 3/ Dặn dũ: - Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ tiết học. - Dặn về nhà ụn tập chuẩn bị thi kỡ I. -Học sinh lắng nghe gợi ý để trao đổi chỉ ra được nội dung đó học trong học kỡ I . - Là vị lónh tụ kinh yờu của dõn tộc Việt Nam - Bỏc Hồ rất yờu thương và quan tõm đến cỏc chỏu nhi đồng. Phải thực hiện tốt năm điều Bỏc Hồ dạy. - Là thực hiện những điều mà mỡnh đó núi đó hứa với người khỏc. Chỳng ta cú giữ lời hứa mới được người khỏc tin và kớnh trọng. - Khi lỡ hứa mà khụng thực hiện được ta cần xin lỗi và sẽ thực hiện vào một dịp khỏc . - Học sinh nờu lờn một số cụng việc mà mỡnh tự làm lấy cho bản thõn . - Nhiều học sinh lờn kể những việc làm giỳp đỡ ụng bà cha mẹ mà em đó làm . - Vỡ ụng bà, cha mẹ là những người đó sinh thành và dưỡng dục ta nờn người - Động viờn an ủi và chia sẻ cựng bạn nỗi buồn để nỗi buồn vơi đi. Cựng chia vui với bạn để niềm vui được nhõn đụi . - Tham gia việc trường lớp sẽ làm cho trường sạch đẹp thoỏng mỏt trong lành để cú điều kiện học tập tốt hơn , - Lắng nghe giỏo viờn kể chuyện. - 2 em nờu lại nội dung cõu chuyện. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy Thứ ba, ngày 25 tháng 12 năm 2012 Tiếng Việt ễN TẬP CUỐI Kè I (tiết 3) I. Mục tiờu: - Đọc đỳng rành mạch đoạn văn, bài văn đó học (tốc độ khoảng 60 tiếng/ phỳt)trả lời được một cõu hỏi về nội dung đoạn bài, thuộc được hai đoạn thơ đó học ở kỡ một ( HS khỏ, giỏi đọc tương đối lưu loỏt đoạn văn đoạn thơ). - Điền đỳng nội dung vào giấy mời theo mẫu (bt2). - GDHS yờu thớch học Tiếng Việt. II. Đồ dựng dạy - học: - Phiếu viết tờn từng bài tập đọc từ đầu năm đến nay. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của ... ại vật thấp , đi chuyển hướng trỏi , phải ; Cỏc trũ chơi vận động : “ Tỡm người chỉ huy”,“Thi đua xếp hàng”, “ Mốo đuổi chuột”, “Chim về tổ” , “Đua ngựa”. - GV nhận xột, đỏnh giỏ kết quả của HS trong lớp. Tuyờn dương những cỏ nhõn, tổ, nhúm học tốt và động viờn những em chưa tốt. * Tổ chức cho HS chơi trũ chơi “ Đua ngựa”: - Giỏo viờn nờu tờn trũ chơi nhắc lại cỏch chơi. - Học sinh thực hiện chơi trũ chơi. - Giỏo viờn giỏm sỏt cuộc chơi nhắc nhở kịp thời cỏc em trỏnh vi phạm luật chơi . - Nhắc nhớ học sinh đảm bảo an toàn trong luyện tập và trong khi chơi . 3/ Phần kết thỳc: - Yờu cầu học sinh làm cỏc thả lỏng. - Đi chậm xung quanh vũng trũn vỗ tay và hỏt. - Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ tiết học. -Dặn học sinh về nhà thực hiện lại. 5’ 20’ 5’ - Lớp tập hợp 4 hàng dọc, điểm số báo cáo - Khởi động: xoay các khớp cổ tay, cổ chân, - Tham gia trò chơi “Kết bạn ” một cách tích cực. Đội hình luyện tập * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV - HS tham gia chơi tích cực. HS làm theo yêu cầu của GV Rút kinh nghiệm sau tiết dạy Thứ năm, ngày 27 tháng 12 năm 2012 Tiếng Việt KIỂM TRA ĐỌC Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiờu: - Biết làm tớnh nhõn, chia trong bảng nhõn, chia số cú hai, ba chữ số với (cho) sú cú một chữ số - Biết tớnh chu vi hỡnh chữ nhật, chu vi hỡnh vuụng, giải toỏn tỡm một phần mấy của một số - GDHS tớnh cẩn thận trong khi làm bài. II.Đồ dựng dạy học: - Bảng phụ III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ : - Gọi 2HS lờn bảng làm lại BT 2 và 4 tiết trước. - Nhận xột ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Hướng dẫn HS làm BT: Bài 1: - Gọi học sinh nờu bài tập 1. - Yờu cầu đọc thuộc bảng nhõn và bảng chia ; tớnh nhẩm và ghi kết quả. - Gọi HS nờu miệng kết quả. - Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ. Bài 2 : - Gọi học sinh nờu yờu cầu bài. - Yờu cầu lớp thực hiện vào vở. - Gọi 2 học sinh lờn bảng giải bài - Nhận xột bài làm của học sinh. Bài 3: - Gọi học sinh nờu yờu cầu bài. - Hướng dẫn HS phõn tớch bài toỏn. - Gọi 1 học sinh lờn bảng giải bài. - Yờu cầu lớp giải vào vở . - Nhận xột bài làm của học sinh. Bài 4: - Gọi học sinh nờu bài tập 4. - Hướng dẫn HS phõn tớch bài toỏn. - Yờu cầu 1 học sinh lờn bảng giải. - Chấm vở 1 số em, nhận xột chữa bài. c) Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột đỏnh giỏ tiết học. - Dặn về nhà học bài chuẩn bị tiết sau kiểm tra. - 2HS lờn bảng làm bài. - Cả lớp theo dừi, nhận xột. - Lớp theo dừi giỏo viờn giới thiệu bài - Một em nờu yờu cầu bài tập 1. - HS tự làm bài. - 3HS nờu miệng kết quả, lớp nhận xột bổ sung. 9 x 5 = 45 7 x 8 = 56 6 x 8 = 48 9 x 7 = 63 56 : 8 = 7 64 : 8 = 8 - Một học sinh nờu yờu cầu bài - Cả lớp thực hiện vào vở. - 2HS lờn bảng thực hiện, lớp theo dừi bổ sung. 419 872 2 x 2 07 436 838 12 0 - Một học sinh nờu yờu cầu bài - Cả lớp thực hiện vào vở. - 1HS lờn bảng giải, lớp nhận xột chữa bài. Giải: Chu vi mảnh vườn hỡnh chữ nhật là : ( 100 +60 ) x 2 = 320 (m) Đ/S: 320 m - Một học sinh nờu yờu cầu bài. - Cả lớp thực hiện vào vở. - Một học sinh lờn bảng giải bài. Giải : Số một vải đó bỏn là : 81 : 3 = 27 (m) Số một vải cũn lại : 81 - 27 = 54 (m) Đ /S: 54 m vải Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : Thủ công Cắt dán chữ Vui vẻ (tiếp) A Mục tiêu: - Học sinh thực hành biết kẻ, cắt, dán chữ VUI VE theo đúng quy trình kĩ thuật. - Kẻ, cắt, dán chữ VUI VE. Các nét tương đối thẳng và đều, chữ dán tương đối phẳng. - Với HS khéo tay: Kẻ ,cắt, dỏn được chữ Vui vẻ. Cỏc nột chữ thẳng và đều nhau. Cỏc chữ dỏn phẳng cõn đối. - Rèn kĩ năng cắt chữ cho học sinh. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. B.đồ dùng dạy học: -GV: Bài mẫu, giấy màu, kéo. HS: Giấy màu, kéo, hồ dán. C. Hoạt động dạy và học chủ yếu: HĐ1. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. HĐ 2: HS thực hành cắt, dán chữ VUI VE GV cho HS xem bài mẫu, hướng dẫn HS quan sát và nêu được tên các nét chữ trong mẫu. -HS nhắc lại cách kẻ, cắt, các chữ V, U, E, I. GV nhận xét và nêu. - Bước 1:Kẻ, cắt các chữ cái của chữ VUI VE và dấu hỏi ( ?) Kẻ các HCN có chiều cao 5 ô; 2,5 ô; 3 ô chấm các điểm đánh dấu chữ V, U, I, E vào HCN, kẻ chữ U, V, I, E. - Bước 2: Cắt chữ U, V, I, E cắt theo đường kẻ Kẻ dấu hỏi trong 1 ô vuông và cắt theo đường kẻ - Bước 3: Dán chữ vào vở. Kẻ 1 đường chuẩn bôi hồ và dán GV cho HS xem bài làm hoàn chỉnh. Học sinh nhắc lại cách kẻ, cắt dán chữ E, U,V, I *Cho học sinh tập cắt, dán chữ E, U, V, I dấu hỏi - Giáo viên quan sát, sửa sai. GV tổ chức HS trưng bày sản phẩm. - GV nhận xét tuyên dương HS có sản phẩm đẹp. HĐ4. Củng cố, dặn dò. - Dặn học sinh chuẩn bị cho tiết sau. - Nhận xét tiết học. HS quan sát và nêu. - Học sinh nêu. - Học sinh quan sát giáo viên làm mẫu theo các bước. HS quan sát. 2 -3 em nêu. - Học sinh thực hành. kẻ, cắt dán chữ E, U,V, I. - HS dán sản phẩm của mình lên bảng và nhận xét bài của bạn. - HS ôn lại bài, mang đủ đồ dùng bài sau. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: Tự nhiên xã hội ễN TẬP KIỂM TRA Kè I I. Mục tiờu: - Kể được một số hoạt động nụng nghiệp, cụng nghiệp, thương mại, thụng tin liờn lạc và giới thiệu về gia đỡnh em. - GDHS cú ý thức giữ vệ sinh nơi cụng cộng. II. Đồ dựng dạy - học: Tranh ảnh sưu tầm về cỏc bài đó học, hỡnh cỏc cơ quan : hụ hấp , tuần hoàn , bài tiết nước tiểu, thần kinh. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1) Bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 2/ Bài mới: - Giới thiệu bài : Hoạt động 1 :Trũ chơi ai nhanh ai đỳng ? Bước 1 - Chia lớp thành cỏc nhúm, yờu cầu quan sỏt tranh vẽ về cỏc cơ quan : hụ hấp , tuần hoàn , bài tiết nước tiểu, thần kinh và cỏc thẻ ghi tờn chức năng và cỏc yờu cầu vệ sinh đối với từng cơ quan. Bước 2 :-Yờu cầu cỏc nhúm thảo luận và cử đại diện lờn gắn được thẻ đỳng vào từng tranh - Giỏo viờn kết luận. * Hoạt động 2: Quan sỏt theo nhúm Bước 1 : - Yờu cầu thảo luận trao đổi theo gợi ý : + Liờn hệ thực tế để núi về cỏc hoạt động mà em biết ? Bước 2: - Mời đại diện cỏc nhúm lờn dỏn tranh sưu tầm được và trỡnh bày trước lớp . - Yờu cầu lớp nhận xột bổ sung . * Hoạt động3 : Vẽ sơ đồ gia đỡnh. Bước 1: - Yờu cầu làm việc cỏ nhõn : Vẽ sơ đồ của gia đỡnh mỡnh. Bước 2: Yờu cầu lần lượt một số em lờn chỉ sơ đồ mỡnh vẽ và giới thiệu. 3/ Củng cố - Dặn dũ: - Cho học sinh liờn hệ với cuộc sống hàng ngày. Xem trước bài mới. - Tiến hành thực hiện chia ra từng nhúm để quan sỏt cỏc bức tranh về cỏc cơ quan đó học như : hụ hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu, thần kinh Thảo luận theo hướng dẫn của giỏo viờn - Lần lượt đại diện cỏc nhúm lờn gắn thẻ vào bức tranh và trỡnh bày trước lớp. - Lớp nhận xột và bỡnh chọn nhúm đỳng nhất. -Tiến hành trao đổi và núi về cỏc hoạt động cú trong cỏc hỡnh 1, 2, 3 ,4 trong sỏch giỏo khoa và qua đú liờn hệ với những hoạt động cú ở nơi em ở. - Lần lượt cỏc nhúm lờn trỡnh bày trước lớp. - Lớp lắng nghe và nhận xột bổ sung nếu cú. - Lớp làm việc cỏ nhõn tưng em sẽ vẽ về sơ đồ gia đỡnh mỡnh lờn tờ giấy lớn . - Lần lượt từng em lờn chỉ sơ đồ và giới thiệu trước lớp. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy Mĩ thuật (Giáo viên chuyên soạn dạy) Thứ sáu, ngày 28 tháng 12 năm 2012 Tiếng Việt Kiểm tra Toán Kiểm tra Tự nhiên và Xã hội VỆ SINH MễI TRƯỜNG I. Mục tiờu: - Nờu được tỏc hại của rỏc thải và thực hiện đổ rỏc đỳng nơi quy định. - GDHS cú ý thức giữ gỡn vệ sinh nơi cụng cộng. II. Đồ dựng dạy - học: - Tranh ảnh sưu tầm về rỏc thải, cảnh thu gom rỏc thải . - Cỏc hỡnh trong SGK trang 68, 69. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Giới thiệu bài: 2/ Khai thỏc: * Hoạt động 1: Thảo luận nhúm Bước 1: - Chia nhúm. - Yờu cầu cỏc nhúm quan sỏt hỡnh 1, 2 trang 68, 69 và thảo luận trao theo gợi ý: + Hóy cho biết cảm giỏc của bạn khi đi qua đống rỏc? Theo bạn rỏc cú tỏc hại như thế nào? +Bạn thường thấy những sinh vật nào sống ở đống rỏc, chỳng cú hại gỡ đối với sức khỏe con người? Bước2: - Mời đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày trước lớp . - Yờu cầu lớp nhận xột bổ sung. - KL: Trong cỏc loại rỏc, cú những loại rỏc dễ bị thối rửa và chứa nhiều vi khuẩn gõy bệnh. Chuột, giỏn, ruồi, ... thường sống ở nơi cú rỏc. Chỳng là những con vật trung gian gõy bệnh cho người. - Cho HS nhắc lại KL. * Hoạt động 2: Làm việc theo cặp. Bước 1: - Yờu cầu từng cặp quan sỏt cỏc hỡnh trang 69 SGK cựng cỏc tranh ảnh sưu tầm được và TLCH theo gợi ý : + Hóy chỉ và núi việc làm đỳng, việc làm nào sai ? Vỡ sao? Bước 2: - Mời một số cặp lờn chỉ vào cỏc hỡnh trong sỏch giỏo khoa và tranh sưu tầm được để trỡnh bày trước lớp. - Liờn hệ: + Cần phải làm gỡ để giữ VS nơi cụng cộng? + Em đó làm gỡ để giữ VS nơi cụng cộng? + Hóy nờu cỏch xử lý rỏc ở địa phương em? + Em cú nhận xột gỡ về mụi trương nơi em đang sống? - Giới thiệu những cỏch xử rỏc hợp VS: chụn, đốt, tỏi chế, ủ phõn ... * Hoạt động3 : tập sỏng tỏc bài hỏt hoặc đúng hoạt cảnh sắm vai. Bước 1: - Yờu cầu làm việc theo nhúm. Cỏc nhúm tập sỏng tỏc nhạc hoặc đúng vai núi về chủ đề bài học. Bước 2: - Yờu cầu lần lượt một số nhúm lờn trỡnh bày trước lớp. - Nhận xột, tuyờn dương nhúm thắng cuộc. 3) Củng cố - Dặn dũ: - Cần thực hiện tốt những điều đó được học. - Xem trước bài mới . - Lắng nghe. - HS ngồi theo nhúm. - Cỏc nhúm cử ra nhúm trưởng để điều khiển nhúm thảo luận và hoàn thành bài tập trong phiếu. - Lần lượt đại diện cỏc nhúm lờn chỉ vào từng bức tranh và trỡnh bày trước lớp về sự ụ nhiễm cũng như tỏc hại của rỏc thải đối với sức khỏe con người. - Lớp nhận xột và bỡnh chọn nhúm đỳng nhất. - Học sinh tiến hành thảo luận theo cặp trao đổi và núi về cỏc hoạt động cú ở cỏc hỡnh trong SGK và qua đú liờn hệ với những hoạt động thu gom rỏc thải cú ở địa phương. - Lần lượt cỏc cặp lờn trỡnh bày trước lớp. - Lớp lắng nghe và nhận xột bổ sung nếu cú. + Khụng vứt rỏc, khạc nhổ, khụng phúng uế bừa bói ... - HS tự liờn hệ. - Lớp làm việc theo nhúm tập sỏng tỏc cỏc bài hỏt theo nhạc cú sẵn hoặc hoạt cảnh đúng vai núi về chủ đề giữ gỡn vệ sinh mụi trường. - Lần lượt từng nhúm lờn biểu diễn trước lớp . - Lớp nhận xột bỡnh chọn bạn nhúm thắng cuộc. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy Sinh hoạt sao Nội dung ghi sổ sinh hoạt sao Kiểm tra, ngày tháng 12 năm 2012
Tài liệu đính kèm: