Giáo án Lớp 3 Tuần thứ 28

Giáo án Lớp 3 Tuần thứ 28

Toỏn– TUẦN 28

Tiết 136 So sánh các số trong phạm vi 100 000

I.MỤC TIÊU:Giúp HS:

- Học sinh luyện các quy tắc so sánh các số trong phạm vi 100 000 .

- Rèn kỹ năng so sánh số,kỹ năng làm bài.

- HS chăm học toán và vận dụng vào cuộc sống.

II.CHUẨN BỊ:

- GV:Bảng phụ, SGK,phấn màu

- HS:Vở,SGK,bảng con,nháp.

 

doc 12 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 951Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần thứ 28", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày........tháng........năm 2011
Toỏn– tuần 28
Tiết 136	 So sánh các số trong phạm vi 100 000
I.Mục tiêu:Giúp HS:
- Học sinh luyện các quy tắc so sánh các số trong phạm vi 100 000 .
- Rèn kỹ năng so sánh số,kỹ năng làm bài.
- HS chăm học toán và vận dụng vào cuộc sống.
II.Chuẩn bị:
- GV:Bảng phụ, SGK,phấn màu
- HS:Vở,SGK,bảng con,nháp.
III.Hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
10’
18’
2’
1.Kiểm tra bài cũ:
Tìm số liền trước và số liền sau cuả số:99 999.
 (Giúp HS ôn lại kiến thức cũ)
2.Bài mới:
a, Giới thiệu bài- Ghi bài (trực tiếp)
b, Củng cố quy tắc so sánh các số trong phạm vi 100 000.(Như SGK)
+ Kết luận :
- Số nào có nhiều số chữ số hơn thì lớn hơn.
- So sánh các cặp chữ số ở cùng hàng .
c, Luyện tập- Thực hành:
+ Bài 1: GV ghi bảng như SGK
 - Cho HS tự làm bài
(Củng cố về so sánh số)
- Cho HS làm bài tập 2:
(Tương tự)
- Cho HS làm bài tập 3:
(Rèn kỹ năng tìm số lớn nhất,số bé nhất trong dãy số) 
- Cho HS làm bài 4
(Rèn kỹ năng viết số theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé)
3.Tổng kết-dặn dò:
 - Nhận xét giờ học.
 -Tuyên dương em làm bài tốt.
- 2HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét.
- HS so sánh.
- HS làm vào bảng con-bảng lớp nêu lý do
điền dấu.
- Chữa bài:
458935 275
8000=7999+1 99 999<100 000
3527>3519 86 573<96 573
89 156<98 516 67 628<67 728
69 731>69 713 89 999<90 000
79 650=79 650 78 659>76 860
- HS lên bảng khoanh vào số:
- Số lớn nhất là:92 368
- Số bé nhất là:54 307.
a.8258;16999;30620;31855.
b.76253;65372;56372;56327.
Rút kinh nghiệm bổ sung:
Thứ ba ngày........tháng........năm 2011
Toỏn– tuần 28
	Tiết 137	Luyện tập
I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Học sinh luyện đọc và nắm thứ tự các số có năm chữ số tròn nghìn,tròn trăm.Tính viết và tính nhẩm.
- Rèn kỹ năng so sánh số,kỹ năng làm bài,kỹ năng tính nhẩm.
- HS chăm học toán và vận dụng vào cuộc sống.
II.Chuẩn bị:- GV:Bảng phụ, SGK,phấn màu
 - HS:Vở,SGK,bảng con,nháp.
III.Hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
28’
2’
1.Kiểm tra bài cũ:
Yêu cầu HS so sánh:
14 214 và 14 114;16 320 và 460.
 (Giúp HS ôn lại kiến thức cũ)
2.Bài mới:
a, Gthiệu bài- Ghi bài (trực tiếp)
b, Luyện tập- Thực hành:
+ Bài 1: GV ghi bảng như SGK
 - Cho HS tự làm bài
(Củng cố về thứ tự số)
- Cho HS làm bài tập 2:
(Rèn kỹ năng so sánh số)
- Cho HS làm bài tập 3:
(Rèn kỹ năng tính nhẩm)
- Cho HS làm bài 4
- Cho HS làm bài 5:
(Rèn kỹ năng đặt tính)
3.Tổng kết-dặn dò:
 -Nhận xét giờ học.
 -Tuyên dương em làm bài tốt.
- 2HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét.
- HS đọc yêu cầu bài.
- Thảo luận rút ra quy luật.
- 3 HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài:
99 600; 99 601; 99 602; 99 603; 99 604.
18 200; 18 300; 18 400; 18 500; 18 600.
89 000; 90 000; 91 000; 92 000; 93 000.
- HS làm bảng con- bảng lớp - nêu lý do
điền dấu.
- Chữa bài:
8357<8257 3000+2<3200
36478<36488 6500+200<6621
89429>89420 8700-700=8000
8398<10010 9000+900<10 000
- HS tính nhẩm
- Lần lượt nêu kết quả.
+ HS thảo luận đưa ra kết quả
a.99 999
b.10 000
- HS làm vào vở-Bảng lớp
- Chữa bài:
+3254 8326 1326
 2473 - 4916 X 3
 5727 3410 3978
Rút kinh nghiệm bổ sung:
Thứ tư ngày........tháng........năm 2011
Toỏn– tuần 28
	Tiết 138	Luyện tập
I.Mục tiêu:Giúp HS:
- Học sinh luyện đọc ,viết số và nắm thứ tự các số trong phạm vi 100 000 .
- Rèn kỹ năng tìm thành phần chưa biết, luyện giải toán.
- HS chăm học toán và vận dụng vào cuộc sống.
II.Chuẩn bị:
- GV:Bảng phụ, SGK,phấn màu.8 tấm tam giác vuông.
- HS:Vở,SGK,bảng con,nháp.
III.Hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
28’
2’
1.Kiểm tra bài cũ:
- Số liền sau của 99 999 là ?
- Số liền trước của 99 999 là?
(Giúp HS ôn lại kiến thức cũ)
2.Bài mới:
a, Giới thiệu bài- Ghi bài (trực tiếp)
b, Luyện tập- Thực hành:
+ Bài 1: GV ghi bảng như SGK
 - Cho HS tự làm bài
(Củng cố về thứ tự số)
- Cho HS làm bài tập 2:
(Rèn kỹ năng tìm thành phần chưa biết)
- Cho HS làm bài tập 3:
(Rèn kỹ năng tính nhẩm)
- Cho HS làm bài 4
- (Rèn kỹ năng xếp hình)
3.Tổng kết-dặn dò:
 - Nhận xét giờ học.
 - Tuyên dương em làm bài tốt.
- 2HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét.
- HS đọc yêu cầu bài.
- Thảo luận rút ra quy luật.
- 3 HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài:
a, 3897; 3898; 3899; 3900; 3891; 3892.
b, 24 686; 24 687; 24 688; 24 689; 
24 690; 24 691.
c, 99 995; 99 996; 99 997; 99 998; 
99 999; 100 000.
HS làm vào bảng con- bảng lớp 
- Chữa bài:
X + 1536 = 6924
X = 6924- 1536
X =5388
..
X : 3 = 1628
X = 1628 X 3 
X =4884
- HS làm vào vở- Chữa bài
 Bài giải:
Mỗi ngày đội đó đào được số mét là: 
 315 :3 =105 (m)
8 ngày đội đó đào được là:
 105 X 8 =840(m)
 Đáp số:840 m
- 2 đội thi xếp hình
Rút kinh nghiệm bổ sung:
Thứ năm ngày........tháng........năm 2011
Toỏn– tuần 28
Tiết 139	Diện tích của một hình
I.Mục tiêu:Giúp HS:
- Học sinh làm quen với khái niệm diện tích. 
- Rèn kỹ năng so sánh diện tích đúng.
- HS chăm học toán và vận dụng vào cuộc sống.
II.Chuẩn bị:
- GV:Bảng phụ, SGK,phấn màu.các miếng bìa hình ô vuông thích hợp có các màu khác nhau để minh hoạ các ví dụ 1,2,3.
- HS:Vở,SGK,bảng con,nháp,com pa,thước,
III.Hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
10’
18’
2’
1.Kiểm tra bài cũ:
- Số liền sau của 99 998 là ?
- Số liền trước của 99 998 là?
 (Giúp HS ôn lại kiến thức cũ)
2.Bài mới:
a, Giới thiệu bài- Ghi bài (trực tiếp)
b, Giới thiệu biểu tượng về diện tích:
- Treo trực quan để cho HS quan sát để HS thấy được biểu tượng về diện tích.(Như SGK)
c, Luyện tập-Thực hành:
+ Bài 1: GV vẽ lên bảng như SGK
 - Cho HS tự làm bài
(Củng cố về diện tích của một hình)
- Cho HS làm bài tập 2:
(Rèn kỹ năng so sánh diện tích các hình)
- Cho HS làm bài tập 3:
(Rèn kỹ năng so sánh diện tích các hình)
3.Tổng kết-dặn dò:
 - Nhận xét giờ học.
 - Tuyên dương em làm bài tốt.
- 2HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét.
- HS đọc yêu cầu bài.
- Thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trả lời.
- 3 HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài:
a, Sai.
b, Đúng.
c, Sai.
- HS làm bài cá nhân:HS đếm sốô vuôngở các hình,hình nào có số ô vuông 
nhiều hơn thì hình đó lớn hơn. 
- Chữa bài:
- HS làm tương tự.
Rút kinh nghiệm bổ sung:
Thứ sáu ngày  tháng. năm 2011
Toán-Tuần 28
Tiết 140	:Đơn vị đo diện tích.xăng- ti-mét vuông.
I.Mục tiêu:Giúp HS:
- Học sinh biết xăng-ti-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1cm.
- Rèn kỹ năng đọc,viết số đo diện tích theo xăng-ti-mét vuông.
- HS chăm học toán và vận dụng vào cuộc sống.
II.Chuẩn bị:
- GV:Bảng phụ, SGK,phấn màu, miếng bìa hình vuông có cạnh 1 cm. 
- HS:Vở,SGK,bảng con,nháp,mỗi HS 1 hình vuông có cạnh 1 cm.
III.Hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
10’
18’
2’
1.Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài 2,3(150)
 (Giúp HS ôn lại kiến thức cũ)
2.Bài mới:
a, Giới thiệu bài- Ghi bài (trực tiếp)
b ,Giới thiệu xăng – ti-mét vuông:
- Treo trực quan để cho HS quan sát để HS thấy được biểu tượng về xăng-ti-mét vuông.(Như SGK)
c, Luyện tập- Thực hành:
+ Bài 1: GV treo bảng phụ phần mẫu lên bảng như SGK
- Cho HS tự làm bài
(Củng cố về đọc,viết số đo diện tích theo cm2)
- Cho HS làm bài tập 2:cho HS hiểu được số đo diện tích một hình theo cm2 có trong hình đó.
(Rèn kỹ năng so sánh diện tích các hình)
- Cho HS làm bài tập 3:
(Rèn kỹ năng cộng trừ,nhân,chia với số đo diện tích cm2)
- Cho HS làm bài tập 4:
(Củng cố về giải toán với số đo cm2)
3.Tổng kết-dặn dò:
 - Nhận xét giờ học.
 - Tuyên dương em làm bài tốt.
- 2HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét.
- Nghe giới thiệu.
- HS lấy hình vuông cạnh 1 cm đó là 1 xăng-ti-mét vuông.
- Nhiều HS đọc.
- HS tập viết trên bảng lớp,bảng con.
- HS đọc yêu cầu bài.
- Thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trả lời.
- HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài:5 cm2;120 cm2;1500 cm2;
10 000 cm2.
- HS làm bài cá nhân:HS đếm số ô vuông ở các hình,
-1 HS lên bảng làm bài.
-Chữa bài
- Hình B gồm 6 ô vuông 1 cm2.Diện tích hình B là 6 cm2
Diện tích hình A=Diện tích hình B
- HS làm bài-Chữa bài:
18cm2+26 cm2=44 cm2
40 cm2-17 cm2=23 cm2
6 cm2 X 4 =24 cm2
32 cm2 : 4 =8 cm2
- HS đọc đề bài-Làm bài vào vở,chữa bài:
 300- 280 = 20 (cm2)
 Đáp số:20 cm2
Rút kinh nghiệm bổ sung:
Thứ sáu ngày  tháng. năm 2011
Thủ cụng-----Tuần 28
làm đồng hồ để bàn
( Tiết 1 )
I. Mục tiêu :
- Học sinh biết cách làm đồng hồ để bàn bằng giấy thủ công.
- Làm được đồng hồ để bàn đúng quy trình kĩ thuật.
- Học sinh yêu thích sản phẩm mình làm được.
II. Giáo viên chuẩn bị.
- Mầu đồng hồ đểbàn làm bằng giấy thủ công ( hoặc bìa màu )
- Đồng hồ để bàn.
- Tranh quy trình làm đồng để bàn.
- Giấy thủ công hoặc bìa màu, giấy trắng, hồ dán, bút màu, thước kẻ, kéo thủ công.
III. Phương pháp
Trực quan, đàm thoại luyện tập thực hành.
iv. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức.	- Hát.
2. Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng cho tiết học của học sinh.
3. Bài mới.
a. Hoạt động 1 : Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét.
- Giáo viên giới thiệu đường hồ để bàn mẫu được làm bằng giáy thủ công hoặc bìa màu.
- Đồng hồ để bàn được làm bằng vật liệu gì ?
- Đồng hồ để bàn này có hình dạng gì ?
- Nêu tác dụng của từng bộ phận trên đồng hồ ?
b. Hoạt động 2 : GVHD mẫu.
Bước 1 : Cắt giấy.
 Bước 2 : Làm các bộ phận của đồng hồ ( Khung, mặt, đế và chân đỡ đồng hồ ).
+ Bước 3 : Làm thành đồng hồ hoản chỉnh.
4. C2 dặn dò.
- Gọi 1 học sinh nhắc lại các bước làm đồng hồ để bàn.
- Về nhà tập làm và các bài tiết sau thực hành.
- HS quan sát và nhận xét.
- Đồng hồ để bàn được làm bằng giấy bìa.
- Đồng hồ để bàn này có hình dạng hình chữ nhật.
- Kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phút kim nhỏ nhất và dài nhất chỉ giây, các số trên mặt đồng hồ cho ta biết thời gian là bao nhiêu.
 HS quan sát giáo viên làm mẫu
màu có chiều dài 24 ô, rộng 16 ô để làm và làm khung dán mặt đồng hồ
-Hs nhắc lại.
-Hs nghe
Rút kinh nghiệm bổ sung:

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 3 tuan 28KNS(1).doc