Tiết 1: Lịch sử
Phan Bội Châu và phong trào Đông du
I. Mục tiêu:
- Biết Phan Bội Châu là một trong những nhà yêu nớc tiêu biểu đầu thế kỉ XX (Giới thiệu đôi nét về cuộc đời, hoạt động của Phan Bội Châu):
+ Phan Bội Châu sinh năm 1867 trong một gia đình nhà nho nghèo thuộc tỉnh Nghệ An. Phan Bội Châu lớn lên khi đất nớc bị thực dân Pháp đô hộ, ông day dứt lo tìm con đường giải phóng dân tộc.
+ Từ năm 1905 – 1908 ông vận động thanh niên Việt Nam sang Nhật học để trở về đánh Pháp cứu nớc. Đây là phong trào Đông du.
II. DDDH:
- Ảnh Phan Bội Châu.
- Tư liệu về Phan Bội Châu và phong trào Đông du.
Tuần 5 Thứ hai ngày 24 tháng 09 năm 2012 Tiết 1: Lịch sử Phan Bội Châu và phong trào Đông du I. Mục tiêu: - Biết Phan Bội Châu là một trong những nhà yêu nớc tiêu biểu đầu thế kỉ XX (Giới thiệu đôi nét về cuộc đời, hoạt động của Phan Bội Châu): + Phan Bội Châu sinh năm 1867 trong một gia đình nhà nho nghèo thuộc tỉnh Nghệ An. Phan Bội Châu lớn lên khi đất nớc bị thực dân Pháp đô hộ, ông day dứt lo tìm con đường giải phóng dân tộc. + Từ năm 1905 – 1908 ông vận động thanh niên Việt Nam sang Nhật học để trở về đánh Pháp cứu nớc. Đây là phong trào Đông du. II. DDDH: - Ảnh Phan Bội Châu. - Tư liệu về Phan Bội Châu và phong trào Đông du. III. Các HDDH chủ yếu HĐ của GV HĐ của HS 1. Kiểm tra bài cũ: Nêu những biểu hiện về sự thay đổi trong nền kinh tế và xã hội Việt Nam cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: Đầu thế kỉ XX, nước ta có 2 phong trào chống Pháp tiêu biểu do 2 chí sĩ yêu nước là Phan Bội Châu và Phan Chu Trinh lãnh đạo. Trong bài học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về phong trào yêu nước Đông du do Phan Bội Châu lãnh đạo. b. Giảng bài HĐ 1: Tìm hiểu về Phan Bội Châu: - Yêu cầu HS đọc thầm SGK và hỏi: + Em biết gì về Phan Bội Châu ? GV nhận xét – kết luận. HĐ 2: Sơ lợc về phong trào Đông du - Chia lớp làm 4 nhóm. - Yêu cầu các nhóm đọc SGK và thuật lại những nét chính về phong trao Đông du theo gợi ý : + Phong trào Đông du diễn ra vào thời gian nào ? Ai là người lãnh đạo ? Mục đích của phong trào là gì ? + Nhân dân trong nước, đặc biệt là thanh niên yêu nước đã hởng ứng phong trào Đông du như thế nào ? + Kết quả của phong trào Đông du và ý nghĩa của phong trào này là gì ? GV nhận xét kết quả thảo luận của HS. ? Tại sao trong điều kiện khó khăn, thiếu thốn, nhóm thanh niên Việt Nam vẫn hăng say học tập? ? Tại sao Chính phủ Nhật trục xuất Phan Bội Châu và những ngời du học? KL: Phan Bội Châu là nhà yêu nước tiêu biểu của Việt Nam đầu thế kỉ XX. Phong trào Đông du do ông cổ động, tổ chức nhằm đào tạo nhân tài cứu nước. 3. Củng cố- dặn dò: - Nêu những suy nghĩ của em về PBC? ? Ơ địa phơng em có những di tích về Phan Bội Châu hoặc đờng phố, trường học mang tên Phan Bội Châu không ? HS trả lời. HS dưới lớp nhận xét. - Chú ý nghe. HS đọc SGK kết hợp với sự hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi: PBC sinh năm 1867 trong một gia đình nhà nho nghèo, giàu truyền thống yêu nước thuộc tỉnh Nghệ An. Ngay từ khi còn rất trẻ ông đã có nhiệt tình cứu nước. Năm 17 tuổi ông viết hịch “Bình Tây thu Bắc”. Năm 19 tuổi lập đội “Thí sinh quân” nhưng sự việc không thành. Năm 1904 ông bắt đầu hoạt động đáu tranh giải phóng dân tộc bằng việc khởi xướng và lập ra Hội Duy Tân, 1 tổ chức yêu nước chông Pháp chủ trương theo cái mới, tiến bộ. Từ năm 1905 – 1908 ông vận động thanh niên Việt Nam sang Nhật học để trở về đánh Pháp cứu nước. Sau khi phong trào Đông du tan rã, ông tiếp tục hoạt động tại Trung Quốc, Thái Lan. Năm 1925 ông bị bắt ở Trung Quốc được đưa về Việt Nam. - Các nhóm thảo luận rồi cử đại diện lên báo cáo: + Phong trào Đông du đợc khởi xớng từ năm 1905, do PBC lãnh đạo. Mục đích của phong trào này là đào tạo những ngời yêu nớc có kiến thức về khoa học kĩ thuật đợc học ở nớc Nhật tiên tiến, sau đó đa họ về hoạt động cứu nớc. +Càng ngay phong trào càng vận động đợc nhiều ngời sang Nhật học. Để có tiền ăn học, họ đã làm nhiều nghề kể cả việc đánh giày hay rửa bát trong các quan ăn. Cuộc sống của họ hết sức kham khổ, nhà cửa chật chội, thiếu thốn nhiều thứ. Mặc dù vậy họ văn hăng say học tập. ND trong nớc cũng nô nức đóng tiền của cho phong trào Đông du. + Phong trào Đông du phát triển làm cho TDP hết sức lo ngại, năm 1908 TDP cấu kết với Nhật chống phá phong trào. ít lâu sau chính phủ Nhật ra lệnh trục xuất những ngời yêu nớc Việt Namvà PBC ra khỏi Nhật Bản. Phong trào Đông du tan rã. Tuy thất bại nhng phong trào đã tạo đợc nhiều nhân tài cho đất nước, đồng thời cổ vũ, khơi dậy lòng yêu nước của nhân dân ta. - Vì họ có lòng yêu nước, ai cũng mong mau chóng học xong để trở về cứu nước. - Thực dân Pháp cấu kết với Nhật chống phá phong trào Đông du. - HS tự nêu hiểu biết của mình. Một số HS nêu ý kiến --------------------------------------------- Tiết 2: Luyeọn toaựn Baỷng ủụn vũ ủo ủoọ daứi I.Muùc tieõu: + Củng cố về thực hiện phép tính; so sánh. + Giuựp HS cuỷng coỏ veà : tên gọi, kí hiệu và quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng; chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài. II. Hoaùt ủoọng daùy – hoùc: Daứnh cho HS yeỏu Bài 1. Đặt tính rồi thực hiện phép tính: 507 251 + 930 538; 526 415 –159 104; 45 213 x 642; 32 345 : 416 Bài 2. So sánh các số: 542 35 ..542 23; 701 243 .701 234; 286 512 .296 512; 562 410 .652 412 Daứnh cho HS TB HD HS laứm BT trong VBT Toaựn taọp 1 - trang 32 Bài 1: - 1 HS đọc đề. - HS lên bảng làm, lớp làm vào VBT. a)135m = 1350dm 342dm = 3420 cm 15cm = 150 mm c) 1mm = cm 1cm = m 1m = km Bài 2: - HD Hs làm mẫu. 4km 37m = 4km + 37m = 4000m + 37m = 4037m Vậy 4km 37m = 4037m - Y/c HS làm các phần còn lại 8m 12cm = 8012cm; 354dm = 35m 4dm 3040m = 3km 40m. Bài 3: Giải: Đường sắt từ ĐN đến TPHCM dài: 791 + 144 = 935 (km). Đường sắt từ HN đến TPHCM dài: 791 + 935 = 1726 (km). Đ/s: a) 935km; b) 1726km Daứnh cho HS khaự, gioỷi Tỡm chữ số hàng đơn vị của cỏc dóy tớnh sau: 1 x 3 x 5 x x 17 x19 + 1 x 2 x 3 x x 8 x 9 Giải: Xột P = 1 x 3 x 5 x x 17 x 19 đõy là tớch của cỏc số lẻ trong đú cú 5 nờn P là số lẻ và chia hết cho 5. Vậy P tận cựng là 5 - Chữ số tận cựng của tớch Q = 1 x 2 x 3 x x 8 x 9 là 0 vỡ trong Q cú cỏc thừa số 2 và 5, mà 2 x 5 = 10 Vậy: P + Q cú tận cựng là 5 ------------------------------------------ Tiết 2: Luyện đọc Một chuyên gia máy xúc. I. Mục tiêu: Rèn kỹ năng đọc 1. Đọc diễn cảm bài văn thể hiện được cảm xúc về tình bạn, tình hữu nghị của người kể chuyện với chuyên gia nước bạn. 2. Hiểu nội dung: Tình hữu nghị của chuyên gia nước bạn với công nhân Việt Nam. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3) II. DDDH: III. Các HĐ DH Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 . Kiểm tra bài cũ: 2 Dạy bài mới a. Giới thiệu bài: Dùng tranh, ảnh để giới thiệu. b. Giảng bài HĐ1:. Luyện đọc: - Hướng dẫn HS đọc đúng một số từ khó phát âm và từ khó: công trường, hoà sắc, chuyên gia... - Đọc mẫu toàn bài. HĐ2: Tìm hiểu bài: + Chi tiết nào trong bài khiến em nhớ nhất? Vơì sao? Nội dung bài là gì ? HĐ3: Hướng dẫn đọc diễn cảm: - Hướng dẫn Hs đọc diễn cảm đoạn 4: + Đọc lời của A- lếch- xây với giọng niềm nở, hồ hởi; chú ý cách nghỉ hơi. 3. Củng cố- dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà luyện đọc bài. HS học thuộc lòng bài thơ Bài ca về trái đất, trả lời câu hỏi về bài đọc. - 1 em HS khá, giỏi đọc toàn bài. - Hs nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của bài. - Luyện đọc theo cặp. - 1 em đọc toàn bài. Cả lớp nhận xét. ( HS tự nêu) + Tình hữu nghị của chuyên gia nước bạn với công nhân Việt Nam. - HS luyện đọc theo cặp. Một số em đọc. Cả lớp nhận xét. - Về nhà tìm các bài thơ, câu chuyện nói về tình hữu nghị giữa các dân tộc. --------------------------------------------- Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2012 Tiết 1: Tiếng Anh ---------------------------------------------------- Tiết 2: Luyeọn toaựn Baỷng ủụn vũ ủo khoỏi lửụùng I. Muùc tieõu: + Ôn tập và củng cố thực hiện cộng, trừ số tự nhiên.(HS yếu) + Cuỷng coỏ veà các đơn vị đo khối lượng, bảng đơn vị đo khối lượng; chuyển đổi đơn vị đo các đơn vị đo khối lượng; giải các bài toán có liên quan đến đơn vị đo khối lượng. II. Caực hoaùt ủoọng daùy –hoùc : Daứnh cho HS yeỏu Baứi 1: Đặt tính rồi tính: 657 323 + 423 165 ; 504 367 + 369 158 ; 427 510 + 643 298 321 748 – 123 342 ; 324 403 – 432 198 ; 203 197 – 102 304 Daứnh cho HS TB HD HS laứm BT trong VBT Toaựn taọp 1 - trang 33 Bài 1: - 1kg = 10hg - 1kg = yến Bài 2: a) 18 yến = 180 kg b) 430 kg = 43 yến 200 tạ = 20000 kg 2500 kg = 25 tạ 35 tấn = 35000 kg 16000 kg = 16 tấn c) 2kg 326g = 2326g d) 4008g = 4 kg 6kg 3g = 6003 g 9050 kg = 9 tấn 50 kg Bài 3: 2 kg50 g 6 tấn 8kg 13kg 85g < 13kg 805g Bài 4: Giải: Đường sắt từ ĐN đến TPHCM dài: 791 + 144 = 935 (km). Đường sắt từ HN đến TPHCM dài: 791 + 935 = 1726 (km). Đ/s: a) 935km; b) 1726km Daứnh cho HS khaự, gioỷi So sỏnh phõn số sau khụng qui đồng : a/ và b/ và Giải: a/ Vỡ = 1 - ; = 1 - Mà > nờn < b/ Ta cú: < < < ---------------------------------------------- Tiết 3: Luyeọn vieỏt BAỉI 8 I. Muùc tieõu: - HS vieỏt ủuựng baứi 8 – Vụỷ Thửùc haứnh Luyeọn vieỏt – Quyeồn 5, taọp 1 (HS yeỏu) - Vieỏt ủeùp, chớnh xaực toaứn baứi (HS TB) - Vieỏt ủuựng, ủeùp, vieỏt saựng taùo (HS khaự, gioỷi) II. Hoaùt ủoọng daùy hoùc: Goùi HS ủoùc baứi vieỏt. * Hửụựng daón vieỏt tửứ khoự: - Yeõu caàu HS tỡm tửứ khoự deó laón khi luyeọn vieỏt - GV cho HS phaõn tớch keỏt hụùp giaỷi nghúa moọt soỏ tửứ * HD vieỏt chớnh taỷ: (HS yeỏu vieỏt ủuựng - HS TB vieỏt ủuựng, ủeùp ủoaùn vaờn - HS khaự, gioỷi vieỏt coự saựng taùo) - GV ủoùc laùi ủoaùn vieỏt - Hửụựng daón HS caựch vieỏt vaứ trỡnh baứy * Vieỏt chớnh taỷ: - HS baứi - HS ủoùc laùi ủoaùn vieỏt - GV chaỏm moọt soỏ baứi- Neõu nhaọn xeựt ---------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2012 Tiết 1: Mĩ thuật Taọp naởn taùo daựng NAậN CON VAÄT QUEN THUOÄC I. Muùc tieõu: - HS nhaọn bieỏt ủửụùc hỡnh daựng, ủaởc ủieồm cuỷa con vaọt trong caực hoaùt ủoọng. - Bieỏt caựch naởn vaứ naởn ủửụùc con vaọt theo caỷm nhaọn rieõng. - HS coự yự thửực chaờm soực, baỷo veọ caực con vaọt. II: Chuaồn bũ: Giaựo vieõn: - Sửu taàm tranh aỷnh veà con vaọt quen thuoọc. -Baứi naởn con vaọt cuỷa HS lụựp trửụực. -ẹaỏt naởn ủoà duứng caàn thieỏt ủeồ naởn. Hoùc sinh. - Sửu taàm tranh aỷnh caực con vaọt. - Baứi naởn cuỷa caực baùn lụựp trửụực. -ẹaỏt naởn vaứ ủoà duứng caàn thieỏt ủeồ naởn. III. Hoaùt ủoọng daùy hoùc chuỷ yeỏu. Giaựo vieõn Hoùc sinh -Em haừy neõu moọt soỏ ủoà vaọt hỡnh hoọp, hỡnh khoỏi? -Neõu teõn caực con vaọt quen thuoọc? -Nhaọn xeựt chung. -Daón daột ghi teõn baứi hoùc. -Treo tranh caực con vaọt quen thuoọc. -Yeõu caàu HS thaỷo luaọn nhoựm tỡm ủaởc ủieồm caực con vaọt theo gụùi yự: -Goùi HS trỡnh baứy. -Hỡnh daựng caực con vaọt nhử theỏ naứo? -Em thớch nhaỏt con vaọt naứo vỡ sao? -Haừy mieõu taỷ hỡnh daựng, ủaởc ủieồm caực con vaọt em ủũnh naởn? GV- Hửụựng daón hoùc sinh caựch naởn + Nhụự laùi ủaởc ủieồm hỡnh daựng + Choùn maứu ủaỏt. + Nhaứo ủaỏt. + Naởn tửứng boọ phaọn. - HS xem moọt soỏ baứi maóu , quan saựt maóu veừ baứi thửùc haứnh. -Goùi HS leõn baỷng trửng baứy saỷn phaồm. -Gụùi yự: GV- Nhaọn xeựt baứi , giụứ hoùc, Daởn doứ:cho HS chuaồn bũ baứi hoùc sau: Veừ theo ủeà taứi: trửụứng em. -Neõu: -Neõu: -Nhaộc laùi teõn baứi hoùc. -Quan saựt tranh. -Hỡnh thaứnh nhoựm quan saựt thaỷo luaọn vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi. -Teõn con vaọt trong tranh? -Boọ phaọn caực con vaọt ủoự? -Hỡnh daựng cuỷa chuựng khi di chuyeồn? -Moọt soỏ HS trỡnh baứy trửụực lụựp. -Hỡnh daựng cuỷa caực con vaọt khaực nhau. -Noỏi tieỏp neõu: -Moọt soỏ HS taỷ chi tieỏt veà con vaọt ủũnh naởn. -Nghe vaứ quan saựt. -Quan saựt baứi maóu cuỷa nhửừng HS naờm trửụực. -Thửùc haứnh naởn con vaọt mỡnh yeõu thớch. -Trửng baứy saỷn phaồm theo baứn. -Nhaọn xeựt bỡnh choùn saỷn phaồm ủeùp cuỷa tửứng baứn, thi trửng baứy trửụực lụựp. ------------------------------------------- Tiết 2: Luyeọn toaựn LUYEÄN TAÄP I. Muùc tieõu : + Cuỷng coỏ tớnh giaự trũ bieồu thửực. + Cuỷng coỏ tính diện tích một hình quy về tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông. Biết cách giải bài toán với các số đo độ dài, khối lượng. II. Caực Hẹ daùy- Hoùc: Daứnh cho HS yeỏu Bài1: Tính giá trị biểu thức: a, 234 456 + 123 345 - 321 423 b, 334 425 + 654 312 – 224 453 c, 456 132 + 460 371 + 402 509 d, 902 391 - 284 532 x 135 Daứnh cho HS TB HD HS laứm BT trong VBT Toaựn taọp 1 - trang Bài 1 Bài giải: Cả hai trường thu được là: 1tấn300 kg +2 tấn700 kg =3 tấn100 kg ( giấy) 3 tấn 100 kg = 4 tấn. 4 tất gấp 2 tấn số lần là: 4 : 2 = 2 ( lần) Số quyển vở sản xuất được là: 50 000 x 2 = 100 000 ( quyển ) Đáp số: 100 000 quyển vở Bài 2 Bài giải: 120 kg = 120 000g Đà điểu nặng gấp chim sâu số lần là: 120 000 : 60 = 2000 ( lần) Đáp số: 2000 lần Bài 3 Bài giải: Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 14 x 6 = 84 ( m2) Diện tích hình vuông CEMN là: 7 x7 = 49 (m2) Diện tích của mảnh đất là: 84 + 49 = 133 ( m2) Đáp số: 133 m2 Daứnh cho HS khaự, gioỷi Cho phõn số . Hóy tỡm một số nào đú để khi cựng thờm số đú vào tử và mẫu của phõn số đó cho thỡ được một phõn số mới cú giỏ trị bằng phõn số . Giải: Hiệu của mẫu và tử là: 26 – 14 = 12. Hiệu này khụng đổi khi cựng cộng thờm một số vào cả tử và mẫu. Vậy với phõn số mới ta cú sơ đồ: Tử số 12 Mẫu số - Tử số của phõn số mới là: 12 : (9 – 6) x 6 = 24 Vậy: Số phải tỡm để cộng thờm: 24 – 14 = 10 -------------------------------------------- Tiết 3: Luyện đọc EÂ-mi-li, con I.Muùc ủớch yeõu caàu + Rèn luyện kĩ năng đọc ủuựng 6 caõu ủaàu (HS yeỏu) + Rèn luyện KN đọc. ẹoùc troõi chaỷy toaứn baứi, ngaột nghổ hụi ủuựng sau caực daỏu caõu.( HS TB) + Luyện đọc diễn cảm toaứn baứi (HS khá, giỏi) II. Các HĐ dạy- học: 1. Luyện đọc đúng (HS yeỏu, TB) - Goùi 1 HS ủoùc toaứn baứi. - Yeõu caàu HS ủoùc ủuựng 6 caõu ủaàu cuỷa baứi. (HS yeỏu) - Yeõu caàu HS ủoùc noỏi tieỏp tửứng ủoaùn cuỷa baứi. (HS TB) - GV sửỷa loói phaựt aõm, ngaột nghổ cho tửứng HS. - HS ủoùc theo nhoựm baứn - Cho HS thi ủoùc theo nhoựm - GV ủoùc maóu. Chuự yự caựch ủoùc. - Yêu cầu HS đọc từng câu hỏi về nội dung của câu. Đọc đoạn có độ dài tăng dần hỏi nội dung của đoạn. - Tập cho HS chú ý theo dõi bạn đọc và mình đọc thầm, để hiểu được nội dung đoạn đã đọc. Khắc phục một số HS đọc qua loa. 2. Luyện đọc diễn cảm: (HS khaự- gioỷi) - GV đọc mẫu - HS phát hiện giọng cần đọc. - HS luyện cá nhân. - HS đọc cho bạn nghe cùng nhận xét góp ý. GV giúp đỡ. - Thi đọc. ------------------------------------------------------------- Thứ saựu ngày 28 tháng 9 năm 2012 Tiết 1: Luyeọn toaựn BAÛNG ẹễN Về ẹO DIEÄN TÍCH I. Muùc ủớch yeõu caàu: - Ôn tập và củng cố thực hiện nhân, chia số tự nhiên. - Cuỷng coỏ veà tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mi-li-mét vuông. Quan hệ giữa mi-li-mét vuông và xăng-ti-mét vuông. - Củng cố về tên gọi, kí hiệu, mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích; chuyển đổi các số đo diện tích từ đon vị này sang đơn vị khác. II .Caực hoaùt ủoọng day: Daứnh cho HS yeỏu Bài 1: Đặt tính rồi tính: 5 736 : 28 ; 50 674 x 69 ; 42 107 x 98 Bài 2: Tìm y, biết: y : 259 = 48 ; x ì 67= 36 314 Daứnh cho HS TB HD HS laứm caực BT trong VBT Toaựn taọp 1- trang 37 Bài 1 - Học sinh nghe GV đọc và ghi lại. - 2 học sinh lên bảng. - Học sinh sắp xếp vào nháp, 2 học sinh lên bảng. Bài2 a, 5cm2=500mm2 1m2=100cm2 7 hm2 = 70 000m2 12km2=1200hm2 5m2=50 000cm2 37dam224 m2 =3724 m2 1hm2= 10 000 m2 12 m29cm2 = 1209cm2 b, 800 mm2= 8 cm2 3400 dm2 =34 m2 12 000 hm2 = 120 km2 90 000 m2 = 9 hm2 150 cm2 =1 dm250 cm2 2010 m2 = 20 dam210m2 Bài 3 1 mm2 = cm2 8 mm2 =cm2 29 mm2 =cm2 1 dm2 =m2 7 dm2 =m2 34 dm2 =m2 Daứnh cho HS khaự, gioỷi Tớnh nhanh tổng sau: 1 + 4 + 9 + 16 + .. + 100. Giải: Nhận xột: 1 = 1 x 1 25 = 5 x 5 81 = 9 x 9 4 = 2 x 2 36 = 6 x 6 100 = 10 x 10 9 = 3 x 3 49 = 7 x 7 16 = 4 x 4 64 = 8 x 8 Vậy tổng được viết đầy đủ: 1 + 4 + 9 + 16 + 25 + 36 + 49 + 64 + 81 + 100. = (1 + 9) + (4 + 16) + 25 + (36 + 64) + (49 + 81) + 100 = 10 + 20 + 25 + 100 + 130 + 100 = 385 -------------------------------------------- Tiết 2: Sinh hoạt -------------------------------------------- Tiết 3: HĐNGLL ----------------------------------------------------------------------- Luyeọn taọp laứm vaờn: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH Đề bài: Em hóy viết một bài văn tả lại một cảnh đẹp của quờ hương mà em thớch nhất và nờu cảm nghĩ của mỡnh về cảnh đú I/ MỤC TIấU - HS lập dàn ý, biết sắp xếp cỏc ý phự hợp. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Một HS đọc và xỏc định đề: Nhớ lại và sắp xếp cỏc ý theo trỡnh tự cần lập dàn ý Lập dàn ý vào giấy nhỏp. Trỡnh bày dàn ý. Gợi ý: * Mở bài: - Giới thiệu cảnh sẽ tả. + Đú là cảnh gỡ? Em quan sỏt được khi nào? * Thõn bài: - Tả bao quỏt: + Nhỡn từ xa: + Đến gần: Tả chi tiết: + Tả từng cảnh: Cú thể tả theo thời gian, khụng gian + Tả cỏh đẹp trọng tõm:. * Kết bài: - Nờu cảm nghĩ và suy nghĩ về tương lai đối với quờ hương. - Một HS đọc to bài làm. - HS lắng nghe. - HS nhỡn bảng đọc lại. - HS tự lập dàn ý hoàn chỉnh vào vở ******************************** Luyện viết Cái gì quý nhất I. Muùc ủớch yeõu caàu: - Nhìn sách vieỏt chớnh xaực ủoaùn 1 baứi : Cái gì quý nhất(HS yeỏu) - Nghe vieỏt chớnh xaực ủoaùn 1 baứi : Cái gì quý nhất(HS yeỏu) - Nghe, vieỏt chớnh xaực, ủeùp ủoaùn 1 (HS TB - Vieỏt coự saựng taùo (HS khaự, gioỷi) II. Caực hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc - GV ủoùc maóu laàn 1 * Hửụựng daón vieỏt tửứ khoự: - Yeõu caàu HS tỡm tửứ khoự deó laón khi vieỏt chớnh taỷ vaứ luyeọn vieỏt - GV cho HS phaõn tớch keỏt hụùp giaỷi nghúa moọt soỏ tửứ * HD vieỏt chớnh taỷ: - GV ủoùc laùi ủoaùn vieỏt - Hửụựng daón HS caựch vieỏt vaứ trỡnh baứy * Vieỏt chớnh taỷ: (HS yeỏu vieỏt ủuựng - HS TB vieỏt ủuựng, ủeùp ủoaùn vaờn - HS khaự, gioỷi vieỏt coự saựng taùo) - HS nghe, vieỏt ủoaùn 1 cuỷa baứi - GV ủoùc laùi ủoaùn vieỏt - GV chaỏm moọt soỏ baứi- Neõu nhaọn xeựt ******************************************
Tài liệu đính kèm: